STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của
văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I.1. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
1.
|
Nghị định
|
- Số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;
- Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản.
|
Điều 9, Điều 10, Điều 13, Điều
14, Điều 15, Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 47/2023/NĐ-CP ngày 03/7/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản
|
01/9/2023
|
I.2. LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC
|
2.
|
Nghị định
|
- Số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Cụm từ “trong giai đoạn chuyển
tiếp, người yêu cầu đăng ký hộ tịch phải xuất trình giấy tờ chứng minh nơi cư
trú” tại khoản 1 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công
|
01/01/2023
|
3.
|
Thông tư
|
- Số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020;
- Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Nội dung “sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú” tại khoản 1 Điều 8 và tại điểm b khoản 3 Điều 9
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp
lý, hộ tịch
|
01/01/2023
|
4.
|
Thông tư
|
- Số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
Khoản 1 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến
|
02/8/2023
|
Phụ lục 1 và Phụ lục 2
|
Được thay thế bởi Phụ lục 1
và Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông
tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến
|
02/8/2023
|
I.3. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
5.
|
Nghị định
|
- Số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;
- Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Nuôi con nuôi.
|
Điểm a, điểm b khoản 2 Điều
24
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công
|
01/01/2023
|
Điểm a, điểm b khoản 2 Điều
24 (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 104/2022/NĐ-CP)
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 của Chính phủ
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ
|
19/12/2023
|
Điều 23, Điều 24, Điều 25
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 của Chính phủ
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ
|
19/12/2023
|
6.
|
Thông tư
|
- Số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020;
- Ban hành, hướng dẫn việc
ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
|
Điểm c khoản 1 Điều 3
|
Được sửa đổi bởi Điều 1 Thông
tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và
lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi
|
30/11/2023
|
Khoản 2 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và
lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi
|
30/11/2023
|
Cụm từ “Cục Con nuôi” tại khoản
3 Điều 7
|
Được thay thế bằng cụm từ “Bộ
Tư pháp” theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ,
mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi
|
30/11/2023
|
Mẫu Sổ cấp, gia hạn, sửa đổi
Giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam tại Phụ lục
1
|
Được thay thế bằng mẫu Sổ cấp,
gia hạn, sửa đổi Giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt
Nam ban hành kèm theo Thông tư số 07/2023/TT-BTP
ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và
lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi
|
30/11/2023
|
Phụ lục 2, Phụ lục 3 và Phụ lục
4
|
Được thay thế bằng Phụ lục 2,
Phụ lục 3 và Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và
lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi
|
30/11/2023
|
Cụm từ “Cục Con nuôi,” tại
khoản 5 Điều 2 và khoản 1 Điều 5
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và
lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi
|
30/11/2023
|
I.4. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, TIẾP CẬN PHÁP LUẬT VÀ
HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
7.
|
Nghị định
|
- Số 52/2015/NĐ-CP ngày 28/5/2015;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về
pháp luật.
|
Khoản 2 Điều 22
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 của Chính phủ
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ
|
19/12/2023
|
I.5. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ VÀ THI HÀNH ÁN HÀNH CHÍNH
|
8.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
- Số 61/2014/QĐ-TTg ngày 30/10/2014 của Thủ tướng
Chính phủ;
- Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư
pháp.
|
Điểm c, điểm h khoản 1 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 19/2023/QĐ-TTg ngày 02/8/2023 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 61/2014/QĐ-TTg ngày 30 tháng 10 năm 2014 của
Thủ tướng Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Tổng cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư pháp
|
20/9/2023
|
Điểm a khoản 1 Điều 4; khoản
2 Điều 5
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
19/2023/QĐ- TTg ngày 02/8/2023 của Thủ tướng
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 61/2014/QĐ-TTg ngày 30 tháng 10 năm 2014 của
Thủ tướng Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Tổng cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư pháp
|
20/9/2023
|
I.6. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
9.
|
Thông tư
|
- Số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017;
- Quy định chi tiết một số điều
của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy
tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
Nội dung “sổ hộ khẩu” tại điểm
a khoản 3 Điều 33
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp bãi bỏ nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý,
hộ tịch
|
01/01/2023
|
10.
|
Thông tư
|
- Số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018;
- Hướng dẫn một số hoạt động nghiệp
vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
- Nội dung “cấp ngày… tại….”
và nội dung “dân tộc” tại Mẫu số 02-TP-TGPL (Đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý);
- Nội dung “ngày cấp… nơi cấp….”
và nội dung “nghề nghiệp” tại Mẫu số 04-TP-TGPL (Đơn đề nghị thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý);
- Nội dung “ngày cấp… nơi cấp….”,
nội dung “nghề nghiệp” và nội dung “dân tộc” tại Mẫu số 05-TP-TGPL (Đơn rút
yêu cầu trợ giúp pháp lý).
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp bãi bỏ nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý,
hộ tịch
|
01/01/2023
|
I.7. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
11.
|
Luật
|
- Số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Xử lý vi phạm hành chính
(được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Hải Quan số
54/2014/QH13 ngày 23/6/2014, Luật Thủy sản
số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 và Luật số
67/2020/QH14).
|
Khoản 1 Điều 64
Đoạn mở đầu khoản 2, khoản 3
Điều 46
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tần số vô
tuyến điện số 09/2022/QH15 ngày 09/11/2022
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày 14/11/2022
|
01/7/2023
|
12.
|
Thông tư
|
- Số 16/2018/TT-BTP ngày 14/12/2018;
- Quy định chế độ báo cáo trong
quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi
tình hình thi hành pháp luật.
|
Điều 1, khoản 1 Điều 2, khoản
1 Điều 3, Điều 4, khoản 1 Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2023/TT-BTP ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp quy định chế độ báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm
hành chính
|
03/3/2023
|
Tổng số (I): 12 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|