Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 982/QĐ-UBND 2022 danh mục sách giáo khoa lớp 3 7 10 Trà Vinh
Số hiệu:
982/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Lê Thanh Bình
Ngày ban hành:
31/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số: 982/QĐ-UBND
Trà
Vinh, ngày 3 1 tháng 0 5 năm 20 22
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3, LỚP 7 VÀ LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG
CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật T ổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Ch ính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày
14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Chương trình giáo dục ph ổ thông;
Căn cứ Thông tư số
25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Gi áo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách gi áo khoa trong cơ sở gi áo dục ph ổ thông;
Căn cứ các Quyết định: Số 438/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022; số 584/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2022 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và phê duyệt b ổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục ph ổ thông;
Căn cứ các Quyết định: Số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022; số 676/QĐ-BGDĐT ngà y 10/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và phê duyệt b ổ
sung Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở gi áo dục ph ổ thông;
Căn cứ các Quyết định: Số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022; s ố
692/QĐ-BGDĐT ngà y 11/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo phê duyệt và phê duyệt b ổ sung Danh mục
sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở gi áo dục
phổ thông; s ố 1272/QĐ-BGDĐT ngày 09/5/2022 về đ ính chính Danh mục sách gi áo khoa ban hành
kèm theo Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022;
Căn cứ Quyết định số 9 12/QĐ-BGDĐT ngày 01/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt
danh mục sách gi áo khoa Gi áo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục ph ổ thông;
Căn cứ Quyết định số 213/QĐ-UBND
ngày 29/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định Tiêu chí l ựa chọn sách gi áo khoa trong cơ sở giáo dục
ph ổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Căn cứ Quyết định s ố 580/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
thành lập Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa trong cơ
sở giáo dục ph ổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
năm 2022;
Theo đề nghị của Gi ám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục sách
giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Đính kèm).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh có liên
quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai
thực hiện đúng quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Hội đồng lựa chọn sách
giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm
2022, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Như Điều 4;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- BLĐ.VP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng NC;
- Lưu: VT, KGVX.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Bình
DANH MỤC
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm Quy ết định số: 982/QĐ-UBND, ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh Trà
Vinh)
TT
Tên sách (Bộ sách)
T ê n tác giả
Nhà xuất bản
1
Ngữ văn 7, tập một (Cánh Diều)
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ
biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc.
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
Ngữ văn 7, tập hai (Cánh Diều)
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ
biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Phước Hoàng, Nguyễn Văn Lộc.
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
2
Ngữ văn 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị
Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt,
Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương.
Giáo dục Việt Nam
Ngữ văn 7, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị
Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Nguyễn Linh Chi, Đặng Lưu.
Giáo dục Việt Nam
3
Ngữ văn 7, tập một (Chân trời sáng tạo)
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Trần
Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu
Vân.
Giáo dục Việt Nam
Ngữ văn 7, tập hai (Chân trời sáng tạo)
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên),
Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai,
Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy.
Giáo dục Việt Nam
4
Toán 7, tập một (Cánh Diều)
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ
Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.
Đại học Sư phạm
Toán 7, tập hai (Cánh Diều)
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ
Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.
Đại học Sư phạm
5
Toán 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên),
Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương
Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.
Giáo dục Việt Nam
Toán 7, tập hai (Kết n ố i tri thức với cuộc sống)
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên),
Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương
Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.
Giáo dục Việt Nam
6
Toán 7, tập một (Chân tr ời sáng tạo)
Tr ầ n Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên),
Nguyễn Cam, Nguyễn V ă n Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh.
Giáo dục Việt Nam
Toán 7, tập hai (Chân trời sáng tạo)
Trần Nam Dũng (T ổ ng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn
Cam, Nguyễn V ă n Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh.
Giáo dục Việt Nam
7
Tiếng Anh 7 Global Success
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên),
Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang,
Nguyễn Quốc Tuấn.
Giáo dục Việt Nam
8
Tiếng Anh 7 Explore English
Nguyễn Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Lê Nguyễn Như Anh (Chủ
biên), Nguyễn Thị Xuân Lan, Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Đào Xuân Phương Trang,
Đinh Trần Hạnh Nguyên.
Đại học Sư phạm TP H ồ Chí Minh
9
Tiếng Anh 7 i-Lea rn Smart World
Võ Đại Phúc (T ổ ng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc
Quyên, Đặng Đỗ Thi ê n Thanh, Lê Th ị Tuy ế t Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.
Đại học Sư phạm TP H ồ Chí Minh
10
Khoa học tự nhiên 7 (Cánh Diều)
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn
Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn V ă n Biên, Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô V ă n Hưng, Đỗ
Thanh Hữu, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Phạm Xuân Quế, Trương A nh Tuấn, Ngô V ă n Vụ.
Đại học Sư phạm
11
Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hung, Lê Kim Long,
Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Trần Thị
Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Phú, Vũ Trọng Rỹ, Mai Thị Tình,
Vũ Thị Minh Tuyến.
Giáo dục Việt Nam
12
Khoa học tự nhiên 7 (Chân trời sáng tạo)
Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên, kiêm Ch ủ biên), Nguyễn
Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương,
Phạm Thị Hương, Phạm Thị Lịch, Trần Thị Kim Ngân, Trần Hoàng Ngh i êm, Lê Cao
Phan, Trần Ngọc Thắng, Nguyễn Tấn Trung.
Giáo dục Việt Nam
13
Lịch s ử và Địa lí 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử),
Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn
Quân (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Đức Anh, Phạm Thị Thanh Huyền, Đặng Hồng
S ơ n;
Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa 10, Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu
Phương (đồng Chủ biên phần Địa lí) , Nguyễn Thị Thu Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt.
Giáo dục Việt Nam
14
Lịch s ử và Địa lí 7 (Cánh Diều)
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên ph ầ n Lịch sử),
Nguyễn Thế Bình (Ch ủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Mạnh Hưởng,
Vũ Đức Liêm, Nguyễn V ă n Ninh, Ninh Xuân Thao; Nguyễn Viết Thịnh, Lê Thông (đồng
Tổng Chủ biên phần Địa lí) , Nguyễn Minh Tuệ (Ch ủ biên phần Địa lí) , Nguyễn Tường
Huy, Trần Thị Thanh Thủy, Hoàng Phan Hải Yến, Ngô Thị H ả i Yến.
Đại học Sư phạm
15
Lịch sử và Địa lí 7 (Chân trời sáng tạo)
Hà Bích Liên, Mai Thị Phú Phương (đ ồ ng chủ biên phần
Lịch sử); Trần Văn Nhân, Nguyễn Kim Tường Vy, Nguyễn Trà My, Hồ Thanh Tâm,
Nguyễn Đức Hoà; Nguyễn Kim Hồng (Tổng chủ biên phần Địa 10; Phan Văn Phú, Mai
Phú Thanh (đồng chủ biên ph ầ n Địa lí ); Vũ Thị Bắc, Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh
Giao, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung.
Giáo dục Việt Nam
16
Giáo dục công dân 7 (Cánh Diều)
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ
biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận,
Mai Thu Trang.
Đại học Huế
17
Giáo dục công dân 7 (Chân trời sáng tạo)
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên),
Đào Lê Hòa A n, Trần Tu ấ n Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam.
Giáo dục Việt Nam
18
Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ
biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thi Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ.
Giáo dục Việt Nam
19
Âm nhạc 7 (Kết nối tr i thức với cuộc sống)
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đ ồ ng Tổng Chủ
biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thanh
Vân.
Giáo dục Việt Nam
20
Âm nhạc 7 (Chân trời sáng tạo)
Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên),
Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đ ă ng Bửu, Trần Đức
Lâm, Phạm Gia Hoàng My.
Giáo dục Việt Nam
21
Âm nhạc 7 (Cánh Diều)
Đỗ Thanh Hiên (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai
Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên.
Đại học Sư phạm TP H ồ Chí Minh
22
Mĩ Thuật 7 (Chân tr ời sáng tạo 1)
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn
Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Nguyễn Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên,
Trần Thị Vân.
Giáo dục Việt Nam
23
Mĩ Thuật 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ
biên), Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương.
Giáo dục Việt Nam
24
Mĩ Thuật 7 (Chân trời sáng tạo 2)
Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ
biên), Trần Đoàn Thanh Ngọc, Lâm Yến Như.
Giáo dục Việt Nam
25
Mĩ Thuật 7 (Cánh Diều)
Phạm V ă n Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường,
Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm.
Đại học Sư phạm
26
Tin học 7 (Kết nối tr i thức với cuộc sống)
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ
biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai.
Giáo dục Việt Nam
27
Tin học 7 (Cánh Diều)
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ C ẩm Hà (Chủ b i ên), Nguyễn
Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê.
Đại học Sư phạm
28
Tin học 7 (Chân tr ời sáng tạo)
Quách Tất Kiên (Tổng chủ biên, kiêm chủ biên), Phạm Duy
Phượng Chi, Quách Tất Hoàn, Hồ Thị Hồng.
Giáo dục Việt Nam
29
Công nghệ 7 (Chân tr ờ i sáng tạo)
Bùi V ă n Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ
biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Nguyễn Tiến Lực, Quách V ă n Thiêm, Nguyễn
Thị Thúy.
Giáo dục Việt Nam
30
Công nghệ 7 (Cánh Diều)
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương V ă n Nhiệm (Chủ
biên), Phạm Thị Lam Hồng, Nguyễn Thị Ái Nghĩa, Nguyễn Thị Vinh.
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
31
Công nghệ 7 (K ế t nối tr i thức với cuộc sống)
Lê Huy Hoàng (T ổ ng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường,
Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn.
Giáo dục Việt Nam
32
Giáo dục thể chất 7 (Cánh Diều)
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc (Chủ biên), Nguyễn
Ngọc Tuấn, Nguyễn Xuân Trãi, Đặng Thị Thu Thủy.
Đại học Sư phạm
33
Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức với cuộc s ố ng)
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên),
Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Ngô Việt
Hoàn, Trần Mạnh Hùng.
Giáo dục Việt Nam
34
Giáo dục thể chất 7 (Ch â n trời sáng tạo)
Trịnh Hữu Lộc (Tổng chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên),
Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Trần Thái Ngọc,
Phạm Thái Vinh.
Giáo dục Việt Nam
35
Hoạt động Trải nghiệm, hư ớ ng nghiệp 7 (Chân trời sáng tạo 1)
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng chủ biên),
Nguyễn Thị Bích Liên (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Trần Bảo Ngọc, Trần Thị Quỳnh
Trang, Phạm Đình Văn.
Giáo dục Việt Nam
36
Hoạt động Tr ả i ngh i ệm, hướng nghiệp 7 (Cánh Diều)
Nguyễn Dục Quang (Tổng Ch ủ
biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên),
Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh, Bùi Thanh Xuân.
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
37
Hoạt động Trải nghiệm, hư ớ ng nghiệp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên),
Nguyễn Thanh Đình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga,
Lê Thị Thanh Thủy.
Giáo dục Việt Nam
38
Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Chân tr ờ i sáng tạo 2)
Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Vũ Đinh Bảy (Chủ
biên), Vũ Phương Liên, Trần Bảo Ngọc, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyền.
Giáo dục Việt Nam
Danh mục này gồm 38 sách giáo khoa lớp 7./.
DANH MỤC
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm Quy ế t định số: 982/QĐ-UBND, ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh Trà
Vinh)
TT
Tên sách (Bộ sách)
Tên tác giả
Nhà xuất bản
1
Tiếng Việt 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương
(Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Kim Phượng.
Giáo dục Việt Nam
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương
(Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Vũ Thị Lan, Đặng Thị Hảo Tâm.
2
Tiếng Việt 3 (Chân trời sáng tạo)
Tập 1: Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên),
Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Bùi Thanh Truyền.
Giáo dục Việt Nam
Tập 2: Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên),
Nguyễn Thị Thu Huyên, Phạm Kim Bích Loan, Phạm Thị Kim Oanh, Bùi Thanh Truyền.
3
Tiếng Việt 3 (Cánh Diều)
Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên),
Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng.
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên),
Chu Thị Thủy An, Đỗ Thu Hà, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh.
4
Toán 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên),
Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh.
Giáo dục Việt Nam
5
Toán 3
(Chân trời sáng tạo)
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ
biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim
Trang.
Giáo dục Việt Nam
6
Toán 3 (Cánh Diều)
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn
Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn.
Đại học Sư phạm
7
Toán 3 (Bình Minh)
Trần Diên Hiển (Chủ biên), Nguyễn Đình Khuê, Đào Thái
Lai, Nguyễn Thị Kiều Oanh, Phạm Thanh Tâm, Nguyễn Thúy Vân.
Đại học Vinh
8
Đạo đức 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ
biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Thị Việt Hà.
Giáo dục Việt Nam
9
Đạo đức 3 (Chân trời sáng tạo)
Huỳnh V ă n S ơn (Tổng Chủ biên), Mai Mỹ Hạnh, Phạm Quỳnh (đồng Chủ
biên), Lê Quỳnh Chi, Tr ầ n Thị Thùy Dung, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị
Vân Hương, G i ang Thiên Vũ.
Giáo dục Việt Nam
10
Đạo đức 3 (Cánh Diều)
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ T ấ t Thiên (Chủ
biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thanh Huân, Huỳnh Tông Quyền,
Nguyễn Thị Hàn Thy.
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
11
Tự nhiên và Xã hội 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Than (Chủ biên),
Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng, Nguyễn Hồng Liên, Nguyễn Thị Thanh Thủy.
Giáo dục Việt Nam
12
Tự nhiên và Xã hội 3 (Chân trời sáng tạo)
Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng (Chủ
biên), Lưu Phương Thanh Bình, Tr ầ n Thị Thu Hiền, Lý Khánh Hoa, Mai Thị Kim Phượng,
Trần Thanh Sơn.
Giáo dục Việt Nam
13
Tự nhiên và Xã hội 3 (Cánh Diều)
Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên),
Phùng Thanh Huy ề n, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái.
Đại học Sư phạm
14
Tin học 3 (Kết n ố i tri thức với cuộc sống)
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ
biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng, Đặng Bích
Việt.
Giáo dục Việt Nam
15
Tin học 3 (Chân trời sáng tạo)
Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Quỳnh
Anh (đồng Chủ biên), Đỗ Minh Hoàng Đức, Lê Tấn Hồng Hải, Trịnh Thanh Hả i , Nguyễn Minh
Thiên Hoàng, Nguyễn Thị Hồng Nhung.
Giáo dục Việt Nam
16
Tin học 3 (Cánh Diều)
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên),
Hồ C ẩm
Hà, Nguyễn Chí Trung, Kiều Phương Thùy.
Đại học Sư phạm
17
Tin học 3
Lê Khắc Thành (Chủ biên), Nguyễn Tân Ân, Ngô Thị Tú
Quyên, Trịnh Đình Th ắ ng, Nguyễn Thị Thuần.
Đại học Vinh
18
C ô ng nghệ 3 (K ế t nối tr i thức với cuộc sống)
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng V ă n Nghĩa (Chủ
biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn Bích Th ả o, Vũ Thị Ngọc
Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh.
Giáo dục Việt Nam
19
Công nghệ 3 (Chân trời sáng tạo)
Bùi V ă n Hồng (T ổ ng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Lê
Thị Mỹ Nga, Đoàn Thị Ngân.
Giáo dục Việt Nam
20
Công nghệ 3 (Cánh Diều)
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Hoàng Đình Long (Chủ
biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai Lan.
Đại học Sư phạm TP H ồ Chí Minh
21
Giáo dục Thể chất 3 (K ế t nối tri thức với cuộc sống)
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Ch ủ
biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên),
Đỗ Mạnh Hưng, Vũ V ă n Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương.
Giáo dục Việt Nam
22
Giáo dục Thể chất 3 (Chân tr ời sáng tạo)
Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải , Trần Minh Tuấn.
Giáo dục Việt Nam
23
Giáo dục Thể chất 3 (Cánh Diều)
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ
biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương.
Đại học Sư phạm
24
Âm nhạc 3 (Kết n ố i tri thức với cuộc sống)
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Ch ủ biên), Nguyễn
Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật.
Giáo dục Việt Nam
25
 m nhạc 3 (Chân
trời sáng tạo)
Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đ ồ ng Tổng Chủ
biên), Đặng Châu Anh (Chủ biên), Nguyễn Đăng Bửu, Trịnh Mai Trang, Tô Ngọc
Tú, Lâm Đức Vinh.
Giáo dục Việt Nam
26
Âm nhạc 3 (Cánh Diều)
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai
Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai.
Đại học Sư phạm TP H ồ Chí Minh
27
Mĩ thuật 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng chủ biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị
Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Bạch Ngọc Diệp, Trần Thị Thu Trang.
Giáo dục Việt Nam
28
Mĩ thuật 3 Bản 1
(Chân trời sáng tạo)
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn
Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, V õ Thị Nguyên, Phạm
Văn Thuận.
Giáo dục Việt Nam
29
Mĩ thuật 3 Bản 2
(Chân trờ i sáng tạo)
Hoàng Minh Phúc (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị May (Chủ
biên), Đỗ Việt Hoàng.
Giáo dục Việt Nam
30
Mĩ thuật 3 (Cánh Diều)
Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Phạm Đình Bình (Chủ
biên), Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải Kiên.
Đại học Sư phạm
31
Hoạt động trải nghiệm 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Lưu Thu Thủy (Tổng chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên),
Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh.
Giáo dục Việt Nam
32
Hoạt động tr ải nghiệm 3 Bản 1
(Chân trời sáng tạo)
Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc
Diệp, Nguyễn Hữu Tâm (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn
Huyền Trang.
Gi á o dục Việt Nam
33
Hoạt động trải nghiệm 3 (Cánh Diều)
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ
biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế.
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
34
Tiếng Anh 3 (Global Success)
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn
Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn.
Giáo dục Việt Nam
35
Tiếng Anh 3 (Family and Friends - National Edition)
Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trương V ă n Ánh.
Giáo dục Việt Nam
36
Tiếng Anh 3 (Explore Our World)
Đào Xuân Phương Trang (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Đỗ
Thị Kim Thanh.
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
37
Tiếng Anh 3 (Extra and Friends)
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc
Quyên.
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
Danh mục này gồm 37 sách giáo khoa lớp 3./.
DANH MỤC
SÁCH
GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TRÀ VINH
(Kèm Quy ết định số: 982/QĐ-UBND, ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh Trà
Vinh )
TT
Tên sách (Bộ sách)
T ê n tác giả
Nhà xuất bản
1
Ngữ văn 10, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên),
Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc
Minh , Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong
Giáo dục Việt Nam
Ngữ văn 10, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên),
Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc
Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên),
Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc
Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân
2
Ngữ văn 10, Tập một (Cánh Diều)
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Vũ
Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần
Văn Sáng
Đại học Huế
Ngữ văn 10, Tập hai (Cánh Diều)
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Vũ
Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn
Thuấn
Chuyên đề học tập Ngữ Văn 10 (Cánh Diều)
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Vũ
Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương
3
Ngữ văn 10, Tập một (Chân trời sáng tạo)
Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần
Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai, Đinh Phan Cẩm
Vân
Giáo dục Việt Nam
Ngữ văn 10, Tập hai (Chân trời sáng tạo)
Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần
Lê Duy, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Trần
Lê Hoa Tranh, Đoàn Thị Thu Vân
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Chân trời sáng tạo)
Nguyễn Thành Thi, Nguyễn V ă n Tùng (đồng Chủ biên), Lê Thị Ngọc Anh, Trần Lê
Duy, Võ Thị Phúc Hồng, Trần Minh Hường, Huỳnh Vũ Lam, Nguyễn Thị Hồng Nam, Hồ
Tr ầ n
Ngọc Oanh
4
Toán 10, Tập một (Chân trời sáng tạo)
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đ ứ c Huyên (Ch ủ biên), Nguyễn
Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy
Giáo dục Việt Nam
Toán 10, Tập hai (Chân trời sáng tạo)
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên),
Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Pham Hoàng Quân, Phạm Thị
Thu Thủy
Chuyên đề học tập Toán
10
(Chân trời sáng tạo)
Trần Nam Dũng (Tổng chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên),
Nguyễn Thành Anh, Đặng V ă n Đoạt
5
Toán 10, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn,
Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà
Dương, Nguyễn Đạt Đ ă ng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn
Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng
Giáo dục Việt Nam
Toán 10, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần V ă n Tấn, Đặng
Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương,
Nguyễn Đạt Đ ă ng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn
Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng
Chuyên đề học tập Toán 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn
(Đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Dương Anh Tuấn,
Nguyễn Chu Gia Vượng
6
Toán 10, Tập một (Cánh Diều)
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân
Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương,
Phạm Hoàng Quân
Đại học Sư phạm
Toán 10, Tập hai (Cánh Di ề u)
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân
Chung, Nguyễn S ơ n Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh
Phương, Phạm Hoàng Quân
Chuyên đề học tập Toán 10 (Cánh Diều)
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung,
Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm
Hoàng Quân
7
Tiếng Anh 10 Global Success
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ
biên), Chu Quang Bình, Vũ Hải Hà, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn
Thị Kim Phượng
Giáo dục Việt Nam
8
Tiếng Anh 10 Friends Global
Vũ Mỹ Lan (Chủ biên), Huỳnh Đông Hải, Nguyễn Thúy Liên,
Huỳnh Ngọc Thùy Trang, Trần Thụy Thùy Trinh
Giáo dục Việt Nam
9
Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
Nguyễn Thanh Bình (T ổ ng Chủ biên), Đinh Trần Hạnh Nguyên (Chủ biên),
Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Nguy ễ n Thị Xuân Lan, Đào Xuân Phương Trang, Lê Nguyễn
Như Anh
Đại học Sư phạm TP. H ồ Chí Minh
10
Tiếng Anh 10 i-Lea rn Smart World
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc
Quyên, Đặng Đ ỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn
Thụy Uyên Sa
Đại học Huế
11
Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Vũ Minh Giang (T ổ ng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ
biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Nguyễn Nhật Linh, Phạm V ă n Lợi, Vũ Văn
Quân, Đặng Hồng Sơn, Phạm V ă n Thủy, Trần Thị Vinh
Giáo dục Việt Nam
Chuyên đ ề học tập Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung
(Tổng Chủ bi ê n cấp THPT ki êm Chủ biên), Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Phụng
12
Lịch sử 10 (Cánh Diều)
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn N i nh (Chủ biên), Nguyễn
Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng
Đại học Sư phạm
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (C á nh Diều)
Đỗ Thanh Bình (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên),
Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Thu Hiền
13
Lịch sử 10 (Chân trời sáng tạo)
Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Trần Thị Mai, Trần
Thuận, Tr ầ n Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn
Kim Tường Vy
Giáo dục Việt Nam
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Chân trời sáng tạo)
Hà Minh H ồ ng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Tr ầ n Thị Mai, Trần
Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường
Vy
14
Địa lí 10
(Kết nối tr i thức với cuộc sống)
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Lê Huỳnh, Nguyễn Việt Khôi (Đồng
Chủ b i ên), Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị Hằng, Tr ầ n Thị Hồng Mai, Nguyễn Phương Thảo
Giáo dục Việt Nam
Chuyên đ ề học tập Địa lí 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đặng
Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng
15
Địa lí 10 (Cánh Diều)
Lê Thông (Tổng chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên),
Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Tr a ng Thanh, Lê Mỹ
Dung
Đại học Sư phạm
Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Cánh Diều)
Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên),
Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thi Trang Thanh.
16
Địa lí 10
(Chân trời sáng tạo)
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Ch ủ biên), Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ
biên), Đỗ Thị Hoài, Lâm Thị Xuân Lan, Hoàng Thị Kiều Oanh, Lê Thị Hồng Quế,
Hoàng Trọng Tuân, Tr ầ n Quốc Việt
Giáo dục Việt Nam
Chuyên đề học tập Địa lí 10
(Chân tr ời sáng tạo)
Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên), Hoàng Thị Kiều
Oanh, Lê Thị Hồng Quế, Hoàng Trọng Tuân, Trần Quốc Việt
17
G i áo dục thể chất 10: Cầ u lông
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ
biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh
Giáo dục Việt Nam
18
Giáo dục thể chất 10: Bóng đá
(K ế t
nối tri thức với cuộc sống)
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên),
Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến
Giáo dục Việt Nam
19
Giáo dục th ể chất 10: Bóng chuyền (K ết nối tri thức
v ớ i
cuộc sống)
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ
biên), Phạm Thị L ệ Hằng
Giáo dục Việt Nam
20
Giáo dục th ể chất 10: B ó ng rổ
(Kết n ối tr i thức với cuộc s ố ng)
Trịnh Hữu Lộc (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ
biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng Hà Việt
Giáo dục Việt Nam
21
Giáo dục thể chất 10: Đóng đá (Cánh Diều)
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ
biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị Mai Anh
Đại học Sư phạm
22
Giáo dục th ể chất 10: Đá cầu (Cánh Diều)
Lưu Quang Hiệp (Tổng chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ
biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị Mai Anh
Đại học Sư phạm
23
Giáo dục th ể chất 10: Bóng rổ (Cánh Diều)
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ
biên), Đinh Thị Mai Anh
Đại học Sư phạm
24
Giáo dục thể chất 10: Cầu lông (Cánh Di ề u)
Lưu Quang Hiệp (Tổng chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ
biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai Anh
Đại học Sư phạm
25
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc
sống)
Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị
Kim Dung, Nguyễn Thị Toan
Giáo dục Việt Nam
Chuyên đ ề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn
Thị Toan
26
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Diều)
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ
biên), Phạm Thi Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Tr ầ n Thị Diệu
Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Ho à ng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận
Đại học Huế
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh
Di ề u)
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Ch ủ biên), Phạm Thị
Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần V ă n Thắng, Hoàng
Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận
27
Giáo dục k i nh tế và pháp luật 10 (Chân trời sáng tạo)
Huỳnh V ă n Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng
(đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Trần Nguyễn Quang Hạ,
Nguyễn Trần Minh Hải, Lê Nhân Mỹ, Đỗ Thị Nguyệt, Vũ Thị Bích Thúy, Nguyễn Trọng
Tuấn, Giang Thiên Vũ
Giáo dục Việt Nam
Chuyên đ ề học tập Giáo dục kinh t ế và pháp luật
10 (Chân trời sáng tạo)
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng
(đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Đỗ Thị Nguyệt, Giang Thiên Vũ
28
Vật lí 10
(Chân trời sáng tạo)
Phạm Nguy ễ n Thành Vinh (Chủ biên), Nguyễn Lâm Duy, Đoàn Hồng
Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Đào Quang Thiều, Trương Đặng Hoài Thu, Trần
Thị Mỹ Trinh
Giáo dục Việt Nam
Chuyên đ ề học tập Vật lí 10
(Chân trời sáng tạo)
Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân
Hội, Trần Dương Anh Tài, Trương Đặng Hoài Thu
29
Vật lí 10
(K ế t
nối tri thức với cuộc sống)
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Gia Thịnh (Chủ b i ên), Phạm Kim Chung,
Tô Giang, Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn Văn Thụ
Giáo dục Việt Nam
Chuyên đ ề học tập Vật lí 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
Vũ V ă n Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quang Báu (Chủ
biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải
30
Vật lí 10 (Cánh Diều)
Nguyễn Văn Khánh (T ổ ng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn
Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn
Đại học Sư phạm
Chuyên đ ề học tập Vật lí 10 (Cánh Diều)
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức
Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình
31
Hoá học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Lê Kim Long (T ổ ng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu
Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Vũ Anh Tuấn
Giáo dục Việt Nam
Chuyên đề học tập H óa học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Lê Kim Long (T ổn g Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Ngô Tuấn
Cường, Nguyễn V ă n Hải, Vũ Anh Tu ấ n
32
Hoá học 10 (Cánh Diều)
Trần Thành Huế (T ổ ng Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá
Vũ
Đại học Sư phạm
Chuyên đề học tập Hoá học 10 (Cánh Diều)
Trần Thành Huế (Tổng Ch ủ
biên), Nguyễn Ngọc Hà
33
Hóa học 10 (Chân trời sáng tạo)
Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ,
Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn
Giáo dục Việt Nam
Chuyên đề học tập Hóa học 10 (Chân trời sáng tạo)
Cao Cự Giác (Ch ủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn
Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn
34
Sinh học 10 (Kết nố i tri thức với cuộc sống)
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), B ùi Thị Việt Hà,
Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai Thành
Giáo dục Việt Nam
Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc
sống)
Phạm Văn Lập (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị
Hương, Dương Minh Lam
35
Sinh học 10 (Cánh Diều)
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên),
Lê Thị Phương Hoa, Ngô V ă n Hưng, Trần Thị Thúy, Đoàn Văn Thược
Đại học Sư phạm
Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Cánh Diều)
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên),
Phan Duệ Thanh, Tr ầ n Thị Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân
36
Sinh học 10 (Chân trời sáng tạo)
Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị . Phương Ánh, Trần
Hoàng Đương, Phạm Đình Văn
Giáo dục Việt Nam
Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Chân tr ời sáng tạo)
Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng
Đương, Phạm Đình Văn
37
Giáo d ục quốc phòng và an ninh 10
Nghiêm Viết Hải (Tổng chủ biên), Đoàn Chí K i ên (Chủ biên),
Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Hoàng Việt Long, Vũ V ă n Ninh, Doãn V ă n Nghĩa.
Giáo dục Việt Nam
38
Giáo dục quốc phòng và an ninh 10
Nguyễn Th i ện Minh (T ổ ng Chủ biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức
Hạnh, Phí Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị
Nga, Nguyễn V ă n Tình, Phạm Hữu Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh.
Đại học Sư phạm
39
Tin học 10 (Kết nối tr i thức với cuộc sống)
Phạm Th ế Long (T ổ ng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ b i ên), Bùi Việt
Hà, L ê Chí Ngọc, Lê Kim Thư
Giáo dục Việt Nam
Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính
(Kết n ố i tr i thức v ớ i cuộc sống)
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê
Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên
Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên),
Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt
40
Tin học 10 (Cánh Diều)
H ồ Sĩ Đàm (Tổng chủ biên), Hồ Cẩ m Hà (Chủ biên), Đỗ Đức
Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh Hoàng, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn
Thanh Tùng
Đại học Sư phạm
Chuyên đ ề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính (Cánh Diều)
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ Biên),
Hoàng Vân Đông, Trần Quốc Long
Chuyên đ ề học tập Tin học 10: Tin học ứng d ụng (Cánh Diều)
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ C ẩm Hà (Chủ
biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Thanh Tùng
41
Âm nhạc 10 (Chân trời sáng tạo)
Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Ngu y ễn Thị Ngọc
Dung (Chủ biên), Tr ầ n Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái C ầm
Giáo dục Việt Nam
Chu y ên đề học tập Âm nhạc 10 (Chân trời sáng tạo)
Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ
biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái C ầm
42
Âm nhạc 10 (K ế t nối tri thức với cuộc sống)
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân
Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng
Giáo dục Việt Nam
Chuyên đ ề học tập Âm nhạc 10 (Kết nối tr i thức với cuộc
sống)
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân
Cung, Nguyễn Đỗ Hiệp
43
 m nhạc 10 (Cánh
D iều)
Nguyễn Hoàng Hậu (T ổ ng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng
Hoa, Đỗ Thanh Hiên
Đại học Huế
Chuyên đề học tập  m nhạc 10 (Cánh Diều)
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Ch ủ biên), Hoàng
Hoa
44
Mĩ thuật 10: Hộ i họa (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ
biên), Lê Trần Hậu Anh
Giáo dục Việt Nam
Mĩ thuật 10: Kiến trúc (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ b i ên), Vũ Hồng
Cương, Trần Ngọc Thanh Trang
Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện (Kết nối
tri thức với cuộc s ố ng)
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ
biên), Vũ Quốc Khánh
Mĩ thuật 10: Lí luận và lịch sử mĩ thuật (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ
biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh V ă n Sinh
Mĩ thuật 10:
Đồ họa tranh in (Kết nối trí thức với cuộc sống)
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ
biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc
Mĩ thuật 10: Điêu khắc (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên),
Đinh Gia Lê
Mĩ thuật 10: Thiết kế thời trang (Kết nối tri t hức với cuộc sống)
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ
biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang
Mĩ thuật 10: Thiết kế đồ họa (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ
biên), Vương Quốc Ch í nh
Mĩ thuật 10: Thiết kế công nghiệp (Kết nối tr i thức với cuộc
sống)
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ
biên), Đỗ Đình Tuyến
Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh (K ế t nối tri thức
với cuộc sống)
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ
biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 10 (Kết nối tri thức với cuộc
sống)
Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị May
45
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối t ri thức với cuộc
sống)
Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu
Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm V ă n S ơ n, Võ Thị Như Uyên
Giáo dục Việt Nam
Chuyên đ ề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết
n ố i
tri thức với cuộc sống)
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Cường (Chủ
biên), Phạm Văn Sơn
46
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri th ứ c với cuộc sống)
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên),
Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu Hương, Vũ Văn Liết, Nguyễn Í ch Tân, Bùi Ngọc
Tấn
Giáo dục Việt Nam
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (K ế t nối tri thức
với cuộc sống)
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên),
Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương, Bùi Ngọc Tấn
47
Công nghệ 10: Thiết k ế và công nghệ (Cánh Di ề u)
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ
biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn Thanh, Tổng Ngọc Tuấn, Chu V ă n Vượng
Đại học Huế
Chuyên đ ề học tập Công nghệ 10: Thiết k ế và công nghệ
(C á nh
Diều)
Nguyễn Trọng Khanh (T ổ ng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn
Thị Mai Lan, Ngô V ă n Thanh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu V ă n Vượng
48
Công nghệ 10: Công nghệ tr ồng trọt (Cánh Diều)
Nguyễn Tất Thắng (T ổ ng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ
Thanh Hải, Nguyễn Công Ước, B ùi Thị Hải Yến
Đại học Huế
Chuyên đ ề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Canh
Diều)
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ
biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến
49
Hoạt động tr ải nghiệm, hướng nghiệp 10 (K ế t n ố i tri thức với
cuộc sống)
Lưu Thu Thủy (Tổng chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên),
Lê V ă n
Cầu, Trần Thị Tố Oanh, Tr ầ n Th ị Thu
Giáo dục Việt Nam
50
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Chân tr ời sáng tạo 1)
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ
Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (Đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến
Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình
Giáo dục Việt Nam
51
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Chân tr ời s á ng tạo 2)
Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Đỗ Văn Đoạt (Chủ
biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Đỗ Phú Trần Tình, Đồng Văn Toàn, Trần Thị Quỳnh
Trang, Huỳnh Mộng Tuyền
Giáo dục Việt Nam
52
Hoạt động tr ải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Cánh Diều)
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Hoàng Gia Trang (Chủ
biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân
Đại học Huế
Danh mục này gồm 52 sách gi áo khoa lớp 10./.
Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 982/QĐ-UBND ngày 31/05/2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
3.546
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng