1. Tổng biên chế công chức: 2.429 biên chế.
1. Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập
a) Tổng số lượng người làm việc: 33.148 người.
2. Đối với các hội có tính chất đặc thù
Số TT
|
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Số tăng/giảm so năm 2021
|
Ghi chí
|
|
Số lượng người làm việc
|
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Tổng số lượng người làm việc và HĐLĐ theo NĐ
68/2000/NĐ-CP
|
Số lượng người làm việc
|
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Tổng số lượng người làm việc và HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
|
Số người làm việc
|
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và Nghị định số
161/2018/NĐ-CP
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3+4
|
6
|
7
|
8=6+7
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ LƯỢNG
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL CẤP TỈNH VÀ HUYỆN (A+B)
|
33.756
|
1.516
|
35.272
|
33.148
|
1.516
|
34.664
|
-608
|
0
|
|
|
A
|
SỐ LƯỢNG NGƯỜI
LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL CẤP TỈNH
|
10.188
|
366
|
10.554
|
10.130
|
366
|
10.496
|
-58
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
nghề An Giang
|
284
|
18
|
302
|
248
|
18
|
266
|
-36
|
|
|
|
2
|
Ban Quản lý
Di tích văn hóa Óc Eo
|
18
|
12
|
30
|
18
|
12
|
30
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Xúc
tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh
|
30
|
3
|
33
|
30
|
3
|
33
|
|
|
|
|
4
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.759
|
135
|
3.894
|
3.759
|
135
|
3.894
|
|
|
|
|
|
Khối Trường
Trung học phổ thông
|
3.687
|
123
|
3.810
|
3.687
|
123
|
3.810
|
|
|
|
|
|
Trường Trẻ em
Khuyết tật
|
72
|
12
|
84
|
72
|
12
|
84
|
|
|
|
|
5
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Y tế
|
4.083
|
74
|
4.157
|
4.083
|
74
|
4.157
|
|
|
|
|
5.1
|
Khối Bệnh viện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
5.2
|
Khối Trung
tâm
|
4.083
|
74
|
4.157
|
4.083
|
74
|
4.157
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
237
|
7
|
244
|
237
|
7
|
244
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Pháp y
|
20
|
2
|
22
|
20
|
2
|
22
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Giám định
y khoa
|
20
|
2
|
22
|
20
|
2
|
22
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Kiểm
nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm
|
36
|
2
|
38
|
36
|
2
|
38
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
huyện An Phú
|
393
|
6
|
399
|
393
|
6
|
399
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
thành phố Châu Đốc
|
188
|
6
|
194
|
188
|
6
|
194
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
huyện Châu Phú
|
324
|
6
|
330
|
324
|
6
|
330
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
huyện Châu Thành
|
321
|
6
|
327
|
321
|
6
|
327
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
huyện Chợ Mới
|
472
|
6
|
478
|
472
|
6
|
478
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
TP. Long Xuyên
|
311
|
5
|
316
|
311
|
5
|
316
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
huyện Phú Tân
|
468
|
5
|
473
|
468
|
5
|
473
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
thị xã Tân Châu
|
177
|
4
|
181
|
177
|
4
|
181
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
huyện Thoại Sơn
|
425
|
6
|
431
|
425
|
6
|
431
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
huyện Tịnh Biên
|
320
|
5
|
325
|
320
|
5
|
325
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y tế
huyện Tri Tôn
|
371
|
6
|
377
|
371
|
6
|
377
|
|
|
|
|
6
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1.075
|
6
|
1.081
|
1.053
|
6
|
1.059
|
-22
|
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến
nông
|
30
|
1
|
31
|
30
|
1
|
31
|
|
|
|
|
|
Trạm Khuyến nông
|
88
|
|
88
|
88
|
|
88
|
|
|
|
|
|
Khuyến nông viên
|
133
|
|
133
|
133
|
|
133
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Kỹ thuật
- Dịch vụ nông nghiệp
|
43
|
|
43
|
43
|
|
43
|
|
|
|
|
|
Trạm Chăn nuôi và
Thú y 11 huyện, thị xã, thành phố
|
102
|
|
102
|
102
|
|
102
|
|
|
|
|
|
Nhân viên Chăn
nuôi và Thú y xã, phường, thị trấn
|
178
|
|
178
|
171
|
|
171
|
-7
|
|
|
|
|
Trạm Kiểm dịch động
vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trạm Kiểm dịch
động vật đầu mối giao thông
|
29
|
|
29
|
29
|
|
29
|
|
|
|
|
|
+ Trạm Kiểm dịch
động vật cửa khẩu
|
8
|
|
8
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
Trạm Trồng trọt
và BVTV 11 huyện, thị xã, thành phố
|
236
|
|
236
|
231
|
|
231
|
-5
|
|
|
|
|
Sự nghiệp trực
thụôc Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp trực
thuộc Chi cục Kiểm lâm
|
12
|
2
|
14
|
5
|
2
|
7
|
-7
|
|
|
|
|
+ Ban Quản lý Rừng
phòng hộ và Đặc dụng
|
30
|
3
|
33
|
30
|
3
|
33
|
|
|
|
|
|
Nhân viên Thủy sản
xã, phường, thị trấn
|
138
|
|
138
|
135
|
|
135
|
-3
|
|
|
|
|
Trạm Thủy lợi
liên huyện
|
37
|
|
37
|
37
|
|
37
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Điều
phối nông thôn mới
|
11
|
|
11
|
11
|
|
11
|
|
|
|
|
7
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
450
|
50
|
500
|
448
|
50
|
498
|
-2
|
|
|
|
|
Trung tâm Bảo trợ
xã hội
|
33
|
19
|
52
|
33
|
19
|
52
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Công tác
xã hội - Qũy Bảo trợ trẻ em (thành lập trên cơ sở hợp nhật TT công tác xã hội
và Bảo vệ trẻ em và Quỹ Bảo trợ trẻ em)
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
Cơ sở Điều trị
và Cai nghiện ma túy
|
129
|
2
|
131
|
129
|
2
|
131
|
|
|
|
|
|
Tổ Quản trang
nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
|
|
7
|
7
|
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm An Giang
|
17
|
1
|
18
|
17
|
1
|
18
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp
Kỹ thuật - Tổng hợp (trên cơ sở hợp nhất TC nghề CĐ, TC nghê TC và TC KT - Kỹ
thuật)
|
138
|
15
|
153
|
138
|
15
|
153
|
|
|
Sắp xếp giảm 29 biên
chế (đã điều tiết cho CS Điều trị Cai nghiện ma túy: 20, TT Bảo trợ xã hội 9)
|
|
|
Trường Trung cấp
Kỹ thuật - Công nghệ
|
47
|
4
|
51
|
47
|
4
|
51
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp
nghề Dân tộc Nội trú
|
71
|
2
|
73
|
69
|
2
|
71
|
-2
|
|
|
|
8
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
269
|
52
|
321
|
265
|
52
|
317
|
-4
|
|
|
|
|
Trung tâm Huấn
luyện và Thi đấu Thể thao (Sáp nhập giữa Trường NKTT, TT Bóng đá, Trung tâm
HL và TĐTT)
|
120
|
16
|
136
|
118
|
16
|
134
|
-2
|
|
|
|
|
Bảo tàng An
Giang
|
24
|
7
|
31
|
24
|
7
|
31
|
|
|
|
|
|
Thư viện tỉnh
|
35
|
5
|
40
|
35
|
5
|
40
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn
hóa nghệ thuật tỉnh (Sáp nhập giữa Đoàn CMN và TTVH tỉnh)
|
71
|
7
|
78
|
69
|
7
|
76
|
-2
|
|
|
|
|
Ban Quản lý Khu
lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng
|
19
|
17
|
36
|
19
|
17
|
36
|
|
|
|
|
9
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
55
|
2
|
57
|
55
|
2
|
57
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Công
nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường
|
23
|
|
23
|
23
|
|
23
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất tỉnh
|
32
|
2
|
34
|
32
|
2
|
34
|
|
|
|
|
10
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
45
|
5
|
50
|
45
|
5
|
50
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Công
báo - Tin học
|
12
|
|
12
|
15
|
|
15
|
3
|
|
Do điều tiết 03 biên chế từ Nhà khách VP UBND tỉnh về
Trung tâm Công báo - tin học
|
|
|
Nhà khách Văn
phòng UBND tỉnh
|
23
|
2
|
25
|
20
|
2
|
22
|
-3
|
|
|
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh An Giang
|
10
|
3
|
13
|
10
|
3
|
13
|
|
|
|
|
11
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
35
|
1
|
36
|
35
|
1
|
36
|
|
|
|
|
|
TT. Dịch vụ Công
nghệ thông tin và Truyền thông
|
12
|
|
12
|
12
|
|
12
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Tin học
|
23
|
1
|
24
|
23
|
1
|
24
|
|
|
|
|
12
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
10
|
3
|
13
|
10
|
3
|
13
|
|
|
|
|
13
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Tài chính
|
19
|
1
|
20
|
19
|
1
|
20
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Thẩm định
và Dịch vụ tài chính
|
19
|
1
|
20
|
19
|
1
|
20
|
|
|
|
|
14
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp
|
17
|
1
|
18
|
17
|
1
|
18
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Trợ
giúp pháp lý
|
17
|
1
|
18
|
17
|
1
|
18
|
|
|
|
|
15
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Nội vụ
|
15
|
2
|
17
|
15
|
2
|
17
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Lưu trữ
- Lịch sử
|
15
|
2
|
17
|
15
|
2
|
17
|
|
|
|
|
16
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Công Thương
|
14
|
1
|
15
|
15
|
1
|
16
|
1
|
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến
công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
14
|
1
|
15
|
15
|
1
|
16
|
1
|
|
|
|
17
|
Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
0
|
10
|
15
|
0
|
15
|
5
|
|
|
|
|
Trung tâm Hỗ trợ
doanh nghiệp
|
10
|
|
10
|
15
|
|
15
|
5
|
|
|
|
B
|
SỐ LƯỢNG NGƯỜI
LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL CẤP HUYỆN
|
23.568
|
1.150
|
24.718
|
23.018
|
1.150
|
24.078
|
-550
|
|
|
|
1
|
Huyện An Phú
|
1.960
|
92
|
2.052
|
1.908
|
92
|
2.000
|
-52
|
|
|
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND huyện
|
1.960
|
92
|
2.052
|
1.908
|
92
|
2.000
|
-52
|
|
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND huyện
|
1.881
|
88
|
1.969
|
1.834
|
88
|
1.922
|
-47
|
|
|
|
b
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
79
|
4
|
83
|
74
|
4
|
78
|
-5
|
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục
Nghề nghiệp - GDTX An Phú
|
26
|
3
|
29
|
26
|
3
|
29
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa
Thể thao huyện An Phú
|
25
|
1
|
26
|
25
|
1
|
26
|
|
|
|
|
|
Đài Truyền thanh
An Phú
|
23
|
|
23
|
23
|
|
23
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất huyện An Phú
|
5
|
|
5
|
|
|
0
|
-5
|
|
|
|
2
|
Thành phố
Châu Đốc
|
1.345
|
59
|
1.404
|
1.299
|
59
|
1.356
|
-46
|
|
|
|
|
Các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc UBND thành phố
|
1.345
|
59
|
1.404
|
1.299
|
59
|
1.356
|
-46
|
|
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND thành phố
|
1.258
|
59
|
1.317
|
1.219
|
59
|
1.276
|
-39
|
|
|
|
b
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
87
|
0
|
87
|
80
|
0
|
80
|
-7
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa
- Thể thao và Truyền thanh thành phố Châu Đốc
|
37
|
|
37
|
37
|
|
37
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Xúc tiến
đầu tư Châu Đốc
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
Giải thể
|
|
|
Đội Quản lý trật
tự đô thị Châu Đốc
|
18
|
|
18
|
18
|
|
18
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất thành phố Châu Đốc
|
7
|
|
7
|
|
|
0
|
-7
|
|
|
|
|
Ban quản lý Di
tích Văn hóa, lịch sử và Du lịch Núi Sam
|
25
|
|
25
|
25
|
|
25
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Châu
Phú
|
2.442
|
121
|
2.563
|
2.378
|
121
|
2.499
|
-64
|
|
|
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND huyện
|
2.442
|
121
|
2.563
|
2.378
|
121
|
2.499
|
-64
|
|
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND huyện
|
2.392
|
117
|
2.509
|
2.333
|
117
|
2.450
|
-59
|
|
|
|
b
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
50
|
4
|
54
|
45
|
4
|
49
|
-5
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn
hóa - Thể thao và Truyền thanh huyện Châu Phú
|
45
|
2
|
47
|
45
|
2
|
47
|
|
|
|
|
|
Quản trang huyện
Châu Phú
|
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất huyện Châu Phú
|
5
|
|
5
|
|
|
0
|
-5
|
|
|
|
4
|
Huyện Châu
Thành
|
1.905
|
72
|
1.977
|
1.875
|
72
|
1.927
|
-30
|
|
|
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND huyện
|
1.905
|
72
|
1.977
|
1.875
|
72
|
1.927
|
-30
|
|
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND huyện
|
1.824
|
67
|
1.891
|
1.799
|
67
|
1.846
|
-25
|
|
|
|
b
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
81
|
5
|
86
|
76
|
5
|
81
|
-5
|
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - GDTX Châu Thành
|
25
|
1
|
26
|
25
|
1
|
26
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa
- Thể thao - Truyền thanh huyện Châu Thành
|
51
|
4
|
55
|
51
|
4
|
55
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất huyện Châu Thành
|
5
|
|
5
|
|
|
0
|
-5
|
|
|
|
5
|
Huyện Chợ Mới
|
3.373
|
134
|
3.507
|
3.318
|
134
|
3.430
|
-55
|
|
|
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND huyện
|
3.373
|
134
|
3.507
|
3.318
|
134
|
3.430
|
-55
|
|
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND huyện
|
3.315
|
130
|
3.445
|
3.265
|
130
|
3.373
|
-50
|
|
|
|
b
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
58
|
4
|
62
|
53
|
4
|
57
|
-5
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn
hóa - Thể thao huyện Chợ Mới
|
27
|
|
27
|
27
|
|
27
|
|
|
|
|
|
Đài Truyền thanh
Chợ Mới
|
26
|
|
26
|
26
|
|
26
|
|
|
|
|
|
Quản trang huyện
Chợ Mới
|
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất huyện Chợ Mới
|
5
|
|
5
|
|
|
0
|
-5
|
|
|
|
6
|
Thành phố
Long Xuyên
|
2.296
|
123
|
2.419
|
2.255
|
123
|
2.362
|
-41
|
|
|
|
|
Các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc UBND thành phố
|
2.296
|
123
|
2.419
|
2.255
|
123
|
2.362
|
-41
|
|
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND thành phố
|
2.224
|
121
|
2.345
|
2.183
|
121
|
2.290
|
-41
|
|
|
|
b
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
72
|
2
|
72
|
72
|
2
|
72
|
0
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa
- Thể thao và Truyền thanh TP. Long Xuyên
|
44
|
2
|
44
|
44
|
2
|
44
|
|
|
|
|
|
Đội Quản lý trật
tự đô thị Long Xuyên
|
13
|
|
13
|
13
|
|
13
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát
triển Quỹ đất thành phố Long Xuyên
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Phú Tân
|
2.290
|
123
|
2.413
|
2.229
|
123
|
2.344
|
-61
|
|
|
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND huyện
|
2.290
|
123
|
2.413
|
2.229
|
123
|
2.344
|
-61
|
|
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND huyện
|
2.208
|
120
|
2.328
|
2.152
|
120
|
2.264
|
-56
|
|
|
|
b
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
82
|
3
|
85
|
77
|
3
|
80
|
-5
|
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - GDTX Phú Tân
|
30
|
1
|
31
|
30
|
1
|
31
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn
hóa - Thể thao huyện Phú Tân
|
21
|
|
21
|
21
|
|
21
|
|
|
|
|
|
Đài Truyền thanh
Phú Tân
|
26
|
|
26
|
26
|
|
26
|
|
|
|
|
|
Quản trang huyện
Phú Tân
|
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất huyện Phú Tân
|
5
|
|
5
|
|
|
0
|
-5
|
|
|
|
8
|
Thị xã Tân
Châu
|
1.881
|
105
|
1.986
|
1.852
|
105
|
1.945
|
-29
|
|
|
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND thị xã
|
1.881
|
105
|
1.986
|
1.852
|
105
|
1.945
|
-29
|
|
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND thị xã
|
1.812
|
100
|
1.912
|
1.788
|
100
|
1.876
|
-24
|
|
|
|
b
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
69
|
5
|
74
|
64
|
5
|
69
|
-5
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn
hóa - Thể thao thị xã Tân Châu
|
30
|
1
|
31
|
30
|
1
|
31
|
|
|
|
|
|
Đài Truyền thanh
Tân Châu
|
20
|
|
20
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
Quản trang TX.
Tân Châu
|
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
Đội Quản lý trật
tự đô thị Tân Châu
|
7
|
|
7
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất thị xã Tân Châu
|
5
|
|
5
|
|
|
0
|
-5
|
|
|
|
|
Trung tâm Xúc tiến
đầu tư
|
7
|
|
7
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Thoại
Sơn
|
2.238
|
86
|
2.324
|
2.180
|
86
|
2.266
|
-58
|
|
|
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND huyện
|
2.238
|
86
|
2.324
|
2.180
|
86
|
2.266
|
-58
|
|
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND huyện
|
2.151
|
86
|
2.237
|
2.098
|
86
|
2.184
|
-53
|
|
|
|
b
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
87
|
0
|
87
|
82
|
0
|
82
|
-5
|
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - GDTX Thoại Sơn
|
25
|
|
25
|
25
|
|
25
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn
hóa Thể thao - Du lịch và Truyền thanh huyện Thoại Sơn
|
57
|
|
57
|
57
|
|
57
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất huyện Thoại Sơn
|
5
|
|
5
|
|
|
0
|
-5
|
|
|
|
10
|
Huyện Tịnh
Biên
|
1.910
|
148
|
2.058
|
1.860
|
148
|
2.008
|
-50
|
|
|
|
|
Các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND huyện
|
1.910
|
148
|
2.058
|
1.860
|
148
|
2.008
|
-50
|
|
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND huyện
|
1.810
|
138
|
1.948
|
1.765
|
138
|
1.903
|
-45
|
|
|
|
b
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
100
|
10
|
110
|
95
|
10
|
105
|
-5
|
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - GDTX Tịnh Biên
|
20
|
0
|
20
|
20
|
0
|
20
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn
hóa - Thể thao huyện Tịnh Biên
|
36
|
|
36
|
36
|
|
36
|
|
|
|
|
|
Đài Truyền thanh
Tịnh Biên
|
18
|
1
|
19
|
18
|
1
|
19
|
|
|
|
|
|
Quản trang huyện
Tịnh Biên
|
2
|
9
|
11
|
2
|
9
|
11
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Hạ tầng
- Kỹ thuật Tịnh Biên
|
19
|
|
19
|
19
|
|
19
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất huyện Tịnh Biên
|
5
|
|
5
|
|
|
0
|
-5
|
|
|
|
11
|
Huyện Tri Tôn
|
1.928
|
87
|
2.015
|
1.864
|
87
|
1.941
|
-64
|
|
|
|
|
Các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc UBND huyện
|
1.928
|
87
|
2.015
|
1.864
|
87
|
1.941
|
-64
|
|
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục
trực thuộc UBND huyện
|
1.865
|
82
|
1.947
|
1.806
|
82
|
1.878
|
-59
|
|
|
|
b
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
63
|
5
|
68
|
58
|
5
|
63
|
-5
|
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - GDTX Tri Tôn
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Văn
hóa Thể thao huyện Tri Tôn
|
35
|
1
|
36
|
35
|
1
|
36
|
|
|
|
|
|
Đài Truyền thanh
huyện Tri Tôn
|
23
|
|
23
|
23
|
|
23
|
|
|
|
|
|
Quản trang huyện
Tri Tôn
|
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất huyện Tri Tôn
|
5
|
|
5
|
|
|
0
|
-5
|
|
|
|
Số TT
|
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Số lượng người làm việc chênh lệch so với năm 2021
|
HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP chênh lệch so với năm
2021
|
Ghi chú
|
|
Số lượng người làm việc
|
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Tổng số lượng người làm việc và HĐLĐ theo NĐ
68/2000/NĐ-CP , NĐ 161/2018/NĐ-CP
|
Số lượng người làm việc
|
Số HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP , NĐ
161/2018/NĐ-CP
|
Tổng số lượng người làm việc và HĐLĐ theo NĐ
68/2000/NĐ-CP , NĐ 161/2018/NĐ-CP
|
|
|
|
1
|
2
|
11
|
12
|
13
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG HỘI ĐẶC THÙ (A+B)
|
231
|
1
|
232
|
231
|
1
|
232
|
0
|
0
|
|
|
A
|
CÁP TỈNH
|
104
|
1
|
105
|
104
|
1
|
105
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Liên hiệp các Tổ
chức hữu nghị tỉnh An Giang
|
9
|
|
9
|
9
|
|
9
|
|
|
|
|
2
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh An Giang
|
18
|
1
|
19
|
18
|
1
|
19
|
|
0
|
|
|
3
|
Hội Bảo trợ người
Khuyết tật - TMC&BNN tỉnh
|
4
|
|
4
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
4
|
Liên hiệp các Hội
khoa học kỹ thuật tỉnh
|
7
|
|
7
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
5
|
Liên hiệp
các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
16
|
|
16
|
16
|
|
16
|
|
|
|
|
6
|
Hội Đông y tỉnh
|
8
|
|
8
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
7
|
Hội Chữ thập đỏ
tỉnh
|
18
|
|
18
|
18
|
|
18
|
|
|
|
|
8
|
Hội Người cao tuổi
tỉnh
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
9
|
Hội Luật gia tỉnh
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
10
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
11
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
12
|
Hiệp hội Nghề
nuôi và Chế biến thủy sản
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
13
|
Hội Người tù
kháng chiến tỉnh
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
14
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin tỉnh
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
15
|
Hội người mù tỉnh
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
127
|
0
|
127
|
127
|
0
|
127
|
0
|
0
|
|
|
1
|
An Phú
|
14
|
|
14
|
14
|
|
14
|
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Hội chữ Thập đỏ
|
4
|
|
4
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Hội người cao tuổi
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người
Khuyết tật - TMC&BNN
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội người tù
kháng chiến
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Châu Đốc
|
10
|
|
10
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người
Khuyết tật - TMC&BNN
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội người tù
kháng chiến
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Châu Phú
|
13
|
|
13
|
13
|
|
13
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người
Khuyết tật - TMC&BNN
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội người tù
kháng chiến
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
4
|
Châu Thành
|
10
|
|
10
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người
Khuyết tật - TMC&BNN
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Người tù
kháng chiến
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Chợ Mới
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
4
|
|
4
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người
Khuyết tật - TMC&BNN
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội người tù
kháng chiến
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
6
|
Long Xuyên
|
10
|
|
10
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người
Khuyết tật - TMC&BNN
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội người tù
kháng chiến
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
7
|
Phú Tân
|
10
|
|
10
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người
Khuyết tật - TMC&BNN
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
8
|
Tân Châu
|
12
|
|
12
|
12
|
|
12
|
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Nạn
nhân chất độ da cam/Dioxin
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người
Khuyết tật - TMC&BNN
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội chữ thập đỏ
|
4
|
|
4
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Hội đông y
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội người tù
kháng chiến
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
9
|
Thoại Sơn
|
10
|
|
10
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ Thập đỏ
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Hội Người Khuyết
tật - TMC&BNN
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội người tù
kháng chiến
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
10
|
Tịnh Biên
|
10
|
|
10
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người
Khuyết tật - TMC&BNN
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội người tù
kháng chiến
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
11
|
Tri Tôn
|
13
|
|
13
|
13
|
|
13
|
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ Thập đỏ
|
|
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/Dioxin
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ người
Khuyết tật - TMC&BNN
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hội người tù
kháng chiến
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|