TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017
|
Kế hoạch trung hạn 2017-2020 nguồn
ngân sách tỉnh
|
Kế hoạch năm 2018
|
Ghi chú
|
Quyết định đầu tư (số; ngày tháng
năm)
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó, kế hoạch năm
2017 nguồn ngân sách tỉnh
|
100% ngân sách tỉnh
|
90% ngân sách tỉnh
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
9.460.774
|
5.226.042
|
3.318.479
|
4.002.644
|
1.176.033
|
5.087.001
|
1.919.110
|
|
A
|
NGUỒN
NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
3.909.150
|
2.133.004
|
1.472.444
|
1.861 945
|
514.503
|
1.953.772
|
673.110
|
|
I
|
Các
dự án dư kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
559.550
|
503.950
|
201.670
|
300.997
|
158.967
|
306.516
|
146.548
|
|
1
|
Hồ chứa nước
Sao Mai, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
160 ha
|
2016-2018
|
16/QĐ-UBND 12/01/2011; 1180/QĐ-UBND ngày 27/11/2013
|
61.796
|
61.796
|
55.616
|
46.501
|
20.000
|
29.000
|
9.000
|
|
2
|
Đường
Langbiang, thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
3 km
|
2014-2018
|
1269/QĐ-UBND ngày 04/6/2009; 1088/QĐ-UBND ngày
05/6/2013
|
99.882
|
99.882
|
89.894
|
82.430
|
24.430
|
31.000
|
6.570
|
|
3
|
Trường TH Kim Đồng,
huyện Di Linh
|
Di Linh
|
12 P và hạ tầng
|
2016-2018
|
2026/QĐ-UBND ngày 20/10/2015
|
14.641
|
14.641
|
|
11.700
|
6.000
|
8.000
|
2.000
|
|
4
|
Trường THCS
Tân Lâm I, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
12 P và
hạ tầng
|
2016-2018
|
2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
19.500
|
13.500
|
|
11.300
|
6.000
|
7.400
|
1.400
|
Ngân sách tỉnh 13,5 tỷ đồng; ngân sách huyện 6 tỷ đồng
|
5
|
Trường TH Đinh
Trang Hòa 3, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
16 Phòng
|
2016-2018
|
2288/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
12.500
|
12.000
|
|
9.500
|
5.600
|
6.900
|
1.300
|
Ngân sách tỉnh 12 tỷ đồng; ngân sách huyện 0,5 tỷ đồng
|
6
|
Trường THCS
Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
8p, 6p bộ môn, khối VP + hội trường
|
2016-2018
|
2360/QĐ-UBND ngày 12/9/2011; 1122/QĐ-UBND ngày
23/5/2016
|
9.952
|
9.952
|
|
5.700
|
3.000
|
6.200
|
3.200
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo
Lộc Nam, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
8 phòng
|
2016-2018
|
2993a/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
8.000
|
8.000
|
|
5.800
|
3.000
|
4.400
|
1.400
|
|
8
|
Trường Mầm
non Sơn Ca, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
8 phòng học
|
2016-2018
|
324/QĐ-UBND ngày 31/6/2014
|
7.829
|
7.829
|
|
5.700
|
3.000
|
4.346
|
1.346
|
|
9
|
Trường Mầm
non xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
6 phòng học và hạ tầng
|
2016-2018
|
3474/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
7.900
|
7.900
|
|
5.800
|
3.000
|
4.310
|
1.310
|
|
10
|
Trường Mẫu
giáo Đạ Quyn, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
4 phòng học và khối phòng chức
năng
|
2016-2018
|
3028/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
7.150
|
7.150
|
|
5.000
|
2.500
|
3.935
|
1.435
|
|
11
|
Đường ĐH2
huyện Đức Trọng (từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến
xã NThol Hạ đi xã Bình Thạnh)
|
Đức Trọng
|
5,51 km
|
2016-2018
|
2618/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
36.000
|
36.000
|
32.400
|
28.000
|
12.000
|
16.000
|
4.000
|
Năm 2016 nguồn: NSTT 12 tỷ đồng; nguồn SDĐ bố trí điều
chuyển bổ sung 4 tỷ đồng
|
12
|
Trường Mầm
non Rô Men, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
1.150 m2
|
2016-2018
|
1566/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
8.000
|
8.000
|
|
5.800
|
3.000
|
4.400
|
1.400
|
|
13
|
Trường Mầm
non 8, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
10 Phòng
|
2016-2018
|
2632/QĐ-UBND ngày 09/12/2015
|
17.450
|
8.000
|
|
6.300
|
3.000
|
4.400
|
1.400
|
Ngân sách tỉnh: 8 tỷ, ngân sách thành phố 9,45 tỷ
|
14
|
Đường Giao thông
thôn 4, xã Madaguoi vào bãi rác, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
2016-2018
|
1027/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
8.000
|
8.000
|
|
5.800
|
3.000
|
4.300
|
1.300
|
|
15
|
Trường Mầm
non Họa Mi, xã Đoàn Kết, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
2016-2018
|
754/QĐ-UBND ngày 28/9/2011
|
8.000
|
8.000
|
|
6.229
|
3.000
|
4.400
|
1.400
|
|
16
|
Trường Mầm
non 5 (Phân hiệu Ya Gout), thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
- Khối 6 phòng học, văn phòng và bếp:
|
2017-2018
|
3741/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
3.000
|
3.000
|
7.200
|
4.200
|
|
17
|
Trường Mầm
non Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
Khối 6 phòng học và khối hành chính
|
2017-2018
|
2628/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
7.900
|
7.900
|
|
2.500
|
2.500
|
7.110
|
4.610
|
|
18
|
Trường Tiểu
học Trưng Vương, thành phố Bảo Lộc giai đoạn 2)
|
Bảo Lộc
|
Khối 12 phòng học; khối 06
phòng bộ
|
2017-2018
|
2629/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.714
|
10.714
|
|
3.000
|
3.000
|
9.643
|
6.643
|
|
19
|
Trường THCS
Phan Văn Trị, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
Khối 8 phòng học; Khối 6
phòng học
|
2017-2018
|
2626/QĐ-UBND (TP) ngày 31/10/2016
|
10.480
|
10.480
|
|
3.000
|
3.000
|
9.432
|
6.432
|
|
20
|
Trường Tiểu
học Phạm Hồng Thái, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
08 phòng học + 02 phòng chức năng và
|
2017-2018
|
2634/QĐ-UBND (TP) ngày 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
|
3.000
|
3.000
|
9.000
|
6.000
|
|
21
|
Trạm thực nghiệm
nghiên cứu giống rau, hoa tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn
Dương
|
Đơn Dương
|
|
2017-2018
|
2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.999
|
4.999
|
|
2.500
|
2.500
|
4.500
|
2.000
|
|
22
|
Mua sắm trang thiết bị chuẩn phục vụ công tác
quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại tỉnh
Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017-2018
|
2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
7.200
|
7.200
|
|
4.000
|
4.000
|
6.400
|
2.400
|
|
23
|
Nhà làm việc
hành chính, kho tạm giữ phương tiện đường bộ, đường thủy, bến neo thuyền
thuộc Công an huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2017-2018
|
2453/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT); 2439/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
9.000
|
6.250
|
|
5.000
|
5.000
|
5.625
|
625
|
|
24
|
Đường Đăng Gia,
huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
2017-2018
|
2407/QĐ-UBND 28/10/2016; 1163/QĐ-UBND (H) ngày
31/10/2016
|
8.760
|
8.760
|
|
3.000
|
3.000
|
7.884
|
4.884
|
|
25
|
Đường Nguyễn
Thiện Thuật, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
600 m
|
2017-2018
|
1161/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
|
3.000
|
3.000
|
9.000
|
6.000
|
|
26
|
Đường giao thông
nông thôn liên thôn xã Đạ Nhim, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
3,5 km
|
2017-2018
|
1159/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
6.000
|
6.000
|
|
2.000
|
2.000
|
5.400
|
3.400
|
|
27
|
Tuyến đường
từ Quốc lộ 28 tiếp nối tuyến đường vào Khu căn cứ hậu cần Sa
Võ, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
0,7 km
|
2017-2018
|
2257/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
3.500
|
3.500
|
|
1.500
|
1.500
|
3.150
|
1.650
|
|
28
|
Đường giao
thông nông thôn từ thôn 10 đi thôn 6, xã Hòa Nam, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
4,31 km
|
2018-2020
|
2065/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.300
|
9.300
|
|
3.000
|
3.000
|
8.370
|
5.370
|
|
29
|
Sửa chữa Trạm
bơm Đạ Goail, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
200 ha
|
2017-2018
|
2360/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
7.000
|
7.000
|
|
200
|
200
|
6.300
|
6.100
|
|
30
|
Kè chống sạt
lở thôn 3 xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017-2018
|
1634a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
7.900
|
7.900
|
|
2.000
|
2.000
|
7.110
|
5.110
|
|
31
|
Sửa chữa Trạm
bơm Phước Cát 1, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
330 ha
|
2017-2018
|
2455/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT); 2359/QĐ-UBND
ngày 27/10/2016
|
6.907
|
6.907
|
|
200
|
200
|
7.200
|
6.000
|
Kế hoạch năm 2017 rút 1,8 tỷ do sau khi điều chỉnh, tổng
mức đầu tư còn 6,9 tỷ
|
32
|
Nâng cấp đường
Nguyễn Du, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
2017-2018
|
1364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
12.000
|
12.000
|
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
7.000
|
|
33
|
Cầu số 2 trên
tuyến đường Hòa Ninh - Hòa Nam, huyện Di
Linh
|
Di Linh
|
26 m
|
2017-2018
|
2074/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
12.000
|
12.000
|
|
3.000
|
3.000
|
10.800
|
7.800
|
|
34
|
Đường Đoàn Kết
(Đinh Văn) - Tân Lâm (Đạ Đờn), huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
8,8 km
|
2017-2018
|
2778/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
49.900
|
13.000
|
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
7.000
|
|
35
|
Tuyến đường
từ đường 26/3 đi đường ĐT.725, thị trấn Đạ Tẻh.
huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017-2018
|
2422/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
26.400
|
26.400
|
23.760
|
8.537
|
8.537
|
20.000
|
11.463
|
|
36
|
Hệ thống đảm
bảo an toàn an ninh thông tin số cho hệ thống mạng của cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2016-2018
|
129/QĐ-KHĐT ngày 12/10/2012
|
4.990
|
4.990
|
|
1.000
|
0
|
3.401
|
3.400
|
|
II
|
Các dự
án chuyển tiền hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
779.955
|
677.823
|
577.674
|
184.336
|
128.336
|
482.305
|
185.500
|
|
1
|
Đường từ Quốc
lộ 20 vào trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
18 km
|
2015-2019
|
1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013
|
177.814
|
177.814
|
160.033
|
86.000
|
30.000
|
80.000
|
30.000
|
|
2
|
Nâng cấp vỉa hè đường
2/4 (Quốc lộ 27), đoạn qua trung tâm thị
trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn
Dương
|
Đơn Dương
|
3 km
|
2017-2019
|
2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
19.270
|
19.270
|
17.343
|
5.000
|
5.000
|
17.343
|
6.000
|
|
3
|
Đường giao
thông nông thôn xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2,66 km
|
2017-2019
|
1564/QĐ-UBND ngáy 28/10/2016
|
9.600
|
9.600
|
|
3.000
|
3.000
|
8.640
|
3.000
|
|
4
|
Đường giao
thông nông thôn từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân
Thành, huyện Đức Trọng
|
Lâm Hà
|
8,8 km
|
2017-2019
|
1574/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
29.886
|
29.886
|
26.897
|
5.000
|
5.000
|
26.000
|
7.000
|
|
5
|
Đường liên xã Phúc Thọ đi Hoài Đức,
huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
4,26 km
|
2017-2019
|
4229/QĐ-UBND ngày 31/12/2014; 2446/QĐ-UBND ngày
31/10/2016; 994/QĐ-UBND ngày 09/5/2017
|
18.663
|
18.663
|
16.797
|
5.000
|
5.000
|
16.000
|
5.500
|
|
6
|
Đường giao thông nông thôn liên xã Phú
Sơn đi Đạ Đờn, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
5 km
|
2017-2019
|
4831/QĐ-UBND ngày 30/12/2011; 2431/QĐ-UBND ngày
31/10/2016; 1114/QĐ-UBND ngày 24/5/2017
|
38.463
|
38.463
|
36.000
|
5.000
|
5.000
|
36.000
|
15.000
|
|
7
|
Đường khu vực
200 vượt sông Đạ K’Nàng sang Póop Lé, xã Phi Liêng, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
6,00 km
|
2017-2019
|
2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
49.549
|
44.549
|
40.094
|
7.000
|
7.000
|
40.094
|
14.000
|
|
8
|
Đường giao thông vào khu sản xuất
Dong Chơ Rong, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
6,00 km
|
2017-2019
|
2401/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
20.000
|
17.000
|
15.300
|
4.000
|
4.000
|
15.300
|
5.000
|
|
9
|
Đập dâng Đạ
R’sal, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
100 ha
|
2017-2019
|
2451/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2137/QĐ-UBND ngày
23/7/2010
|
26.000
|
26.000
|
23.400
|
5.000
|
5.000
|
23.400
|
10.000
|
|
10
|
Đường giao
thông từ thôn 10, xã Lộc Nam đi xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
5,2 km
|
2017-2019
|
2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
13.400
|
13.400
|
|
3.000
|
3.000
|
12.000
|
5.000
|
|
11
|
Đường nội
thị thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm (giai đoạn 3)
|
Bảo Lâm
|
8,5 km
|
2017-2019
|
2440/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 48/QĐ-UBND ngày 10/1/2017
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
7.000
|
7.000
|
36.000
|
14.000
|
|
12
|
Nâng cấp đường
liên xã Mađaguôi - Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
2017-2019
|
2449/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 801a/QĐ-UBND
ngày 26/9/2014; 882/QĐ-UBND ngày 21/4/2017
|
36.000
|
36.000
|
32.400
|
10.000
|
10.000
|
32.400
|
18.000
|
|
13
|
Nâng cấp, sửa
chữa cống dâng Mađaguôi, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
2017-2019
|
2452/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
26.000
|
26.000
|
23.400
|
7.000
|
7.000
|
23.000
|
9.000
|
|
14
|
Đường nội thị thị
trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2017-2019
|
2438/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
5.000
|
5.000
|
27.000
|
10.000
|
|
15
|
Đường giao
thông nông thôn 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
5,30 km
|
2017-2019
|
2856/QĐ-UBND ngày 15/10/2009; 2448/QĐ-UBND ngày
31/10/2016
|
23.400
|
23.400
|
21.060
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
5.000
|
|
16
|
Đường trục
chính ngã ba Bằng Lăng đến Km 1.6 đường Liên Hung - Đầm Ròn, huyện Đam
Rông
|
Đam Rông
|
1,6 km
|
2018-2020
|
2402/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
35.197
|
30.197
|
27.177
|
7.000
|
7.000
|
10.000
|
3.000
|
Ngân sách huyện 5 tỷ đồng; bổ sung 2017: 7 tỷ đồng
(Quyết định 2118/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
17
|
Đường 26/3
vào kênh Nam, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017-2019
|
2405/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
39.994
|
39.994
|
35.995
|
5.000
|
5.000
|
25.000
|
10.000
|
|
18
|
Xây dựng
tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng Bàu Cỏ giai đoạn II, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017-2019
|
1622/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
14.500
|
14.500
|
|
4.000
|
4.000
|
10.000
|
6.000
|
|
19
|
Nâng cấp đường
Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
18 km
|
2017-2020
|
1269/QĐ-UBND ngày 03/7/2014
|
132.219
|
43.087
|
38.778
|
6.336
|
6.336
|
34.128
|
10.000
|
|
III
|
Đối ứng
các dự án
|
|
|
|
|
2.206.491
|
602.077
|
509.739
|
1.213.612
|
74.200
|
246.000
|
96.284
|
|
a
|
Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu
|
|
|
|
|
1.929.426
|
520.995
|
468.896
|
1.189.637
|
70.100
|
196.000
|
81.000
|
|
1
|
Nâng cấp đường
Đạ Sar - xã Lát, đoạn 9.286 km, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
9 km
|
2014-2018
|
2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004; 2559/QĐ-UBND ngày
10/11/2010; 2464/QĐ-UBND ngày
|
137.475
|
120.074
|
108.067
|
118.147
|
30.000
|
54.000
|
19.000
|
Dứt điểm
|
2
|
Đường ĐH.91 huyện
Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
9 km
|
2014-2018
|
1601/QĐ-UBND ngày 27/7/2011; 2038/QĐ-UBND ngày
28/9/2012; 2422/QĐ-UBND ngày
|
158.303
|
46.519
|
41.867
|
142.192
|
20.000
|
30.000
|
10.000
|
Dứt điểm
|
3
|
Nâng cấp đoạn
đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác Voi và xây dựng mới
đoạn Tân Thanh (huyện Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh)
thuộc đường ĐT.725
|
Lâm Hà-Di Linh
|
31 km
|
2015-2018
|
572/QĐ-UBND ngày 26/3/2013
|
943.333
|
188.733
|
169.860
|
765.300
|
5.000
|
10.000
|
1.000
|
Chờ quyết toán công trình
|
4
|
Kho lưu trữ
chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2016-2019
|
2329/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
96.590
|
38.623
|
34.761
|
39.000
|
10.000
|
34.000
|
17.000
|
|
5
|
Đường ĐH.92
huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
20 km
|
2015-2019
|
1327/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; 876/QĐ-UBND
ngày 10/5/2013; 2254a/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
210.166
|
107.046
|
96.341
|
124.998
|
5.100
|
50.000
|
24.000
|
|
6
|
Đối ứng dự án Rà
phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng:
|
Đà Lạt
|
100 ha
|
2018-2019
|
1592/QĐ-UBND ngày 6/8/2012, 532/QĐ-UBND ngày
8/3/2016
|
383.559
|
20.000
|
18.000
|
|
|
18.000
|
10.000
|
|
b
|
Đối ứng khác
|
|
|
|
|
79.765
|
45.382
|
40.844
|
21.200
|
2.000
|
20.000
|
7.284
|
|
1
|
Hệ thống xử
lý nước thải và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
(Giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
300 m3/ngđ
|
2017-2019
|
1437/QĐ-UBND 12/7/2012
|
54.765
|
27.382
|
24.644
|
21.200
|
2.000
|
15.000
|
4.284
|
|
2
|
Đường giao
thông nông thôn từ ngã ba Trần Quốc Toản, xã Hoài Đức
đi xã Liên Hà, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
6,6 km
|
2018
|
2447/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
25.000
|
18.000
|
16.200
|
|
|
5.000
|
3.000
|
|
c
|
Đối ứng
ODA
|
|
|
|
|
197.300
|
35.700
|
0
|
2.775
|
2.100
|
30.000
|
8.000
|
|
1
|
Dự án Chuyển đổi
nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT)
|
Các huyện
|
|
2016-2020
|
1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015;
4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/2015; 434/QĐ-UBND ngày 02/3/2017
|
197.300
|
35.700
|
|
2.775
|
2.100
|
30.000
|
8.000
|
|
IV
|
Các dự
án dự kiến khởi công mới
năm 2018
|
|
|
|
|
363.154
|
349.154
|
183.361
|
0
|
0
|
208.986
|
82.054
|
|
1
|
Kè chống sạt
lở bờ suối Đạ Lây, đoạn qua thôn Hương Thủy, xã Hương
Lâm, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2018-2019
|
4070/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
4.980
|
4.980
|
|
|
|
4.980
|
2.000
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Võ Thị Sáu, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
khối 8 phòng học; khối hành
chính
|
2018-2020
|
2636/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
8.100
|
3.000
|
|
3
|
Trường Tiểu học Đạm
B'ri, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
8 phòng học + cải tạo 04 phòng học.
|
2018-2020
|
2623/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
8.100
|
3.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học Lộc
Thanh 1, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
12 phòng học + 02 phòng chức năng
|
2018-2020
|
2621/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
10.800
|
5.000
|
|
5
|
Trường TH
Lam Sơn, phường B'Lao, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
Xây dựng khối phòng học chức
|
2018-2020
|
2622/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
7.200
|
2.500
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo
Thanh Xuân, xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
04 phòng học + 02 phòng chức năng +
|
2018-2020
|
2624/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
7.200
|
2.500
|
|
7
|
Nâng cấp vỉa
hè mương thoát nước Quốc lộ 20, đoạn qua thị trấn Đạ M'ri (đoạn
3), huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
1,5 km
|
2018-2020
|
1196/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
4.500
|
2.500
|
|
8
|
Trung tâm Đảo
trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
Xây dựng 18 phòng, bể nước ngầm; sửa;
|
2018-2020
|
2285/QĐ-UBND ngày 23/10/2017
|
19.734
|
19.734
|
17.761
|
|
|
10.000
|
4.000
|
|
9
|
Kè chống sạt
lở đất sản xuất, đường giao thông từ thôn 5B đi thôn 4A hồ thủy lợi Đạ Hàm,
xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
630m tường chắn, sửa chữa 60m đường
|
2018-2020
|
4058/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
5.400
|
2.000
|
|
10
|
Tuyến kênh
dẫn nước từ kênh Nam công trình thủy lợi Đạ Tẻh đi thôn 1, thôn 2, thôn
6, xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
180 ha
|
2018-2020
|
4055/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
|
11
|
Đường giao
thông nông thôn thôn 11, xã Hòa Bắc, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
3,5 km
|
2018-2020
|
3220/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
9.822
|
9.822
|
|
|
|
8.840
|
3.000
|
|
12
|
Hồ chứa nước
Liên Hoàn 1, xã Gia Hiệp, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
Đập đất 250m
|
2018-2020
|
2049/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
4.500
|
2.500
|
|
13
|
Cải tạo
nâng cấp kênh tiêu xã Lạc Lâm, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2 km
|
2018-2020
|
1558/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
8.178
|
8.178
|
|
|
|
7.360
|
2.500
|
|
14
|
Đường giao
thông nông thôn Suối Thông, xã Đạ Ròn, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
3 km
|
2018-2020
|
1563/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
9.000
|
2.000
|
|
15
|
Đường Tố Hữu,
huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
240 m
|
2018
|
1025/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
3.340
|
3.340
|
|
|
|
3.006
|
3.000
|
|
16
|
Cống hộp
đường Hàn Mạc Tử, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
Cống hộp 4mx5m
|
2018-2019
|
1024/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
1.800
|
1.000
|
|
17
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình Lâm Đồng (đầu tư thiết bị sản xuất chương trình truyền hình)
|
Đà Lạt
|
Mua sắm trang thiết bị
|
2018-2020
|
57/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2017
|
12.600
|
12.600
|
|
|
|
12.000
|
4.000
|
|
18
|
Vòng xoay
ngã 5 thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
0,72 ha
|
2018-2020
|
2374/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
38.000
|
38.000
|
34.200
|
|
|
20.000
|
5.000
|
|
19
|
Đường giao
thông liên xã Lộc Ngãi - Lộc Phủ, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
4,00 km
|
2018-2020
|
2373/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
27.000
|
27.000
|
24.300
|
|
|
15.000
|
5.000
|
|
20
|
Trường Tiểu
học Đoàn Kết, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
11 phòng
học + 03 phòng chức năng
|
2018-2020
|
2407/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
19.000
|
19.000
|
17.100
|
|
|
10.000
|
3.000
|
|
21
|
Hố chống bồi lắng, nhà
máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia Suối Vàng, huyện Lạc Dương (giai đoạn 1)
|
Lạc Dương
|
|
2018-2020
|
2397/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
80.000
|
80.000
|
72.000
|
|
|
15.000
|
7.000
|
|
22
|
Đường giao
thông nông thôn từ đường ĐH.412 vào thôn Ta Ly 2 và đường nội
thôn Ta Ly 2, xã Ka Đô, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2 km
|
2018-2020
|
1619/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
4.500
|
2.000
|
|
23
|
Đường giao
thông nông thôn số 9, xã Quảng Lập, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
1 km
|
2018-2020
|
1620/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
4.500
|
2.000
|
|
24
|
Đường giao
thông từ trung tâm xã Phi Liêng đi khu Tây Sơn, huyện Đam
Rông
|
Đam Rông
|
7,6 km
|
2018-2020
|
2101/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
25.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
10.000
|
6.000
|
NS huyện đối ứng 5 tỷ đồng
|
25
|
Trường Mầm non
3, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
11 Phòng
|
2018-2020
|
2353/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
17.000
|
8.000
|
|
|
|
7.200
|
2.554
|
|
V
|
Trồng rừng
và chăm sóc rừng trồng
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
10.000
|
40.000
|
10.000
|
|
VI
|
Phân
cấp cho các địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
143.000
|
143.000
|
665.600
|
152.724
|
|
1
|
Phân cấp
cho thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
33.162
|
33.162
|
154.351
|
35.414
|
|
2
|
Phân cấp cho
huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
|
|
|
|
|
7.222
|
7.222
|
33.611
|
7.714
|
|
3
|
Phân cấp
cho huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
7.322
|
7.322
|
34.080
|
7.820
|
|
4
|
Phân cấp
cho huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
|
7.536
|
7.536
|
35.077
|
8.048
|
|
5
|
Phân cấp
cho huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
|
|
|
|
|
7.164
|
7.164
|
33.346
|
7.652
|
|
6
|
Phân cấp
cho huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
17.703
|
17.703
|
82.401
|
18.907
|
|
7
|
Phân cấp cho
huyện Di Linh
|
Di Linh
|
|
|
|
|
|
|
9.595
|
9.595
|
44.661
|
10.247
|
|
8
|
Phân cấp
cho thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
21.965
|
21.965
|
102.236
|
23.458
|
|
9
|
Phân cấp cho
huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
12.913
|
12.913
|
60.104
|
13.791
|
|
10
|
Phân cấp cho
huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
|
|
|
5.892
|
5.892
|
27.424
|
6.295
|
|
11
|
Phân cấp
cho huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
|
|
6.549
|
6.549
|
30.486
|
6.995
|
|
12
|
Phân cấp cho
huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
|
5.977
|
5.977
|
27.823
|
6.383
|
|
VII
|
Đối
ứng các dự án ODA, PPP, chuẩn
bị đầu tư và bố trí
các nội dung khác giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.365
|
0
|
|
B
|
NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
3.080.608
|
1.539.822
|
1.111.728
|
1.404.815
|
244.130
|
1.492.079
|
586.000
|
|
I
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm
2018
|
|
|
|
|
317.494
|
295.661
|
181.800
|
170.033
|
87.700
|
182.404
|
94.705
|
|
1
|
Nâng cấp đường
Thông Thiên Học, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
1 km
|
2015-2018
|
1469/QĐ-UBND ngày 14/06/2013; 1549/QĐ-UBND ngày
11/6/2014
|
20.215
|
20.215
|
18.194
|
12.900
|
2.000
|
7.000
|
5.000
|
|
2
|
Đường Phan
Đình Phùng, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
7 km
|
2014-2018
|
2521/QĐ-UBND ngày 8/10/2009; 711/QĐ-UBND ngày
25/3/2011; 1361/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
139.462
|
139.462
|
125.516
|
97.933
|
30.000
|
57.000
|
27.000
|
|
3
|
Đường Thống
Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
2016-2018
|
1475/QĐ-UBND ngày 21/10/2011
|
9.624
|
9.624
|
|
7.000
|
3.500
|
5.000
|
1.500
|
|
4
|
Sửa chữa
công trình hồ chứa nước Ma Póh, xã
Đạ Quyn huyện
Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
66 m
|
2017-2018
|
1997/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.000
|
4.000
|
|
2.000
|
2.000
|
3.600
|
1.600
|
|
5
|
Đường Nguyễn
An Ninh, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
4 km
|
2017-2018
|
2610/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
14.700
|
11.000
|
|
4.000
|
4.000
|
9.900
|
5.900
|
|
6
|
Cải tạo, mở
rộng trụ sở làm việc Báo Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017-2018
|
1923/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
7.125
|
7.125
|
|
3.000
|
3.000
|
6.413
|
3.413
|
|
7
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Ngô Quyền, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
2017-2018
|
Số 3309/QĐ-UBND ngày 22/9/2010
|
32.604
|
24.973
|
22.476
|
8.000
|
8.000
|
22.476
|
14.476
|
Ngân sách thành phố đối ứng 7,631 tỷ đồng
|
8
|
Cầu vượt suối Cam
Ly, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
25 m
|
2017-2018
|
Số 488/QĐ-UBND (TP) ngày 27/12/2010
|
17.350
|
17.350
|
15.615
|
10.000
|
10.000
|
15.615
|
5.615
|
|
9
|
Đường Đinh
Công Tráng, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2,3 km
|
2017-2018
|
2196/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
14.800
|
14.800
|
|
4.000
|
4.000
|
13.000
|
9.000
|
|
10
|
Trụ sở Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017-2018
|
2450/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT)
|
8.450
|
8.450
|
|
5.200
|
5.200
|
7.605
|
2.405
|
|
11
|
Dự án nâng
cấp đường Hoàng Văn Thụ nối dài, thành phố Bảo Lộc.
|
Bảo Lộc
|
0,56 km
|
2017-2018
|
2563/QĐ-UBND ngày 22/10/2009
|
24.764
|
14.262
|
|
4.000
|
4.000
|
12.836
|
8.836
|
|
12
|
Nâng cấp đường
giao thông nông thôn từ đường ĐT.725 vào ngã ba thôn Hang Hớt, xã Mê
Linh, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
4 km
|
2017-2019
|
1036/QĐ-UBND
ngày 13/4/2017
|
14.900
|
14.900
|
|
7.000
|
7.000
|
13.410
|
6.410
|
|
13
|
Đường bê tông
xi măng trung tâm thôn Hang Hớt, thôn Cổng Trời, xã Mê Linh, huyện Lâm
Hà
|
Lâm Hà
|
4 km
|
2017-2019
|
1037/QĐ-UBND
ngày 13/4/2017
|
9.500
|
9.500
|
|
5.000
|
5.000
|
8.550
|
3.550
|
|
II
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
881.032
|
497.914
|
431.723
|
105.930
|
105.930
|
421.620
|
170.000
|
|
1
|
Đầu tư một
số hang mục tại Khu công nghiệp Lộc Sơn, thành phố
Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
2017-2020
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
40.000
|
15.000
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh: 5 tỷ đồng
|
2
|
Đầu tư một số
hạng mục tại Khu Công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
2017-2020
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
30.000
|
0
|
Kế hoạch năm 2017 tính đến ngày 30/9/2017 tỷ
lệ giải ngân bằng 0%. Theo Nghị quyết 70 của Chính phủ, dự án giải ngân dưới 30%
nên không bố trí kế hoạch vốn năm 2018
|
3
|
Vỉa hè đoạn
Km230+200 - Km234 của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
4 km
|
2017-2019
|
3742/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
500
|
500
|
7.200
|
3.000
|
|
4
|
Thay thế 09
cầu treo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Các huyện
|
9 cầu
|
2017-2019
|
1765/QĐ-UBND ngày
19/8/2015
|
46.624
|
46.624
|
41.962
|
25.430
|
25.430
|
41.962
|
10.000
|
|
5
|
Vỉa hè, điện
chiếu sáng, cây xanh Quốc lộ 20, huyện Đức Trọng (đoạn từ cầu Bồng Lai đến
chùa Bà Chà, xã Hiệp Thạnh)
|
Đức Trọng
|
|
2017-2019
|
2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
38.003
|
38.003
|
34.203
|
13.000
|
13.000
|
34.200
|
8.000
|
|
6
|
Đường Lý Thường
Kiệt (đoạn ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ đến ranh giới huyện Bảo Lâm),
thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
6,03 km
|
2017-2019
|
2155/QĐ-UBND ngày 22/10/2013
|
36.958
|
36.958
|
33.262
|
8.000
|
8.000
|
33.000
|
11.000
|
|
7
|
Sửa chữa, cải tạo
trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017-2019
|
2391/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
28.064
|
28.064
|
25.258
|
2.000
|
2.000
|
25.258
|
15.000
|
|
8
|
Đường từ
thôn 7, thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn, huyện
Đạ Tẻh (giai đoạn 2)
|
Đạ Tẻh
|
|
2017-2020
|
95/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
|
60.225
|
60.225
|
54.203
|
12.000
|
12.000
|
40.000
|
14.000
|
|
9
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường
10, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
89.162 m2
|
2017-2019
|
2430/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1620/QĐ-UBND ngày
24/7/2017
|
75.527
|
75.527
|
67.974
|
13.000
|
13.000
|
50.000
|
37.000
|
|
10
|
Khu quy hoạch
dân cư 5B, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
2017-2020
|
2654/QĐ-UBND ngày 18/11/2010
|
399.000
|
68.000
|
61.200
|
8.000
|
8.000
|
50.000
|
42.000
|
|
11
|
Đường dọc bờ
sông Đa Nhim, đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
6 km
|
2017-2019
|
1456/QĐ-UBND ngày 10/7/2013; 2420/QĐ-UBND ngày
28/10/2016
|
48.513
|
48.513
|
43.662
|
9.000
|
9.000
|
30.000
|
10.000
|
|
12
|
Hồ chứa nước
K’Nai, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
2018
|
1666/QĐ-UBND ngày 20/6/2008; 1999/QĐ-UBND ngày
11/8/2009
|
140.118
|
88.000
|
70.000
|
-
|
|
40.000
|
5.000
|
|
III
|
Bố trí đối
ứng các dự án
|
|
|
|
|
1.123.107
|
113.529
|
102.176
|
1.128.852
|
50.500
|
132.000
|
52.000
|
|
a
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
|
382.733
|
50.000
|
45.000
|
245.422
|
10.000
|
22.000
|
12.000
|
|
1
|
Nâng cấp và
mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
6 bể
|
Hệ thống tuyến
ống cấp I, II, III
|
2014-2018
|
2394/QĐ-UBND ngày 25/10/2010; 119/QĐ-UBND
ngày 15/01/2014
|
382.733
|
50.000
|
45.000
|
245.422
|
10.000
|
22.000
|
12.000
|
Dứt điểm
|
b
|
Đối ứng
vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
740.374
|
63.529
|
57.176
|
708.845
|
20.000
|
40.000
|
20.000
|
|
1
|
Bệnh viện
Đa khoa II Lâm Đồng
|
Bảo Lộc
|
500 giường
|
2017-2018
|
361/QĐ-UBND ngày 27/02/2014; 2205/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
495.228
|
39.383
|
35.445
|
477.845
|
10.000
|
20.000
|
10.000
|
Dứt điểm
|
2
|
Bệnh viện
Nhi Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
150 giường
|
2014-2018
|
360/QĐ-UBND, 27/02/2014; 913/QĐ-UBND ngày
29/4/2016
|
245.146
|
24.146
|
21.731
|
231.000
|
10.000
|
20.000
|
10.000
|
Dứt điểm
|
c
|
Đối ứng chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư: Đầu tư ổn định dân cư
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
174.585
|
20.500
|
70.000
|
20.000
|
Có biểu chi
tiết riêng (Biểu 1B)
|
IV
|
Các dự án
dự kiến khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
758.975
|
632.718
|
396.029
|
0
|
0
|
419.627
|
151.295
|
|
1
|
Duy tu, sửa
chữa đường Trần Quốc Toản và đường
Bà Triệu thành
phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
1.750m
|
2018-2020
|
3935/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
6.800
|
6.800
|
|
-
|
-
|
6.800
|
6.800
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách 3 tỷ đồng
|
2
|
Duy tu, sửa
chữa đường Hồ Tùng Mậu, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
1.300m
|
2018-2020
|
3936/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
8.300
|
8.300
|
|
|
|
8.300
|
8.300
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách 4 tỷ đồng
|
3
|
Duy tu, sửa
chữa đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
3.000m
|
2018-2020
|
3937/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách 3 tỷ đồng
|
4
|
Đường Phan
Chu Trinh nối dài, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2 km
|
2018-2020
|
1042/QĐ-UBND ngày 15/5/2017
|
16.113
|
16.113
|
14.502
|
|
|
15.381
|
5.000
|
|
5
|
Đường Lê Thị
Riêng, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
3,7 km
|
2018-2020
|
2030/QĐ-UBND ngày 21/9/2017
|
22.000
|
22.000
|
19.800
|
|
|
10.000
|
2.500
|
|
6
|
Cầu Ông Thiều,
huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
Cầu BTCT (4x33)m, tải trọng
|
2018-2020
|
2001/QĐ-UBND ngày 15/9/2017
|
44.995
|
44.995
|
40.496
|
|
|
15.000
|
10.000
|
|
7
|
Hệ thống điện chiếu sáng
đèo Bảo Lộc (địa bàn thành phố Bảo Lộc)
|
Bảo Lộc
|
3,2 km
|
2018-2019
|
2620/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
6.418
|
6.418
|
|
|
|
5.776
|
3.000
|
|
8
|
Đường trục
xã Liên Hiệp, từ Miếu Ông đến đường
cao tốc Liên Khương - Prenn, xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
3km
|
2018-2020
|
1998/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 và 1199/QĐ-UBND ngày
22/6/2017
|
14.943
|
10.000
|
|
|
|
9.000
|
3.000
|
Ngân sách huyện: 4.940 triệu đồng
|
9
|
Đường Thôn
10, xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
1,8 km
|
2018-2020
|
2664/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
11.000
|
8.000
|
|
|
|
7.200
|
2.500
|
Ngân sách thành phố Bảo Lộc: 3 tỷ đồng
|
10
|
Nâng cấp
đường Thống Nhất, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
7,9 km
|
2018-2020
|
2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2017
|
29.720
|
29.720
|
26.748
|
|
|
10.000
|
3.000
|
|
11
|
Trồng cây
xanh, xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng Quốc lộ 20, đoạn từ hồ Nam Sơn đến ngã ba xóm
Trung, xã Phú Hội, huyện
Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
2018-2020
|
2377/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
24.967
|
24.967
|
22.470
|
|
|
15.000
|
4.000
|
|
12
|
Nâng cấp đường
Nguyễn Du, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
1 km
|
2017-2019
|
3996/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
11.700
|
4.000
|
|
13
|
Trạm xử lý
nước thải tập trung, hệ thống thu nước thải và đường
giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng:
(bố trí cho hạng mục đường giao thông D1, D2)
|
Đức Trọng
|
1 km
|
2018-2020
|
2404/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
124.106
|
19.682
|
|
|
|
19.862
|
8.000
|
Chuyển nguồn từ NSTT
|
14
|
Hệ thống điện
chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn huyện Đạ Huoai)
|
Đạ Huoai
|
6,9 km
|
2018-2020
|
1197/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
12.795
|
12.795
|
|
|
|
10.000
|
3.500
|
Chuyển nguồn từ NSTT
|
15
|
Hạ tầng khu
xử lý rác thải thành phố Bảo Lộc: Đường giao thông, san nền,
thoát nước, nhà điều hành, trạm biến áp, cấp điện, giếng khoan, lò đốt rác
|
Bảo Lộc
|
Đường giao thông, san nền, thoát nước nhà điều hành,
di dời trạm cân, lò đốt rác,
cấp điện
|
2018-2020
|
2155/QĐ-UBND ngày 22/10/2013
|
8.809
|
8.809
|
|
|
|
7.928
|
2.500
|
Chuyển nguồn từ NSTT
|
16
|
Đường vào
bãi rác thải, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2018-2020
|
1333/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
8.100
|
2.500
|
Chuyển nguồn từ NSTT
|
17
|
Cầu Đưng
K'Si, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
21 m
|
2018-2019
|
1026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
3.700
|
3.700
|
|
|
|
3.330
|
3.330
|
Chuyển nguồn từ NSTT
|
18
|
Nâng cấp cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất chè ứng dụng công nghệ cao
trên địa bàn huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
5,5 km
|
2018-2020
|
584/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
14.000
|
5.000
|
Chuyển nguồn từ NSTT
|
19
|
Nâng cấp cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn thành
phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
5,55km
|
2018-2020
|
579/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
14.000
|
5.000
|
Chuyển nguồn từ NSTT
|
20
|
Nâng cấp cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đơn
Dương
|
Đơn Dương
|
5 km
|
2018-2020
|
576/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
4.000
|
Chuyển nguồn từ NSTT
|
21
|
Nâng cấp cơ
sở hạ tầng vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đức
Trọng
|
Đức Trọng
|
5,5 km
|
2018-2020
|
577/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
5.000
|
Chuyển nguồn từ NSTT
|
22
|
Nâng cấp cơ sở
hạ tầng vùng sản xuất cà phê ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Lâm
Hà
|
Lâm Hà
|
6,2 km
|
2018-2020
|
578/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
14.000
|
5.000
|
Chuyển nguồn từ NSTT
|
23
|
Nâng cấp, sửa chữa đường ĐH.412
- ĐH.413, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
19,5 km và 3 cầu, đường cấp IV miền
|
2018-2020
|
2389/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
79.957
|
79.957
|
71.961
|
|
|
10.000
|
4.000
|
|
24
|
Sửa chữa,
nâng cấp đoạn Lộc Bảo - Lộc Bắc (từ Km132+420 - Km134+920) và đoạn
Con Ó - Đạ Tẻh (từ Km167+220 - Km167+650) thuộc tuyến đường
ĐT.725 và đoan nối 725 vào thị trấn Đạ Tẻh
|
Bảo Lâm- ĐạTẻh
|
11 km
|
2017-2021
|
2390/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
90.000
|
85.000
|
76.500
|
|
|
60.000
|
15.000
|
Chuyển nguồn từ NSTT
|
25
|
Nâng cấp các
đường nội thị thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
3,8 km
|
2018-2020
|
2376/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
42.000
|
42.000
|
37.800
|
|
|
35.000
|
7.000
|
Chuyển nguồn từ NSTT
|
26
|
Xây dựng,
nâng cấp tuyến đường liên xã Tân Lâm - Đinh Trang Hòa, huyện Di
Linh
|
Di Linh
|
7,1 km
|
2018-2020
|
1513/QĐ-UBND ngày 10/7/2017
|
27.500
|
27.500
|
24.750
|
|
|
24.750
|
6.400
|
Chuyển nguồn từ NSTT
|
27
|
Hồ chứa nước
thôn 9 xã Hòa Trung, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
170 ha
|
2018-2020
|
2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
|
|
20.000
|
5.000
|
Chuyền nguồn từ NSTT
|
28
|
Đường trục
chính vào vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao xã
Lát, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
2018-2020
|
2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
36.670
|
27.780
|
25.002
|
|
|
25.000
|
7.465
|
Chuyển nguồn từ NSTT
|
29
|
Trung tâm
Văn hóa - Thể thao huyện Đức Trọng (giai đoạn 2)
|
Đức Trọng
|
Hội trường, mở rộng quảng trường.
|
2018-2020
|
2160/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
14.682
|
14.682
|
|
|
|
10.000
|
4.000
|
Chuyển nguồn từ XSKT
|
V
|
Bố trí
cho Quỹ phát triển đất của tỉnh; kinh phí lập
quy hoạch sử dụng đất; công tác
đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính...,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bao gồm
cả đối ứng ODA cho dự án:
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và
cơ sở dữ liệu
đất đai); dự án 513 và các nội dung khác (trong đó, bố
trí cho dự án 513 năm 2018: 8.600
triệu đồng)
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334.520
|
118.000
|
Có biểu chi tiết riêng
(Biểu 1C)
|
VI
|
Đối
ứng các dự án ODA, PP, chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn
2017-2020
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.908
|
|
|
C
|
NGUỒN XỔ
SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
2.471.016
|
1.553.216
|
734.308
|
735.884
|
417.400
|
1.641.150
|
660.000
|
|
I
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành
năm 2018
|
|
|
|
|
776.738
|
656.347
|
345.624
|
392.126
|
187.210
|
400.849
|
213.639
|
|
1
|
Khu căn cứ
cách mạng khu VI, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
48 ha
|
2014-2018
|
1138/QĐ-UBND ngày 26/5/2010; 1793/QĐ-UBND ngày
18/8/2011; 1877/QĐ-UBND ngày 09/9/2014; 1102/QĐ-UBND ngày
|
91.496
|
82.961
|
74.665
|
80.620
|
15.000
|
17.000
|
2.000
|
Ngân sách tỉnh: 82,961 tỷ đồng; vốn
CTMTQG đã bố trí đủ 8,535 tỷ
đồng
|
2
|
Hồ thủy lợi
Đập Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
300 ha
|
2016-2018
|
2720/QĐ-UBND ngày 27/12/2012
|
39.219
|
35.519
|
31.967
|
26.700
|
15.000
|
23.000
|
8.000
|
Ngân sách huyện 3,7 tỷ đồng
|
3
|
Trường Mầm
non Xuân Trường, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
2016-2018
|
708/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
8.799
|
8.000
|
|
5.800
|
3.000
|
4.400
|
1.400
|
Ngân sách tỉnh 8 tỷ, ngân sách thành phố 0,799 tỷ
|
4
|
Cơ sở hạ tầng
khu thể thao thuộc khu Trung tâm Văn hóa - thể thao tỉnh
|
Đà Lạt
|
31 ha
|
2014-2018
|
2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
198.223
|
198.223
|
178.401
|
132.210
|
45.210
|
90.000
|
44.790
|
Kế hoạch 2017 bố trí 52,210 tỷ đồng
(trong đó nguồn ngân sách tập trung 7 tỷ, nguồn XSKT 45,21 tỷ đồng)
|
5
|
Kiên cố hóa
hệ thống kênh N3, N5, ĐN9, ĐN10, ĐN12 ĐN14, NN4, NN5, NN7 hồ
chúa nước Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2016-2018
|
67/QĐ-KHĐT; 1634/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 25/4/2011
|
48.824
|
48.824
|
43.942
|
34.300
|
6.000
|
15.000
|
9.000
|
|
6
|
Hồ chứa
nước Đạ Tô Tôn, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
2016-2018
|
4227/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
12.000
|
12.000
|
|
7.000
|
4.000
|
7.800
|
3.800
|
|
7
|
Đường giao thông
1,6 vào khu tái định cư xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẹh
|
|
2016-2018
|
1741/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
|
8.606
|
8.606
|
|
5.500
|
3.000
|
5.200
|
2.200
|
|
8
|
Trạm bơm Quảng
Ngãi, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2016-2018
|
960d/QĐ-UBND ngày 25/10/2015
|
5.000
|
5.000
|
|
3.500
|
2.000
|
3.000
|
1.000
|
|
9
|
Trụ sở làm
việc Phòng cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Số 4
tai huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017-2018
|
2423/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
5.000
|
5.000
|
|
2.000
|
2.000
|
4.500
|
2.500
|
|
10
|
Đối ứng
Trụ sở làm việc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy
tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017-2018
|
6154/QĐ-BCA-H43 ngày 30/10/2015
|
92.500
|
18.500
|
16.650
|
9.000
|
9.000
|
16.650
|
7.650
|
|
11
|
Nhà làm việc
cán bộ chiến sỹ Trại tạm giam (PC81B) thuộc Công an tỉnh
Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
Nhà làm việc 03 tầng
|
2017-2018
|
2279/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
12.660
|
12.660
|
|
10.000
|
10.000
|
11.394
|
1.394
|
|
12
|
Nhà tạm giữ
hành chính Công an huyện Đạ Huoai và huyện Cát Tiên
|
Đạ Huoai - Cát Tiên
|
5 phòng
|
2017-2018
|
199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010; 96/QĐ-SXD ngày
25/7/2017
|
3.500
|
3.543
|
|
1.000
|
1.000
|
3.189
|
2.189
|
|
13
|
Trường Mầm non
Hoàng Anh, xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
Khối 12 phòng học, hành chính quản
trị
|
2017-2018
|
1994/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.400
|
7.200
|
|
2.500
|
2.500
|
6.480
|
3.980
|
|
14
|
Trường Tiểu
học Lý Tự Trọng, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
Khối 10 phòng học, phòng học chức
|
2017-2018
|
1992/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
11.000
|
7.700
|
|
2.500
|
2.500
|
6.930
|
4.430
|
|
15
|
Trường Mầm
non Phú Hội, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
Phòng học, khu hiệu bộ
|
2017-2018
|
1995/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
14.000
|
8.000
|
|
2.500
|
2.500
|
7.200
|
4.700
|
|
16
|
Trường THCS
Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
Khối 06 phòng học; khối 04 phòng bộ
|
2017-2018
|
1559/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 (H)
|
6.000
|
6.000
|
|
2.000
|
2.000
|
5.400
|
3.400
|
|
17
|
Trường Tiểu học
Trần Quốc Toản, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
khối 02 phòng học và các phòng phục
|
2017-2018
|
1562/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)
|
7.800
|
7.800
|
|
2.500
|
2.500
|
7.020
|
4.520
|
|
18
|
Trường Tiểu
học Đạ M’Rông, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
2017-2018
|
1273/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
2.000
|
2.000
|
7.200
|
5.200
|
|
19
|
Trường Tiểu học Đạ
R'Sal, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
2017-2018
|
1272/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
6.500
|
6.500
|
|
2.000
|
2.000
|
5.850
|
3.850
|
|
20
|
Trường Mầm
non Phi Liêng, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
2017-2018
|
1326/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
4.500
|
4.500
|
|
2.000
|
2.000
|
4.050
|
2.050
|
|
21
|
Trường THCS
Liên Đầm, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
08 phòng học, 04 phòng bộ môn, hiệu
|
2017-2018
|
2044/QĐ-UBND (H) ngày 28/10/2016
|
9.000
|
7.000
|
|
2.000
|
2.000
|
6.300
|
4.300
|
|
22
|
Trường Mầm
non Lộc Lâm, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lầm
|
khối 8P+nhà hiệu bộ, chức năng, HM
|
2017-2018
|
2431/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
2.500
|
2.500
|
7.200
|
4.700
|
|
23
|
Trường Mẫu giáo
Sơn Điền, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
|
2017-2018
|
2066/QĐ-UBND ngày 24/10/2015
|
7.994
|
7.994
|
|
3.496
|
2.500
|
7.195
|
4.695
|
|
24
|
Trường Mầm
non Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
4 Phòng học, cổng hàng rào, cơ sở hạ
|
2017-2018
|
2438/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
5.000
|
5.000
|
7.200
|
2.200
|
|
25
|
Mở rộng
Khoa chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng,
Khoa lọc máu Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2018
|
172/QĐ-SXD ngày 31/10/2017
|
9.850
|
5.850
|
|
|
|
5.850
|
5.850
|
Bố trí từ nguồn tăng thu XSKT năm
2016 là 4 tỷ đồng
|
26
|
Trường THCS
Quang Trung, xã Lộc An, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
Xây dựng 04 phòng học: 04 phòng bộ
|
2017-2018
|
2434/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
9.400
|
9.400
|
|
3.000
|
3.000
|
8.460
|
5.460
|
|
27
|
Trường Tiểu
học Quang Trung, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017-2018
|
1624/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
|
4.000
|
4.000
|
9.000
|
5.000
|
|
28
|
Trường Mầm
non Sơn Ca, xã Phước Lộc, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
2017-2018
|
1361/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H)
|
8.000
|
8.000
|
|
3.000
|
3.000
|
7.200
|
4.200
|
|
29
|
Trường Mầm
non Hoa Mai, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
2017-2018
|
1360/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H)
|
6.000
|
6.000
|
|
2.500
|
2.500
|
5.400
|
2.900
|
|
30
|
Đối ứng
Trường Khiếm thính Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2018
|
1802/QĐ-UBND
ngày 15/08/2016
|
18.520
|
3.620
|
|
|
|
3.620
|
3.620
|
|
31
|
Nâng cấp Bệnh
viện Đa khoa Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh: 4,5 tỷ đồng
|
32
|
Đầu tư
trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh cho Trung tâm y tế
các huyện: Lâm Hà, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đơn Dương, Đức Trọng và Bệnh viện
Phục hồi chức năng tỉnh
|
Các huyện
|
|
2017-2018
|
44/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2016
|
14.990
|
14.990
|
|
4.000
|
4.000
|
13.500
|
9.500
|
|
33
|
Trường THCS
An Hiệp, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
Khối 14 phòng học: 1.353m2; Khối
|
2017-2018
|
1991/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
14.907
|
14.907
|
|
6.500
|
6.500
|
13.416
|
6.916
|
|
34
|
Trường THCS
Đưng K’Nớ, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
Khối 8p học, khối 4p bộ môn; khối bán trú
|
2017-2018
|
1157/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
14.500
|
14.500
|
|
4.000
|
4.000
|
13.050
|
9.050
|
|
35
|
Trường TH
và THCS Nguyễn Văn Trỗi, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
02 khối 08P học, khối hiệu bộ, nhà
|
2017-2018
|
2435/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
12.800
|
12.800
|
|
5.000
|
5.000
|
11.520
|
6.520
|
|
36
|
Trường Tiểu
học Quảng Lập, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
khối 07 phòng học và 03 phòng phục
|
2017-2018
|
1561/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)
|
14.000
|
14.000
|
|
4.000
|
4.000
|
12.600
|
8.600
|
|
37
|
Trạm bơm Đức
Phổ, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2016-2018
|
2466/QĐ-UBND ngày 8/11/2016
|
5.000
|
5.000
|
|
3.500
|
2.000
|
3.000
|
1.000
|
|
38
|
Trường Tiểu
học Cill Cus, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
16 phòng học, 4 phòng chức năng
|
2017-2018
|
1398/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
11.750
|
11.750
|
|
4.000
|
4.000
|
10.575
|
6.575
|
|
II
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
159.683
|
159.683
|
104.529
|
23.210
|
23.210
|
133.385
|
57.200
|
|
1
|
Trường THPT
Đạ Nhim, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
2017-2019
|
2444/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
31.000
|
31.000
|
27.900
|
2.000
|
2.000
|
27.900
|
13.000
|
|
2
|
Sửa chữa,
nâng cấp Trường Quân sự tỉnh
|
Đức Trọng
|
|
2017-2019
|
3434/QĐ-UBND ngày 12/12/2008; 94/QĐ-SXD ngày
20/7/2017
|
5.740
|
5.740
|
|
2.570
|
2.570
|
5.166
|
0
|
Kế hoạch năm 2017 tính đến ngày
30/9/2017 tỷ lệ giải ngân bằng 0%. Theo Nghị quyết 70 của Chính phủ,
dự án giải ngân dưới 30% nên không bố trí kế
hoạch vốn năm 2018
|
3
|
Trường Phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồng Nai Thượng,
huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2017-2019
|
1071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
14.900
|
14.900
|
|
2.500
|
2.500
|
13.410
|
8.000
|
|
4
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2017-2019
|
1073/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
14.900
|
14.900
|
|
2.500
|
2.500
|
13.410
|
8.000
|
|
5
|
Trường Tiểu học Lộc
Đức A, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
8 phòng, dãy 6 phòng học
|
2017-2019
|
2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
2.500
|
2.500
|
4.700
|
2.200
|
|
6
|
Trung tâm Văn hóa - Thể
thao huyện Cát Tiên: - Hạng mục Nhà văn hóa trung tâm
|
Cát Tiên
|
|
2017-2020
|
2256/QĐ-UBND (T) ngày 07/10/2011; 1184/QĐ-UBND
ngày 02/6/2017
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
4.000
|
4.000
|
15.000
|
6.000
|
|
7
|
Trường THPT
Lê Quý Đôn, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
2017-2019
|
2445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1920/QĐ-UBND ngày
31/8/2017
|
38.700
|
38.700
|
34.830
|
2.500
|
2.500
|
30.000
|
10.000
|
|
8
|
Trường THCS
và THPT Đống Đa, thành phố Đà
Lạt (tại vị trí tại đường Xô Viết
Nghệ Tĩnh, phường 7)
|
Đà Lạt
|
|
2018-2020
|
2386/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
26.443
|
26.443
|
23.799
|
4.640
|
4.640
|
23.799
|
10.000
|
|
III
|
Đối
ứng các dự án
|
|
|
|
|
929.236
|
146.727
|
46.104
|
131.048
|
17.480
|
83.285
|
47.799
|
|
a
|
Đối ứng cho các chương trình dự án ODA
|
|
|
|
|
797.649
|
68.106
|
16.286
|
56.850
|
8.400
|
47.286
|
28.300
|
|
1
|
Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên
kết quả (WB21)
|
Các huyện
|
|
2017-2020
|
QĐ 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015
|
207.236
|
18.096
|
16.286
|
2.000
|
2.000
|
16.286
|
7.000
|
|
2
|
Tiểu dự án
sửa chữa, nâng cấp hồ đập (WB8)
|
Đạ Tẻh
|
10 hồ thủy lợi
|
2017-2020
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015
|
239.625
|
12.600
|
|
3.900
|
3.900
|
11.000
|
3.800
|
|
3
|
Dự án phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây
Nguyên
|
ĐạTẻh - Di Linh
- Đơn Dương - Lâm Hà
|
04 công trình thủy lợi tại huyện
Đạ Tẻh, Di Linh, Đơn Dương và Lâm Hà
|
2014-2019
|
1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013; 1801/QĐ-UBND
ngày 25/8/2015; 1313/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 và 1897/QĐ-UBND ngày
03/9/2015; VB 978/XD-TĐ ngày 27/6/2017; VB 5018/BNN-HTQT ngày
19/6/2017
|
350.788
|
37.410
|
|
50.950
|
2.500
|
20.000
|
17.500
|
Tăng tổng mức đầu tư do bổ sung thủy lợi Đạ Đờn, Lâm
Hà.
|
b
|
Đối ứng
khác
|
|
|
|
|
131.587
|
78.621
|
29.818
|
71.718
|
6.600
|
19.499
|
12.899
|
|
1
|
Hồ chứa
nước Đạ Chao, huyện Đam Rông (đối ứng 30a)
|
Đam Rông
|
230 ha
|
2014-2018
|
1236/QĐ-UBND 04/5/2007; 2540/QĐ-
|
84.011
|
33.131
|
29.818
|
71.718
|
6.600
|
10.500
|
3.900
|
|
2
|
Đường giao
thông Đa Xế - Đạ Tế, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
2018
|
1244a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
1.050
|
1.050
|
|
3
|
Đường từ
thôn Cil Múp đi thác Tiêng Tang,
huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
2018
|
1245a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
4
|
Trường THCS
Lê Hồng Phong, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
2018
|
1243a/QĐ-UBND
ngày 29/9/2017
|
14.990
|
14.990
|
|
|
|
2.250
|
2.250
|
|
5
|
Hội trường
đa năng của Trường Cao đẳng y tế Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
xây dựng hội trường 937m2 và cải tạo
|
2018
|
1352/QĐ-UBND ngày 16/6/2017
|
8.086
|
6.000
|
|
|
|
3.074
|
3.074
|
Vốn tự chủ của trường: 2.086 triệu đồng
|
6
|
Nước sạch
trung tâm xã Đạ Long, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
2018
|
1246a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
1.125
|
1.125
|
|
c
|
Đối ứng vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
2.480
|
2.480
|
16.500
|
6.600
|
|
1
|
Đối ứng
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
2.480
|
2.480
|
16.500
|
6.600
|
Phân bổ chi tiết sau
|
IV
|
Các dự án
dự kiến khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
605.359
|
590.459
|
238.050
|
0
|
0
|
410.712
|
165.362
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Đinh Tiên Hoàng, xã
Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
06 phòng học, hiệu bộ, cơ sở hạ tầng
|
2018-2020
|
2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.911
|
8.911
|
|
|
|
8.100
|
3.000
|
|
2
|
Trường Tà
Ngào, xã Lộc Thành (Trường Tiểu học và THCS Vừ A Dính), huyện
Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
khối 8P+nhà hiệu bộ, chức năng, HM
|
2018-2020
|
3082/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
7.200
|
2.500
|
|
3
|
Trường Mầm
non B’Lá, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
06 phòng học; khối chức năng, hạ tầng.
|
2018-2020
|
3084/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
7.200
|
2.500
|
|
4
|
Trường Tiểu
học Lộc Nam C, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
8 phòng bọc và hạ
tầng
|
2018-2020
|
3083/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
7.200
|
2.500
|
|
5
|
Kho vật chứng Công
an các huyện, Đức Trọng, Cát Tiên, Đạ Huoai và thành phố Bảo
Lộc
|
Đức Trọng - Cát Tiên - Đạ Huoai - Bảo Lộc
|
|
2018-2020
|
2298/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
7.200
|
2.500
|
|
6
|
04 phòng học,
nhà hiệu bộ, nhà đa năng, nhà vệ sinh, thiết bị Trường THCS Đạ Ploa, huyện Đạ
Huoai
|
Đạ Huoai
|
4 phòng học
|
2018-2019
|
1363/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H)
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
5.040
|
3.000
|
|
7
|
Trường THCS
Triệu Hải, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
8 phòng học 916m2, phòng bộ môn, hiệu
|
2018-2020
|
4060/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
14.200
|
14.200
|
|
|
|
12.780
|
4.000
|
|
8
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Trỗi, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
Khôi phòng học bộ môn, thư viện, hội
|
2018-2020
|
4054/QĐ-UBND 27/10/2017.
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
6.000
|
2.500
|
|
9
|
Trường Tiểu
học Quảng Trị, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
8 phòng học 735m2; phòng chức năng
|
2018-2020
|
4059/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
|
10
|
Trường Mầm
non Đồng Tâm, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
4 phòng học, 2 phòng chức năng
|
2018-2020
|
4057/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
4.000
|
2.000
|
|
11
|
Trường Mẫu giáo
Liên Đầm, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
06 phòng học, khu hiệu bộ và hạ tầng
|
2018-2020
|
QĐ số 2047/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
7.200
|
2.500
|
|
12
|
Trường THCS
Tân Thượng, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
XD 12 phòng học, hạ tầng và khu hiệu bộ
|
2018-2020
|
QĐ số 321/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND huyện
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
9.000
|
3.000
|
|
13
|
Trường Mẫu giáo
Vành Khuyên, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
08 phòng học và hạ tầng
|
2018-2020
|
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện
|
10.000
|
8.000
|
|
|
|
7.200
|
2.500
|
|
14
|
Trường Tiểu học Lạc
Lâm, huyện Đơn Dương (giai đoạn 2)
|
Đơn Dương
|
Khối phòng hành chính quản trị và
|
2018-2020
|
1617/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
7.200
|
2.500
|
|
15
|
Khối 12 phòng
học, phòng chức năng, khu hiệu bộ - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, huyện Đơn
Dương
|
Đơn Dương
|
12 phòng học, hạ tầng
|
2018-2020
|
1615/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
11.955
|
11.955
|
|
|
|
10.800
|
4.000
|
|
16
|
04 phòng chức
năng và khu hiệu bộ - Trường THCS Tu Tra,
huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
4 phòng chức năng, khu hiệu bộ
|
2018-2020
|
1616/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
7.200
|
2.500
|
|
17
|
Khu hiệu bộ,
05 phòng học, 03 phòng chức năng và bếp - Trường Mẫu giáo
Suối Thông, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
5 phòng học, 3 phòng chức năng, bếp
|
2018-2020
|
1618/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
7.957
|
7.957
|
|
|
|
7.200
|
2.500
|
|
18
|
Trường Tiểu
học Tân Đà, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
Khối 9 phòng học, thư viện: 1.069m2, 2
|
2018-2019
|
1990/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
6.196
|
6.196
|
|
|
|
5.576
|
2.500
|
|
19
|
Trường THCS
Lê Hồng Phong, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
Khối phòng bộ môn: 1.290m2
|
2018-2019
|
1992/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
5.400
|
2.500
|
|
20
|
Trường Tiểu
học Ninh Gia, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
12 phòng học, khu hiệu bộ, hạ tầng
|
2018-2020
|
2170/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
14.500
|
9.800
|
|
|
|
8.820
|
2.500
|
Ngân sách huyện: 4.700 triệu đồng
|
21
|
Trường
THCS Tân Văn, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
18 Phòng
|
2018-2019
|
2401/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
21.000
|
18.500
|
16.650
|
-
|
|
5.000
|
2.500
|
|
22
|
Nâng cấp, cải
tạo 20 trạm y tế
|
Các huyện
|
|
2018-2020
|
153/QĐ-SXD ngày 30/10/2017
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
9.000
|
2.500
|
|
23
|
Trạm y tế
xã Đa P'Loa, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
Dưới 10.000 dân
|
2018-2019
|
145/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
3.150
|
1.500
|
|
24
|
Trạm y tế xã Đạ Tồn,
huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
Dưới 10.000 dân
|
2018-2019
|
138/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
3.150
|
1.500
|
|
25
|
Tram y tế xã Đạ Pal, huyện
Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
Dưới 10.000 dân
|
2018-2019
|
141/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
3.150
|
1.500
|
|
26
|
Trạm y tế
thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
Trên 10.000 dân
|
2018-2019
|
142/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
3.150
|
1.500
|
|
27
|
Trạm y tế
xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
Dưới 10.000 dân
|
2018-2019
|
143/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
3.150
|
1.500
|
|
28
|
Phòng khám
đa khoa khu vực Đạ Tông, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
2018-2020
|
146/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
9.000
|
2.500
|
|
29
|
Trường Tiểu học Bằng Lăng, huyện
Đam Rông
|
Đam Rông
|
4 Phòng, khu hiệu
|
2018-2020
|
1443/QĐ-UBND
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
7.200
|
2.500
|
|
30
|
Trường THCS
Trần Phú, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
5 Phòng, khối hành
|
2018-2020
|
1444/QĐ-UBND
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
6.750
|
2.000
|
|
31
|
Trạm y tế xã Pró,
huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
|
2018-2019
|
140/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
3.150
|
1.500
|
|
32
|
Trạm y tế xã Tu
Tra, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
Trên 10.000 dân
|
2018-2019
|
152/QĐ-SXD ngày 30/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
3.150
|
1.500
|
|
33
|
Tram y tế xã Gung
Ré, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
|
2018-2019
|
144/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
3.150
|
1.500
|
|
34
|
Trường Mẫu giáo
Hòa Ninh II, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
04 phòng học, khu hiệu bộ và hạ
tầng
|
2018-2020
|
3206/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
7.200
|
2.500
|
|
35
|
Trạm y tế
xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
2018-2019
|
170/QĐ-SXD ngày 31/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
3.150
|
1.500
|
|
36
|
Trạm y tế xã Phi Tô,
huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
Dưới 10.000 dân
|
2018-2019
|
139/QĐ-SXD ngày 27/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
3.150
|
1.500
|
|
37
|
Trạm y tế
xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
2018-2019
|
169/QĐ-SXD ngày 31/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
3.150
|
1.500
|
|
38
|
Trường THCS
Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2018-2020
|
1334/QĐ-UBND
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
7.200
|
2.500
|
|
39
|
Trường Tiểu
học Phước Cát 2, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2018-2020
|
1335/QĐ-UBND
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
8.100
|
2.500
|
|
40
|
Trạm y tế xã Tam Bố, huyện
Di Linh
|
Di Linh
|
|
2018-2019
|
171/QĐ-SXD ngày 31/10/2017
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
3.150
|
1.500
|
|
41
|
Trường Mầm
non Đạ Sar, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
4p chức năng và hiệu bộ
|
2018-2019
|
1015/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
3.600
|
1.500
|
|
42
|
Trường Mầm
non Long Lanh, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
4p học+4p chức năng+ hiệu bộ
|
2018-2020
|
1014/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
4.000
|
3.400
|
|
|
|
6.750
|
2.000
|
Tổng mức đầu tư theo đăng ký của huyện ban đầu là 7,5 tỷ.
Sau khi phê duyệt dự án, tổng mức đầu tư giảm xuống còn 4 tỷ đồng (ngân sách
tỉnh: 3.4 tỷ đồng)
|
43
|
Trường Tiểu
học Hai Bà Trưng, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
4 phòng chức năng, 4 phòng học, khối
|
2018-2020
|
3685/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
9.300
|
7.000
|
|
|
|
6.300
|
2.000
|
|
44
|
Trường Mẫu giáo
Phú Sơn, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
4 Phòng
|
2018-2020
|
3687/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
7.200
|
2.000
|
|
45
|
Trường Mẫu giáo
Phúc Thọ, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
6 Phòng
|
2018-2020
|
3684/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
10.800
|
8.000
|
|
|
|
7.200
|
2.000
|
|
46
|
Trường Tiểu
học Đinh Văn 2, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
Các phòng chức năng, văn phòng.
|
2018-2020
|
3686/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
6.300
|
2.000
|
|
47
|
Quảng trường
huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
2 ha
|
2018-2020
|
2399/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
10.000
|
5.000
|
|
48
|
Trường Tiểu học Lộc
Sơn 1, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
30 phòng học + 04 phòng chức năng +
|
2018-2020
|
2398/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
25.000
|
25.000
|
22.500
|
|
|
15.000
|
4.000
|
|
49
|
Trường THCS
và THPT Chi Lăng, thành phố Đà
Lạt
|
Đà Lạt
|
|
2018-2019
|
2387/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
16.000
|
16.000
|
14.400
|
|
|
10.000
|
6.362
|
|
50
|
Lắp đặt hệ
thống camera giao thông trên địa bàn toàn tỉnh
|
Đà Lạt - Đức Trọng - Bảo Lộc -Đạ Huoai
|
|
2018-2020
|
2405/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
25.000
|
25.000
|
22.500
|
|
|
22.500
|
8.000
|
|
51
|
Nhà văn hóa thể
thao huyện Bảo Lâm (giai đoạn 2)
|
Bảo Lâm
|
2.000 chỗ
|
2018-2020
|
2406/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
15.000
|
6.000
|
|
52
|
Đầu tư một
số hạng mục còn lại tại Trung tâm Văn hóa thể thao tỉnh (sân vận động)
|
Đà Lạt
|
|
2018-2020
|
2408/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
53
|
Nhà thi đấu
đa năng huyện Di Linh
|
Di Linh
|
|
2018-2020
|
2404/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
10.000
|
4.000
|
|
54
|
Nhà thi đấu đa
năng huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
|
2018-2020
|
2396/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
18.000
|
6.000
|
|
55
|
Trường THCS
Võ Thị Sáu (thành lập mới, tách từ Trường Tiểu
học Chơ Ré), huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
2018-2020
|
2175/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
11.440
|
11.440
|
|
|
|
10.296
|
3.000
|
|
V
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
280.000
|
70.000
|
Phân bổ chi tiết sau
|
VI
|
Trả nợ vay
kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
119.500
|
119.500
|
323.500
|
106.000
|
|
VII
|
Đối
ứng các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư và bố
trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.420
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|