Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1476/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
29/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1476/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
29 tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 20 về việc thông qua danh mục
công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
833/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành; số
913/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Nghĩa Hành; số 1209/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành;
Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ
trình số 248/TTr-UBND ngày 22/12/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 7337/TTr-STNMT ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Nghĩa Hành (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy
định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Tổng danh mục công trình, dự án là 02 công trình, dự
án, với tổng diện tích là 0,78ha; được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án thuộc Điều 61 Luật Đất
đai.
Có 07 công trình, dự án thuộc quy định tại Điều 61
Luật Đất đai, với tổng diện tích 0,87ha (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp
tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2024.
Có 04 công trình, dự án, với tổng diện tích 3,19ha (chi
tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất năm 2024.
UBND huyện Nghĩa Hành đăng ký tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với 09 công trình, dự án, với tổng diện tích 42.578,5 m2
(chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, UBND huyện Nghĩa Hành và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Nghĩa Hành:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng
ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các
chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được
phê duyệt; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử
dụng đất, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để
được điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; trường
hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất
UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh cho
đúng quy định.
d) Theo dõi, thực hiện nghiêm túc và chịu trách nhiệm
trong công tác quản lý nhà nước về đất đai theo quy định pháp luật đất đai trên
địa bàn huyện; Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng trong vùng dự án; Chỉ thị
số 08/CT-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác
quản lý, sử dụng đất của tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 2766/UBND-KTN ngày 09/6/2022 của
UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn
tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan
hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Nghĩa Hành trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; tổ
chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình
UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định
b) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý
theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm; tổng hợp
các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận
tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 57)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Chợ
chùa
Xã Hành Thuận
Xã Hành Dũng
Xã Hành Trung
Xã Hành Nhân
Xã Hành Đức
Xã Hành Minh
Xã Hành Phước
Xã Hành Thiện
Xã Hành Thịnh
Xã Hành Tín Tây
Xã Hành Tín
Đông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
23.448,55
753,46
840,41
2.988,36
846,16
1.754,17
1.648,04
959,74
1.685,68
2.528,09
2.062,49
3.918,42
3.463,53
1
Đất nông nghiệp
NNP
19.327,08
444,50
613,90
2.601,75
613,48
1.483,84
1.089,10
731,79
1.312,89
2.168,62
1.565,23
3.605,53
3.096,45
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.409,53
101,63
256,54
316,66
270,21
315,30
442,06
187,01
487,69
316,89
336,26
247,32
131,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.256,17
101,63
256,54
294,00
255,91
309,30
400,99
187,09
484,05
305,52
314,35
225,22
121,57
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.957,01
101,09
58,99
406,38
332,85
552,90
177,33
341,47
207,24
237,90
161,32
155,28
224,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.764,32
241,70
277,90
336,66
10,42
260,69
86,82
48,11
293,94
255,57
375,88
303,38
273,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.021,96
21,93
105,87
894,16
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
9.123,59
1.541,99
354,64
358,37
155,11
318,50
1.248,53
678,98
2.004,75
2.462,72
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.605,69
14,44
59,27
204,98
1.327,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
23,25
0,08
0,06
0,32
0,52
0,09
5,52
2,72
12,80
0,64
0,50
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
27,47
20,48
2,06
1,15
3,78
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.022,92
308,89
223,94
378,49
226,66
263,62
553,59
221,62
368,35
353,60
494,62
304,10
325,44
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
59,20
14,66
40,30
4,24
2.2
Đất an ninh
CAN
2,36
0,91
0,09
0,12
0,11
0,10
0,11
0,10
0,10
0,16
0,20
0,20
0,16
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
41,80
18,10
13,53
10,17
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,79
0,72
0,42
0,08
0,29
0,10
0,18
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
17,19
0,31
0,04
0,07
4,70
5,88
4,26
1,82
0,11
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
46,91
0,40
2,69
36,57
2,44
4,81
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.708,14
114,31
120,54
187,36
101,95
154,99
151,36
118,08
196,00
120,06
238,36
136,36
68,77
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
715,07
55,18
57,56
81,52
36,83
64,75
68,47
56,39
76,84
49,70
91,92
38,10
37,81
Đất thủy lợi
DTL
469,44
16,27
28,34
55,73
24,72
54,51
33,63
32,28
53,78
30,73
74,92
69,53
15,00
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,74
0,33
0,18
1,02
0,21
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,16
1,73
0,17
0,11
0,17
0,12
0,08
0,12
0 16
0,21
0,19
0,06
0,04
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
34,58
6,74
1,74
2,45
2,24
2,17
2,75
1,96
4,25
4,51
2,16
1,87
1,74
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
25,43
4,03
3,08
1,84
1,49
1,58
1,67
0,98
1,43
3,85
1,87
1,92
1,69
Đất công trình năng lượng
DNL
0,78
0,16
0,01
0,04
0,02
0,23
0,06
0,09
0,04
0,07
0,06
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,64
0,25
0,02
0,03
0,01
0,02
0,03
0,04
0,04
0,12
0,05
0,02
0,01
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
6,05
0,58
0,58
0,08
0,32
3,47
0,10
0,30
0,62
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
27,00
5,82
20,67
0,05
0,05
0,06
0,35
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,37
0,89
0,43
0,19
1,13
0,57
3,69
0,54
0,57
0,36
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
411,72
27,56
22,70
42,83
35,00
30,89
40,53
25,34
54,85
30,29
66,01
24,04
11,68
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
3,87
0,56
0,44
0,23
0,27
0,34
0,17
0,14
0,29
0,51
0,69
0,10
0,13
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
9,04
0,60
0,79
0,73
0,20
1,37
0,37
0,83
1,12
0,84
0,96
0,85
0,38
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,68
3,48
0,17
0,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.080,45
86,13
151,31
84,84
71,36
334,09
70,75
70,93
61,71
65,92
41,19
42,22
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
141,50
141,50
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,29
3,98
0,34
0,28
0,23
0,31
0,25
1,19
0,55
0,40
1,18
0,58
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,97
1,11
0,17
0,32
0,35
1,16
1,52
0,06
0,28
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
5,73
0,72
1,11
1,09
0,98
0,46
0,38
0,48
0,23
0,02
0,26
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
820,62
16,36
9,99
37,22
13,21
33,97
11,89
11,59
91,90
131,75
137,64
120,99
204,11
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
66,57
6,79
1,14
0,02
24,59
0,71
18,40
2,26
1,01
8,26
3,33
0,06
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,68
3,05
0,63
3
Đất chưa sử dụng
CSD
98,55
0,07
2,57
8,12
6,02
6,71
5,35
6,33
4,44
5,87
2,64
8,79
41,64
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Chợ
chùa
Xã Hành Thuận
Xã Hành Dũng
Xã Hành Trung
Xã Hành Nhân
Xã Hành Đức
Xã Hành Minh
Xã Hành Phước
Xã Hành Thiện
Xã Hành Thịnh
Xã Hành Tín Tây
Xã Hành Tín
Đông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+....+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
271,83
39,84
36,66
26,22
0,11
1,66
41,37
35,74
27,74
17,44
44,71
0,18
0,16
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA
145,67
27,33
16,32
10,40
0,11
1,46
28,23
5,01
24,86
0,38
31,39
0,18
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
142,79
27,33
16,32
10,17
0,11
1,46
25,66
4,93
24,86
0,38
31,39
0,18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
59,32
11,30
1,33
8,79
0,20
1,80
19,81
2,83
0,04
3,06
0,16
1.3
Đất trồng cày lâu năm
CLN
29,30
1,20
7,81
7,03
2,04
0,78
0,05
3,77
6,62
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
36,23
9,26
10,08
13,25
3,64
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,11
0,01
0,04
0,06
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,20
1,20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
59,51
13,96
3,97
11,49
0,38
5,57
10,87
5,37
0,25
7,63
0,02
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,09
0,09
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh.
DHT
22,25
6,10
3,84
1,88
0,07
2,07
2,97
1,58
0,09
3,63
0,02
Trong đó
Đất giao thông
DGT
5,90
1,51
1,59
0,30
0,67
0,71
0,10
0,08
0,93
0,01
Đất thủy lợi
DTL
9,94
1,50
2,12
0,87
0,07
1,30
0,76
1,35
1,96
0,01
Đất cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,17
0,16
0,01
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,03
0,02
0,01
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,91
0,12
0,79
Đất công trình năng lượng
DNL
0,02
0,01
0,01
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,01
0,01
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ.
NTD
5,27
2,93
0,10
0,59
0,10
0,70
0,13
0,01
0,71
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,21
0,02
0,03
0,16
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
19,41
0,04
6,39
0,12
3,35
4,58
1,74
3,19
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,16
1,16
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,38
0,15
0,10
0,12
0.43
0,10
0,48
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,03
0,02
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,06
0,06
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
14,46
6,19
3,21
0,07
2,74
1,92
0,33
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,46
0,34
0,09
0,03
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã SDĐ
Diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ
Chùa
Xã Hành Thuận
Xã Hành Dũng
Xã Hành Trung
Xã Hành Nhân
Xã Hành Đức
Xã Hành Minh
Xã Hành Phước
Xã Hành Thiện
Xã Hành Thịnh
Xã Hành Tín Tây
Xã Hành Tín
Đông
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
271,83
39,84
36,66
26,22
0,11
1,66
41,37
35,74
27,74
17,44
44,71
0,18
0,16
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
145,67
27,33
16,32
10,40
0,11
1,46
28,23
5,01
24,86
0,38
31,39
0,18
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
142,79
27,33
16,32
10,17
0,11
1,46
25,66
4,93
24,86
0.38
31,39
0,18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
59,32
11,30
11,33
8,79
0,20
1,80
19,81
2,83
0,04
3,06
0,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
29,30
1,20
7,81
7,03
2,04
0,78
0,05
3,77
6,62
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
36,23
9,26
10,08
13,25
3,64
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,11
0,01
0,04
0,06
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKM/PNN
1,20
1,20
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
16,22
6,07
3,70
0,01
0,02
1,29
3,61
0,03
1,49
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Chợ
Chùa
Xã Hành Thuận
Xã Hành Dũng
Xã Hành Trung
Xã Hành Nhân
Xã Hành Đức
Xã Hành Minh
Xã Hành Phước
Xã Hành Thiện
Xã Hành Thịnh
Xã Hành Tín Tây
Xã Hành Tín
Đông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+....+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,56
0,11
0,01
0,16
0,24
0,02
2,77
0,25
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,01
0,01
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3,34
0,01
0,16
0,15
2,77
0,25
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
0,49
0,05
0,15
0,04
0,25
Đất thủy lợi
DTL
0,38
0,01
0,37
Đất cơ sở văn hóa
DVH
Đất cơ sở y tế
DYT
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,11
0,11
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
2,36
2,36
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,12
0,01
0,09
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,09
0,09
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH (ha)
Quy mô đầu tư (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung
ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp
huyện
Ngân sách cấp
xã
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)=(9)+...
+(13)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
I
Trong ngân sách Nhà nước
1
Mở rộng Nghĩa địa nhân dân Gò Ông Thọ
0,35
0,35
xã Hành Thiện
Thửa đất số 37 tờ
bản đồ số 40 (tỷ lệ 1/5000), xã Hành Thiện
Quyết định
108/UBND ngày 28/8/2023 của UBND xã Hành Thiện về việc phân bổ các dự án sử dụng
đất năm 2024
336
336
2
Trường mầm non Hành Phước
0,43
0,43
xã Hành Phước
Thửa đất số 157 tờ
bản đồ số 29, xã Hành Phước
Công văn 443/UBND
ngày 16/8/2013 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc chủ trương đầu tư xây dựng
Trường mầm non Hành Phước
541,80
541,80
II
Ngoài ngân sách
TỔNG CỘNG
(I+II)
0,78
0,78
877,80
541,80
336,00
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH (ha)
Quy mô đầu tư (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung
ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp
huyện
Ngân sách cấp
xã
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)=(9)+
...+(13)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Trụ sở làm việc Công an xã Hành Thiện
0,16
0,16
xã Hành Thiện
Thửa đất số 781, tờ
bản đồ số 15, xã Hành Thiện
Nghị Quyết số
07/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng
trụ sở làm việc cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số
1012/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, phân bổ kế hoạch
vốn năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương.
0
2
Trụ sở làm việc Công an xã Hành Minh
0,10
0,10
xã Hành Minh
Thửa đất số 91, tờ
bản đồ số 8, xã Hành Minh
0
3
Trụ sở làm việc Công an xã Hành Trung
0,11
0,11
xã Hành Trung
Thửa đất số 124,
125 và 128, tờ bản đồ số 19, xã Hành Trung
138,6
138,60
4
Trụ sở làm việc Công an xã Hành Nhân
0,10
0,10
xã Hành Nhân
Thửa đất số 124, tờ
bản đồ số 26, xã Hành Nhân
0
5
Trụ sở làm việc Công an xã Hành Thuận
0,09
0,09
xã Hành Thuận
Thửa đất số 47, tờ
bản đồ số 11, xã Hành Thuận
0
6
Trụ sở làm việc Công an xã Hành Đức
0,11
0,11
xã Hành Đức
Thửa đất số 304,
305, tờ bản đồ số 26, xã Hành Đức
0
7
Trụ sở làm việc Công an xã Hành Tín Tây
0,20
0,20
xã Hành Tín Tây
Thửa đất số 106,
113, 127 và 346, tờ bản đồ số 12, xã Hành Tín Tây
192
192
TỔNG CỘNG
0,87
0,87
330,60
330,60
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH (ha)
Quy mô đầu tư (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Đất lúa (LUC)
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
Đã thu hồi đất (ha)
Chưa thu hồi đất
(ha)
Đã giao đất (ha)
Chưa giao đất (ha)
Lý do tiếp tục
thực hiện
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Trường mầm non xã Hành Thiện
0,42
0,42
xã Hành Thiện
0,42
0
0
0,42
Dự án hoàn thành
công tác thu hồi đất nhưng chưa giao đất được. Xin tiếp tục thực hiện để giao
đất
(Quyết định số
133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt KHSDĐ năm 2016 của
huyện Nghĩa Hành)
2
Dự án Khu cân cư Thầy Ba, xã Hành Nhân
0,71
0,71
Xã Hành Nhân
0,71
0
0
0,71
Dự án hoàn thành
công tác thu hồi đất nhưng chưa giao đất được. Xin tiếp tục thực hiện để giao
đất
(Quyết định số
346/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các công
trình, dự án vào KHSDĐ năm 2020 cấp huyện)
3
Kè bảo vệ bờ Bắc sông Vệ đoạn hạ lưu cầu Sông Vệ
(QL1A) và đoạn cầu đường sắt tỉnh Quảng Ngãi
1,06
1,06
xã Hành Phước
1,06
0
0
1,06
Dự án hoàn thành
công tác thu hồi đất nhưng chưa giao đất được. Xin tiếp tục thực hiện để giao
đất
(Quyết định số
86/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt KHSDĐ năm 2021 của
huyện Nghĩa Hành). Đất do UBND xã quản lý
4
Khu cải táng mồ mã xã Hành Trung
1,00
1,00
xã Hành Trung
1,00
0
0
1,00
Dự án hoàn thành
công tác thu hồi đất nhưng chưa giao đất được. Xin tiếp tục thực hiện để giao
đất
(Quyết định số
86/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt KHSDĐ năm 2021 của
huyện Nghĩa Hành)
TỔNG CỘNG
3,19
3,19
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
Số lô đấu giá
(lô)
Kế hoạch,
phương án đấu giá, văn bản liên quan
Loại đất đăng
ký đấu giá
Diện tích (m2)
Ghi chú
1
Dự án Khu dân cư Thầy Ba, xã Hành Nhân
Xã Hành Nhân
Tờ đất bản đồ số
08, 09 xã Hành Nhân
19
Quyết định số
1515/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt
Phương án Đấu giá quyền sử dụng đất Dự án Khu cân cư Thầy Ba, xã Hành Nhân
ONT
2.880,2
2
Dự án Đất thu hồi Trạm mía của Công ty Cổ phần đường
Quảng Ngãi
Thị trấn Chợ Chùa
Thửa đất số 709, tờ
bản đồ số 7, thị trấn Chợ Chùa
2
Quyết định số
519/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh về việc giao đất cho Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Nghĩa Hành để quản lý, tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định
ONT
856,5
3
Dự án Khu dân cư Đồng Dinh (giai đoạn 2)
Thị trấn Chợ Chùa
và xã Hành Thuận
Tờ bản đồ số 03,
07 thị trấn Chợ Chùa; tờ bản đồ số 17 xã Hành Thuận
175
Quyết định số
5441/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt
Phương án Đấu giá quyền sử dụng đất Dự án Khu dân cư Đồng Dinh, giai đoạn 2,
thị trấn Chợ Chùa
ONT
22.829,6
4
Dự án Khu dân cư Bắc Đồng Xít (giai đoạn 3)
Thị trấn Chợ Chùa
Thửa đất số 928,
929 tờ bản đồ số 22 thị trấn Chợ Chùa
2
Quyết định số
132/QĐ-UBND 17/8/2020 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc cho phép triển khai
bán đấu giá QSD đất đối với 20 thửa đất thuộc dự án Khu dân cư Bắc Đồng Xít
(giai đoạn 3)
ONT
220,0
5
Dự án Khu dân cư Đồng Chợ, thị trấn Chợ Chùa
Thị trấn Chợ Chùa
Thửa đất số 563,
564, 565 tờ bản đồ số 21 thị trấn Chợ Chùa
3
Quyết định
3045/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt
Phương án Đấu giá QSD đất đối với 03 lô đất NP02 tại Khu dân cư Đồng Chợ và
01 lô dọc đường tỉnh ĐT628; Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của
UBND huyện Nghĩa Hành về việc đấu giá QSD đất đối với 03 lô đất NP02-08,
NP02-09, NP02-10 Khu dân cư Đồng Chợ huyện Nghĩa Hành
ONT
300,0
6
Dự án Khu dân cư Đồng Dinh (55 lô)
Thị trấn Chợ Chùa
Thửa đất số
652÷690;692÷707 tờ bản đồ số 07, thị trấn Chợ Chùa
55
Quyết định số
131/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc cho phép triển
khai bán đấu giá QSD đất đối với 56 thửa đất thuộc dự án: Khu dân cư Đồng
Dinh, thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành (Đợt 1)
ONT
10.465,2
7
Dự án Khu dân cư Đồng Xít (01 lô đất thuộc tỉnh lộ
ĐT.628)
Thị trấn Chợ Chùa
Thửa đất số 245 tờ
bản đồ số 22, thị trấn Chợ Chùa
1
Quyết định
3045/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt
Phương án Đấu giá QSD đất đối với 03 lô đất NP02 tại Khu dân cư Đồng Chợ và
01 lô dọc đường tỉnh ĐT628;
ONT
80,0
8
Điểm dân cư Ngõ ông Hạnh, thôn An Hoà
xã Hành Dũng
Tờ bản đồ số 16,
xã Hành Dũng
Quyết định
98/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc cho phép triển
khai bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 17 lô đất thuộc Điểm dân cư Ngõ
Ông Hạnh, thôn An Hòa, xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành
ONT
3.276,0
9
Khu Tái định cư Mỹ Hưng, xã Hành Thịnh
xã Hành Thịnh
Tờ bản đồ số 32,
33 xã Hành Thịnh
Quyết định số
524/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch thực hiện
công tác tổ chức đấu giá QSD đất đối với các dự án thu tiền sử dụng đất năm
2023
ONT
1.670,9
Tổng cộng
42.578,5
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
654
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng