ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 429/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 14
tháng 08 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ THAY THẾ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
29/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày
26/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp
công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ
quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Thông tin tại Tờ
trình số 751/TTr-STTTT ngày 25/7/2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số
614/STP-KSTTTT ngày 28/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
đã thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Kon Tum (Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
thủ tục hành chính số 08 tại Quyết định số 310/QĐ-CT ngày 05/7/2012 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở Tư pháp;
Thủ trưởng các sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/hiện);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT-NC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Xuân Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ
THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum)
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông: 01 TTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Báo chí
|
01
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản
tin
|
B. Danh mục thủ tục hành chỉnh sửa đổi, bổ
sung/thay thế của Sở Thông tin và Truyền thông: 01 TTHC
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
|
I. Lĩnh vực Báo chí
|
01
|
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
- Luật báo chí ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
PHẦN
II
NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông: 01 TTHC
I. Lĩnh vực: Báo chí: 01 TTHC
1. Thủ tục: Thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin.
Trình tự thực hiện:
|
Bước 1: Cơ quan, tổ chức có nhu cầu thay đổi
một trong các nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin phải gửi văn bản
đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông cho phép thay đổi.
- Địa chỉ: 112 E Bà Triệu, thành phố Kon Tum, tỉnh
Kon Tum.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ từ 7h30'-10h30' và
13h30’-16h30' các ngày làm việc trong tuần.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp
lý và đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận và viết giấy hẹn nếu hồ sơ hợp lệ. Trường hợp
còn thiếu hướng dẫn cơ quan, tổ chức chỉnh sửa, bổ sung.
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xem xét giải quyết việc thay đổi.
Trường hợp không chấp nhận, cơ quan có trách nhiệm trả lời bằng văn bản,
trong đó nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết
quả tại Sở Thông tin và Truyền thông
- Thời gian từ 7h30'-10h30' và 13h30'-16h30' các
ngày làm việc trong tuần.
|
Cách thức thực hiện:
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc qua
đường bưu chính
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ, gồm:
- Văn bản đề
nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất
bản bản tin (đối với trường hợp thay đổi
người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin);
- Mẫu trình
bày tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin
thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết:
|
15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện:
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện:
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Kết quả thực hiện:
|
Văn bản chấp thuận
|
Lệ phí (nếu có):
|
Không
|
Tên mẫu đơn, tờ khai:
|
Không
|
Yêu cầu, điều kiện:
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật báo chí ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
B. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông: 01
TTHC
I. Lĩnh vực: Báo chí: 01
TTHC
1. Thủ tục: Cấp giấy phép
xuất bản bản tin
Trình tự thực hiện:
|
Bước 1: Cơ quan, tổ chức có nhu cầu xuất bản
bản tin gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đến Sở Thông tin và Truyền thông.
- Địa chỉ: 112 E Bà Triệu, thành phố Kon Tum, tỉnh
Kon Tum.
- Thời gian: Từ 7h30'-10h30' và 13h30'-16h30' các
ngày làm việc trong tuần.
Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp
lý và đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận và viết giấy hẹn nếu hồ sơ hợp lệ. Trường hợp
còn thiếu hướng dẫn cơ quan, tổ chức chỉnh sửa, bổ sung. Trong thời hạn 30
(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và
Truyền thông có trách nhiệm cấp giấy phép xuất bản bản tin. Trường hợp không
cấp giấy phép, cơ quan có trách nhiệm trả lời bảng văn bản, trong đó nêu rõ
lý do.
Bước 3: Trả kết quả tại Sở Thông tin và
Truyền thông hoặc qua đường bưu chính. Thời gian từ 7h30'-10h30' và
13h30-16h30' các ngày làm việc trong tuần.
|
Cách thức thực hiện:
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc qua
đường bưu chính
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ, gồm:
-Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin (theo
mẫu):
- Bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy
phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương (đối với tổ chức nước ngoài tại Việt Nam):
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất
bản bản tin;
- Mẫu trình bày tên gọi của bản tin và bản dịch
tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước
ngoài).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết:
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện:
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện:
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Kết quả thực hiện:
|
Giấy phép xuất bản bản tin
|
Lệ phí (nếu có):
|
Không
|
Tên mẫu đơn, tờ khai:
|
Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin (Mẫu
số 07, Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016)
|
Yêu cầu, điều kiện:
|
Điều kiện cấp giấy phép xuất bản bản tin gồm:
a) Có người
chịu trách nhiệm về việc xuất bản bản tin:
b) Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho
việc xuất bản bản tin;
c) Xác định rõ tên bản tin, mục đích xuất bản và
nội dung thông tin, đối tượng phục vụ, phạm vi phát hành, ngôn ngữ thể hiện,
kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in;
d) Có địa điểm làm việc chính thức và các điều kiện
cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật báo chí ngày 05/4/2016;
- Tháng tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Mẫu số 07
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỜ KHAI
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất
bản Bản tin: ...............................
- Địa chỉ:
..............................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………………………………..
Fax:.......................................
- Quyết định/Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Các giấy tờ khác ………………………………………….. Cấp ngày:
.............................
- Cơ quan cấp:
......................................................................................................................
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản Bản tin:
- Họ và tên: ……………………………….Sinh ngày: ……………………Quốc tịch:................
- Chức
danh:..........................................................................................................................
- Số CMND (hoặc Hộ chiếu) số: …………………………………… Nơi cấp:..........................
- Địa chỉ liên lạc:.....................................................................................................................
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:........................................................................................
3. Tên gọi của Bản tin: .......................................................................................................
4. Mục đích xuất bản: .........................................................................................................
5. Nội dung thông tin: ........................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
6. Đối tượng phục vụ: ........................................................................................................
7. Phạm vi phát hành: ........................................................................................................
8. Thể thức xuất bản:
- Kỳ hạn xuất bản:
................................................................................................................
- Khuôn khổ: .........................................................................................................................
- Số trang:
.............................................................................................................................
- Số lượng:
...........................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện:
............................................................................................................
9. Nơi in: .............................................................................................................................
10. Địa điểm xuất bản Bản tin: ..........................................................................................
- Địa chỉ:
...............................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………………………………………………Fax:....................................
Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản Bản
tin cam kết những điều trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
…., ngày... tháng... năm 20...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|