Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1318/QĐ-UBND 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
1318/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
29/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1318/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 29
tháng 12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH
KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
65/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về dự
toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Văn bản số 4843/STC-QLNS ngày 24 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021
của tỉnh Kon Tum (các biểu dự toán ngân sách
địa phương năm 2021 kèm theo).
Điều 2.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị trực
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực XII;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh, PVPPT ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.NTS
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
7,758,365
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
3,046,300
1
Thu NSĐP được hưởng 100%
1,994,100
2
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
1,052,200
II
Thu bổ sung từ NSTW
4,712,065
1
Thu bổ sung cân đối
3,120,986
2
Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm
149,939
3
Thu bổ sung có mục tiêu
1,441,140
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
0
IV
Thu kết dư
0
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
0
B
TỔNG CHI NSĐP
7,842,265
I
Tổng chi cân đối NSĐP (Bao gồm bội chi NSĐP)
6,401,125
I.1
Tổng chi cân đối NSĐP
6,317,225
1
Chi đầu tư phát triển
902,220
2
Chi thường xuyên
4,457,168
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
2,000
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1,000
5
Dự phòng ngân sách
126,345
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
7
Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với
dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu
tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ
cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế; kể cả xác định 50% thực
hiện CCTL theo quy định)
789,492
8
Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa
phương
39,000
I.2
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
83,900
II
Chi các chương trình mục tiêu
1,441,140
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1,441,140
C
BỘI CHI NSĐP
16,100
D
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
91,000
1
Vay để bù đắp bội chi
83,900
2
Vay để trả nợ gốc (là mức tối đa được vay)
7,100
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
6,792,702
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
2,080,637
2
Thu bổ sung từ NSTW
4,712,065
-
Thu bổ sung cân đối
3,120,986
-
Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm
149,939
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1,441,140
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
4
Thu kết dư
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II
Chi ngân sách
6,792,702
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
4,426,087
2
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
2,366,615
-
Chi bổ sung cân đối
2,007,071
-
Chi bổ sung có mục tiêu
359,544
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
III
Bội chi NSĐP
83,900
B
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
I
Nguồn thu ngân sách
3,332,278
1
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
965,663
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
2,366,615
-
Thu bổ sung cân đối
2,007,071
-
Thu bổ sung có mục tiêu
359,544
3
Thu kết dư
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
II
Chi ngân sách
3,332,278
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
3,332,278
2
Chi bổ sung cho ngân sách xã
-
Chi bổ sung cân đối
-
Chi bổ sung có mục tiêu
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Biểu
số 48/CK-NSN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
TỔNG THU NSNN
THU NSĐP
A
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
3,500,000
3,046,300
I
Thu nội địa
3,253,200
3,046,300
1
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
729,000
729,000
1.1
Thuế giá trị gia tăng
312,000
312,000
1.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
12,000
12,000
1.3
Thuế tài nguyên
405,000
405,000
+
Thuế tài nguyên nước
404,000
404,000
+
Thuế tài nguyên khác
1,000
1,000
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
30,000
30,000
2.1
Thuế giá trị gia tăng
20,100
20,100
2.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
8,400
8,400
2.3
Thuế tài nguyên
1,500
1,500
-
Thuế tài nguyên rừng
1,030
1,030
-
Thuế tài nguyên khác
470
470
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
4,000
4,000
3.1
Thuế giá trị gia tăng
2,000
2,000
3.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
2,000
2,000
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
670,000
670,000
4.1
Thuế giá trị gia tăng
480,900
480,900
4.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
29,600
29,600
4.3
Thuế TTĐB hàng nội địa
3,300
3,300
4.4
Thuế tài nguyên
156,200
156,200
-
Thuế tài nguyên nước
141,740
141,740
-
Thuế tài nguyên khác
14,460
14,460
5
Thuế thu nhập cá nhân
87,000
87,000
6
Thuế bảo vệ môi trường
255,000
94,900
-
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
160,100
0
-
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
94,900
94,900
7
Lệ phí trước bạ
74,000
74,000
8
Thu phí, lệ phí
57,800
46,000
8.1
Phí và lệ phí trung ương
11,800
0
8.2
Phí và lệ phí địa phương
46,000
46,000
-
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản
9,000
9,000
-
Lệ phí môn bài
8,000
8,000
-
Phí, lệ phí khác
29,000
29,000
Trong đó: + Phí sử dụng các công trình kết cấu
hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc
tế Bờ Y
6,000
6,000
+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
2,500
2,500
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
3,600
3,600
11
Thu cho thuê mặt đất mặt nước
20,000
20,000
12
Thu tiền sử dụng đất
300,000
300,000
13
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
90,000
90,000
14
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài
nguyên nước
30,000
16,000
15
Thu khác ngân sách
54,900
33,900
16
Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản
tại xã
500
500
17
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế
2,000
2,000
18
Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với
dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất
tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng
trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
806,400
806,400
19
Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa
phương
39,000
39,000
III
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
246,800
0
1
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
243,000
2
Thuế xuất khẩu
3,800
3
Thuế nhập khẩu
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
NSĐP
CHIA RA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
7,842,265
4,509,987
3,332,278
A
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM BỘI CHI
NSĐP)
6,401,125
3,132,417
3,268,708
A.1
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
6,317,225
3,048,517
3,268,708
I
Chi đầu tư phát triển
902,220
513,733
388,487
1
Chi đầu tư cho các dự án
902,220
513,733
388,487
Trong đó chia theo lĩnh vực:
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
79,750
40,650
39,100
-
Chi khoa học và công nghệ
28,913
28,913
Trong đó chia theo nguồn vốn:
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
300,000
119,104
180,896
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
90,000
80,290
9,710
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
-
3
Chi đầu tư phát triển khác
-
II
Chi thường xuyên
4,457,168
1,636,507
2,820,661
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1,973,977
385,819
1,588,158
2
Chi khoa học và công nghệ
16,442
14,942
1,500
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
2,000
2,000
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1,000
1,000
V
Dự phòng ngân sách
126,345
66,785
59,560
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
-
VII
Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất
so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà
nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất
phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
789,492
789,492
VIII
Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP
39,000
39,000
A.2
CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP
83,900
83,900
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1,441,140
1,377,570
63,570
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
-
-
-
1
Chương trình MTQG NTM
-
2
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1,441,140
1,377,570
63,570
II.1
Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1,234,788
1,234,788
II.2
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp
206,352
142,782
63,570
I
Vốn ngoài nước (1)
18,680
18,680
-
II
Vốn trong nước
187,672
124,102
63,570
1
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
23,602
2,479
21,123
-
Sở Giáo dục và Đào tạo
1,205
1,205
-
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
1,274
1,274
-
Khối huyện, TP
21,123
21,123
2
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn
17,849
-
17,849
-
Khối huyện
17,849
17,849
3
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh
mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người
3,167
654
2,513
3.1
Kinh phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non
1,355
1,355
-
Khối huyện
1,355
-
1,355
3.2
Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học
sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP
1,812
654
1,158
-
Sở Giáo dục và Đào tạo
562
562
-
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
92
92
-
Khối huyện, TP
1,158
1,158
4
Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và
phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh
viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học
sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
7,714
6,637
1,077
4.1
Học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Quyết định
số 82 (Sở Giáo dục và Đào tạo)
3,868
3,868
4.2
Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho học sinh
khuyết tật TTLT 42
1,077
-
1,077
-
Khối huyện, TP
1,077
1,077
4.3
Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học
cao đẳng, trung cấp (Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kon Tum)
2,769
2,769
5
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã;
Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
1,484
1,484
-
5.1
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
1,288
1,288
-
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
300
300
Tập trung tại tỉnh
988
988
5.2
Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận
huyết
196
196
-
Ban Dân tộc
196
196
-
6
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người
sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó
khăn
29,575
29,575
-
Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh
29,575
29,575
7
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6
tuổi
6,381
6,381
-
-
Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh
6,381
6,381
8
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng
(cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ
cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận
cơ thể người)
4,155
2,156
1,999
-
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu
chiến binh, thanh niên xung phong, dân công hỏa tuyến
1,020
-
1,020
Khối huyện
1,020
1,020
-
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo
trợ xã hội
1,110
131
979
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
131
131
Khối huyện
979
979
-
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học
sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)
726
726
-
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng hộ
cận nghèo, hộ làm nông nghiệp có mức sống trung bình, hiến tạng (Cấp KP trực
tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)
1,299
1,299
-
+ Cận nghèo
1,289
1,289
+ Nông lâm ngư nghiệp
4
4
+ Hiến tạng
39,370
6
9
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng
bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính
sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức,
đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;...
28,593
11,109
17,484
9.1
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo
trợ xã hội theo NĐ 136
10,777
940
9,837
-
Sở Lao động TB và XH
940
940
-
Khối huyện, TP
9,837
9,837
9.2
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP
6,815
-
6,815
-
Khối huyện, TP
6,815
6,815
9.3
Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
1,261
429
832
-
Ban Dân tộc
429
429
-
Khối huyện
832
832
9.4
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người
dân tộc thiểu số theo QĐ42
9,740
9,740
-
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp ĐăkGLei
113
113
-
-
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy
71
71
-
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy
91
91
-
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
36
36
-
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô
48
48
-
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp KonPlong
70
70
-
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai
48
48
-
Công ty cổ phần Sân Ngọc Linh Kon Tum
516
516
-
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân
1,055
1,055
-
Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum
2,574
2,574
-
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Mom Ray
3,690
3,690
-
Công ty cổ phần cao su Sa Thầy
1,428
1,428
10
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi
5,711
5,144
567
a
BQL khai thác công trình thủy lợi tỉnh
5,144
5,144
b
Khối huyện
567
567
11
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự an toàn giao thông
9,580
8,622
958
a
Khối tỉnh
8,622
8,622
-
Công an tỉnh
6,706
6,706
-
Ban an toàn giao thông tỉnh
958
958
-
Thanh tra giao thông
479
479
-
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
38
38
-
-
Sở Văn hóa Thể thao và DL
38
38
-
UB mặt trận tổ chốc VN tỉnh
38
38
-
Báo Kon Tum
45
45
-
Tỉnh đoàn thanh niên
126
126
-
Đài phát thanh Truyền hình
45
45
-
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
40
40
-
Sở Tư pháp
38
38
-
Sở Thông tin Truyền thông
38
38
-
Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum
33
33
b
Khối huyện
958
958
12
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao
thông vận tải)
44,194
44,194
-
12.1
Hỗ trợ chi hoạt động Trạm Kiểm tra tải trọng xe
lưu động
350
350
12.2
Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng,
xuống cấp
43,844
43,844
-
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước,
ATGT đoạn từ Km6 - Km20, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông
25,845
25,845
-
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước,
ATGT đoạn từ Km20 - Km30, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông
17,999
17,999
13
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng (Bộ chỉ
huy bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum)
5,000
5,000
-
-
Kinh phí phát quang đường thông tầm nhìn biên giới;
phát quang xung quanh mốc giới
5,000
5,000
14
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp
các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)
167
167
15
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học
và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
500
500
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
TỔNG CHI NSĐP
5,139,488
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
2,007,071
B
CHI NGÂN SÁCH TỈNH THEO LĨNH VỰC
3,132,417
Trong đó:
I
Chi đầu tư phát triển
513,733
1
Chi đầu tư cho các dự án
513,733
Trong đó:
1.1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
40,650
1.2
Chi khoa học và công nghệ
28,913
1.3
Chi y tế, dân số và gia đình
41,816
1.4
Chi văn hóa thông tin
3,600
1.5
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
1,200
1.6
Chi thể dục thể thao
16,698
1.7
Chi bảo vệ môi trường
20,970
1.8
Chi các hoạt động kinh tế
302,049
1.9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
48,484
1.10
Chi bảo đảm xã hội
1,354
1.11
Chi đầu tư phát triển khác
8,000
II
Chi thường xuyên
1,636,507
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
385,819
2
Chi khoa học và công nghệ
14,942
3
Chi y tế, dân số và gia đình
484,362
4
Chi văn hóa thông tin
42,130
5
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
16,918
6
Chi thể dục thể thao
13,216
7
Chi bảo vệ môi trường
5,658
8
Chi các hoạt động kinh tế
197,166
9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
342,545
10
Chi bảo đảm xã hội
38,788
11
Chi thường xuyên khác
94,963
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
2,000
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1,000
V
Dự phòng ngân sách
66,785
VI
Chi từ nguồn bội chi NSĐP
83,900
VII
Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất
so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà
nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất
phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
789,492
VIII
Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP
39,000
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT
Đơn vị
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình mục tiêu
quốc gia
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc
gia)
Chi trả nợ lãi vay
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
Chi từ nguồn tăng thu; kể cả xác định 50% thực hiện
CCTL theo quy định các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao
Chi dự phòng ngân sách
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
Chi Chương trình MTQG
Trung ương bổ sung mục tiêu
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG CỘNG
4,509,987
513,733
1,636,507
2,000
1,000
828,492
66,785
83,900
-
-
-
1,377,570
-
A
TỔNG CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI)
3,132,417
513,733
1,636,507
2,000
1,000
828,492
66,785
83,900
-
-
-
-
-
A1
Chi cân đối ngân
sách cấp tỉnh
3,048,517
513,733
1,636,507
2,000
1,000
828,492
66,785
-
-
-
-
-
-
I
Chi đầu tư phát
triển
513,733
513,733
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
25,530
25,530
2
Sở Nông nghiệp và
PTNT
10,000
10,000
3
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
20,298
20,298
4
Sở Y tế
1,816
1,816
5
Sở Khoa học và Công
nghệ
12,500
12,500
6
Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh
1,200
1,200
7
Ban Thường vụ Tỉnh đoàn
Kon Tum
2,950
2,950
8
Bệnh viện đa khoa tỉnh
24,976
24,976
9
Bệnh viện Y dược -
PHCN
13,624
13,624
10
Ban quản lý các dự
án 98
60,100
60,100
11
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
30,000
30,000
12
Ban quản lý khai
thác các công trình thủy lợi
520
520
13
Sở LĐ,TB&XD;
UBND các huyện, thành phố
1,354
1,354
14
Ban quản lý Khu
kinh tế tỉnh
23,202
23,202
17
Các chủ đầu tư
215,154
215,154
18
UBND huyện Kon Rẫy
15,000
15,000
19
UBND huyện Ia
H'Drai
3,302
3,302
20
UBND huyện Sa Thầy
25,000
25,000
21
UBND huyện Tu Mơ
Rông
10,795
10,795
22
UBND huyện Kon
Plông
16,413
16,413
II
Chi thường xuyên
1,636,507
-
1,636,507
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Các cơ quan, tổ
chức
1,563,179
-
1,563,179
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Sở NN và PT nông
thôn
165,840
-
165,840
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Sở GTVT và các đơn
vị trực thuộc
32,226
-
32,226
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Sở Xây dựng và các
đơn vị trực thuộc
5,803
-
5,803
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Sở Tài nguyên MT và
các ĐV trực thuộc
30,693
-
30,693
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Sở Công Thương và
các ĐV trực thuộc
9,222
-
9,222
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Chi giáo dục - Đào
tạo ngành Giáo dục
349,969
-
349,969
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Sở Y tế
306,306
-
306,306
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
8,592
8,592
-
Chi SN y tế
214,762
214,762
-
Bổ sung Quỹ khám chữa
bệnh
3,072
3,072
-
Nguồn giảm cấp SNYT
(tạm xác định, quyết toán theo thực tế)
78,000
78,000
-
Chi SN giáo dục-đào
tạo
1,880
1,880
1.8
Văn hoá Thể thao và
Du lịch
46,031
-
46,031
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Sở LĐ TB-XH và các
đơn vị trực thuộc
210,821
-
210,821
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.10
Sở Tư pháp và các
đơn vị trực thuộc
9,247
-
9,247
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.11
VP Tỉnh Uỷ và các
đơn vị trực thuộc Tỉnh Uỷ
66,158
-
66,158
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
57,695
57,695
-
Chi SN văn hóa
8,263
8,263
-
Chi SN kinh tế
200
200
1.12
Sở Kh. học và CN và
các ĐV trực thuộc
19,352
-
19,352
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.13
Tỉnh đoàn và các
đơn vị trực thuộc
11,204
-
11,204
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.14
Sở Thông tin và
truyền thông
12,746
-
12,746
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.15
Ban QL Khu Kinh tế
14,895
-
14,895
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.16
Sở Nội vụ
15,315
-
15,315
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.17
Vườn quốc gia Chư
Mo Ray
10,250
10,250
1.18
Truờng Cao đẳng
kinh tế cộng đồng
32,570
32,570
1.19
Trường Chính trị
6,493
6,493
1.20
Đài phát thanh -
Truyền hình
16,918
16,918
1.21
Ban bảo vệ sức khoẻ
cán bộ
4,814
4,814
1.22
Ban Dân tộc
5,915
-
5,915
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.23
Sở Ngọai vụ
8,351
-
8,351
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.24
Thanh tra nhà nước
7,272
7,272
1.25
VP Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh
13,815
13,815
1.26
Hỗ trợ hoạt động
Đoàn đại biểu quốc hội
300
300
1.27
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
12,189
-
12,189
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.28
Sở Tài chính
9,876
9,876
1.29
VP Uỷ ban nhân dân
tỉnh
29,090
-
29,090
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.30
Hội Cựu chiến binh
2,581
2,581
1.31
Hội Nông dân
4,505
-
4,505
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.32
Uỷ ban mặt trận tổ
quốc
7,685
7,685
1.33
Hội liên hiệp phụ nữ
tỉnh
6,365
-
6,365
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.34
Hỗ trợ kinh phí người
cao tuổi
685
685
1.35
Hội nạn nhân chất độc
da cam/dioxin
436
436
1.36
Hội bảo trợ người
khuyết tật và trẻ mồ côi
526
526
1.37
Hội khuyến học
345
345
1.38
Ban liên lạc tù
chính trị
90
90
1.39
Hội nhà báo
898
898
1.40
Liên hiệp hội khoa
học và kỹ thuật
1,745
-
1,745
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.41
Hội Cựu Thanh niên
xung phong
322
322
1.42
Hội Văn học Nghệ
thuật
1,291
1,291
1.43
Hội HN Việt Nam
-Lào, Việt nam - CamPuchia
118
118
-
Hội hữu nghị Việt -
Lào
86
86
-
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Campuchia
32
32
1.44
Hội liên lạc người
Việt Nam ở nước ngoài
43
43
1.45
Hội Luật gia
383
383
1.46
Hội chữ thập đỏ
2,003
2,003
1.47
Liên minh các Hợp
tác xã
1,789
-
1,789
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.48
Các Hội đặc thù
khác
119
-
119
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đoàn Luật sư
65
65
-
Hội Bảo vệ người
tiêu dùng
34
34
-
KP hoạt động Ban chỉ
đạo thi hành án dân sự tỉnh
20
20
1.49
Hỗ trợ đơn vị Trung
ương kết nghĩa xây dựng xã theo NQ 04-TU
208
-
208
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Kho bạc nhà nước tỉnh
16
16
-
Cục thi hành án dân
sự
20
20
-
Ngân hàng nhà nước
tỉnh
17
17
-
Tòa án nhân dân tỉnh
18
18
-
Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh
17
17
-
Bưu điện tỉnh
17
17
-
Viễn thông tỉnh
16
16
-
Ngân hàng chính
sánh XH tỉnh
15
15
-
Cục Thống kê tỉnh
21
21
-
Cục Thuế tỉnh
15
15
-
Bảo hiểm xã hội tỉnh
15
15
-
Liên đoàn lao động
tỉnh
21
21
1.52
Kinh phí trực phục
vụ Tết Nguyên đán
120
-
120
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Công ty TNHH MTV
Môi trường đô thị
100
100
-
Công ty điện lực
Kon Tum
10
10
-
Công ty CP cấp nước
Kon Tum
10
10
1.50
Ban Quản lý Dự án Phát
triển trẻ thơ toàn diện tỉnh (Kinh phí đối ứng Dự án Phát triển trẻ thơ toàn
diện)
1,500
1,500
1.51
Công đoàn viên chức
tỉnh
120
120
1.52
Liên đoàn lao động
tỉnh
120
120
1.53
Các đơn vị khác
65,501
65,501
2
Chi mua sắm, sửa
chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc
3,256
-
3,256
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc Việt Nam tỉnh
490
490
2.2
Sở Thông tin và
Truyền thông
760
760
2.3
Sở Nông nghiệp và
PTNT
280
280
2.4
Sở Văn hóa-
TT&DL
220
220
2.5
Thanh tra tỉnh
280
280
2.6
Liên minh HTX
400
400
2.7
Công an tỉnh Kon
Tum
500
500
2.8
Tiết kiệm 10%
326
326
3
KP sắp xếp bộ
máy theo NQ 18, 19/CP và KP dự phòng cho số nhân viên 68/NĐ-CP (phân bổ khi
có chủ trương của cấp thẩm quyền)
5,000
5,000
4
KP lập các Quy
hoạch theo NQ 69/TW (phân bổ cụ thể khi có chủ trương cấp thẩm quyền)
5,000
5,000
5
Cấp vốn ủy thác,
bù lãi suất theo NQ HĐND
6,000
-
6,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Bổ sung vốn ủy thác
cho vay hộ nghèo qua NHCS tỉnh
5,000
5,000
-
Cấp bù LS hộ nghèo
vay vốn theo NQ HĐND (xử lý cho các khế ước vay còn trong hạn)
1,000
1,000
6
KP bầu cử các cấp
(tạm giao, phân bổ kết hợp nguồn TW bổ sung trong năm)
10,000
10,000
7
Chi khác ngân
sách
47,919
-
47,919
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7.1
Hoạt động đối ngoại
Lào CPC
2,000
2,000
7.2
Chi hoạt động phạt
vi phạm hành chính, thanh tra
3,642
3,642
7.3
Chi hoạt động thu lệ
phí
1,721
1,721
7.4
Quĩ khen thưởng
2,800
2,800
7.5
Quỹ hỗ trợ nông dân
1,000
1,000
7.6
Các nhiệm vụ phân bổ
khi kế hoạch, đề án được phê duyệt
36,756
-
36,756
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
KP tham gia các sự
kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm, tổ chức tuần lễ văn
hóa,... (triển khai khi có KH UB)
5,000
5,000
-
Hỗ trợ hộ nghèo ăn
Tết (triển khai theo KH của UBND tỉnh)
5,000
5,000
-
KP hoạt động Trụ sở
hành chính mới (phân bổ khi trụ sở đi vào hoạt động)
5,000
5,000
-
KP thực hiện đối ứng
các DA, ĐA đang chờ cấp thẩm quyền phê duyệt (Đề án xây dựng hệ thống thông
tin dữ liệu về công tác dân tộc; Đề án số hoá triển khai truyền hình mặt đất;
biên soạn lịch sử; đối ứng nông thôn mới…) và nhiệm vụ khác
21,756
21,756
8
Nguồn thực hiện
CCTL
(3,847)
-
(3,847)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi giáo dục-đào tạo
và dạy nghề
2,147
2,147
-
Chi KHCN
51
51
-
Chi sự nghiệp y tế
1,652
1,652
-
Nguồn thực hiện
CCTL SN khác
(7,697)
(7,697)
III
Chi trả nợ lãi
2,000
2,000
IV
Chi bổ sung Quỹ
dự trữ tài chính địa phương
1,000
1,000
V
Chi từ nguồn thu
các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù
GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn
thu thực tế)
789,492
789,492
VI
Chi từ nguồn viện
trợ thuộc nguồn thu NSĐP
39,000
39,000
VII
Dự phòng ngân
sách
66,785
66,785
A2
Chi đầu tư từ
nguồn bội chi ngân sách địa phương
83,900
83,900
B
Chi từ nguồn bổ sung
có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác
1,377,570
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,377,570
-
I
Chi đầu tư thực
hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1,234,788
1,234,788
II
Chi từ nguồn hỗ
trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số
chương trình mục tiêu
142,782
-
-
-
-
-
-
-
-
-
142,782
-
1
Vốn ngoài nước
18,680
18,680
2
Vốn trong nước
124,102
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
124,102
-
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Nguồn vốn/ Danh mục dự án
Trong đó
Tổng số
Chi Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề
Chi Khoa học và Công nghệ
Chi Y tế, dân số và gia đình
Chi Văn hóa thông tin
Chi Phát thanh, Truyền hình, Thông tấn
Chi Thể dục thể thao
Chi bảo vệ môi trường
Chi các hoạt động kinh tế
Trong đó
Chi hoạt động của cơ quan quản lý ĐP, Đảng, đoàn thể
Chi bảo đảm xã hội
Chi đầu tư phát triển khác
Chi giao thông
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
Khác
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tổng số
513,733
40,650
28,913
41,816
3,600
1,200
16,698
20,970
302,049
45,100
137,845
119,104
48,484
1,354
8,000
1
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
25,530
-
-
-
-
-
-
-
25,530
10,000
15,530
-
-
-
-
2
Sở Nông nghiệp và
PTNT
10,000
-
-
-
-
-
-
-
10,000
-
10,000
-
-
-
-
3
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
20,298
-
-
-
3,600
-
16,698
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Sở Y tế
1,816
-
-
1,816
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Sở Khoa học và Công
nghệ
12,500
-
12,500
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh
1,200
-
-
-
-
1,200
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Bệnh viện đa khoa tỉnh
24,976
-
-
24,976
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Bệnh viện Y dược -
PHCN
13,624
-
-
13,624
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Ban quản lý các dự
án 98
60,100
-
-
-
-
-
-
-
60,100
14,100
46,000
-
-
-
-
10
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
30,000
-
-
-
-
-
-
-
30,000
-
30,000
-
-
-
-
11
Ban quản lý khai thác
các công trình thủy lợi
520
-
-
-
-
-
-
-
520
-
520
-
-
-
-
12
Ban quản lý Khu
kinh tế tỉnh
23,202
-
-
-
-
-
-
20,970
-
-
-
-
2,232
-
-
13
Sở LĐ,TB&XD;
UBND các huyện, thành phố
1,354
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,354
-
14
Ban Thường vụ Tỉnh đoàn
Kon Tum
2,950
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,950
-
-
15
Các chủ đầu tư
215,154
40,650
-
1,400
-
-
-
-
125,104
6,000
-
119,104
40,000
-
8,000
16
UBND huyện Kon Rẫy
15,000
-
-
-
-
-
-
-
15,000
15,000
-
-
-
-
-
17
UBND huyện Ia
H'Drai
3,302
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,302
-
-
18
UBND huyện Sa Thầy
25,000
-
-
-
-
-
-
-
25,000
-
25,000
-
-
-
-
19
UBND huyện Tu Mơ
Rông
10,795
-
-
-
-
-
-
-
10,795
-
10,795
-
-
-
-
20
UBND huyện Kon
Plông
16,413
-
16,413
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT
Đơn vị
Tổng số
Chi thường xuyên (không kể CTMTQG)
Trong đó
Chi CTMTQG (nguồn chi TX)
Trung ương bổ sung mục tiêu (nguồn chi TX)
Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề
Chi KHCN
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
Chi PTTH
Chi TDTT
Chi bảo vệ môi trường
Chi hoạt động kinh tế
Trong đó
Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
Chi bảo đảm xã hội
Chi thường xuyên khác
Chi giao thông
Chi NLN, thủy lợi
Hoạt động KT khác
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
TỔNG CỘNG
1,779,289
1,636,507
385,819
14,942
484,362
42,130
16,918
13,216
5,658
197,166
25,811
95,185
76,170
342,545
38,788
94,963
-
142,782
A
Chi thường xuyên
1,636,507
1,636,507
385,819
14,942
484,362
42,130
16,918
13,216
5,658
197,166
25,811
95,185
76,170
342,545
38,788
94,963
-
-
I
Các cơ quan, tổ
chức
1,563,179
1,563,179
383,672
14,891
482,710
37,130
16,918
13,216
5,658
191,166
25,811
95,185
70,170
324,289
27,788
65,741
-
-
1
Sở NN và PT nông
thôn
165,840
165,840
-
-
-
-
-
-
-
95,185
-
95,185
-
70,655
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
70,655
70,655
-
-
-
-
-
-
-
-
70,655
-
-
-
Chi SN NLN, thủy lợi
95,185
95,185
-
-
-
-
-
-
-
95,185
95,185
-
-
-
2
Sở GTVT và các đơn
vị trực thuộc
32,226
32,226
-
-
-
-
-
-
-
25,811
25,811
-
-
6,415
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
6,415
6,415
-
-
-
-
-
-
-
-
6,415
-
-
-
Chi SN giao thông
25,811
25,811
-
-
-
-
-
-
-
25,811
25,811
-
-
-
3
Sở Xây dựng và các
đơn vị trực thuộc
5,803
5,803
-
-
-
-
-
-
-
872
-
-
872
4,931
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
4,931
4,931
-
-
-
-
-
-
-
-
4,931
-
-
-
Chi SN kinh tế
872
872
-
-
-
-
-
-
-
872
872
-
-
-
4
Sở Tài nguyên MT và
các ĐV trực thuộc
30,693
30,693
-
-
-
-
-
-
3,963
20,135
-
-
20,135
6,595
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
6,595
6,595
-
-
-
-
-
-
-
-
6,595
-
-
-
Chi SN kinh tế
20,135
20,135
-
-
-
-
-
-
-
20,135
20,135
-
-
-
-
Chi SN môi trường
3,963
3,963
-
-
-
-
-
-
3,963
-
-
-
-
5
Sở Công Thương và
các ĐV trực thuộc
9,222
9,222
-
-
-
-
-
-
-
3,568
-
-
3,568
5,654
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
5,654
5,654
-
-
-
-
-
-
-
-
5,654
-
-
-
Chi SN kinh tế
3,568
3,568
-
-
-
-
-
-
-
3,568
3,568
-
-
-
6
Chi giáo dục - Đào
tạo ngành Giáo dục
349,969
349,969
342,443
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7,526
-
-
-
-
a
Sở Giáo dục đào tạo
328,290
328,290
320,764
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7,526
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
7,526
7,526
-
-
-
-
-
-
-
-
7,526
-
-
-
Chi SN giáo dục-đào
tạo
312,549
312,549
312,549
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi sự nghiệp đào tạo,
bồi dưỡng
8,215
8,215
8,215
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
b
KP thực hiện đối ứng
các chương trình dự án; cải cách tiền lương, sắp xếp theo NQ 18, 19 và SN GD
ĐT khác
18,519
18,519
18,519
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
c
Chi đào tạo bồi dưỡng
CBCC, hỗ trợ đào tạo, thu hút cán bộ
3,160
3,160
3,160
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Sở Y tế
306,306
306,306
1,880
-
292,762
-
-
-
-
-
-
-
-
8,592
3,072
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
8,592
8,592
-
-
-
-
-
-
-
-
8,592
-
-
-
Chi SN y tế
214,762
214,762
-
-
214,762
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Bổ sung Quỹ khám chữa
bệnh
3,072
3,072
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,072
-
-
Nguồn giảm cấp SNYT
(tạm xác định, quyết toán theo thực tế)
78,000
78,000
-
-
78,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi SN giáo dục-đào
tạo
1,880
1,880
1,880
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Văn hoá Thể thao và
Du lịch
46,031
46,031
-
-
-
25,759
-
13,216
-
-
-
-
-
7,056
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
7,056
7,056
-
-
-
-
-
-
-
-
7,056
-
-
-
Chi SN văn hóa
25,759
25,759
-
-
-
25,759
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi SN thể dục thể
thao
13,216
13,216
-
-
-
-
-
13,216
-
-
-
-
-
9
Sở LĐ TB-XH và các
đơn vị trực thuộc
210,821
210,821
-
-
185,134
-
-
-
-
-
-
-
-
6,792
18,895
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
6,792
6,792
-
-
-
-
-
-
-
-
6,792
-
-
-
Chi SN đảm bảo xã hội
18,895
18,895
-
-
-
-
-
-
-
-
-
18,895
-
-
Chi SN y tế
185,134
185,134
-
-
185,134
-
-
-
-
-
-
-
-
10
Sở Tư pháp và các đơn
vị trực thuộc
9,247
9,247
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5,048
4,199
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
5,048
5,048
-
-
-
-
-
-
-
-
5,048
-
-
-
Chi SN đảm bảo xã hội
4,199
4,199
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4,199
-
11
VP Tỉnh Uỷ và các đơn
vị trực thuộc Tỉnh Uỷ
66,158
66,158
-
-
-
8,263
-
-
-
200
-
-
200
57,695
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
57,695
57,695
-
-
-
-
-
-
-
-
57,695
-
-
-
Chi SN văn hóa
8,263
8,263
-
-
-
8,263
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi SN kinh tế
200
200
-
-
-
-
-
-
-
200
200
-
-
-
12
Sở Kh. học và CN và
các ĐV trực thuộc
19,352
19,352
-
14,441
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4,911
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
4,911
4,911
-
-
-
-
-
-
-
-
4,911
-
-
-
Chi SN khoa học
công nghệ
14,441
14,441
-
14,441
-
-
-
-
-
-
-
-
-
13
Tỉnh đoàn và các
đơn vị trực thuộc
11,204
11,204
-
-
-
3,108
-
-
-
760
-
-
760
7,336
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
7,336
7,336
-
-
-
-
-
-
-
-
7,336
-
-
-
Chi SN văn hóa
3,108
3,108
-
-
-
3,108
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi SN kinh tế
760
760
-
-
-
-
-
-
-
760
760
-
-
-
14
Sở Thông tin và
truyền thông
12,746
12,746
-
-
-
-
-
-
-
9,045
-
-
9,045
3,701
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
3,701
3,701
-
-
-
-
-
-
-
-
3,701
-
-
-
Chi SN kinh tế
9,045
9,045
-
-
-
-
-
-
-
9,045
9,045
-
-
-
15
Ban QL Khu Kinh tế
14,895
14,895
-
-
-
-
-
-
1,695
5,214
-
-
5,214
7,986
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
7,986
7,986
-
-
-
-
-
-
-
-
7,986
-
-
-
Chi SN kinh tế
3,829
3,829
-
-
-
-
-
-
-
3,829
3,829
-
-
-
-
Chi SN bảo vệ môi
trường
1,695
1,695
-
-
-
-
-
-
1,695
-
-
-
-
-
Bổ sung kinh phí thực
hiện các dịch vụ sự nghiệp công tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y theo
đơn giá mới
1,385
1,385
-
-
-
-
-
-
-
1,385
1,385
-
-
-
16
Sở Nội vụ
15,315
15,315
-
-
-
-
-
-
-
3,283
-
-
3,283
12,032
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
12,032
12,032
-
-
-
-
-
-
-
-
12,032
-
-
-
Chi SN kinh tế
3,283
3,283
-
-
-
-
-
-
-
3,283
3,283
-
-
-
-
Chi SN giáo dục-đào
tạo
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
17
Vườn quốc gia Chư
Mo Ray
10,250
10,250
-
-
-
-
-
-
-
10,250
10,250
-
-
-
18
Truờng Cao đẳng
kinh tế cộng đồng
32,570
32,570
32,570
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
19
Trường Chính trị
6,493
6,493
6,493
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
20
Đài phát thanh -
Truyền hình
16,918
16,918
-
-
-
-
16,918
-
-
-
-
-
-
21
Ban bảo vệ sức khoẻ
cán bộ
4,814
4,814
-
-
4,814
-
-
-
-
-
-
-
-
22
Ban Dân tộc
5,915
5,915
-
-
-
-
-
-
-
2,624
-
-
2,624
3,291
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
3,291
3,291
-
-
-
-
-
-
-
-
3,291
-
-
-
Chi SN kinh tế
2,624
2,624
-
-
-
-
-
-
-
2,624
2,624
-
-
-
23
Sở Ngọai vụ
8,351
8,351
-
-
-
-
-
-
-
1,193
-
-
1,193
7,158
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
2,958
2,958
-
-
-
-
-
-
-
-
2,958
-
-
-
Chi SN kinh tế
1,193
1,193
-
-
-
-
-
-
-
1,193
1,193
-
-
-
-
Đoàn ra đoàn vào
4,200
4,200
-
-
-
-
-
-
-
-
4,200
-
-
24
Thanh tra nhà nước
7,272
7,272
-
-
-
-
-
-
-
-
7,272
-
-
25
VP Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh
13,815
13,815
-
-
-
-
-
-
-
-
13,815
-
-
26
Hỗ trợ hoạt động
Đoàn đại biểu quốc hội
300
300
-
-
-
-
-
-
-
-
300
-
-
27
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
12,189
12,189
-
-
-
-
-
-
-
4,021
-
-
4,021
8,168
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
8,168
8,168
-
-
-
-
-
-
-
-
8,168
-
-
-
Chi SN kinh tế
4,021
4,021
-
-
-
-
-
-
-
4,021
4,021
-
-
-
28
Sở Tài chính
9,876
9,876
-
-
-
-
-
-
-
-
9,876
-
-
29
VP Uỷ ban nhân dân
tỉnh
29,090
29,090
-
-
-
-
-
-
-
8,620
-
-
8,620
20,470
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
20,470
20,470
-
-
-
-
-
-
-
-
20,470
-
-
-
Chi SN kinh tế
8,620
8,620
-
-
-
-
-
-
-
8,620
8,620
-
-
-
30
Hội Cựu chiến binh
2,581
2,581
-
-
-
-
-
-
-
-
2,581
-
-
31
Hội Nông dân
4,505
4,505
286
-
-
-
-
-
-
185
-
-
185
4,034
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
4,034
4,034
-
-
-
-
-
-
-
-
4,034
-
-
-
Chi SN giáo dục-đào
tạo
286
286
286
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi SN kinh tế
185
185
-
-
-
-
-
-
-
185
185
-
-
-
32
Uỷ ban mặt trận tổ
quốc
7,685
7,685
-
-
-
-
-
-
-
-
7,685
-
-
33
Hội liên hiệp phụ nữ
tỉnh
6,365
6,365
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6,243
122
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
6,243
6,243
-
-
-
-
-
-
-
-
6,243
-
-
-
Chi SN đảm bảo xã hội
122
122
-
-
-
-
-
-
-
-
-
122
-
34
Hỗ trợ kinh phí người
cao tuổi
685
685
-
-
-
-
-
-
-
-
685
-
-
35
Hội nạn nhân chất độc
da cam/dioxin
436
436
-
-
-
-
-
-
-
-
436
-
-
36
Hội bảo trợ người khuyết
tật và trẻ mồ côi
526
526
-
-
-
-
-
-
-
-
526
-
-
37
Hội khuyến học
345
345
-
-
-
-
-
-
-
-
345
-
-
38
Ban liên lạc tù
chính trị
90
90
-
-
-
-
-
-
-
-
90
-
-
39
Hội nhà báo
898
898
-
-
-
-
-
-
-
-
898
-
-
40
Liên hiệp hội khoa
học và kỹ thuật
1,745
1,745
-
450
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,295
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
1,295
1,295
-
-
-
-
-
-
-
-
1,295
-
-
-
Chi SN khoa học
công nghệ
450
450
-
450
-
-
-
-
-
-
-
-
-
41
Hội Cựu Thanh niên xung
phong
322
322
-
-
-
-
-
-
-
-
322
-
-
42
Hội Văn học Nghệ
thuật
1,291
1,291
-
-
-
-
-
-
-
-
1,291
-
-
43
Hội HN Việt Nam
-Lào, Việt Nam - CamPuchia
118
118
-
-
-
-
-
-
-
-
118
-
-
-
Hội hữu nghị Việt -
Lào
86
86
-
-
-
-
-
-
-
-
86
-
-
-
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Campuchia
32
32
-
-
-
-
-
-
-
-
32
-
-
44
Hội liên lạc người
Việt Nam ở nước ngoài
43
43
-
-
-
-
-
-
-
-
43
-
-
45
Hội Luật gia
383
383
-
-
-
-
-
-
-
-
383
-
-
46
Hội chữ thập đỏ
2,003
2,003
-
-
-
-
-
-
-
-
2,003
-
-
47
Liên minh các Hợp
tác xã
1,789
1,789
-
-
-
-
-
-
-
200
-
-
200
1,589
-
-
-
-
-
Chi quản lý hành
chính
1,589
1,589
-
-
-
-
-
-
-
-
1,589
-
-
-
Chi SN kinh tế
200
200
-
-
-
-
-
-
-
200
200
-
-
-
48
Các Hội đặc thù
khác
119
119
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
119
-
-
-
-
-
Đoàn Luật sư
65
65
-
-
-
-
-
-
-
-
65
-
-
-
Hội Bảo vệ người
tiêu dùng
34
34
-
-
-
-
-
-
-
-
34
-
-
-
KP hoạt động Ban chỉ
đạo thi hành án dân sự tỉnh
20
20
-
-
-
-
-
-
-
-
20
-
-
49
Hỗ trợ đơn vị Trung
ương kết nghĩa xây dựng xã theo NQ 04-TU
208
208
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
208
-
-
-
-
-
Kho bạc nhà nước tỉnh
16
16
-
-
-
-
-
-
-
-
16
-
-
-
Cục thi hành án dân
sự
20
20
-
-
-
-
-
-
-
-
20
-
-
-
Ngân hàng nhà nước
tỉnh
17
17
-
-
-
-
-
-
-
-
17
-
-
-
Tòa án nhân dân tỉnh
18
18
-
-
-
-
-
-
-
-
18
-
-
-
Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh
17
17
-
-
-
-
-
-
-
-
17
-
-
-
Bưu điện tỉnh
17
17
-
-
-
-
-
-
-
-
17
-
-
-
Viễn thông tinh
16
16
-
-
-
-
-
-
-
-
16
-
-
-
Ngân hàng chính
sách XH tỉnh
15
15
-
-
-
-
-
-
-
-
15
-
-
-
Cục Thống kê tỉnh
21
21
-
-
-
-
-
-
-
-
21
-
-
-
Cục Thuế tỉnh
15
15
-
-
-
-
-
-
-
-
15
-
-
-
Bảo hiểm xã hội tỉnh
15
15
-
-
-
-
-
-
-
-
15
-
-
-
Liên đoàn lao động
tỉnh
21
21
-
-
-
-
-
-
-
-
21
-
-
50
Kinh phí trực phục
vụ Tết Nguyên đán 2017
120
120
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
120
-
-
-
-
-
Công ty TNHH MTV
Môi trường đô thị
100
100
-
-
-
-
-
-
-
-
100
-
-
-
Công ty điện lực
Kon Tum
10
10
-
-
-
-
-
-
-
-
10
-
-
-
Công ty CP cấp nước
Kon Tum (KP chúc Tết)
10
10
-
-
-
-
-
-
-
-
10
-
-
51
Ban Quản lý Dự án
Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh (Kinh phí đối ứng Dự án Phát triển trẻ thơ
toàn diện)
1,500
1,500
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,500
-
52
Công đoàn viên chức
tỉnh
120
120
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
120
53
Liên đoàn lao động
tỉnh
120
120
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
120
54
Các đơn vị khác
65,501
65,501
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
65,501
II
Chi mua sắm, sửa
chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc
3,256
3,256
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,256
-
-
-
-
1
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc Việt Nam tỉnh
490
490
-
-
-
-
-
-
-
-
490
-
-
2
Sở Thông tin và
Truyền thông
760
760
-
-
-
-
-
-
-
-
760
-
-
3
Sở Nông nghiệp và
PTNT
280
280
-
-
-
-
-
-
-
-
280
-
-
4
Sở Văn hóa-
TT&DL
220
220
-
-
-
-
-
-
-
-
220
-
-
5
Thanh tra tỉnh
280
280
-
-
-
-
-
-
-
-
280
-
-
6
Liên minh HTX
400
400
-
-
-
-
-
-
-
-
400
-
-
7
Công an tỉnh Kon
Tum
500
500
500
8
Tiết kiệm 10%
326
326
-
-
-
-
-
-
-
-
326
-
-
III
KP sắp xếp bộ
máy theo NQ 18, 19/CP và KP dự phòng cho số nhân viên 68/NĐ-CP (phân bổ khi
có chủ trương của cấp thẩm quyền)
5,000
5,000
-
-
-
-
-
-
-
-
5,000
-
-
IV
KP lập các Quy hoạch
theo NQ 69/TW (phân bổ cụ thể khi có chủ trương cấp thẩm quyền)
5,000
5,000
-
-
-
-
-
-
-
5,000
5,000
-
-
-
V
Cấp vốn ủy thác,
bù lãi suất theo NQ HĐND
6,000
6,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6,000
-
-
-
-
Bổ sung vốn ủy thác
cho vay hộ nghèo qua NHCS tỉnh
5,000
5,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5,000
-
-
Cấp bù LS hộ nghèo
vay vốn theo NQ HĐND (xử lý cho các khế ước vay còn trong hạn)
1,000
1,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,000
-
VI
KP bầu cử các cấp
(tạm giao, phân bổ kết hợp nguồn TW bổ sung trong năm)
10,000
10,000
-
-
-
-
-
-
-
-
10,000
-
-
VII
Chi khác ngân
sách
47,919
47,919
-
-
-
5,000
-
-
-
1,000
-
-
1,000
-
5,000
36,919
-
-
1
Hoạt động đối ngoại
Lào CPC
2,000
2,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,000
2
Chi hoạt động phạt
vi phạm hành chính, thanh tra
3,642
3,642
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,642
3
Chi hoạt động thu lệ
phí
1,721
1,721
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,721
4
Quĩ khen thưởng
2,800
2,800
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,800
5
Quỹ hỗ trợ nông dân
1,000
1,000
-
-
-
-
-
-
-
1,000
1,000
-
-
-
6
Các nhiệm vụ phân bổ
khi kế hoạch, đề án được phê duyệt
36,756
36,756
-
-
-
5,000
-
-
-
-
-
-
-
-
5,000
26,756
-
-
-
KP tham gia các sự kiện
thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm, tổ chức tuần lễ văn
hóa,... (triển khai khi có KH UB)
5,000
5,000
-
-
-
5,000
-
-
-
-
-
-
-
-
Hỗ trợ hộ nghèo ăn
Tết (triển khai theo KH của UBND tỉnh)
5,000
5,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5,000
-
-
KP hoạt động Trụ sở
hành chính mới (phân bổ khi trụ sở đi vào hoạt động)
5,000
5,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5,000
-
KP thực hiện đối ứng
các DA, ĐA đang chờ cấp thẩm quyền phê duyệt (Đề án xây dựng hệ thống thông
tin dữ liệu về công tác dân tộc;Đề án số hoá triển khai truyền hình mặt đất;
biên soạn lịch sử; đối ứng nông thôn mới…) và nhiệm vụ khác
21,756
21,756
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
21,756
VIII
Nguồn thực hiện
CCTL
(3,847)
(3,847)
2,147
51
1,652
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
(7,697)
-
-
-
Chi giáo dục-đào tạo
và dạy nghề
2,147
2,147
2,147
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi KHCN
51
51
-
51
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi sự nghiệp y tế
1,652
1,652
-
-
1,652
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nguồn thực hiện CCTL
SN thường xuyên khác
(7,697)
(7,697)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
(7,697)
B
Chi từ nguồn bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác
142,782
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
142,782
I
Chi từ nguồn hỗ
trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số
chương trình mục tiêu
142,782
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
142,782
1
Vốn ngoài nước
18,680
-
18,680
2
Vốn trong nước
124,102
124,102
II
Chi thực hiện 02
chương trình mục tiêu quốc gia
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu
số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: %
Stt
Tên đơn vị
Chia theo sắc thuế
Thuế Tài nguyên nước khu vực NQD
Thuế tài nguyên khác
Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án khai thác quỹ đất
tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp huyện quản lý thu
Tiền cho thuê mặt đất mặt nước (1)
Lệ phí trước bạ nhà đất
Lệ phí trước bạ tài sản
Thu từ việc bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng
đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức thuộc huyện, thị xã,
thành phố quản lý
Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước
ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND huyện, thị xã, thành phố
Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước
thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản
Lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành
phố quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài)
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với giấy phép
do địa phương phát sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố)
Thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước (đối với giấy
phép do UBND tỉnh cấp phép)
Tiền phạt vi phạm hành chính
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước
do các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu
Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp huyện
quản lý, thu
Thu kết dư ngân sách cấp huyện
Thu kết dư ngân sách cấp huyện
Các khoản thu khác của theo quy định của pháp luật
Thuế GTGT và TNDN thu từ khu vực DNNN và DN có vốn
ĐTNN
Thuế GTGT và TNDN thu từ công thương nghiệp và dịch vụ
NQD
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tiêu thu đặc biệt (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa
XNK)
Thu tiền chậm nộp do Chi Cục thuế cấp huyện thu
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
Thu chuyển nguồn ngân sách cấp huyện
Thu kết dư ngân sách cấp huyện
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn
nông thôn mới
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn
nông thôn mới
1
Thành phố Kon Tum
70%
100%
Số thu còn lại sau khi điều tiết cho ngân sách cấp
xã, ngân sách cấp tỉnh
88%
80%
30%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
10%
70%
90%
100%
100%
100%
100%
100%
2
Các huyện còn lại
(9 huyện)
70%
100%
Số thu còn lại sau khi điều tiết cho ngân sách cấp
xã, ngân sách cấp tỉnh
88%
80%
30%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
10%
90%
90%
100%
100%
100%
100%
100%
* Ghi chú: (1) Đối với nguồn thu tiền cho thuê đất
theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư do cấp tỉnh
phê duyệt và trực tiếp quản lý, tổ chức đấu thầu, đấu giá: Ngân sách tỉnh 100%
Biểu
số 54a/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO
NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
Nội dung
Lệ phí môn bài
Thuế sử dụng đất NN
Thuế SD đất phi nông nghiệp
Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án khai thác quỹ đất
tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp huyện quản lý thu
Phí trước bạ nhà đất
Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước
ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND cấp xã
Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước
thuộc xã quản lý, thu
Lệ phí do thuộc xã quản lý, thu (không bao gồm lệ phí
môn bài)
Tiền thu phạt vi phạm hành chính
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp xã
quản lý, thu
Thu kết dư ngân sách cấp xã
Các khoản thu khác của ngân sách xã theo quy định của
pháp luật
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Thu chuyển nguồn ngân sách cấp xã
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn
nông thôn mới
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn
nông thôn mới
1
NS xã, phường, thị trấn
100%
100%
100%
10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất điều tiết cho 01
xã không quá 5 tỷ đồng/năm
10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất điều tiết cho 01
xã không quá 5 tỷ đồng/ năm
70%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Biểu
số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN
trên địa bàn (1)
Thu ngân sách
huyện được hưởng theo phân cấp
Số bổ sung cân
đối từ ngân sách cấp tỉnh
Số bổ sung thực
hiện tiền lương
Thu chuyển nguồn
từ năm trước chuyển sang
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Tổng số
Chia ra
Thu ngân sách
huyện hưởng 100%
Thu ngân sách
huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
TỔNG SỐ
3,500,000
965,663
428,674
536,989
1,802,004
205,067
0
2,972,734
1
Thành phố Kon Tum
2,427,210
390,476
164,340
226,136
201,436
47,088
639,000
2
Huyện Đăk Hà
137,990
70,687
30,360
40,327
225,109
38,962
334,758
3
Huyện Đăk Tô
107,760
80,108
16,956
63,152
150,861
27,574
258,543
4
Huyện Ngọc Hồi
366,090
92,506
46,001
46,505
199,260
954
292,720
5
Huyện Đăk Glei
24,310
19,916
13,678
6,238
249,032
24,965
293,913
6
Huyện Sa Thầy
91,370
75,491
10,876
64,615
194,122
16,559
286,172
7
Huyện Ia H'Drai
39,280
24,525
13,063
11,462
56,424
4,187
85,136
8
Huyện Kon Rẫy
51,040
39,831
21,096
18,735
148,482
13,821
202,134
9
Huyện Kon Plong
214,540
139,604
98,088
41,516
178,197
-604
317,197
10
Huyện Tu Mơ Rông
40,410
32,519
14,216
18,303
199,081
31,561
263,161
Ghi chú: (1) Bao gồm số thu thuế XNK trên địa
bàn 270.000 triệu đồng
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng cộng
Ngân sách tỉnh
Ngân sách Trung
ương
Trong đó
Bổ sung vốn sự nghiệp
để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Bổ sung thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1=2+3
2
3=4+5
4
5
TỔNG SỐ
359,544
295,974
63,570
63,570
0
1
Thành phố Kon Tum
81,578
74,415
7,163
7,163
2
Huyện Đăk Hà
49,943
41,275
8,668
8,668
3
Huyện Đăk Tô
28,415
23,841
4,574
4,574
4
Huyện Ngọc Hồi
13,245
10,178
3,067
3,067
5
Huyện Đăk Glei
42,000
33,523
8,477
8,477
6
Huyện Sa Thầy
33,171
25,412
7,759
7,759
7
Huyện Ia H'Drai
26,188
22,708
3,480
3,480
8
Huyện Kon Rẫy
25,383
17,988
7,395
7,395
9
Huyện Kon Plong
25,345
19,064
6,281
6,281
10
Huyện Tu Mơ Rông
34,277
27,571
6,706
6,706
Biểu
số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự
nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự
nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự
nghiệp
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
B
1=2+3
2=5+12
3=8+15
4=5+8
5=6+7
6
7
8=9+10
9
10
11=12+15
12=13+14
13
14
15=16+17
16
17
* Ghi chú: Dự toán đầu năm 2021 Trung ương chưa
giao bổ sung kinh phí thực hiện các Chương trình MTQG
Biểu
số 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Năng lực thiết kế
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu tư
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020
Kế hoạch năm 2021
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư được duyệt
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Chia theo nguồn vốn
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Chia theo nguồn vốn
Tổng số
Chia theo nguồn vốn
Nước ngoài
Ngân sách trung ương
Ngân sách địa phương
Huy động dân góp
Nước ngoài
Ngân sách trung ương
Ngân sách địa phương
Huy động dân góp
Nước ngoài
Ngân sách trung ương
Ngân sách địa phương
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17=18+19+20
18
19
20
TỔNG CỘNG: (A+B)
1,714,679
0
0
1,220,266
0
1,374,688
0
0
1,374,688
0
2,926,500
386,030
848,758
1,691,712
A
NGUỒN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
1,714,679
0
0
1,220,266
0
1,374,688
0
0
1,374,688
0
1,691,712
0
0
1,691,712
I
NGUỒN CÂN ĐỐI
NSĐP THEO TIÊU CHÍ QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG
1,449,566
0
0
955,153
0
865,232
0
0
865,232
0
506,220
0
0
506,220
I.1
PHÂN CẤP CHO
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
0
0
0
0
0
451,917
0
0
451,917
0
197,881
0
0
197,881
a
Phân cấp cân
đối theo tiêu chí quy định tại NQ 63/2020/NQ-HĐND
0
0
0
0
0
304,417
0
0
304,417
0
81,791
0
0
81,791
1
Thành phố Kon Tum
Kon Tum
0
61,920
61,920
16,410
16,410
2
Huyện Đăk Hà
Đăk Hà
0
26,545
26,545
7,025
7,025
3
Huyện Đăk Tô
Đăk Tô
0
27,851
27,851
7,371
7,371
4
Huyện Tu Mơ Rông
Tu Mơ Rông
0
29,670
29,670
7,590
7,590
5
Huyện Ngọc Hồi
Ngọc Hồi
0
25,370
25,370
7,396
7,396
6
Huyện Đăk Glei
Đăk Glei
0
31,390
31,390
8,030
8,030
7
Huyện Sa Thầy
Sa Thầy
0
29,592
29,592
7,832
7,832
8
Huyện Ia H'Drai
Ia H'Drai
0
22,360
22,360
5,926
5,926
9
Huyện Kon Rẫy
Kon Rẫy
0
22,629
22,629
6,588
6,588
10
Huyện Kon Plong
Kon Plong
0
27,090
27,090
7,623
7,623
b
Phân cấp hỗ
trợ nông thôn mới (Ưu tiên đầu tư các công trình GD-ĐT)
0
0
0
0
0
85,000
0
0
85,000
0
29,390
0
0
29,390
1
Thành phố Kon Tum
4,285
4,285
2
Huyện Đăk Hà
4,360
4,360
3
Huyện Đăk Tô
2,030
2,030
4
Huyện Tu Mơ Rông
2,780
2,780
5
Huyện Ngọc Hồi
3,010
3,010
6
Huyện Đăk Glei
2,780
2,780
7
Huyện Sa Thầy
2,330
2,330
8
Huyện Ia H'Drai
2,630
2,630
9
Huyện Kon Rẫy
3,080
3,080
10
Huyện Kon Plong
Kon Tum
0
85,000
85,000
2,105
2,105
c
Phân cấp hỗ
trợ đầu tư xây dựng cụm công nghiệp
0
0
0
0
0
40,000
0
0
40,000
0
16,800
0
0
16,800
1
Thành phố Kon Tum
Ngọc Hồi
0
20,000
20,000
5,600
5,600
2
Huyện Đăk Hà
Đăk Glei
0
12,000
12,000
5,600
5,600
3
Huyện Đăk Tô
Sa Thầy
0
8,000
8,000
5,600
5,600
d
Phân cấp hỗ
trợ đầu tư chỉnh trang đô thị
0
0
0
0
0
2,500
0
0
2,500
0
42,400
0
0
42,400
1
Thành phố Kon Tum
0
2,500
2,500
42,400
42,400
đ
Phân cấp đầu
tư các công trình cấp bách
0
0
0
0
0
20,000
0
0
20,000
0
27,500
0
0
27,500
1
Huyện Đăk Hà
Đăk Hà
0
0
0
5,000
5,000
2
Huyện Tu Mơ Rông
Tu Mơ Rông
0
0
0
10,000
10,000
3
Huyện Đăk Glei
Đăk Glei
0
10,000
10,000
5,000
5,000
4
Huyện Ia Hdrai
Ia H'Drai
0
10,000
10,000
7,500
7,500
I.2.
CHI NGÂN SÁCH TỈNH
1,449,566
0
0
955,153
0
413,315
0
0
413,315
0
308,339
0
0
308,339
1
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
622,893
0
0
128,480
0
58,000
0
0
58,000
0
25,530
0
0
25,530
-
Quy hoạch tỉnh Kon
Tum thời kỳ 2021 - 2030
Toàn tỉnh
2020-
752-05/8/2020
58,748
58,748
10,000
10,000
15,530
15,530
-
Đối ứng dự án Hỗ trợ
phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
Toàn tỉnh
2019-2023
669-14/7/2017
564,145
69,732
48,000
48,000
10,000
10,000
2
Sở Nông nghiệp
và PTNT
41,298
0
0
41,298
0
9,400
0
0
9,400
0
10,000
0
0
10,000
-
Đối ứng dự án Chuyển
đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)
Toàn tỉnh
2016-2020
2988/QĐ- BNN-HTQT- 06/8/2020
41,298
41,298
9,400
9,400
10,000
10,000
3
Ban quản lý khai
thác các công trình thủy lợi
10,575
0
0
10,575
0
9,356
0
0
9,356
0
520
0
0
520
-
Đối ứng dự án Sửa
chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
Toàn tỉnh
2019-2022
4638- 09/11/2015
10,575
10,575
9,356
9,356
520
520
4
Ban quản lý đầu
tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
113,465
0
0
113,465
0
33,000
0
0
33,000
0
30,000
0
0
30,000
-
Hồ chứa nước Đăk
Pokei (giai đoạn 1)
Kon Rẫy, Kon Tum
2019-
1211/31/10/20 18
113,465
113,465
33,000
33,000
30,000
30,000
5
Các chủ đầu tư
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
48,000
0
0
48,000
6
Ban quản lý các
dự án 98
247,522
0
0
247,522
0
162,691
0
0
162,691
0
60,100
0
0
60,100
-
Cấp nước sinh hoạt
thị trấn Sa Thầy
Sa Thầy
2017-
1333- 31/10/2016
26,000
26,000
0
14,000
14,000
-
Đường và cầu từ tỉnh
lộ 671 đi Quốc lộ 14
Kon Tum
2017-2020
1185- 10/10/2016
100,000
100,000
85,900
85,900
14,100
14,100
-
Cầu qua sông Đăk Bla
(từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, Thành phố Kon Tum - Cầu số 3)
Kon Tum
2018-2021
770-11/8/2017
121,522
121,522
76,791
76,791
32,000
32,000
7
Bệnh viện Đa
khoa tỉnh
50,000
0
0
50,000
0
16,084
0
0
16,084
0
6,976
0
0
6,976
-
Mua sắm trang thiết
bị y tế để nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện
hạng I quy mô 750 giường
Kon Tum
2019-
1326- 22/11/2019
50,000
50,000
16,084
16,084
6,976
6,976
8
UBND huyện Kon
Plông
60,800
0
0
60,800
0
38,087
0
0
38,087
0
16,413
0
0
16,413
-
Đầu tư cơ sở hạ tầng
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen
Kon Plong
2017-2021
117- 16/02/2017
60,800
60,800
38,087
38,087
16,413
16,413
9
UBND huyện Kon Rẫy
25,000
0
0
25,000
0
10,000
0
0
10,000
0
15,000
0
0
15,000
-
Đường vào thôn 8,
xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy
Kon Rẫy
2020-
392- 24/4/2020; 935-24/9/2020
25,000
25,000
10,000
10,000
15,000
15,000
10
Sở LĐ,TB&XD;
UBND các huyện, thành phố
4,459
0
0
4,459
0
3,105
0
0
3,105
0
1,354
0
0
1,354
-
Đối ứng xây dựng 09
Nghĩa trang liệt sỹ trên địa bàn tỉnh
Toàn tỉnh
2017-
1073- 19/4/2017
4,459
4,459
3,105
3,105
1,354
1,354
11
UBND huyện Ia H'Drai
8,660
0
0
8,660
0
0
0
0
0
0
3,302
0
0
3,302
-
Trụ sở làm việc Huyện
ủy, HĐND-UBND, Mặt trận đoàn thể và các công trình phụ trợ huyện Ia H'Drai
Ia H'Drai
2016-
477- 14/7/2015; 487-06/5/2016
8,660
8,660
0
3,302
3,302
12
UBND huyện Sa Thầy
35,000
0
0
35,000
0
10,000
0
0
10,000
0
25,000
0
0
25,000
-
Đầu tư cơ sở hạ tầng
phục vụ giãn dân tại làng Xộp, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
Sa Thầy
2020-
395- 24/4/2020; 700-26/7/2020
35,000
35,000
10,000
10,000
25,000
25,000
13
UBND huyện Tu Mơ
Rông
47,959
0
0
47,959
0
27,164
0
0
27,164
0
10,795
0
0
10,795
-
Di dời, tái định cư
cho các hộ dân tại 03 xã: Tê Xăng, Tu Mơ Rông, Đăk Rơ Ông và Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND,
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (UBMT TQ VN) xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông
Tu Mơ Rông
2019-
1137-17/10- 2019
47,959
47,959
27,164
27,164
10,795
10,795
14
Ban Thường vụ Tỉnh
đoàn Kon Tum
2,950
0
0
2,950
0
0
0
0
0
0
2,950
0
0
2,950
-
Trụ sở Tỉnh đoàn
Kon Tum; Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ
khác
Kon Tum
2021
907-17/9/2020
2,950
2,950
0
2,950
2,950
15
Sở Văn hóa, Thể
thao và du lịch
99,500
0
0
99,500
0
750
0
0
750
0
16,698
0
0
16,698
-
Nhà thi đấu Tổng hợp
tỉnh
Kon Tum
2020-
1465- 23/12/2019; 939-25/9/2020
99,500
99,500
750
750
16,698
16,698
16
Ban quản lý Khu
kinh tế tỉnh
54,485
0
0
54,485
0
25,677
0
0
25,677
0
23,202
0
0
23,202
-
Hệ thống xử lý nước
thải tập trung Khu Công nghiệp Sao Mai (giai đoạn 1)
Kon Tum
2019-2021
257-21/3/2019
27,419
27,419
15,000
15,000
9,670
9,670
-
Hệ thống xử lý nước
thải tập trung Cụm công nghiệp Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
Đăk Hà
2019-
581-10/6/2019
22,513
22,513
10,677
10,677
11,300
11,300
-
Quốc môn cửa khẩu
Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum
Ngọc Hồi
2016-
277-29/3/2016
4,554
4,554
0
2,232
2,232
17
Sở Khoa học và
Công nghệ
25,000
0
0
25,000
0
10,000
0
0
10,000
0
12,500
0
0
12,500
-
Nâng cao năng lực ứng
dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố Kon Tum
Kon Tum
2019-2021
1217- 31/10/2019
25,000
25,000
10,000
10,000
12,500
12,500
II
NGUỒN THU TIỀN SỬ
DỤNG ĐẤT
0
0
0
0
0
385,445
0
0
385,445
0
1,089,492
0
0
1,089,492
1
Nguồn thu tiền sử
dụng đất theo mức vốn cân đối của Bộ Tài chính
0
0
0
0
0
385,445
0
0
385,445
0
300,000
0
0
300,000
a.
Phân cấp ngân sách
các huyện, thành phố được hưởng
0
0
0
0
0
385,445
0
0
385,445
0
170,896
0
0
170,896
-
Thành phố Kon Tum
Kon Tum
0
145,493
145,493
70,400
70,400
-
Huyện Đăk Hà
Đăk Hà
0
16,850
16,850
9,680
9,680
-
Huyện Đăk Tô
Đăk Tô
0
18,463
18,463
3,080
3,080
-
Huyện Tu Mơ Rông
Tu Mơ Rông
0
4,152
4,152
440
440
-
Huyện Ngọc Hồi
Ngọc Hồi
0
65,605
65,605
23,760
23,760
-
Huyện Đăk Glei
Đăk Glei
0
5,589
5,589
7,920
7,920
-
Huyện Sa Thầy
Sa Thầy
0
34,658
34,658
2,640
2,640
-
Huyện Ia H'Drai
Ia H'Drai
0
40,864
40,864
4,400
4,400
-
Huyện Kon Rẫy
Kon Rẫy
0
856
856
176
176
-
Huyện Kon Plong
Kon Plong
0
52,915
52,915
48,400
48,400
b.
Chi phí quản lý đất
đai
Toàn tỉnh
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
19,420
0
0
19,420
-
Phân cấp đầu tư cho
các huyện, thành phố
Toàn tỉnh
0
0
10,000
10,000
-
Chi phí quản lý đất
đai tại tỉnh
Toàn tỉnh
0
0
9,420
9,420
c.
Bổ sung quỹ phát
triển đất
Kon Tum
0
0
0
3,884
3,884
d.
Bố trí đầu tư các dự
án do cấp tỉnh quản lý
Toàn tỉnh
0
0
105,800
105,800
2
Chi từ nguồn thu
các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù
GPMB của các dự án đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu
tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ
nguồn thu thực tế
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
789,492
0
0
789,492
-
Bố trí đầu tư các dự
án do cấp tỉnh quản lý
Toàn tỉnh
0
0
789,492
789,492
III
NGUỒN THU XỔ SỐ
KIẾN THIẾT
169,543
0
0
169,543
0
62,801
0
0
62,801
0
90,000
0
0
90,000
III.1
Phân cấp ngân
sách huyện (Ưu tiên đầu tư các công trình GD-ĐT thực hiện CT MTQG xây dựng
NTM)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9,710
0
0
9,710
0
1
Thành phố Kon Tum
Kon Tum
0
0
1,415
1,415
2
Huyện Đăk Hà
Đăk Hà
0
0
1,440
1,440
3
Huyện Đăk Tô
Đăk Tô
0
0
670
670
4
Huyện Tu Mơ Rông
Tu Mơ Rông
0
0
920
920
5
Huyện Ngọc Hồi
Ngọc Hồi
0
0
990
990
6
Huyện Đăk Glei
Đăk Glei
0
0
920
920
7
Huyện Sa Thầy
Sa Thầy
0
0
770
770
8
Huyện Ia H'Drai
Ia H'Drai
0
0
870
870
9
Huyện Kon Rẫy
Kon Rẫy
0
0
1,020
1,020
10
Huyện Kon Plong
Kon Plong
0
0
695
695
III.2
CHI NGÂN SÁCH TỈNH
169,543
0
0
169,543
0
62,801
0
0
62,801
0
80,290
0
0
80,290
a.
Lĩnh vực giáo dục,
đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
40,650
0
0
40,650
1
Các dự án chuẩn bị
đầu tư
0
0
650
650
2
Bổ sung thiết bị
cho các trường theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018
40,000
40,000
b.
Lĩnh vực y tế,
dân số và gia đình
115,447
0
0
115,447
0
31,303
0
0
31,303
0
34,840
0
0
34,840
1
Bệnh viện đa
khoa tỉnh
50,000
0
0
50,000
0
16,084
0
0
16,084
0
18,000
0
0
18,000
-
Mua sắm trang thiết
bị y tế để nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện
hạng I quy mô 750 giường
Kon Tum
2019-
1326- 22/11/2019
50,000
50,000
16,084
16,084
18,000
18,000
2
Sở Y tế
5,447
0
0
5,447
0
0
0
0
0
0
1,816
0
0
1,816
-
Đối ứng Chương trình
đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn
Toàn tỉnh
2019-
3828- 28/8/2019
5,447
5,447
0
1,816
1,816
3
Bệnh viện Y dược
- PHCN
60,000
0
0
60,000
0
15,219
0
0
15,219
0
15,024
0
0
15,024
-
Nâng cấp Bệnh viện Y
dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường
Kon Tum
2020-
311-03/4/2020
60,000
60,000
15,219
15,219
13,624
13,624
-
Các dự án chuẩn bị
đầu tư
0
0
1,400
1,400
c.
Lĩnh vực văn hóa
54,096
0
0
54,096
0
31,498
0
0
31,498
0
4,800
0
0
4,800
1
Sở Văn hóa, thể
thao và du lịch
19,096
0
0
19,096
0
0
0
0
0
0
3,600
0
0
3,600
-
Trưng bày bảo tàng
ngoài trời
Kon Tum
2018-
1203- 31/10/2018
19,096
19,096
0
0
3,600
3,600
2
Đài Phát thanh
và truyền hình tỉnh
35,000
0
0
35,000
0
31,498
0
0
31,498
0
1,200
0
0
1,200
-
Hiện đại hóa trang
thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình và hệ thống
tổng khống chế
Kon Tum
2018-2020
980-28/9/2017
35,000
35,000
31,498
31,498
1,200
1,200
IV
Nguồn thu phí sử
dụng hạ tầng tại KKT cửa khẩu quốc tế Bờ Y
95,570
0
0
95,570
0
61,210
0
0
61,210
0
6,000
0
0
6,000
1
Ban quản lý Khu
kinh tế tỉnh
95,570
0
0
95,570
0
61,210
0
0
61,210
0
6,000
0
0
6,000
-
Dự án đường lên cột
mốc biên giới Việt Nam - Lào - CamPuChia
Ngọc Hồi
2010-
153-11/11/09
95,570
95,570
61,210
61,210
6,000
6,000
B.
NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1,234,788
386,030
848,758
0
I.
CHI ĐẦU TƯ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
1,234,788
386,030
848,758
(1)
Ghi chú: (1) Chờ cấp có thẩm quyền phân bổ chi tiết
cho các Chủ đầu tư thực hiện.
Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1318/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum
717
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng