1.
|
Trần Hùng Cường, sinh ngày 29/11/1986 tại
Lào Cai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
Hiện trú tại: Erfurter Straße 3, 30890
Barsinghausen
Hộ chiếu số C8489506 cấp ngày 01/11/2019
tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Nhuế, huyện
Bắc Từ Liêm, Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
2.
|
Lê Hồng Vinh, sinh ngày 06/9/1991 tại Nghệ
An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Hậu, huyện
Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, GKS số 10 ngày 20/10/1992
Hiện trú tại: Theodor-Heuss-Str. 40, 04435
Schkeuditz
Hộ chiếu số B7309086 cấp ngày 20/11/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 33 Lê Đại Hành,
quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
3.
|
Lê Mạnh Hùng, sinh ngày 15/01/1970 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng,
TP. Hà Nội, GKS số 216 ngày 23/01/1970
Hiện trú tại: Landwehrweg 9, 01454 Wachau
Hộ chiếu số N2065912 cấp ngày 28/02/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 190 Lò Đúc, quận
Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
4.
|
Hoàng Văn Thuấn, sinh ngày 14/10/1969 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Phục, huyện
Tiên Lãng, TP. Hải Phòng, GKS số 257 ngày 01/10/1997
Hiện trú tại: Fingerkrautanger 28, 80937 München
Hộ chiếu số N1560909 cấp ngày 03/11/2011 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quang Phục,
huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
5.
|
Ngô Phương Liên, sinh ngày 27/4/1976 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội GKS số 1532 ngày 11/5/1976
Hiện trú tại: Scharbeutzer Str. 2 - 22147 Hamburg
Hộ chiếu số N2107041cấp ngày 27/9/2019 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6B Ngõ Lý Thường
Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
Hoàng My, sinh ngày 11/7/2003 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Töpferstr. 1, 03046 Cottbus
Hộ chiếu số N1813791 cấp ngày 03/11/2016 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Phạm Hoàng Minh Hiếu, sinh ngày 29/3/2001
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Giảng Võ, quận
Ba Đình, Hà Nội, GKS số 64 ngày 18/4/2001
Hiện trú tại: Heerstr. 4 A, 14052 Berlin
Hộ chiếu số N1763702 cấp ngày 20/01/2016 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: VT 40 ngõ 1, phố
Ngọc Khánh, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
8.
|
Hà Thùy Dương, sinh ngày 03/12/1999 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Đức,
GKS số 292 ngày 28/5/2009
Hiện trú tại: Hansastr. 80, 13088 Berlin
Hộ chiếu số N1749235 cấp ngày 01/7/2015 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Phạm Katie Phương My, sinh ngày 30/4/2011
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Đức,
GKS số 253 ngày 14/7/2011
Hiện trú tại: Warnitzer Str. 8, 13057 Berlin
Hộ chiếu số N1786038 cấp ngày 11/4/2016 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Lương Thị Mai Hoa, sinh ngày 13/12/1983 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, TP.
Hà Nội, GKS số 44 ngày 20/12/1983
Hiện trú tại: Riegerzeile 14, 12105 Berlin
Hộ chiếu số N1858429 cấp ngày 21/9/2017 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2 B 2 Minh Khai,
ngõ Hòa Bình 7, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Trịnh Thị Thùy Liên, sinh ngày 23/10/1997
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Petersburger Str. 74 A, 10249
Berlin
Hộ chiếu số N1690650 cấp ngày 10/9/2013 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
Nguyễn Trần Mạnh, sinh ngày 08/10/2000 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Koppenstr. 19 c/o Tran, 10243
Berlin
Hộ chiếu số N1793198 cấp ngày 05/8/2016 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
13.
|
Trần Thị Ngọc An, sinh ngày 27/5/1981 tại
Long An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Lộc, huyện
Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 1517 ngày 02/12/1981
Hiện trú tại: Sewanstr. 209, 10319 Berlin
Hộ chiếu số N2105827 cấp ngày 10/7/2019 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 67 Nguyễn Trãi,
phường Xuân Hòa, TP. Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
Vũ Thị Mai Lan, sinh ngày 16/6/1965 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Buồm, quận
Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
Hiện trú tại: Carthäuser Str. 19, 08451
Crimmitschau
Hộ chiếu số N1525354 cấp ngày 15/9/2011 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 112 Trần Nhật Duật,
quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Phạm Anh Thư, sinh ngày 04/11/1997 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Aldegreverstr. 24, 80687 München
Hộ chiếu số N1584955 cấp ngày 01/02/2012 tại Tổng
lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Trương Thùy Linh, sinh ngày 10/11/1999 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Koppenstr. 56, 10243 Berlin
Hộ chiếu số N1763829 cấp ngày 10/02/2016 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Đào Hồng Vân, sinh ngày 13/7/1995 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lương Khánh
Thiện, quận Ngô Quyền, Hải Phòng, GKS số 91 ngày 11/8/1995
Hiện trú tại: Muldaer Str. 14, 01189 Dresden
Hộ chiếu số N1499383 cấp ngày 23/5/2011 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: H8 Điện Biên Phủ,
phường 25, quận Bình Thạnh. TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Nguyễn Thị Huyền Anh, sinh ngày 18/10/1991
tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Lạc, TP.
Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 125 ngày 08/12/2004
Hiện trú tại: Sewanstr. 20, 10319 Berlin
Hộ chiếu số N1410128 cấp ngày 01/12/2010 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đồng Lạc,
TP. Chí Linh, Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
19.
|
Nguyễn Phan Hà Trung, sinh ngày 23/4/2004
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Schäferei. 2e, 06237 Leuna OT
Günthersdorf
Hộ chiếu số N2054389 cấp ngày 05/8/2019 tại Tổng
lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
20.
|
Vũ Thị Lệ, sinh ngày 15/6/1978 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc Lâm, huyện Mỹ
Đức, Hà Nội
Hiện trú tại: Jacobsgasse 8, 04808 Wurzen
Hộ chiếu số N1561232 cấp ngày 15/12/2011 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Lâm, huyện
Mỹ Đức, Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Nguyễn Đức Hiếu, sinh ngày 08/5/1998 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hộ chiếu số N1621446 ngày 09/5/2012 tại Tổng lãnh
sự quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: oldenburger Str.101 D, 27753
Delmenhorst
|
Giới tính: Nam
|
22.
|
Đàm Huyền My, sinh ngày 20/12/2003 tại Yên
Bái
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Pú Trạng, thị
xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái, GKS số 88 ngày 05/01/2004
Hiện trú tại: Maria-Louisen-strasse 129 Stw.EG,
22301 Hamburg
Hộ chiếu số N2105282 ngày 11/6/2019 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị xã Nghĩa Lộ,
tỉnh Yên Bái
|
Giới tính: Nữ
|
23.
|
Nguyễn Đức Việt, sinh ngày 17/8/2010 CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hộ chiếu số N2178916 ngày 19/02/2020 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Würzburger str.4, 97828
Marktheidenfeld
|
Giới tính: Nam
|
24.
|
Hoàng Văn Thắng, sinh ngày 28/12/1991 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nga Thanh, huyện
Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 3768 ngày 07/8/2008
Hiện trú tại: Johannes-Daur str.31, 70825
Korntal-Münchingen
Hộ chiếu số N2027442 ngày 13/9/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nga Thanh, huyện
Nga Sơn, Thanh Hóa
|
Giới tính: Nam
|
25.
|
Nguyễn Thị Hồng Khanh, sinh ngày
10/10/1971 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phụ Khánh, huyện Hạ
Hòa, tỉnh Phú Thọ, GKS số 26 ngày 16/10/1971
Hiện trú tại: Eilenburger Str.10, 04509 Delitzsch
Hộ chiếu số N1858142 ngày 10/9/2017 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phụ Khánh, huyện
Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
26.
|
Ngô Lê Yến Mai, sinh ngày 03/6/2000 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hộ chiếu số N1841338 ngày 07/6/2017 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Hegelweg 8, 90571 Schwaig
b.Nürnberg
|
Giới tính: Nữ
|
27.
|
Bùi Thị Phương Anh, sinh ngày 24/9/1969 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Sơn Tây, TP.
Hà Nội, GKS số 179 ngày 25/9/1969
Hiện trú tại: Krause Str.26 Stw.EG, 22305 Hamburg
Hộ chiếu số N1636378 ngày 03/4/2013 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 13A Quang Trung,
Sơn Tây, Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
28.
|
Phan Thái Dương, sinh ngày 01/12/1999 CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Đức,
GKS số 151 ngày 17/10/2001
Hiện trú tại: Marat Str.115 Etage 2, 12683 Berlin
Marzahn-Hellersdorf
|
Giới tính: Nam
|
29.
|
Thạch Kim Huệ, sinh ngày 02/10/1985 TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 10, TP. Hồ Chí
Minh, GKS số 155 ngày 25/10/1985
Hiện trú tại: Reinickendorfer Str.116 Hinterhs
Etage, 13347 Berlin Mitte
Hộ chiếu số N1506758 ngày 09/8/2011 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 6, Quận
10, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
30.
|
Nguyễn Việt Hoàng Toàn, sinh ngày
30/8/1983 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Nghị, huyện Gò
Công Đông, tỉnh Tiền Giang, GKS số 556 ngày 15/6/1992
Hiện trú tại: Reinickendorfer Str.116 Hinterhs
Etage, 13347 Berlin Mitte
Hộ chiếu số N1733816 ngày 06/5/2015 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Nghị, huyện
Gò Công Đông, Tiền Giang
|
Giới tính: Nam
|
31.
|
Nguyễn Anh Đức, sinh ngày 13/02/1990 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hộ chiếu số N1500309 ngày 22/6/2011 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Nord Str.10, 03044 Cottbus
|
Giới tính: Nam
|
32.
|
Trịnh Quốc Việt Anh, sinh ngày 07/02/1992
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Dannecker Str.27, 10243 Berlin
Hộ chiếu số N1964916 ngày 20/6/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
33.
|
Hoàng Phương Anh, sinh ngày 28/12/2007 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Văn Chương, quận
Đống Đa, TP. Hà Nội, GKS số 22 ngày 16/01/2008
Hiện trú tại: Friedrich-Krause-Ufer 35, 13353
Berlin
Hộ chiếu số N2002252 ngày 05/9/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phố Trần Quý Cáp,
phường Văn Chương, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Bùi Hải Nam, sinh ngày 15/10/2011 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Kutschbachweg 1, 04177 Leipzig
Hộ chiếu số N1813872 ngày 15/11/2016 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
35.
|
Nguyễn Thu Phương, sinh ngày 13/10/1980 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng,
TP. Hà Nội
Hiện trú tại: Singer Str.50, 10243 Berlin
Hộ chiếu số N1763393 ngày 07/12/2015 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nguyễn Du,
quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
Trương Bạch Như Ý, sinh ngày 19/01/1987 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 10, TP.
Hồ Chí Minh, GKS số 19 ngày 11/02/1987
Hiện trú tại: Krüger Str.19, 10439 Berlin
Hộ chiếu số N1763191 ngày 05/11/2015 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 236/3A/1 Ngô Quyền,
phường 8 (11), Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
Nguyễn Thị Ngần, sinh ngày 22/4/1990 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thống Nhất, huyện
Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, GKS số 35 ngày 26/4/1990
Hiện trú tại: Werner-Seelenbinder-Ring 15, 03048
Cottbus
Hộ chiếu số N2012641 ngày 01/11/2015 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thống Nhất,
huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
38.
|
Nguyễn Minh Hoàng, sinh ngày 11/9/1991 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Aldegreverstr. 24, 80687 München
Hộ chiếu số N2072685 ngày 08/4/2019 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 18, ngõ
35, phố Tây Sơn, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
39.
|
Nguyễn Thị Kim Dung, sinh ngày 05/12/1978
tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Thắng, huyện
Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, GKS số 94 ngày 27/7/2001
Hiện trú tại: Kloster Str. 13, 03046 Cottbus
Hộ chiếu số N1506729 ngày 08/8/2011 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đức Thắng, huyện
Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
40.
|
Lưu Thị Hải Châu, sinh ngày 02/5/1975 tại
Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bá Xuyên, TP Sông
Công, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 177 ngày 19/6/2018
Hiện trú tại: Großer Markt 9, 19348 Perleberg
Hộ chiếu số N2178880 ngày 19/02/2020 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nguyên Khê,
huyện Đông Anh, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
41.
|
Lê Kevin Đức Việt, sinh ngày 03/6/2011 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Zossener Str.168, 12627 Berlin
Hộ chiếu số N1841441 ngày 15/6/2017 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
42.
|
Nguyễn Linh Chi, sinh ngày 11/3/1995 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Ueckermünder Str.7, 10439 Berlin
Hộ chiếu số N1477917 ngày 07/5/2011 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
43.
|
Lý Mai Phương, sinh ngày 13/4/2003 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Amsterdamer Str.4, 06128 Halle
(Saale)
Hộ chiếu số N2009228 ngày 04/3/2019 tại Tổng lãnh
sự quán Việt Nam tại Frankfurt.
|
Giới tính: Nữ
|
44.
|
Nguyễn Thanh Vân, sinh ngày 08/4/2006 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Theodor-Fontane-Str. 25 B, 15859
Storkow (Mark)
Hộ chiếu số N1882085 ngày 11/10/2017 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
45.
|
Nguyễn Hoàng Thục Uyên, sinh ngày
10/10/1994 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận Tân
Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 243 ngày 31/10/1994
Hiện trú tại: Flotow Str.5 Stw.2, 22083 Hamburg
Hộ chiếu số N1500612 ngày 29/6/2011 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 89/26 phường 9,
quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
46.
|
Nguyễn Công Dũng, sinh ngày 24/4/2001 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ô Chợ Dừa, quận
Đống Đa, TP. Hà Nội, GKS số 123 ngày 18/5/2001
Hiện trú tại: Karl-Liebknecht Str.11, 10178
Berlin
Hộ chiếu số N1791960 ngày 04/7/2016 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 32, Ngõ 34,
Hoàng Cầu, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
47.
|
Uông Tiến Đạt, sinh ngày 01/11/1991 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Schwachhauser Heer Str.369, 28211
Bremen
Hộ chiếu số N1690501 ngày 20/8/2013 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
48.
|
Nguyễn Minh Sâm, sinh ngày 21/7/1992 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Holtei Str.18, 10245 Berlin
Hộ chiếu số N1895638 ngày 23/11/2017 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
49.
|
Mai Tuấn Linh, sinh ngày 22/9/1979 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng,
TP. Hà Nội, GKS số 271 ngày 03/10/1979
Hiện trú tại: Post Str.12, 71032 Böblingen
Hộ chiếu số N2105429 ngày 17/6/2019 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ngõ 144 Bạch Đằng,
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
50.
|
Nguyễn Thanh Hoa, sinh ngày 16/3/2001 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam
tại Frankfurt, CHLB Đức
Hiện trú tại: Ostertor 2, 31134 Hildesheim
Hộ chiếu số N1731289 ngày 19/3/2015 tại Tổng lãnh
sự quán Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
51.
|
Trần Duy Vũ, sinh ngày 21/6/2011 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Enzer Str.41, 31655 Stadthagen
Hộ chiếu số N2060043 ngày 18/12/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
52.
|
Trần Xuân Hoàng, sinh ngày 20/01/2010 tại
Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Thủy, huyện Lệ
Thủy, tỉnh Quảng Bình, GKS số 17 ngày 24/02/2010
Hiện trú tại: Leipziger Str.50, 01127 Dresden
(Pieschen)
Hộ chiếu số N1813917 ngày 21/11/2016 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lộc Thủy, huyện
Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nam
|
53.
|
Trần Xuân Huy, sinh ngày 26/3/2007 tại Quảng
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Thủy, huyện Lệ
Thủy, tỉnh Quảng Bình, số 68 ngày 12/4/2007
Hiện trú tại: Leipziger Str.50, 01127 Dresden
(Pieschen)
Hộ chiếu số N1813918 ngày 21/11/2016 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lộc Thủy, huyện
Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nam
|
54.
|
Huỳnh Thị Hồng, sinh ngày 04/10/1990 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Thái, huyện
Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, GKS số 308 ngày 03/9/2008
Hiện trú tại: Straße 245 10, 13086 Berlin
Hộ chiếu số N2218386 ngày 21/4/2020 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Thái, huyện
Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
55.
|
Trần Khắc Bá, sinh ngày 20/4/1988 tại Nghệ
An
Nơi đăng ký khai sinh: xã Công Thành, huyện Yên
Thành, tỉnh Nghệ An, GKS số 552 ngày 26/11/2015
Hiện trú tại: Kurveneck 15 Stw.2 bei
M.Winklhofer, 22335 Hamburg
Hộ chiếu số N2219937 ngày 13/7/2020 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Công Thành,
huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
56.
|
Phạm Văn Thủy, sinh ngày 17/10/1979 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hợp Đức, huyện
Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, GKS số 187 ngày 13/11/2015
Hiện trú tại: Bertolt-Brecht-Str.15, 18106
Rostock OT Evershagen
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 38, Đoàn Kết,
phường Quang Trung, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
57.
|
Lê Văn Đức, sinh ngày 10/10/1971 tại Nghệ
An
Nơi đăng ký khai sinh: xã Quỳnh Bá, huyện Quỳnh
Lưu, tỉnh Nghệ An, ĐKKS ngày 20/10/1971
Hiện trú tại: Landsberger Allee 273, 13055 Berlin
Hộ chiếu số N1922704 ngày 25/01/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Bá, huyện
Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
58.
|
Trần Hồng Hải, sinh ngày 30/11/1996 tại
Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Kỳ Bá, TP.
Thái Bình, tỉnh Thái Bình, GKS số 185 ngày 06/12/1996
Hiện trú tại: Emanuel-Geibel Str.5, 65185
Wiesbaden
Hộ chiếu số N1561618 ngày 04/01/2012 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Kỳ Bá,
thành phố Thái Bình, Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
59.
|
Tô Quang Trung, sinh ngày 28/6/1964 Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Viên Sơn, thị xã
Sơn Tây, TP. Hà Nội
Hiện trú tại: Wolksdorfer Str.28 Stw.1, 22081
Hamburg
Hộ chiếu số N1560958 ngày 06/11/2011 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 148, Phú Thịnh,
thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
60.
|
Trần Thanh Hà, sinh ngày 25/5/1991 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Nhàn, quận
Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội - Số 1579 ngày 25/06/1991
Hiện trú tại: Scharnhorst Str.49A, 04275 Leipzig
Hộ chiếu số N1960646 ngày 26/4/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
61.
|
Nguyễn Jemmy, sinh ngày 29/12/2010 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức,
GKS số 73 ngày 10/3/2011
Hộ chiếu số N1763730 ngày 25/01/2016 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Randow Str.8, 13057 Berlin
|
Giới tính: Nữ
|
62.
|
Nguyễn Claudia, sinh ngày 29/12/2010 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức,
GKS số 74 ngày 10/3/2011
Hộ chiếu số N1763731 ngày 25/01/2016 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Randow Str.8, 13057 Berlin
|
Giới tính: Nữ
|
63.
|
Lý Hoàng Sa, sinh ngày 16/6/1989 tại Bắc Kạn
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Viên, huyện
Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn, GKS số 36 ngày 16/4/2012
Hiện trú tại: Askanische Str.23, 06842
Dessau-Roßlau
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phương Viên,
huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
Hộ chiếu số: N2178681 ngày 10/02/2020 tại Đại sứ
quán
|
Giới tính: Nam
|
64.
|
Nguyễn Thanh Mai, sinh ngày 30/8/1968 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP.
Hà Nội, GKS số 2978 ngày 06/9/1968
Hiện trú tại: Karl-Liebknecht Str.19, 10178
Berlin
Hộ chiếu số N2060699 ngày 22/5/2019 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 20, ngõ 443 Đội
Cấn, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
65.
|
Nguyễn Hồng Anh, sinh ngày 25/8/1995 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hộ chiếu số N1663653 ngày 02/5/2013 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Breitenweg 24, 28195 Bremen
|
Giới tính: Nam
|
66.
|
Chu Thị Ngọc Lan, sinh ngày 10/7/1979 tại
Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trưng Nhị, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, ĐKKS ngày 18/3/2004
Hiện trú tại: Sophie-Charlotten-Str.96, 14005
Berlin
Hộ chiếu số N1477602 ngày 21/4/2011 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 2225, Đại
lộ Hùng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
67.
|
Trịnh Thị Phấn, sinh ngày 02/9/1969 tại
Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Đồng, huyện
Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, GKS số 09 ngày 27/01/2004
Hộ chiếu số N1980349 ngày 06/12/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Landsberger Allee 179a, 10369
Berlin
|
Giới tính: Nữ
|
68.
|
Phạm Hoàng Thúy Ngọc, sinh ngày 20/8/1977
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 10, TP. Hồ Chí
Minh, GKS số 2484 ngày 22/8/1977
Hiện trú tại: Alte Landstraße 72, 22339 Hamburg
Hộ chiếu số N1410990 ngày 19/11/2010 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 322 Trần Phú, phường
8, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
69.
|
Lâm Tường Phong, sinh ngày 11/11/2002 TP.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 5, Tp.
Hồ Chí Minh, GKS số 78 ngày 02/12/2002
Hiện trú tại: Alte Landstraße 72, 22339 Hamburg
Hộ chiếu số N1734859 ngày 21/9/2015 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 322 Trần Phú, P8,
Q5, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
70.
|
Nguyễn Tina Hoài, sinh ngày 09/5/2009 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hộ chiếu số N2123580 ngày 08/01/2020 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Beermann str.16, 12435 Berlin
|
Giới tính: Nữ
|
71.
|
Đào Thị Hương Sen, sinh ngày 24/10/1977 tại
Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trưng Vương,
TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, GKS số 74 ngày 26/10/1977
Hiện trú tại: Hönower Str.289, 12623 Berlin
Hộ chiếu số N1895888 ngày 07/12/2017 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16 Liễu Giai, quận
Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
72.
|
Bùi Quang Anh David, sinh ngày 09/12/2011
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hộ chiếu số N2065124 ngày 02/5/2019 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Hönower Str.289, 12623 Berlin
|
Giới tính: Nam
|
73.
|
Từ Quang Đức, sinh ngày 12/9/1996 tại Yên
Bái
Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Yên Bái, GKS số
10, ngày 12/10/1996
Hiện trú tại: Mozartstraße 30, 67655
Kaiserslautern
Hộ chiếu số N1439745 ngày 04/3/2011 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Mậu A,
huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Giới tính: Nam
|
74.
|
Nguyễn Hồng Hà, sinh ngày 06/12/1986 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tương Mai, quận
Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, GKS số 45 ngày 18/7/1986
Hiện trú tại: Prenzlauer Allee 199, 10405 Berlin
Hộ chiếu số: N2072786 ngày 11/4/2019 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 13A2 Đầm Trấu,
phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
75.
|
Nguyễn Thế Thành, sinh ngày 02/01/1985 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Điền, phường
Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định, GKS số 103 ngày 30/9/2009
Hiện trú tại: Berliner Str.48, 13189 Berlin
Hộ chiếu số N1898173 ngày 14/12/2017 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Điền, huyện
Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
76.
|
Vũ Diệu My, sinh ngày 02/8/1993 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hộ chiếu số N1943092 ngày 18/3/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Otto-Suhr-Allee 18Et 5, 10585
Berlin
|
Giới tính: Nữ
|
77.
|
Dương Thị Hương Giang, sinh ngày 25/5/1970
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND P. Vĩnh Tuy, Q. Hai
Bà Trưng, TP. Hà Nội
Hiện trú tại: Kastanienallee 70, 38102
Braunschweig
Hộ chiếu số N1506858 ngày 12/8/2011 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P.Vĩnh Tuy, Q.
Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
78.
|
Nguyễn Toni Việt Đức, sinh ngày 31/7/2006
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Joachimsthaler Straße 48, 91126
Schwabach
Hộ chiếu số N1813723 ngày 25/10/2016 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
79.
|
Lê Thị Yến, sinh ngày 08/12/1979 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giao Tiến, huyện
Giao Thủy, tỉnh Nam Định, GKS số 54 ngày 10/11/2002
Hiện trú tại: Ackerwand 18, 99510 Apolda
Hộ chiếu số N1943189 ngày 25/3/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Giao Tiến, huyện
Giao Thủy, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
80.
|
Trần Đức Thịnh, sinh ngày 19/6/2010 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam
tại Frankfurt tại Đức, GKS số 203 ngày 27/7/2010
Hộ chiếu số N2218905 ngày 25/5/2020 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức.
Hiện trú tại: Ackerwand 18, 99510 Apolda
|
Giới tính: Nam
|
81.
|
Phạm Thu Hiền, sinh ngày 06/10/1982 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Lương,
quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, ĐKKS ngày 15/10/1982
Hiện trú tại: Gutsmuthsstr.18, 12163 Berlin
Hộ chiếu số N1554751 ngày 02/4/2012 tại Tổng lãnh
sự quán Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12 Thanh Long,
phường Thanh Lương, Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
82.
|
Trần Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 05/6/1994 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hộ chiếu số N1537269 ngày 02/10/2011 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Max - Emsh - sh.13, S0354 Hurth.
|
Giới tính: Nữ
|
83.
|
Nguyễn Yến Vy, sinh ngày 14/4/2003 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: tại CHLB Đức
Hộ chiếu số N2123615 ngày 09/01/2020 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Leipziger Str.56, 01127 Dresden
|
Giới tính: Nữ
|
84.
|
Nguyễn Vũ Trung, sinh ngày 14/12/1991 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Trung
Trực, quận Ba Đình, Hà Nội, GKS số 207 ngày 31/12/1991
Hiện trú tại: Luxemberger str. 354, 50937 Köln
Hộ chiếu số N1439484 ngày 22/02/2011 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 43 Nguyễn Trường
Tộ, phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
85.
|
Vũ Nguyễn Hải Long, sinh ngày 16/11/2001 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Yên Phụ, quận
Tây Hồ, TP. Hà Nội, GKS số 09 ngày 17/01/2002
Hộ chiếu số N1791957 ngày 04/7/2016 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Grevesmühlener str. 28, 13059
Berlin
|
Giới tính: Nam
|
86.
|
Ma Tuấn Hưng, sinh ngày 13/12/2011 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hộ chiếu số N1814058 ngày 08/12/2016 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Moosacher Str. 3, 80809 München
|
Giới tính: Nam
|
87.
|
Nguyễn Đức Dũng, sinh ngày 31/3/1983 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP.
Hà Nội, GKS số 719 ngày 08/4/1983
Hộ chiếu số N1945418 ngày 01/3/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Grafenwerther Str. 22, 53604 Bad
Honnef
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 7, thị trấn
Đông Anh, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
88.
|
Mạc Mai Dung, sinh ngày 27/02/1956 tại
Tuyên Quang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Hải Dương, TP
Hải Dương, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 17/5/1968
Hộ chiếu số N1943089 ngày 18/3/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Hauptstraße 41b, 01773 Altenberg
|
Giới tính: Nữ
|
89.
|
Nguyễn Thị Hà Ly, sinh ngày 28/3/1991 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Đô, TP.
Vinh, tỉnh Nghệ An, GKS số 84 ngày 03/4/1991
Hiện trú tại: Osloer Str.101, 13359 Berlin
Hộ chiếu số: N107525 ngày 04/6/2014 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
90.
|
Trần Trà My, sinh ngày 24/02/2006 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Cöthner Straße 18, 04155 Leipzig
Hộ chiếu số N1922510 ngày 14/01/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
91.
|
Lê Anh Phương, sinh ngày 10/9/2008 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Wilhelm-Pieck-Str.3, 04651 Bad
Lausick
Hộ chiếu số N2027009 ngày 26/9/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
92.
|
Đỗ Nhật Tiên, sinh ngày 23/8/1996 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Admiralbogen 45, 80939 München
Hộ chiếu số N1663617 ngày 25/4/2013 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
93.
|
Nguyễn Lee Anh Thư, sinh ngày 28/11/2008 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Bruno - Taut - str.10, 18146
Rostock, CHLB Đức
Hộ chiếu số N1980426 ngày 11/12/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
94.
|
Trần Thị Thanh Thảo, sinh ngày 27/11/1964
tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tam Thuận, quận
2, TP. Đà Nẵng, GKS số 1159/1989
Hiện trú tại: Auf der Horst 20C, 30827 Garbsen
Hộ chiếu số N1846613 ngày 18/8/2017 tại Tổng lãnh
sự quán Việt Nam tại Frankfurt.
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: H17/05-K45 Lê Độ,
tổ 43 phường Xuân Hà, TP. Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
95.
|
Nguyễn Việt Dũng, sinh ngày 30/8/1997 tại
Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Điện Phương, thị
xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam, GKS số 340 ngày 21/9/2017
Hộ chiếu số N1628918 ngày 11/8/2012 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Rütcherstrasse 165, 52072 Aachen
|
Giới tính: Nam
|
96.
|
Bùi Thị Liên, sinh ngày 15/5/1980 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Sinh, huyện
Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 35 ngày 20/7/1980
Hiện trú tại: Martin-Luther-Straße 41, 10779
Berlin
Hộ chiếu số N1500655 ngày 30/6/2011 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tăng Nhơn
Phú B, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
97.
|
Hồ Trần Gia Tuấn, sinh ngày 21/9/2006 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận Phú
Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 103 ngày 12/10/2006
Hiện trú tại: Paulusplatz 4, 33602 Bielefeld
Hộ chiếu số N2123056 ngày 02/12/2019 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 17, Gò Vấp,
Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
98.
|
Nguyễn Huy Hoàng, sinh ngày 25/9/2001 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Leipziger Str.56, 01127 Dresden
Hộ chiếu số N2123614 ngày 09/01/2020 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
99.
|
Vũ Yến Ngọc, sinh ngày 25/5/1983 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cửa Bắc, TP.
Nam Định, tỉnh Nam Định, GKS số 927 ngày 01/6/1983
Hiện trú tại: Faulen Str.37, 28195 Bremen
Hộ chiếu số N1830270 ngày 20/4/2017 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
100.
|
Lương Thị Sáu, sinh ngày 20/8/1968 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Điền, huyện Cẩm
Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 30 ngày 20/10/1968
Hiện trú tại: Binnenfeld 8, 14776 Brandenburg an
der Havel
Hộ chiếu số N1479660 ngày 18/3/2011 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Điền, huyện
Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
101.
|
Nguyễn Quang Minh, sinh ngày 10/9/1967 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Liên, huyện Cẩm
Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 51 ngày 06/3/2014
Hiện trú tại: Binnenfeld 8, 14776 Brandenburg an
der Havel
Hộ chiếu số N1479661 ngày 18/3/2011 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cọc 6, TP.
Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
102.
|
Phùng Thái Sơn, sinh ngày 21/6/1982 tại
Tuyên Quang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Quang,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, GKS số 141 ngày 01/8/1982
Hiện trú tại: Am Schwarzen Berge 12, 38112
Braunschweig
Hộ chiếu số N2065232 ngày 08/5/2019 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 341/19I Lạc Long
Quân, Phường 5, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
103.
|
Dương Hải Nam, sinh ngày 19/11/1982 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Tuy, quận
Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, GKS số 362 ngày 30/11/1982
Hiện trú tại: Schleswig-Holstein, 25421 Pinneberg
Hộ chiếu số N1584794 ngày 25/01/2012 tại Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 10, Ngách
622/27 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
104.
|
Dương Thị Thủy, sinh ngày 24/9/1992 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh
Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, GKS số 11 ngày
24/02/1993
Hiện trú tại: Johannes-R.-Becher-Straße 3, 04279
Leipzig
Hộ chiếu số N1945986 ngày 22/3/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường
Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
105.
|
Lê Ngọc Bảo Thomas, sinh
ngày 17/11/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hộ chiếu số N1813568 ngày 29/9/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Oberer Markt 11, 66538 Neunkirchen
|
Giới tính: Nam
|
106.
|
Tạ Thị Trúc Hà, sinh
ngày 13/10/1968 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba
Đình, TP. Hà Nội, GKS số 2403 ngày 22/10/1968
Hiện trú tại: Kapt.-Rüter-Str.117, 26871
Papenburg
Hộ chiếu số N1892305 ngày 12/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 43 Nam Tràng, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
107.
|
Trần Thị Thủy, sinh
ngày 22/01/1969 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ
Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, GKS số 58 ngày
10/01/2002
Hiện trú tại: Singerstr.77, 10243 Berlin
Hộ chiếu số N1599480 ngày 23/5/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã
Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
108.
|
Phạm Viết Thông, sinh
ngày 29/01/1988 tại
Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thường
Nga, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 182 ngày
15/02/1988
Hiện trú tại: Zimmerstr.24, 93059 Regensburg
Hộ chiếu số N2153961 ngày 08/4/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thường Nga, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nam
|
109.
|
Phạm Ngọc Anh, sinh
ngày 12/9/1993 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An,
GKS số 53 ngày 19/3/2002
Hiện trú tại: Langenaustr.48, 91058 Erlangen
Hộ chiếu số N1589961 ngày 29/3/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 324, Nguyễn
Trãi, phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
110.
|
Nguyễn Nina, sinh
ngày 08/12/1995 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự
quán Việt Nam tại Frankfurt, Đức, GKS số 30 ngày
19/01/2009
Hiện trú tại: Keplerstr.97, 45147 Essen - Đức
Hộ chiếu số N2010567 ngày 14/8/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Đức
|
Giới tính: Nữ
|
111.
|
Nguyễn Mạnh Hoàng, sinh
ngày 12/5/1997 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Johannes-Kirsch-Straße 15, 39106
Magdeburg
Hộ chiếu số N1560505 ngày 24/10/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
112.
|
Trương Đức Anh, sinh
ngày 28/6/2004 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, GKS số 67 ngày
09/9/2004
Hiện trú tại: Völklinger Str.05, 12683 Berlin
Hộ chiếu số N2219168 ngày 08/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường
Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
113.
|
Trương Đức Nguyên, sinh
ngày 28/6/2004 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, GKS số 68 ngày
09/9/2004
Hiện trú tại: Völklinger Str.05, 12683 Berlin
Hộ chiếu số N2219368 ngày 08/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường
Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
114.
|
Nguyễn Thái Tài, sinh
ngày 30/4/1989 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông
Quang, huyện Quốc Oai, TP. Hà Nội, GKS số 115 ngày
19/3/2015
Hiện trú tại: Schliepstraße 4, 44135 Dortmund
Hộ chiếu số N2012536 ngày 25/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị
trấn Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh
Bình Dương
|
Giới tính: Nam
|
115.
|
Nguyễn Thị Minh Ngọc, sinh
ngày 15/11/1988 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Phước Tân, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 42 ngày
27/02/1989
Hiện trú tại: Jessnerstr.39, 10247 Berlin
Hộ chiếu số N1980114 ngày 22/11/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3 Nguyễn Trãi,
TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
116.
|
Tăng Thảo Ly, sinh
ngày 09/4/1996 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hộ chiếu số N1561716 ngày 09/01/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Lichtburgring 26, 13355 Berlin
|
Giới tính: Nữ
|
117.
|
Nguyễn Trọng Hiếu, sinh
ngày 03/9/1972 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6,
TP. Hồ Chí Minh, GKS số 3712 ngày
06/9/1972
Hiện trú tại: Landsberger Allee 81, 10407 Berlin
Hộ chiếu số N1960277 ngày 31/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
118.
|
Bùi Tuấn Anh, sinh
ngày 31/7/1983 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Lam Sơn, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS
số 256 ngày 12/8/1983
Hiện trú tại: Heidelberger Straße 2, 04209
Leipzig
Hộ chiếu số N2248457 ngày 03/9/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 365 Tô Hiệu, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
119.
|
Trần Doãn Khánh Huy, sinh
ngày 24/01/2012 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự
quán Việt Nam tại Frankfurt, Đức, GKS số 36 ngày 15/01/2013
Hộ chiếu số N1898054 ngày 12/12/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Hiện trú tại: Springerstraße 33, 04105 Leipzig
|
Giới tính: Nam
|
120.
|
Nông Bích Hạnh, sinh
ngày 10/12/1992 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cống Vị, quận
Ba Đình, Hà Nội, ĐKKS ngày 24/12/1992
Hiện trú tại: Springerstraße 33, 04105 Leipzig
Hộ chiếu số N2012673 ngày 02/11/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sài Đồng, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
121.
|
Phạm Thị Duyên Tina, sinh
ngày 19/01/1992 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Dreyßigplatz 3, 01139 Dresden
Hộ chiếu số N2219344 ngày 15/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
122.
|
Trịnh Thi Thi, sinh
ngày 11/01/1999 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Ehewtor - Str1 - 76437 - Rastalt
Hộ chiếu số N1674035 ngày 28/10/2014 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt.
|
Giới tính: Nữ
|
123.
|
Huỳnh Thị Cẩm Nga, sinh
ngày 04/4/1978 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước
Khánh, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, GKS số 04 ngày
22/4/1978
Hiện trú tại: Hohenzollerndamm 198 c/o Nguyen,
10717 Berlin
Hộ chiếu số N1859302 ngày
23/8/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7 Nguyễn Văn
Linh, phường Tân Thuận Tây, quận 7,
TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
124.
|
Nguyễn Minh Đức, sinh
ngày 24/12/1981 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Lê
Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 2808 ngày 29/12/1981
Hiện trú tại: Kleiner Kuberg 38,
24103 Kiel
Hộ chiếu số N2065796 ngày 25/02/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8/204 Tô Hiệu,
phường Trại Cau, Lê Chân, Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
125.
|
Trần Thanh Nga, sinh
ngày 06/8/1976 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 97 ngày
23/4/2001
Hiện trú tại: Falkenberger Chaussee 66, 13053
Berlin
Hộ chiếu số N1589796 ngày 26/3/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 61, Phường Niệm
Nghĩa, Lê Chân, Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
126.
|
Đinh Việt Hùng, sinh
ngày 01/6/1970 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim
Sơn, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội, GKS số 47 ngày
22/4/2013
Hiện trú tại: Schanzenbarg 27, 23843 Bad Oldesloe
Hộ chiếu số N2219728 ngày 01/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
127.
|
Trương Thanh Trung, sinh
ngày 30/9/1999 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
2, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang, GKS số 151 ngày
20/10/1999
Hiện trú tại: Osterholzer Landstraße 53, 28325
Bremen
Hộ chiếu số N1943819 ngày 17/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1/6A khu phố
4, phường 4, thị xã Gò Công, Tiền Giang
|
Giới tính: Nam
|
128.
|
Nguyễn Thị Hà, sinh
ngày 08/11/1968 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, GKS số 4004 ngày 15/11/1968
Hiện trú tại: Hugo-Cassirer-Str.11, 13587 Berlin
Hộ chiếu số N2106363 ngày 14/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
129.
|
Lê Thùy My, sinh ngày
15/12/1997 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại Đức, GKS số 143 ngày 24/3/2006
Hộ chiếu số N1648222 ngày 25/4/2013 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt.
Hiện trú tại: Stralauer Allee 20A, 10245 Berlin
|
Giới tính: Nữ
|
130.
|
Nguyễn Ngọc Linh, sinh
ngày 24/8/1994 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Jarrestraße 48, 22303 Hamburg
Hộ chiếu số N1734160 ngày 22/12/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
131.
|
Nguyễn Thùy Linh, sinh
ngày 10/6/1985 tại Ninh Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lưu
Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình, ĐKKS ngày
14/6/1985
Hiện trú tại: Demminer Str.3, 13355 Berlin
Hộ chiếu số N1793331 ngày 25/8/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lưu
Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh
Bình
|
Giới tính: Nữ
|
132.
|
Nguyễn Tiến Đạt, sinh
ngày 15/3/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Mellumstr.12, 26382 Wilhelmshaven
Hộ chiếu số N2218680 ngày 12/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
133.
|
Đoàn Thị Lai, sinh
ngày 02/9/1957 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội, GKS số 135 ngày
05/9/1957
Hiện trú tại: Kölner Straße 28, 57610
Altenkirchen (Westerwald)
Hộ chiếu số N2219011 ngày 27/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường
Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP. Hà
Nội
|
Giới tính: Nữ
|
134.
|
Nguyễn Tommy, sinh
ngày 05/11/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Cranger Str.284, 45891
Gelsenkirchen
Hộ chiếu số N1813890 ngày 16/11/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
135.
|
Nguyễn Trọng Tuấn, sinh
ngày 27/12/1969 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống
Đa, TP. Hà Nội, GKS số 5253 ngày 30/12/1969
Hiện trú tại: Mecklenburger Allee 14, 18109
Rostock OT Lichtenhagen
Hộ chiếu số N2123604 ngày 09/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 55 Ngõ Chợ, Khâm
Thiên, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
136.
|
Nguyễn Cẩm Ly Vanessa, sinh
ngày 14/5/2004 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Petersburger Str.1, 10249 Berlin
Hộ chiếu số N2178873 ngày 18/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
137.
|
Nguyễn Huy Cường, sinh
ngày 30/5/1965 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn
Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, ĐKKS ngày
06/6/1965
Hiện trú tại: Brucknerstr.21, 73430 Aalen
Hộ chiếu số N1537106 ngày 24/9/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 153/30 Hai Bà
Trưng, phường An Biên, quận Lê Chân, TP. Hải
Phòng
|
Giới tính: Nam
|
138.
|
Nguyễn Thanh Tùng, sinh
ngày 30/4/1991 tại Liên bang Nga
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội, GKS số 91 ngày 02/12/1992
Hiện trú tại: Karlstraße 11, 87629 Füssen
Hộ chiếu số N1484494 ngày 04/5/2011 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt, Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 36 Bà Triệu,
phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà
Nội
|
Giới tính: Nam
|
139.
|
Nguyễn Đức Hiện, sinh
ngày 19/12/1971 tại Cao Bằng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng
Đạo, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
Hiện trú tại: Große Mühlenwallstraße 28, 26603 Aurich
Hộ chiếu số N2247381 ngày 29/10/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt, Đức
|
Giới tính: Nam
|
140.
|
Vũ Nguyễn Pavel, sinh
ngày 21/5/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Saargemünder Straße 107, 66119
Saarbrücken
Hộ chiếu số N2065826 ngày 26/02/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
141.
|
Phạm Thị Vân (Printz Vân), sinh
ngày 17/02/1982 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên
Phú, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, GKS số 196 ngày
25/11/2020
Hiện trú tại: Wallstraße 72, 79761 Waldshut
Hộ chiếu số N1483456 ngày 12/12/2011 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại
Frankfurt, Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã
Yên Phú, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
142.
|
Trần Minh Đức, sinh
ngày 11/9/1999 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Heisenbergstr.6, 08066 Zwickau
Hộ chiếu số N1690739 ngày 20/9/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
143.
|
Nguyễn Ngọc Thuận, sinh
ngày 12/10/2009 tại Thừa Thiên - Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Phú Nhuận, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế, GKS số 167
ngày 21/10/2009
Hiện trú tại: Merzdorfer Bahnhofstr.33, 03042
Cottbus
Hộ chiếu số N2105418 ngày 17/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 150/2 Nguyễn Huệ,
phường Phú Nhuận, thành phố Huế
|
Giới tính: Nam
|
144.
|
Nguyễn Diệu Hương, sinh
ngày 08/4/1994 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Kantstraße 63C, 04275 Leipzig
Hộ chiếu số N1587975 ngày 06/02/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức.
|
Giới tính: Nữ
|