ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2022/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 01 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH
NỘI DUNG, MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT, HỘI ĐỒNG
THẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ VÀ TỔ GIÚP VIỆC CỦA CÁC HỘI ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban
hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi ngày 28/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
87/2016/TTLT-BTC- BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất
của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng
thẩm định giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 185/TTr-STC ngày 24/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này quy định chi tiết nội
dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng
thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng theo quy định tại Thông tư
Liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tai chính,
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc thẩm định dự thảo
bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của
Hội đồng thẩm định giá đất; trừ trường hợp xác định giá đất cụ thể bằng phương
pháp hệ số điều chỉnh giá đất.
2. Đối tượng
áp dụng
Thành viên Hội đồng thẩm định bảng
giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và các thành viên Tổ giúp việc của các Hội
đồng; các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Nội dung chi cho hoạt động
của các Hội đồng và Tổ giúp việc của các Hội đồng
1. Chi thẩm
định dự thảo bảng giá đất, bảng giá đất điều chỉnh; thẩm định phương án giá đất
cụ thể.
2. Chi tổng
hợp ý kiến, soạn thảo báo cáo kết quả kiểm tra dự thảo bảng giá đất, bảng giá đất
điều chỉnh, phương án giá đất cụ thể.
3. Chi soạn
thảo thông báo kết quả thẩm định.
4. Chi
công tác phí, xăng xe, nước uống.
5. Chi in
ấn, phô tô tài liệu, văn phòng phẩm, thuê xe (nếu có) đi khảo sát thực địa và
các chi phí khác có liên quan.
6. Chi
làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ.
7. Các
khoản chi hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Mức chi cho hoạt động của
các Hội đồng và Tổ giúp việc của các Hội đồng
1. Chi họp
thẩm định dự thảo bảng giá đất, bảng giá đất điều chỉnh; thẩm định phương án
giá đất cụ thể
STT
|
Thành phần tham dự
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng/người)
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng
thẩm định
|
Cuộc họp
|
200.000
|
2
|
Phó Chủ tịch
Thường trực Hội đồng thẩm định
|
Cuộc họp
|
200.000
|
3
|
Các thành viên
còn lại của Hội đồng thẩm định
|
Cuộc họp
|
150.000
|
4
|
Thành viên Tổ
Giúp việc của Hội đồng thẩm định
|
Cuộc họp
|
100.000
|
2. Chi tổng
hợp ý kiến, soạn thảo báo cáo kết quả kiểm tra dự thảo bảng giá đất, bảng giá đất
điều chỉnh, phương án giá đất cụ thể
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
1
|
Báo cáo kết quả
kiểm tra dự thảo bảng giá đất, bảng giá đất điều chỉnh
|
Dự thảo
|
300.000
|
2
|
Báo cáo kết quả
kiểm tra phương án giá đất cụ thể
|
Phương án
|
250.000
|
3. Chi soạn
thảo thông báo kết quả thẩm định
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
1
|
Thông báo thẩm
định dự thảo bảng giá đất, bảng giá đất điều chỉnh
|
Dự thảo
|
300.000
|
2
|
Thông báo kết
quả kiểm tra phương án giá đất cụ thể
|
Phương án
|
250.000
|
4. Chi
công tác phí, xăng xe, nước uống; Chi in ấn, phô tô tài liệu, văn phòng phẩm,
thuê xe (nếu có) đi khảo sát thực địa và các chi phí khác có liên quan;
Chi làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ; Các khoản chi hợp pháp khác: Thực hiện
theo các quy định hiện hành.
Điều 4. Nguồn
kinh phí thực hiện
1. Đối với
hoạt động thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất cụ thể trừ trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều này được bố trí trong dự toán ngân sách hàng năm
của Sở Tài chính.
2. Đối với
hoạt động thẩm định phương án giá đất cụ thể để phục vụ công tác bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư được thanh toán trong nguồn trích cho Sở Tài chính theo quy định
tại Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh về mức trích và
phân bổ kinh phí thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu
có).
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ
ngày 15 tháng 6 năm 2022 và bãi bỏ khoản 2 Điều 4 Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND
ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh về mức trích và phân bổ kinh phí thực hiện công
tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Sơn La.
Điều 6.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị là thành viên Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội
đồng thẩm định giá đất cụ thể tỉnh và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (B/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (B/c);
- TT Tỉnh ủy (B/c)
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (B/c);
- UB MTTQ và các Đoàn thể tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục ICTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 6;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, Hà 25 bản.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
|