STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Cấp tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực an toàn lao động.
|
1
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
Nghị định 45/2013/NĐ-CP ngày
10/5/2013 của Chính phủ
|
Sở Lao động - TB&XH hoặc CQ
được ủy quyền
|
2
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao
động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở
LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ
quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có).
|
Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT-
BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 của liên Bộ: Lao động- Thương binh và Xã hội và Y
tế.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
3
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai
nạn lao động
|
Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT-
BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 của liên Bộ: Lao động- Thương binh và Xã hội và Y
tế.
|
Sở LĐTBXH
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng
hóa
|
Thông tư số 35/2012 /TT-BLĐTBXH ngày
27/12/2012 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Sở LĐTBXH
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm
quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thông tư số 27/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
18/10/2013 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Sở LĐTBXH
|
6
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh
lao động
|
Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-
BLĐTBXH-BYT ngày 10-11-2011 của liên Bộ: Lao động-Thương binh và Xã hội và Y
tế.
|
Sở LĐTBXH
|
7
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu
người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
Thông tư số 11/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
11/6/2013 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Sở LĐTBXH
|
8
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Thông tư 06/2014 /TT-BLĐTBXH ngày
06/3/2014 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Sở LĐTBXH
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ
|
UBND cấp xã, UBND cấp huyện. Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ
|
Như trên
|
3
|
Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội
đối với đối tượng tự nguyện
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ
|
Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã
hội, nhà xã hội các cấp
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật đối với: - Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức
xã hội - nghề nghiệp thành lập có trụ sở chính đặt tại địa phương; - Cơ sở do
cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài
thành lập có trụ sở chính đặt tại địa phương.
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
5
|
Cấp lại giấy phép do bị mất, hư
hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên
gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối
với: - Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan
Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành
lập; - Cơ sở do CQ, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân
nước ngoài thành lập
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
6
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
7
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
8
|
Cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy
phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
thực hiện
|
Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày
14/01/2011
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
9
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Thông tư số 55/2015/TT- BLĐTBXH ngày
16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện; Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
III
|
Lĩnh vực người có công
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
2
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ
cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐTBXH
|
3
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐTBXH
|
4
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi
đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ
chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do
xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐTBXH
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân
nhân liệt sĩ
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐTBXH.
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH.
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐTBXH.
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Trưởng công an cấp
huyện, Sở LĐTBXH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ ngành liên quan
|
9
|
Thủ tục giám định vết thương còn
sót
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở LĐTBXH, Hội đồng giám định y
khoa cấp tỉnh trở lên
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH
|
11
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013; Thông tư số 16/2014 /TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014. Thông tư liên tịch
số 41/2013/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013. Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-
BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014.
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH,
Sở YT, Bộ Quốc phòng
|
12
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ
đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013; Thông tư số 16/2014 /TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014. Thông tư liên
tịch số 41/2013/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐTBXH, Sở YT
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013; Thông tư số 16/2014 /TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014.
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐTBXH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐTBXH
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐTBXH
|
16
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH, cơ quan
liên quan theo thẩm quyền
|
17
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH, Cơ quan
liên quan theo thẩm quyền
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐTBXH.
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐTBXH.
|
20
|
Thủ tục giám định lại thương tật
do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH, Hội đồng giám
định pháp y, Bộ LĐTBXH, các Cơ quan liên quan theo thẩm quyền.
|
21
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013. Thông tư số 16/2014 /TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐTBXH
|
22
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với
người có công và thân nhân
|
Thông tư 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐTBXH
|
23
|
Thủ tục giới thiệu người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy
giảm khả năng lao động
|
Thông tư 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Sở LĐTBXH, Hội đồng giám định y
khoa tỉnh
|
24
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc
lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013. Thông tư liên tịch số 28/2013/TLLT- BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013
|
UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở
LĐTBXH, UBND cấp tỉnh, các Cơ quan có liên quan.
|
25
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Thông tư số 16/2014 /TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐTBXH
|
26
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày
27/7/2011. Thông tư liên tịch số 08 /2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV- BTC ngày 16/4/2012
|
UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Sở LĐTBXH.
|
27
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày
27/7/2011. Thông tư liên tịch số 08 /2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV- BTC ngày 16/4/2012
|
UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Sở LĐTBXH.
|
28
|
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014
|
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH
|
29
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐTBXH, các Cơ quan có liên quan
|
30
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày
28/9/2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở
LĐ- TB&XH, cơ sở giáo dục phổ thông, nghề nghiệp, đại học
|
31
|
Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở
LĐTBXH
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013; Thông tư số 35/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013; Thông tư số 35/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013; Thông tư số 35/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013; Thông tư số 35/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013; Thông tư số 35/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
6
|
Đưa người nghiện ma túy, người bán
dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo
dục-Lao động xã hội
|
Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-
BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012
|
Trung tâm CB-GD- LĐXH
|
7
|
Chế độ thăm gặp thân nhân đối với
học viên tại Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục-Lao động xã hội
|
Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-
BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012
|
Trung tâm CB-GD- LĐXH
|
8
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học
viên tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục- Lao động xã hội
|
Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày
26/10/2009
|
Trung tâm CB-GD- LĐXH
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI
NƯỚC
|
1
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Luật người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007; Thông tư số 21/2007 /TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007
|
Sở LĐTBXH hoặc Cơ quan được ủy
quyền
|
2
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Luật người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007; Thông tư số 21/2007 /TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007
|
Sở LĐTBXH
|
VI
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015.
|
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
2
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Luật Việc làm 2013’ Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015.
|
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
3
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015.
|
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
4
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015.
|
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
5
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015.
|
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
6
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015.
|
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
7
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015.
|
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
8
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015.
|
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
9
|
Thông báo về việc tìm việc làm
hằng tháng
|
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015 /TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
|
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
10
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào
tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015.
|
UBND cấp tỉnh; Sở LĐ-TB&XH
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Bộ Luật Lao động 2012; Luật Doanh nghiệp
2005; Luật việc làm 2013; Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014
|
UBND cấp tỉnh hoặc Sở LĐTBXH (theo
ủy quyền)
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Bộ Luật Lao động 2012; Luật Doanh nghiệp
2005; Luật việc làm 2013; Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014
|
UBND cấp tỉnh hoặc Sở LĐTBXH (theo
ủy quyền)
|
13
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Như trên
|
Như trên
|
14
|
Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Bộ Luật Lao động 2012; Nghị định số
102/2013/NĐ-CP ngày 5/9/2013; Thông tư số 03/2014 /TT-BLĐTBXH ngày
16/01/2014.
|
Sở LĐTBXH hoặc Cơ quan được ủy
quyền
|
15
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Như trên
|
Như trên
|
16
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Như trên
|
Như trên
|
17
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài
|
Như trên
|
Như trên
|
18
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài
|
Như trên
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Sở LĐTBXH
|
VII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định
số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015.
|
Sở LĐTBXH hoặc Cơ quan được ủy
quyền
|
2
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể của
doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp tỉnh
|
Bộ luật lao động năm 2012. Nghị định
số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ
|
Sở LĐTBXH hoặc CQ được ủy quyền
|
3
|
Xác nhận doanh nghiệp sử dụng
nhiều lao động nữ
|
Thông tư số 03 /LĐTBXH-TT ngày 13/01/1997.
|
Sở LĐTBXH
|
VIII
|
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
|
1
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm
đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê
lại lao động
|
Thông tư số 01/2014 /TT-BLĐTBXH ngày
08/01/2014
|
Sở LĐTBXH
|
2
|
Báo cáo về tình hình cho thuê lại
lao động
|
Thông tư số 01/2014 /TT-BLĐTBXH ngày
08/01/2014
|
Sở LĐTBXH
|
3
|
Báo cáo về việc thay đổi người
quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Thông tư số 01/2014 /TT-BLĐTBXH
ngày 08/01/2014
|
Sở LĐTBXH
|
IX
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp
|
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015; Thông tư số 25/2015 /TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
2
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015; Thông tư số 25/2015 /TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
3
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp
|
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015; Thông tư số 25/2015 /TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
B. Cấp huyện.
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội.
|
1
|
Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
2
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
3
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
4
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
5
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
6
|
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ
bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không
còn người thân thích chăm sóc
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
8
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có
người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng
chăm sóc, nuôi dưỡng
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
9
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp (gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại
tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người
lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở
bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết
định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh)
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
10
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật đối với các cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành
lập
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012
|
UBND cấp huyện
|
12
|
Cấp lại giấy phép do bị mất, hư
hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên
gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với
cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012
|
UBND cấp huyện
|
13
|
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
thực hiện
|
Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày
14/01/2011
|
Phòng LĐTBXH
|
14
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Cơ sở BTXH; Cơ quan quản lý cơ sở
BTXH
|
15
|
Thực hiện trợ cấp xã hội đối với
người khuyết tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư số 26/2012/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư số 26/2012/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư số 26/2012/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
18
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được
hưởng trợ cấp xã hội
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư số 26/2012/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
19
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư số 26/2012/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
20
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã
hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư số 26/2012/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2012
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
21
|
Thực hiện trợ cấp xã hội khi người
khuyết tật thay đổi nơi cư trú
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư số 26/2012 /TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND cấp huyện
|
22
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với
người khuyết tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư số 26/2012 /TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện
|
23
|
Tiếp nhận người khuyết tật đặc
biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư số 17/2011 /TT-BLĐTBXH ngày 19/5/2011.
|
UBND cấp huyện; Cơ quan quản lý cơ
sở BTXH
|
24
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện
|
25
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện
|
26
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện
|
27
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc,
quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện
|
28
|
Thành lập Trung tâm công tác xã
hội công lập
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012;
Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT- BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện
|
29
|
Giải thể Trung tâm công tác xã hội
công lập
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012;
Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT- BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện
|
30
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc
của Trung tâm công tác xã hội
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012;
Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT- BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện
|
II
|
Lĩnh vực người có công.
|
1
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH
|
2
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-
BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
Phòng LĐTBXH
|
III
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã
hội
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ
cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013
|
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH
|
2
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN
|
Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009;
Thông tư số 33/2010 /TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
3
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN
|
Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009;
Thông tư số 33/2010 /TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
IV
|
Lĩnh vực việc làm
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay vốn
từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm đối với dự án có mức vốn vay dưới 100 triệu
đồng
|
Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày
05/4/2005; Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg. Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-
BLĐTBXH-BTC- BKHĐT ngày 29/7/2008.
|
UBND cấp huyện hoặc CQ cấp tỉnh
của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội;. Ngân hàng Chính sách Xã hội
địa phương
|
V
|
Lĩnh vực lao động - Tiền lương
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp huyện
|
Bộ Luật lao động 2012
|
Phòng LĐTBXH
|
2
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bộ Luật lao động 2012
|
UBND cấp huyện
|
C. Cấp xã
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy
xác nhận khuyết tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012; Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT- BLĐTBXH-BYT- BTC-BGDĐT ngày
28/12/2012
|
UBND cấp xã
|
2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật (trong các trường hợp: Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử dụng
được; trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên; mất Giấy xác nhận khuyết tật)
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012; Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT- BLĐTBXH-BYT- BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012
|
UBND cấp xã
|
3
|
Xác định lại mức độ khuyết tật và
cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức
độ khuyết tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012; Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT- BLĐTBXH-BYT- BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012
|
UBND cấp xã
|
4
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ
khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 sửa đổi Nghị định số 68/2008/NĐ-CP
|
UBND cấp xã; Cơ sở bảo trợ xã hội các
cấp
|
5
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế
|
QĐ số 32/2014/QĐ- TTg ngày 27/5/2014;
Thông tư 22/2014/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2014
|
UBND cấp xã
|
6
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013
|
UBND cấp xã
|
7
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013
|
UBND cấp xã
|
8
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
Thông tư số 55/2015/TT- BLĐTBXH ngày
16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cơ sở trợ giúp trẻ em; UBND cấp xã
|
II
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển
hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014
|
UBND cấp xã
|
2
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi
|
Thông tư 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND cấp xã
|
III
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
Xác nhận hồ sơ vay vốn từ Quỹ cho
vay giải quyết việc làm
|
Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005;
Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/01/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 71/2005/QĐ- TTg; Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-
BLĐTBXH-BTC- BKHĐT ngày 29/7/2008.
|
UBND cấp xã
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI
|
1
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình.
|
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày
09/9/2010
|
UBND cấp xã
|
2
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày
09/9/2010
|
UBND cấp xã
|
3
|
Hoãn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày
09/9/2010
|
UBND cấp xã
|
4
|
Miễn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày
09/9/2010
|
UBND cấp xã
|