Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
139/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Lê Quang Nam
Ngày ban hành:
18/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 139/QĐ-UBND
Đà Nẵng, ngày 18
tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm
2012;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng
3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục
lưu vực sông nội tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 555/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2023, trên cơ sở ý kiến
thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố theo Công văn số 82/VP-ĐTĐT ngày
05/01/2024 của Văn phòng UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các nguồn nước mặt
(nguồn nước mặt nội tỉnh) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Công bố danh mục các nguồn nước mặt (nội tỉnh) trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng trên các phương tiện thông tin đại chúng; thông báo đến
các sở, ban, ngành, UBND quận, huyện, xã, phường và các tổ chức, cá nhân có
liên quan.
b) Căn cứ danh mục các nguồn nước mặt (nội tỉnh)
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng được phê duyệt, hàng năm Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND các
quận, huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức rà soát để tham mưu UBND
thành phố điều chỉnh, bổ sung Danh mục các nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn
thành phố (nếu cần thiết).
2. Các sở, ban, ngành có liên quan
- Thường xuyên rà soát, thống kê, đề xuất UBND
thành phố (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh, bổ sung
danh mục các nguồn nước mặt (nội tỉnh) trên địa bàn thành phố; quản lý chặt chẽ
không để xảy ra hoạt động san lấp, lấn chiếm, gây ô nhiễm nguồn nước trên địa
bàn.
3. UBND các quận, huyện, xã, phường
- Phổ biến nội dung Quyết định này đến các tổ chức,
cá nhân có liên quan;
- Thực hiện các biện pháp bảo vệ các nguồn nước
trên địa bàn theo quy định của pháp luật;
- Tổ chức ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm các nguồn
trên địa bàn; theo dõi, phát hiện và tham gia giải quyết sự cố ô nhiễm nguồn nước
theo thẩm quyền;
- Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về tài
nguyên nước; xử lý vi phạm pháp luật về tài nguyên nước; hòa giải, giải quyết
tranh chấp về tài nguyên nước theo thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng
UBND thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, xã
phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT Thành ủy, TT HĐND thành phố (b/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, ĐTĐT, STNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Nam
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC MẶT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(THUỘC DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH)
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 Ý của UBND
thành phố Đà Nẵng)
1. Danh mục sông (nội tỉnh)
trên địa bàn thành phố đà nẵng
STT
Mã sông
Tên sông, suối
Địa danh
Chảy ra
Chiều dài (Km)
Diện tích lưu vực
(Km2 )
Ghi chú
I
Các sông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (sông
nội tỉnh) thuộc lưu vực sông lớn
05
Sông Vu Gia - Thu Bồn
Biển
05
01
Sông Vu Gia
Biển
1
05
01
14
Sông Tuý Loan
Huyện Hoà Vang
Sông Vu Gia
29
287
2
05
01
14
01
Phụ lưu số 1 (Khe suối On Châu)
Xã Hoà Nhơn, Huyện
Hoà Vang
Sông Túy Loan
12
39
3
05
01
14
02
Sông Hội Phước
Xã Hoà Phú, Huyện
Hoà Vang
Sông Túy Loan
18
99
4
05
01
14
02
01
Suối Lớn
Xã Hoà Phú, Huyện
Hoà Vang
Sông Hội Phước
15
60
5
05
01
14
03
Phụ lưu số 3
Xã Hoà Phú, Huyện
Hoà Vang
Sông Túy Loan
11
35
II
Các sông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (sông
nội tỉnh) độc lập
6
70
Sông Cu Đê (Tên khác là sông Bắc)
Xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang
Biển
47
449
7
70
01
Sông Nam
Xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang
Sông Cu Đê
29
121
8
70
02
Phụ lưu số 2
Xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang
Sông Cu Đê
15
57
Ghi chú: Trong Danh mục này, bao gồm
các sông có chiều dài từ 10 km trở lên.
2. Danh mục các ao, hồ trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng
a) Các hồ thủy lợi
STT
Tên hồ chứa
Nguồn nước khai
thác
Thuộc hệ thống
sông
Diện tích mặt
nước 103 (m2 )
Dung tích toàn
bộ (triệu m3 )
Dung tích hữu
ích (triệu m3 )
Vị trí hành
chính
Mục đích sử dụng
Ghi chú
1
Hồ Đồng Nghệ
Hồ Đồng Nghệ
Không có
2331
17,17
15,87
Thôn Phước Sơn, xã
Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp
2
Hồ Hòa Trung
Hồ Hòa Trung
Không có
1439,6
1,01
10,67
Thôn Tân Ninh, xã
Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp, cấp nước thô sinh hoạt
3
Hồ Hố Cau
Hồ Hố Cau
Không có
96,736
0,303
0,3
Thôn Hội Phước, xã
Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp
4
Hồ Đồng Tréo
Hồ Đồng Tréo
Không có
115,511
0,431
0,347
Thôn An Châu, xã
Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp
5
Hồ Hố Trảy
Hồ Hố Trảy
Không có
0,076
0,068
Thôn Hòa Phước, xã
Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp
6
Hồ Hố Lăng
Hồ Hố Lăng
Không có
0,001
Thôn Hội Phước, xã
Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp
7
Hồ Phú Túc
Hồ Phú Túc
Không có
0,002
0,0015
Thôn Phú Túc, xã Hòa
Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp
8
Hồ An Nhơn
Hồ An Nhơn
Không có
0,087
0,086
Thôn Hòa Phước, xã
Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp
9
Hồ Hòa Khê
Hồ Hòa Khê
Không có
0,28
Thôn Hòa Khê, xã
Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
Điều hòa, tạo môi
trường cảnh quan
10
Hồ Hố Gáo
Hồ Hố Gáo
Không có
16,704
0,061
0,05
Thôn Xuân Phú, xã
Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp
11
Hồ Truông Đá Bạc
Hồ Truông Đá Bạc
Không có
0,055
0,054
Thôn An Ngãi Tây
1, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp
12
Hồ Hố Thung
Hồ Hố Thung
Không có
0,052
0,05
Thôn Đại La, xã
Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp
13
Hồ Hố Cái
Hồ Hố Cái
Không có
0,047
0,046
Thôn Xuân Phú, xã
Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp
14
Hồ Trước Đông
Hồ Trước Đông
Không có
428,049
1,817
1,6
Thôn Trước Đông,
xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp
15
Hồ Trường Loan thượng
Hồ Trường Loan thượng
Không có
19,506
0,06
0,039
Thôn Hòa Khương,
xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp
Hồ Trường Loan hạ
Hồ Trường Loan hạ
Không có
29,025
0,03
0,025
Thôn Hòa Khương, xã
Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp
16
Hồ Tân An
Hồ Tân An
Không có
0,069
0,067
Thôn Diêu Phong,
xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp
17
Hồ Diêu Phong
Hồ Diêu Phong
Không có
0,016
0,011
Thôn Diêu Phong,
xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp
18
Hồ Hốc Gối
Hồ Hốc Gối
Không có
0,029
0,02
Thôn Diêu Phong,
xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp
19
Hồ Hóc Khế
Hồ Hóc Khế
Không có
241,582
0,935
0,7
Thôn Khương Mỹ, xã
Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng
Cấp nước tưới nông
nghiệp
20
Hồ Nam Mỹ
Sông Cu Đê
513.000
1,86
1,12
b) Các hồ, ao trong khu vực đô thị
STT
Tên hồ, ao, đầm,
phá
Vị trí, địa điểm
(xã/phường)
Diện tích
(m2 )
Chức năng
Đơn vị quản lý
I
Quận Hải Châu
1
Hồ đình làng Hải CHâu
K48 Phan Châu
Trinh, Phường Hải Châu 1
705
Tôn tạo cảnh quan khu vực di tích đình làng Hải
Châu, điều hoà khí hậu
UBND phường Hải
Châu 1
2
Hồ Đảo Xanh
Phường Hòa Cường Bắc
169.730
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
UBND quận Hải Châu
và Công ty CP Tập đoàn Sungroup tại Đà Nẵng
3
Hồ Đò Xu
Phường Hòa Cường
Nam
67.108
Hồ điều hòa, tiêu, thoát nước nhằm bảo đảm vệ
sinh môi trường
UBND quận Hải Châu
4
Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác
được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
-
-
-
-
II
Quận Thanh Khê
1
Hồ Công viên 29/3
Phường Thạc Gián
107.656
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
UBND quận Thanh
Khê
2
Hồ Thạc Gián
Phường Thạc Gián
16.322
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
3
Hồ Vĩnh Trung
Phường Vĩnh Trung
15.147
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
4
Hồ Xuân Hoà A
Phường Hòa Khê
47.572,8
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
UBND quận Thanh
Khê
5
Hồ Phần Lăng 1
Phường An Khê
11.328
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
6
Hồ Bàu Làng
Phường Thanh Khê
Đông
6293,59
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
7
Hồ điều tiết phường An Khê
Phường An Khê
-
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
Hiện nay Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình dân dụng và công nghiệp ĐN đang triển khai dự án Khu vực phía Tây
hồ điều tiết thuộc dự án khu dân cư Phần Lăng 2 (giai đoạn 2)
8
Hồ 02 hecta
Phường Thanh Khê
Tây
20.000
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
UBND quận Thanh
Khê
9
Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác
được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
-
-
-
-
III
Quận Sơn Trà
1
Hồ xanh
Bán đảo Sơn Trà,
phường Thọ Quang
64.800
Dự phòng cung cấp nước sinh hoạt, tôn tạo cảnh
quan, điều hòa khí hậu
UBND quận Sơn Trà
2
Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác
được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
-
-
-
-
IV
Quận Ngũ Hành Sơn
1
Ao Bàu Cung
Phường Hòa Quý
24.160
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
UBND phường Hoà
Quý
2
Bàu Rộc Nô
Phường Hòa Quý
3.369
Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết
nước
UBND phường Hoà
Quý
3
Bàu Dừa
Phường Hòa Quý
10.000
Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết
nước
UBND phường Hoà
Quý
4
Hồ Bá Tùng
Phường Hòa Quý
74.661
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
5
Hồ điều tiết khu căn cứ K20
Phường Khuê Mỹ
3260
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
6
Hồ điều tiết làng SOS
Phường Khuê Mỹ
14.000
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
Làng trẻ em SOS
7
Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác
được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
-
-
-
-
V
Quận Liên Chiểu
1
Hồ Bàu Vàng
Phường Hoà Khánh Bắc
(Tổ 14, 15, 16, 17, 28)
8968
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
UBND phường Hoà
Khánh Bắc
2
Hồ vườn dừa
Phường Hoà Khánh Bắc
(Tổ 41)
8939
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
UBND phường Hoà
Khánh Bắc
3
Hồ điều tiết
Phường Hoà Khánh Bắc
(Tổ 27)
624
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
UBND phường Hoà
Khánh Bắc
4
Hồ điều tiết
Phường Hoà Khánh Bắc
(Tổ 27)
781
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
UBND phường Hoà Khánh
Bắc
5
Hồ cảnh quan
Phường Hoà Khánh
Nam (Tổ 3)
500
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
Ban quản trang,
phường Hòa Khánh Nam
6
Hồ Trung Nghĩa 1
Phường Hoà Minh
(Đường Nam Trân và đường Nguyễn Tường Phổ)
30.477
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
UBND quận Liên Chiểu
7
Hồ Trung Nghĩa 2
Phường Hoà Minh
(Đường Hoàng Thị Loan và đường Nam Trân)
27.115,4
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
UBND quận Liên Chiểu
8
Hồ Hòa Phú
Phường Hòa Minh
46.274,7
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
UBND quận Liên Chiểu
9
Hồ Phước Lý
Phường Hòa Minh
32.770,8
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí
hậu
UBND quận Liên Chiểu
10
Hồ Bàu Sấu
Phường Hòa Minh
21.262
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, nuôi cá
Hội nông dân quận
Liên Chiểu
11
Hồ Bàu Tràm
Phường Hòa Hiệp
Nam (Đường Mê Linh, liên tổ 4, 5, 6, 19, 20)
540.000
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, nuôi cá
UBND quận Liên Chiểu
12
Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được
giao cho các tổ chức, cá nhân khác, sử dụng
-
-
-
-
VI
Quận Cẩm Lệ
1
Hồ điều tiết khu dân cư Hoà Thọ
Phường Hoà Thọ
Đông (Các đường: Nguyễn Phước Tần, Nguyễn Hàng, Triệu Quốc Đạt, Lê Kim Lăng)
22.336
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
Sở Xây dựng
2
Hồ điều tiết khu TĐC Bắc nút giao thông Hoà Cầm
(Green lake)
Phường Hoà Thọ
Đông (Đường Phạm Viết Chánh và Bàu Gia Thượng 4)
300.96
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
Sở Xây dựng
3
Hồ điều tiết khu dân cư Phong Bắc 2
Phường Hoà Thọ
Đông (Các đường: Nguyễn Thế Lịch, Trần Quý Hai, Trần Văn Lan)
5156
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
BQL dự án đầu tư
xây dựng hạ tầng và phát triển đô thị Đà Nẵng
4
Hồ điều tiết E1
Phường Hòa Xuân
(Đường Văn Tiến Dũng)
1429,5
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
Sở Xây dựng (Công
ty TN&XLNT Đà Nẵng)
5
Hồ điều tiết E2
Phường Hòa Xuân
(Đường Văn Tiến Dũng)
32.669
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
6
Hồ điều tiết E2 mở rộng
Phường Hòa Xuân
(Đường Đô Đốc Lân)
11.555
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
7
Hồ điều tiết khu C
Phường Hòa Xuân
(Đường Phạm Hùng)
29.730
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
Công ty
TN&XLNT Đà Nẵng
8
Đầm Bàu Gia Thượng
Phường Hòa Phát
(Khu dân cư Đông Phước)
50.000
Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu
UBND quận Liên Chiểu
9
Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác
được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
-
-
-
-
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 danh mục các nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 139/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 danh mục các nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
652
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng