|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 750/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Trần Đề Sóc Trăng
Số hiệu:
|
750/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 750/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 29 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
TRẦN ĐỀ, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Trần Đề (Tờ trình số 05/TTr- UBND ngày 20/3/2018) và Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 498/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 22/3/2018),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2018 (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đại Ân 2
|
Xã Lịch Hội Thượng
|
Xã Liêu Tú
|
Xã Tài Văn
|
Xã Thạnh Thới An
|
Xã Thạnh Thới Thuận
|
Xã Trung Bình
|
Xã Viên An
|
Xã Viên Bình
|
Thị trấn Lịch Hội Thượng
|
Thị trấn Trần Đề
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
37.797,81
|
2.832,25
|
2.851,79
|
5.055,83
|
4.100,93
|
5.047,42
|
3.676,50
|
4.299,87
|
2.703,59
|
3.273,85
|
2.086,55
|
1.869,25
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
32.469,75
|
2.359,20
|
2.379,00
|
4.550,19
|
3.700,86
|
4.564,88
|
3.130,73
|
3.708,66
|
2.409,12
|
2.951,94
|
1.830,99
|
884,23
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
23.650,80
|
1.921,09
|
1.142,05
|
3.040,07
|
3.031,71
|
4.113,49
|
2.680,48
|
1.193,16
|
2.044,90
|
2.653,04
|
1.589,17
|
241,68
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
23.650,80
|
1.921,09
|
1.142,05
|
3.040,07
|
3.031,71
|
4.113,49
|
2.680,48
|
1.193,16
|
2.044,90
|
2.653,04
|
1.589,17
|
241,65
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.349,16
|
164,54
|
119,39
|
134,39
|
144,32
|
97,65
|
41,78
|
144,01
|
158,48
|
127,79
|
79,94
|
136,86
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.389,61
|
159,25
|
96,94
|
195,18
|
497,76
|
224,77
|
226,89
|
248,84
|
148,77
|
73,48
|
154,84
|
362,89
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
642,20
|
|
16,26
|
|
|
|
|
581,84
|
|
|
|
44,13
|
|
Trong đó:
Diện tích đất bãi bồi không chu chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đầt rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
4.402,32
|
111,72
|
1.003,37
|
1.174,55
|
18,25
|
116,33
|
176,63
|
1.564,94
|
38,88
|
93,97
|
5,03
|
98,66
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
60,65
|
2,60
|
1,00
|
6,00
|
8,82
|
12,64
|
4,95
|
0,86
|
18,08
|
3,66
|
2,00
|
0,04
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.328,06
|
473,05
|
472,79
|
505,64
|
400,07
|
482,55
|
545,77
|
591,21
|
294,47
|
321,91
|
255,56
|
985,02
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
24,31
|
|
|
|
|
|
|
6,02
|
|
|
2,35
|
15,93
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12,76
|
|
|
|
|
6,74
|
|
|
|
|
|
6,03
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
157,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157,95
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
56,37
|
1,04
|
0,67
|
1,70
|
0,40
|
0,50
|
0,89
|
4,03
|
1,58
|
4,01
|
4,54
|
37,01
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
60,59
|
1,32
|
1,24
|
0,40
|
8,05
|
4,38
|
6,22
|
0,74
|
1,05
|
0,40
|
2,86
|
33,93
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.316,88
|
162,05
|
212,58
|
226,97
|
259,04
|
318,63
|
269,30
|
224,18
|
185,22
|
177,18
|
165,56
|
116,17
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
707,87
|
48,53
|
78,56
|
43,33
|
49,10
|
42,99
|
75,92
|
134,63
|
73,88
|
27,27
|
72,86
|
60,81
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.522,08
|
109,81
|
93,78
|
177,39
|
206,11
|
273,14
|
189,05
|
84,53
|
107,22
|
145,73
|
87,00
|
48,30
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
37,47
|
0,04
|
35,80
|
0,19
|
0,46
|
0,36
|
|
0,03
|
0,12
|
|
|
0,48
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,47
|
0,05
|
|
0,14
|
0,07
|
|
0,02
|
|
0,05
|
0,03
|
0,08
|
0,03
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,92
|
|
1,19
|
|
0,02
|
|
0,50
|
0,11
|
|
0,17
|
|
0,92
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,85
|
0,68
|
0,20
|
0,35
|
0,26
|
0,11
|
0,05
|
0,49
|
0,25
|
0,32
|
0,68
|
1,46
|
2.9.7
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
33,59
|
2,94
|
3,01
|
3,80
|
2,86
|
1,93
|
2,85
|
3,59
|
2,28
|
2,84
|
3,96
|
3,53
|
2.9.8
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
5,53
|
|
|
1,67
|
|
|
0,91
|
0,73
|
1,38
|
|
0,39
|
0,46
|
2.9.9
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,11
|
|
0,04
|
0,10
|
0,16
|
0,10
|
|
0,07
|
0,04
|
0,82
|
0,59
|
0,18
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,44
|
2,71
|
|
|
|
0,71
|
|
0,87
|
0,10
|
0,10
|
1,95
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
415,71
|
39,62
|
24,46
|
54,07
|
75,10
|
40,82
|
37,67
|
55,13
|
56,27
|
32,56
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
104,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,33
|
55,30
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,79
|
1,04
|
0,40
|
0,45
|
0,48
|
1,34
|
0,68
|
2,32
|
0,76
|
0,88
|
0,40
|
8,04
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,96
|
|
0,16
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
0,11
|
0,58
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
38,49
|
3,55
|
6,39
|
4,16
|
|
4,24
|
0,71
|
2,75
|
5,82
|
3,91
|
5,43
|
1,53
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
49,72
|
5,51
|
4,17
|
10,16
|
3,53
|
6,05
|
2,55
|
1,66
|
0,54
|
0,95
|
11,67
|
2,94
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,28
|
0,03
|
|
0,16
|
0,03
|
|
0,19
|
|
0,76
|
0,06
|
0,03
|
0,03
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
5,66
|
0,02
|
0,32
|
0,90
|
2,37
|
0,82
|
0,57
|
0,10
|
0,13
|
0,08
|
0,02
|
0,33
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.054,34
|
256,06
|
221,83
|
204,86
|
51,08
|
96,94
|
226,34
|
293,09
|
42,24
|
101,66
|
11,21
|
549,03
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,55
|
0,09
|
|
|
|
1,36
|
|
0,05
|
|
|
|
0,06
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,47
|
0,01
|
0,58
|
1,80
|
|
|
0,55
|
0,28
|
|
0,11
|
|
0,15
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2018 (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đại Ân 2
|
Xã Lịch Hội Thượng
|
Xã Liêu Tú
|
Xã Tài Văn
|
Xã Thạnh Thới
An
|
Xã Thạnh Thới Thuận
|
Xã Trung Bình
|
Xã Viên An
|
Xã Viên Bình
|
Thị trấn Lịch Hội Thượng
|
Thị trấn Trần Đề
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
126,62
|
3,07
|
36,35
|
0,98
|
3,93
|
0,30
|
1,31
|
3,35
|
2,62
|
2,75
|
0,5
|
71,46
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
15,22
|
2,94
|
1,52
|
0,31
|
0,79
|
0,14
|
0,70
|
0,93
|
1,83
|
1,85
|
0,25
|
3,96
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
15,22
|
2,94
|
11,52
|
0,31
|
0,79
|
0,14
|
0,70
|
0,93
|
1,83
|
1,85
|
0,25
|
3,96
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
31,16
|
|
0,28
|
0,08
|
|
|
|
1,38
|
0,4
|
0,02
|
|
29
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
20,98
|
0,13
|
0,53
|
0,59
|
3,14
|
0,16
|
0,17
|
1,00
|
0,39
|
0,66
|
0,25
|
13,96
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
12,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,03
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đầt rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
47,23
|
|
34,02
|
|
|
|
0,44
|
0,04
|
|
0,22
|
|
12,51
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8,59
|
0,14
|
0,82
|
0,03
|
0,37
|
|
|
0,02
|
0,04
|
0,04
|
|
7,13
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.9.8
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,36
|
0,14
|
0,81
|
0,02
|
0,35
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
6,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,98
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,05
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đại Ân 2
|
Xã Lịch Hội Thượng
|
Xã Liêu Tú
|
Xã Tài Văn
|
Xã Thạnh Thới
An
|
Xã Thạnh Thới Thuận
|
Xã Trung Bình
|
Xã Viên An
|
Xã Viên Bình
|
Thị trấn Lịch Hội Thượng
|
Thị trấn Trần Đề
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
174,73
|
6,56
|
39,91
|
2,77
|
6,29
|
3,72
|
4,77
|
6,45
|
6,08
|
5,54
|
7,18
|
85,46
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
28,75
|
3,66
|
2,54
|
0,68
|
1,30
|
0,97
|
1,58
|
2,43
|
3,13
|
2,65
|
2,48
|
7,33
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
28,75
|
3,66
|
2,54
|
0,68
|
1,30
|
0,97
|
1,58
|
2,43
|
3,13
|
2,65
|
2,48
|
7,33
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
37,81
|
0,67
|
0,33
|
0,25
|
|
|
|
1,42
|
0,40
|
0,72
|
1,65
|
32,37
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
48,91
|
2,23
|
3,02
|
1,84
|
4,99
|
2,75
|
2,75
|
2,56
|
2,55
|
1,95
|
3,05
|
21,22
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
12,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,03
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
47,23
|
|
34,02
|
|
|
|
0,44
|
0,04
|
|
0,22
|
|
12,51
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
89,91
|
63,91
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5,00
|
|
5,00
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
5,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
31,00
|
5,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5,00
|
|
5,00
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
5,00
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
33,37
|
33,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
25,54
|
25,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây
dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức,
cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện TĐ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT;
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/03/2018 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
1.666
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|