Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Thông tư 01/2017/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật cơ sở đào tạo thuyền viên người lái phương tiện thủy
Số hiệu:
01/2017/TT-BGTVT
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Giao thông vận tải
Người ký:
Trương Quang Nghĩa
Ngày ban hành:
20/01/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
GIAO TH Ô NG VẬN TẢI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
01/20 1 7/TT-BGTV T
Hà
Nội, ngày 20 tháng 01
năm 2017
THÔNG
TƯ
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ HỆ THỐNG PHÒNG HỌC
CHUYÊN MÔN, PHÒNG THI, KIỂM TRA; XƯỞNG THỰC HÀNH; KHU VỰC DẠY THỰC HÀNH LÁI VÀ
VẬN HÀNH MÁY CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29
tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng
6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao
thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Khoa học-Công nghệ và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
Bộ t rưởng
Bộ Giao thông vận t ả i ban
hành Thông tư b a n hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm
tra ; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và
vận hành m á y của cơ sở đ ào
tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa.
Điều
1. Ban
hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học
chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và
vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
Mã số đăng ký: QCVN
98:2017/BGTVT.
Điều
2. Thông
tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 7 năm 2017.
Điều
3. Chánh
Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt
Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, các tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ Khoa học và Công nghệ (để đăng ký );
- Các Thứ trưởng;
- Cục Kiểm tr a văn bản, Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
- Công báo; C ổng TT ĐT Chính phủ;
- Cổng TT ĐT B ộ GTVT ;
- Báo GT, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, KHCN.
BỘ
TRƯỞNG
Trương Quang Nghĩa
QCVN
98:2017/BGTVT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ HỆ THỐNG PHÒNG HỌC CHUYÊN MÔN,
PHÒNG THI, KIỂM TRA; XƯỞNG THỰC HÀNH; KHU VỰC DẠY THỰC HÀNH LÁI VÀ VẬN HÀNH MÁY
CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
LỜI NÓI Đ Ầ U
QCVN 98:2017/BGTVT do
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam biên soạn,
Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông
tư số 01 /2017/TT-BGTVT ngày 2 0
tháng 01 năm 2017.
MỤC
LỤC
NỘI
DUNG
TRANG
Chương I. Quy định
chung
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Điều 3. Cơ sở đào tạo
Chương II .
Các quy định về kỹ thuật
Điều 4. Yêu cầu đối
với phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra
Điều 5. Xưởng thực
hành
Điều 6. Khu vực dạy
thực hành lái và vận hành máy, phương tiện thi
Điều 7. Phương pháp
đánh giá
Chương III .
Các quy định về quản lý
Điều 8. Tổ chức thực
hiện
Phụ lục A. Quy định thiết
bị tối thiểu kèm theo phòng học pháp luật về giao thông đường thủy nội địa
Phụ lục B. Quy định thiết
bị tối thiểu kèm theo phòng học điều khiển phương tiện thủy nội địa
Phụ lục C. Quy định thiết
bị tối thiểu kèm theo phòng học máy - điện phương tiện thủy nội địa
Phụ lục D. Quy định thiết
bị tối thiểu kèm theo phòng học thủy nghiệp cơ bản
Phụ lục Đ. Quy định
thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội - cơ khí
Phụ lục E. Quy định
thiết bị tối thiểu xưởng thực hành máy - điện
Phụ lục G. Quy đ ịnh
thiết bị tối thiểu dạy thực hành lái và vận hành máy
QUY CHUẨN KỸ
THUẬT QUỐC GIA
VỀ
HỆ THỐNG PHÒNG HỌC CHUYÊN MÔN, PHÒNG THI, KIỂM TRA; XƯỞNG THỰC HÀNH; KHU VỰC DẠY
THỰC HÀNH LÁI VÀ VẬN HÀNH MÁY CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG
TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Chương
I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định các yêu cầu
kỹ thuật chung và yêu cầu đối với trang thiết bị của hệ thống phòng học chuyên
môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận
hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
1. Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia này áp dụng đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên,
người lái phươ n g
tiện thủy nội địa (sau đây viết tắt là cơ sở đào tạo) và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan đến hoạt động kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa.
2. Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia này không áp dụng đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa của lực lượng quân đội, công an làm
nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
Điều
3. Cơ sở đào tạo
Cơ sở đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa bao gồm cơ sở đào tạo loại 1, 2, 3 và
loại 4 quy định tại Nghị định số 78/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh, doanh dịch vụ
đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
Chương
II
CÁC QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
Điều
4. Phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra
1. Hệ thống phòng học
chuyên môn, bao gồm: phòng học pháp luật về giao thông đường thủy nội địa, phòng học điều khiển phương tiện thủy nội địa, phòng học lý thuyết máy - điện và
phòng học thủy nghiệp cơ bản. Diện tích của từng phòng tối thiểu là 48 m2
và đảm bảo diện tích ít nhất 1,5 m2 /chỗ
học.
2. Trang thiết bị tối
thiểu của từng loại phòng học phải đảm bảo chủng loại, số lượng, quy cách quy đị nh
tại các Phụ lục A, B, C và Phụ lục D của Quy chuẩn này.
3. Phòng th i ,
kiểm tra phải được lắp đặt hệ thống camera
giám sát n ố i với màn hình theo dõi công khai tại
phòng chờ thi của học viên, được nối mạng với Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
và Sở Giao thông vận tải nơi có cơ sở đào tạo để phục vụ công tác quản lý; có hệ
thống máy tính số lượng tối thiểu 10 chiếc, được Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam cài đặt phần mềm quản lý đào tạo, thi, kiểm tra, đánh giá và được kết nối với
Cục Đường th ủy nội địa Việt Nam và Sở Giao thông vận
tải nơi có cơ sở đào tạo.
Điều
5. Xưởng thực hành
1. Các xưởng thực
hành, bao gồm: xưởng thực hành nguội - cơ khí, xưởng thực hành máy - điện. Mỗi
xưởng có diện tích tối thiểu là 60 m2 .
2. Trang thiết bị tối
thiểu của từng xưởng thực hành phải đảm bảo ch ủ ng
loại, số lượng, quy cách quy định tại Phụ lục Đ và Phụ lục E của Quy chuẩn này.
Điều
6. Khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy, phương tiện thi
1. Khu vực dạy thực
hành lái và vận hành, máy phải đảm bảo có vùng nước để dạy thực hành lái, vận
hành máy phương tiện thủy nội địa; có cầu
tàu để dạy nghề thuyền trưởng từ hạng nh ì trở
lên.
2. Trang thiết bị tối
thiểu của khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy phải đảm bảo chủng loại, số
lượng, quy cách quy định tại Phụ lục G của Quy chuẩn này.
3. Phương tiện th i
phải được lắp đặt thiết bị giám sát, được nối mạng với Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam và Sở Giao thông vận tải nơi có cơ sở đào tạo để phục vụ công tác quản
lý.
Điều
7. Đánh giá cơ sở đào tạo
1. Cơ sở đào tạo phải
được đánh giá phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này khi thực hiện thủ t ụ c
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo đủ điều kiện kinh doanh dịch, vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa theo quy định của Chính phủ và nằm
trong danh sách các cơ sở phù hợp với quy chu ẩ n
được Bộ Giao thông vận tải công b ố
trên c ổ ng thông tin điện t ử .
2. Việc đánh giá đối
với trang thiết bị được thực hiện như sau:
a) Đối với tr ang
thiết bị có cùng số lượng và quy cách sẽ được đánh giá theo 1 loại cơ sở đào tạo
bất kỳ của Phụ lục.
b) Đối với trang thiết
bị có cùng số lượng nhưng không cùng quy cách, khi đánh giá phân loại cơ sở đào
tạo, đơn vị được cấp Giấy chứng nhận đến hạng cao hơn phải có các thiết bị của
các hạng thấp hơn.
Chương
III
CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
Điều
8. Tổ chức thực hiện
1. Cục trưởng Cục Đường
thủy nội địa Việt Nam có trách nhiệm tổ
chức thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này trong phạm vi toàn quốc.
2. Giám đốc Sở Giao
thông vận tải có tr ách nhiệm tổ chức thực hiện Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia này trong phạm vi địa phương.
3. Người đứng đầu cơ
sở đào tạo chịu tr ách nhiệm thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia này. Sau khi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa,
các c ơ sở đào tạo phải gửi thông tin về Vụ
Khoa học-Công nghệ, Bộ Giao thông vận
tải để lập danh sách công bố cơ sở đào tạo phù hợp với quy chuẩn trên cổng
thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải.
4. Vụ Khoa học-Công
nghệ lập danh sách công bố cơ sở đào tạo phù hợp với quy chuẩn trên cổng thông
tin điện tử của Bộ Giao thông vận tải. Đ ị nh kỳ
kiểm tra sự phù hợp của các cơ sở đào tạo để chấn chỉnh hoặc yêu cầu rút Giấy
chứng nhận cơ sở đào tạo đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đ à o
tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa kịp thời.
Phụ lục A
QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU
KÈM THEO PHÒNG HỌC PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Số
TT
Tê n
thiết bị
C ơ s ở
đào t ạ o lo ạ i
1
C ơ s ở
đào t ạ o lo ạ i
2
C ơ s ở
đào t ạ o lo ạ i
3
C ơ s ở
đào t ạ o lo ạ i
4
S ố
lượng
Quy
cách
S ố
lượng
Quy
cách
S ố
lượng
Quy
cách
S ố
lượng
Quy
cách
1
Còi đi ệ n
01
chiếc
12
V
01
chiếc
12
V
01
chiếc
12
V
01
chiếc
12
V
2
Đèn hiệu t r ên
phương tiện và báo hiệu:
01
b ộ
Góc
chi ế u (độ)
01
b ộ
Góc
chiếu (độ)
01
b ộ
Góc
chiếu ( độ)
01
b ộ
Góc
chi ế u (đ ộ )
- Đèn đỏ mạn trái
- Đèn xanh mạn phải
- Đèn trắng mũi
- Đèn trắng l ái
- Đèn nử a
xanh nửa đỏ
- Đèn trắng sáng khắp
4 phía
- Đèn đỏ sáng khắp 4
phía
- Đèn xanh sáng khắp
4 phía
- Đèn vàng sáng khắp
4 phía
- Đèn đỏ quay nhanh
- Đèn xanh quay
nhanh
112°
30
112°
30
225°
135°
360°
360°
360°
360°
360°
360°
360°
112°
30
112°
30
225°
135°
360°
360°
360°
360°
360°
360°
360°
1 12°
30
112°30
225°
135°
360°
360°
360°
360°
360°
360°
360°
112°
30
112°
30
225°
135°
360°
360°
360°
360°
360°
360°
360°
3
C ờ
hiệu:
- C ờ
chữ A; B; C , H; K; L; N; O ;
Q
- C ờ
đuôi nheo: xanh; vàng; đỏ
- C ờ
Công an, Q u ân đội, Cứu nạn
01
bộ
Kích
thước
b
= 0,4 m
l =
0,6 m
01
bộ
Kích
thước
b
= 0,4 m
l =
0,6 m
01
bộ
Kích
thước
b
= 0,4 m
l =
0,6 m
01
bộ
Kích
thước
b
= 0,4 m
l =
0,6 m
4
Báo hi ệ u
01
bộ
1/10
vật thật
01
bộ
1/10
vật thật
01
bộ
1/10
vật thật
01
b ộ
1/10
v ậ t th ậ t
5
Đèn hiệu: trắng;
xanh; vàng; đ ỏ
01
b ộ
V ậ t
th ậ t
01
bộ
Vật
thật
01
bộ
V ậ t
th ậ t
01
b ộ
V ậ t
th ậ t
6
Bản vẽ báo hiệu
01
bàn
I n
màu, khổ A0
01
bản
In
màu, khổ A0
01
bản
In
màu, khổ A0
01
bản
In
màu, kh ổ A 0
7
Bản đồ hệ thống sông
kênh miền Bắc, Trung, Nam
01
bản
In
màu, khổ A0
01
bản
In
màu, khổ A0
01
bản
In
màu, khổ A 0
01
b ả n
In
màu, khổ A 0
8
Sa bàn đường t hủy
nội địa
01
chiếc
0,5
m x 1 m x 1
m
01
chi ế c
0,5
m x 1 m x
1 m
01
chiếc
0,5
m x 1 m x 1
m
01
chiếc
0,5
m x 1 m x 1
m
Phụ lục B
QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU
KÈM THEO PHÒNG HỌC ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
S ố
TT
Tên
thiết bị
Cơ
s ở đào tạo loại 1
Cơ
s ở đào tạo loại 2
Cơ
s ở đào tạo loại 3
S ố
lượng
Quy
cách
S ố
lượng
Quy
cách
S ố
lượng
Quy
cách
1
H ệ
t hố ng lái đi ệ n
thủy lực
01
mô hình
01
mô hình
01
mô hình
2
La bàn từ
01
chiếc
Loại
lắp trên PT thủy
01
chiếc
Loại
l ắp trên PT thủy
01
chiếc
Loại
lắp trên PT thủy
3
Tốc đ ộ
kế
01
chiếc
Loại
lắp trên PT thủy
01
chiếc
Loại
I ắ p trên PT thủy
01
chiếc
Loại
lắp trên PT thủy
4
Máy đo sâ u
01
chiếc
Loại
lắp trên PT thủy
01
chiếc
Loại
lắp trên PT thủy
01
chiếc
Loại
lắp trên PT thủy
5
H ả i
đồ biển Đông
05
bản
IA-100
hoặc IA-200 (trong bộ từ 1 ÷ 33
)
05
bản
IA-100
hoặc IA-200 (trong bộ từ 1 ÷ 33 )
05
bản
IA-100
hoặc IA-200 (trong bộ từ 1 ÷ 33 )
6
D ụ ng
cụ thao tác hải đ ồ :
05
bộ
05
bộ
05
b ộ
- Thước e ke
- Thước song song
- Thước đo độ
- Compa 2 đầu nhọn
- Com pa một đầ u
nhọn 1 đầu chì
D à i
t ố i thiểu 300 mm
Dài
tối thiểu 600 m m
Dài
tối thiểu 300 mm
Khẩu
độ m ở tối t hi ểu
300 mm
Khẩu
độ mở tối thiểu 300 mm
D à i
t ố i thiểu 300 mm
Dài
tối thiểu 600 m m
Dài
tối thiểu 300 mm
Khẩu
độ m ở tối t hi ểu
300 mm
Khẩu
độ mở tối thiểu 300 mm
D à i
t ố i thiểu 300 mm
Dài
tối thiểu 600 m m
Dài
tối thiểu 300 mm
Khẩu
độ m ở tối t hi ểu
300 mm
Khẩu
độ mở tối thiểu 300 mm
7
Máy liên l ạ c
VHF
01
chiếc
Cố
định, cầm tay
01
chiếc
Cố
định, cầm tay
8
Ra đa
01
chiếc
Thang
tầm xa ≥ 12 hải l ý
01
chiếc
Thang
tầm xa ≥ 12 hải l ý
9
Máy đ ịnh
v ị v ệ
tinh
01
chiếc
GPS
01
chiếc
GPS
Phụ lục C
QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU
KÈM THEO PHÒNG HỌC MÁY - ĐIỆN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Số
TT
Tên
thiết bị
C ơ s ở
đào tạo loại 1
C ơ s ở
đào tạo loại 2
C ơ s ở
đào tạo loại 3
C ơ s ở
đào tạo loại 4
S ố
lượng
Quy
cách
S ố
lượng
Quy
cách
S ố
lượng
Quy
cách
S ố
lượng
Quy
cách
1
Động cơ
tàu thủy
01
mô hình
01
mô hình
01
mô hình
01
mô hình
2
B ả n
vẽ chi tiết máy và hệ th ố ng
phục vụ động cơ
05
bản
K hổ
A0
05
bản
Khổ
A0
03
bàn
Khổ
A0
02
bản
Khổ
A0
3
Hệ thống động lực
tàu thủy:
- Hộp số
-
Trục láp
- Chân v ị t
01
mô hình
01
mô hình
01
mô hìn h
01
mô hình
4
Thiết bị đo lường về
thông s ố kỹ thuật máy tàu thủy
01
bộ
01
bộ
01
bộ
01
bộ
5
Đ ộ ng
cơ điện xoay chiều
01
chiếc
220
V ≥ 5 kw
01
chiếc
220
V ≥ 5kW
01
chiếc
220
V ≥ 5kW
01
chiếc
220
V ≥ 5kW
6
Đ ộ ng
cơ điện một chi ề u
0 1
chiếc
12
V ≥ 2kW
01
chiếc
12
V ≥ 2k W
01
chiếc
12
V ≥ 2k W
01
chiếc
12
V ≥ 2k W
7
B ả n
vẽ c h i tiết thiết bị điện tàu thủy
01
bản
Khổ
A0
01
bản
Khổ
A0
01
bản
Khổ
A0
01
bản
Khổ
A0
8
Hệ thống thiết bị
điện tàu thủy (ánh sáng, nạp, kh ở i
động)
01
mô hình
01
mô hình
01
mô hình
01
mô hình
Phụ lục D
QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU
KÈM THEO PHÒNG HỌC THỦY NGHIỆP CƠ BẢN
Số
TT
Tê n
t hiế t bị
C ơ s ở
đào tạo loại 1
C ơ s ở
đào tạo loại 2
C ơ s ở
đào tạo loại 3
C ơ s ở
đào tạo loại 4
Số
lượng
Quy
cách
Số
lượng
Quy
cách
Số
lượng
Quy
cách
Số
lượng
Quy
cách
1
B ả ng
mẫu các n ú t dây cơ
b ả n
01
bộ
42
nút
Kích thướ c ≥
(4 m x 1,2 m)
01
bộ
42
nút
Kích thướ c ≥
(4 m x 1,2 m)
01
bộ
42
nút
Kích thướ c ≥
(4 m x 1,2 m)
01
bộ
42
nút
Kích thướ c ≥
(4 m x 1,2 m)
2
Dụng cụ
đấu dây: dùi s ắ t,
dùi gỗ, búa sắt, l ưỡi chặt
01
bộ
Dài
≥ 300 mm
01
bộ
Dài
≥ 300 mm
01
bộ
Dài
≥ 300 mm
01
bộ
Dài
≥ 300 mm
3
Cột bích:
- Bích đơn không
ngáng
- Bích đ ơ n
có ngáng
- Bích đôi
không ngáng
- Bích đơn có ngáng
01
bộ
f 150
mm ÷ f 250 mm
h
300 ÷ h 500 mm
01
bộ
f 150
mm ÷ f 250 mm
h
300 ÷ h 500 mm
01
bộ
f 150
mm ÷ f 250 mm
h
300 ÷ h 500 mm
01
bộ
f 150
mm ÷ f 250 mm
h
300 ÷ h 500 mm
4
Hệ thống lái: lái cơ
dây xíc h h oặc
cáp
01
bộ
01
bộ
01
bộ
01
bộ
5
Maní
01
chi ế c
Đường
kính
≥10 mm
01
chi ế c
Đường
kính
≥10 mm
01
chi ế c
Đường
kính
≥10 mm
01
chi ế c
Đường
kính
≥10 mm
6
Sừng bò
01
chiếc
Dài
≥ 300mm
01
chiếc
Dài
≥ 300mm
01
chiếc
Dài
≥ 300mm
01
chiếc
Dài
≥ 300mm
7
N ỉ n
neo
01
chiếc
Đường
kính
≥ 5mm
01
chiếc
Đường
kính
≥ 5mm
01
chiếc
Đường
kính
≥ 5mm
01
chiếc
Đường
kính
≥ 5mm
8
Hãm n ỉ n
01
bộ
01
bộ
01
bộ
01
bộ
9
Neo tàu: neo hall
(neo cánh g ập)
01
chiếc
Trọng
lượng ≥ 50 kg
01
chiếc
Trọng
lượng ≥ 50 kg
01
chiếc
Trọng
lượng ≥3 0 kg
01
chiếc
Trọng
lượng ≥15 kg
10
Tời neo:
Tời cơ: tời neo trục
nằm ngang h oặc t ờ i
neo trục đứng
T ờ i
điện
01
chiếc
01
chiếc
Loại
t ờ i l ắ p
trên tàu chịu trọng lượng c ủ a n eo
≥ 50 kg
Loại
tời lắp trên tàu chị u trọng l ượ ng
của neo ≥ 50 kg
01
chiếc
01
chiếc
Loại
t ờ i l ắ p
trên tàu chịu trọng lượng c ủ a n eo
≥ 50 kg
Loại
tời lắp trên tàu chị u trọng l ượ ng
của neo ≥ 50 kg
01
chiếc
01
chiếc
Loại
t ờ i l ắ p
trên tàu chịu trọng lượng c ủ a n eo
≥3 0 kg
Loại
tời lắp trên tàu chị u trọng l ượ ng
của neo ≥3 0 kg
01
chiếc
01
chiếc
Loại
t ờ i l ắ p
trên tàu chịu trọng lượng c ủ a n eo
≥15 kg
Loại
tời lắp trên tàu chị u trọng l ượ ng
của neo ≥15 kg
11
Bình cứu hỏa: bình bọt,
bình khí CO 2 ,
bình b ộ t, bình CCL4
01
bộ
Vật
thật
01
bộ
Vật
thật
01
bộ
Vật
thật
01
bộ
Vật
thật
12
Phao c ứ u
sinh: phao tròn, phao tròn dài, phao áo
01
bộ
Vật
thật
01
bộ
Vật
thật
01
bộ
Vật
thật
01
bộ
Vật
thật
13
Dụng cụ sơn tàu: cọ
lăn, máng son, b úa gõ gỉ, sủi, máy s ơ n
01
bộ
Vật
thật
01
bộ
Vật
thật
01
bộ
Vật
thật
01
bộ
Vật
thật
Phụ lục Đ
QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU
XƯỞNG THỰC HÀNH NGUỘI - CƠ KHÍ
Số
TT
Tên
thiết bị
Cơ
s ở đào tạo loại 1
Cơ
s ở đào tạo loại 2
Cơ
s ở đào tạo loại 3
Cơ
s ở đào tạo loại 4
S ố
l ượ ng
Quy
cá ch
S ố
l ượ ng
Quy
cá ch
S ố
l ượ ng
Quy
cá ch
S ố
l ượ ng
Quy
cá ch
1
Dụng cụ lấy dấu:
01
b ộ
01
b ộ
01
b ộ
01
b ộ
- M ũi
vạch
- Com pa vạch
- Đài vạch
- Đ ột
dấu.
130
mm ÷ 250 mm
200
mm ÷ 300 mm
1
mm ÷ 3 mm
1
mm ÷ 3 m m
130
mm ÷ 250 mm
200
mm ÷ 300 mm
1
mm ÷ 3 mm
1
mm ÷ 3 m m
130
mm ÷ 250 mm
200
mm ÷ 300 mm
1
mm ÷ 3 mm
1
mm ÷ 3 m m
130
mm ÷ 250 mm
200
mm ÷ 300 mm
1
mm ÷ 3 mm
1
mm ÷ 3 m m
2
Đ ú c
bằng, đ ụ c nhon
05
chiếc
≥ 100
m
05
chiếc
≥ 100
m
05
chiếc
≥ 100
m
05
chiếc
≥ 100
m
3
Máy khoan c ầ m
tay
02
chiếc
≥ 700
W
02
chiếc
≥ 700
W
02
chiếc
≥ 700
W
02
chiếc
≥ 700
W
4
Máy mài, c ắ t
c ầ m tay
02
chiếc
≥ 750
W
02
chiếc
≥ 750
W
02
chiếc
≥ 750
W
02
chiếc
≥ 750
W
5
Đồ gá: ê tô
02
chiếc
Độ
mở từ:
0
mm ÷ 200 m m
02
chiếc
Độ
mở từ:
0
mm ÷ 200 m m
02
chiếc
Độ
mở từ:
0
mm ÷ 200 m m
02
chiếc
Độ
mở từ:
0
mm ÷ 200 m m
6
Bàn máp
02
c h iếc
≥ 200
m m x
200 mm
02
c h iếc
≥ 200
m m x
200 mm
02
c h iếc
≥ 200
m m x
200 mm
02
c h iếc
≥ 200
m m x
200 mm
7
Bàn vạch d ấ u
02
chiếc
≥ 200
mm x 200 mm
02
chiếc
≥ 200
mm x 200 mm
02
chiếc
≥ 200
mm x 200 mm
02
chiếc
≥ 200
mm x 200 mm
8
Đe
05
chiếc
≥ 20
kg
05
chiếc
≥ 20
kg
05
chiếc
≥ 20
kg
05
chiếc
≥ 20
kg
9
Bàn nguội
05
chiếc
≥ 1,5
m x 0,7 m x
0,8 m
05
chiếc
≥ 1,5
m x 0,7 m x
0,8 m
05
chiếc
≥ 1,5
m x 0,7 m x
0,8 m
05
chiếc
≥ 1,5
m x 0,7 m x
0,8 m
10
B ú a
tay
05
chiếc
0,5
kg ÷ 3 kg
05
chiếc
0,5
kg ÷ 3 kg
05
chiếc
0,5
kg ÷ 3 kg
05
chiếc
0,5
kg ÷ 3 kg
11
Kìm
05
chiếc
05
chiếc
05
chiếc
05
chiếc
12
D ụ ng
c ụ đo lường:
01
bộ
01
bộ
01
bộ
01
bộ
- Thước cặp
- T hước
đo cao
- Panme đo ngoài
- Panme đo trong
Phạm
vi đo: 0 mm ÷ 300 mm
Phạm
vi đo: 0 mm ÷ 300 mm
P h ạm
vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm
Phạm
vi đo ≤ 150 m m
Phạm
vi đo: 0 mm ÷ 300 mm
Phạm
vi đo: 0 mm ÷ 300 mm
P h ạm
vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm
Phạm
vi đo ≤ 150 m m
Phạm
vi đo: 0 mm ÷ 300 mm
Phạm
vi đo: 0 mm ÷ 300 mm
P h ạm
vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm
Phạm
vi đo ≤ 150 m m
Phạm
vi đo: 0 mm ÷ 300 mm
Phạm
vi đo: 0 mm ÷ 300 mm
P h ạm
vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm
Phạm
vi đo ≤ 150 m m
- Đồng hồ so đo
ngoài
- Đồng hồ so đo
trong
- Thước lá
- Căn lá đo k he
hở
Phạm
vi đo:
0mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 m m
Phạm
vi đo:
0 mm ÷ 180
m m ; 180 m m
÷ 350 mm
Chiều
dài ≤ 1000 mm
0,01
- 1
min
Phạm
vi đo:
0mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 m m
Phạm
vi đo:
0 mm ÷ 180
m m ; 180 m m
÷ 350 mm
Chiều
dài ≤ 1000 mm
0,01
- 1
min
Phạm
vi đo:
0mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 m m
Phạm
vi đo:
0 mm ÷ 180
m m ; 180 m m
÷ 350 mm
Chiều
dài ≤ 1000 mm
0,01
- 1
min
Phạm
vi đo:
0mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 m m
Phạm
vi đo:
0 mm ÷ 180
m m ; 180 m m
÷ 350 mm
Chiều
dài ≤ 1000 mm
0,01
- 1
min
13
Máy khoan bàn (220/380
V)
0 1
c h iếc
-
Công suất:
0,5 kW ÷ 1 ,5
kW
-
F
lỗ khoan:
2,5 mm ÷ 3 0
m m
0 1
c h iếc
-
Công suất:
0,5 kW ÷ 1 ,5
kW
-
F
lỗ khoan:
2,5 mm ÷ 3 0
m m
0 1
c h iếc
-
Công suất:
0,5 kW ÷ 1 ,5
kW
-
F
lỗ khoan:
2,5 mm ÷ 3 0
m m
0 1
c h iếc
-
Công suất:
0,5 kW ÷ 1 ,5
kW
-
F
lỗ khoan:
2,5 mm ÷ 3 0
m m
14
Máy mài hai đá (220/380
V)
01
chiếc
-
F
≥ 200 mm
-
Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm
01
chiếc
-
F
≥ 200 mm
-
Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm
01
chiếc
-
F
≥ 200 mm
-
Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm
01
chiếc
-
F
≥ 200 mm
-
Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm
15
Máy hàn đ iện
xoay chiều 1 pha
01
chiếc
≤ 350
A
01
chiếc
≤ 350
A
01
chiếc
≤ 350
A
01
chiếc
≤ 350
A
16
Máy hàn đ iện
một chiều
01
chiếc
≤ 350
A
01
chiếc
≤ 350
A
01
chiếc
≤ 350
A
01
chiếc
≤ 350
A
Phụ lục E
QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU
XƯỞNG THỰC HÀNH MÁY - ĐIỆN
Số
TT
Têu
thiết bị
C ơ s ở
đào tạo loại 1
C ơ s ở
đào tạo loại 2
C ơ s ở
đào tạo loại 3
C ơ s ở
đào tạo loại 4
Số
lượng
Quy
cách
Số
lượng
Quy
cách
Số
lượng
Quy
cách
Số
lượng
Quy
cách
1
Đ ộ ng
cơ diezen
01
chiếc
≥ 400
cv
01
chiếc
151
÷ 400 cv
01
chiếc
15
÷ 150 cv
01
chiếc
≤ 15
cv
2
Đ ộ ng
cơ xăng
01
chiếc
≥ 75
cv
01
chiếc
≤ 50
cv
01
chiếc
≤ 1 5
cv
01
chiếc
≤ 15
cv
3
Tr ụ c
chân v ị t
01
chiếc
≥ F 151
mm
01
chiếc
F 101
÷ F 150
mm
01
chiếc
F 5 1
÷ F 1 0 0
mm
01
chiếc
F 50
mm
4
Chân v ị t
01
chiếc
≥ F 0,91
m
01
chiếc
F 0,61
÷ F 0,90
m
01
chiếc
F 0, 60
m
01
chiếc
F 0,6
m
5
Tổ máy phát điện
01
chiếc
≥ 10
kVA
01
chiếc
≤ 5
kVA
01
chiếc
≤ 5
kVA
01
chiếc
≤ 5
kVA
6
Chuông đi ệ n
03
chiếc
24
V
03
chiếc
24
V
03
chiếc
24
V
0 1
chiếc
24
V
7
Còi điện
02
chiếc
24
V
02
chiếc
24
V
02
chiếc
24
V
0 1
chiếc
24
V
8
Tiết chế
01
chiếc
24
V
0 1
chiếc
24
V
01
chiếc
24
V
0 1
chiếc
24
V
9
Vôn kế
02
chiếc
220V,
380 V
02
chiếc
220V,
380 V
02
chiếc
220V,
380 V
0 1
chiếc
220V,
380 V
10
Ampe k ế
02
chiếc
30
A
02
chiếc
30
A
02
chiếc
30
A
0 1
chiếc
30
A
11
Pan me: trong và
ngoài
02
chiếc
150-250
mm
02
chiếc
150-250
mm
02
chiếc
150-250
mm
0 1
chiếc
150-250
mm
12
T hước
cặp
02
chiếc
125-150
mm
02
chiếc
125-150
mm
02
chiếc
125-150
mm
0 1
chiếc
125-150
mm
13
Hệ thống nạp và k hởi
động bằng khí nén kiểu đ ĩa chia gió
01
chiếc
≥ 25
KG/cm2
01
chiếc
≤ 25
KG/cm2
01
chiếc
≤ 25
KG/cm2
14
Hệ thống nạp và khởi
động bằng đi ệ n DC
01
chiếc
24
V
01
chiếc
24
V
01
chiếc
24
V
01
chiếc
24
V
15
Đồng hồ đo điện vạn
năng VOM
01
chiếc
DC800
A
01
chiếc
DC800
A
01
chiếc
DC800
A
01
chiếc
DC800
A
Phụ lục G
QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY THỰC HÀNH LÁI VÀ VẬN HÀNH MÁY
S ố
TT
Tên
thiết bị
Cơ
s ở đào tạo loại 1
Cơ
s ở đào tạo loại 2
Cơ
s ở đào tạo loại 3
Cơ
s ở đào tạo loại 4
Số
lượng
Quy
cách
Số
lượng
Quy
cách
Số
lượng
Quy
cách
Số
lượng
Quy
cách
1
Vùng nước đ ể
d ạ y t hực
hành
01
≥ 2
km
01
≥ 2
km
01
≥ 2
km
01
≤ 1
km
2
Cột báo hiệu:
- Chập tiêu:
- Vật chướng ngại
hoặc vị trí nguy hiểm trên luồng
- Phạm vi đ ược
phép neo đậu
1
bộ
Vật
thật
1
bộ
Vật
thật
1
bộ
Vật
thật
1
bộ
Vật
thật
1
Phao gi ới
h ạ n
02
chi ế c
02
chi ế c
02
chi ế c
02
chi ế c
4
Cầu, bến tà u
01
chiếc
20
m ÷ 30 m
01
chiếc
20
m ÷ 30 m
01
chiếc
10
m ÷ 20 m
01
chiếc
≤ 10
m
5
Cột b ích
đôi
02
chiếc
Đường
kín h ≥ 200 mm Chiều cao ≥
500 mm
02
chiếc
Đường
kín h ≥ 200 mm Chiều cao ≥
500 mm
02
chiếc
Đường
kín h ≥ 200 mm Chiều cao ≥
500 mm
02
chiếc
Đường
kín h ≥ 200 mm Chiều cao ≥ 4 00
mm
6
Phương tiện thủy nội
địa
01
chiếc
Theo
hạng GCNKNCM được điều khiển
01
chiếc
Theo
hạng GCNKNCM được điều khiển
01
chiếc
Theo
hạng GCNKNCM được điều khiển
01
chiếc
Theo
hạng GCNKNCM được điều khiển
Thông tư 01/2017/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 01/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
5.307
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng