Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Công văn 41/LĐTBXH-KHTC 2018 thực hiện chế độ báo cáo trong đầu tư công
Số hiệu:
41/LĐTBXH-KHTC
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký:
Phạm Quang Phụng
Ngày ban hành:
05/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Kính
gửi: Chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng do Bộ Lao động
-Thương binh và Xã hội quản lý
Thực hiện Thôn g tư
số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo
cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công; Thông tư số
82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ và biểu mẫu
chế độ báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu
tư công; Thông tư 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định việc
quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ
ngân sách hàng năm; Thông tư số 22/2015/TT-BKH ngày 08/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư quy định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội đề nghị Chủ đầu tư như sau:
1. Báo cáo tình hình thực hiện vốn đầu
tư công năm 2017; báo cáo quyết toán niên độ ngân sách năm 2017 theo mẫu tại phụ
lục số 01, 02, 03 kèm theo công văn này và gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
trước ngày 05/2/2018. Chủ đầu tư phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ
của số liệu báo cáo và phải được Kho bạc nhà nước nơi mở tài khoản dự án xác nhận
(đối với báo cáo quyết toán niên độ ngân sách, Chủ đầu tư phải báo cáo theo
đơn vị tính là “đồng”) .
2. Lập báo cáo giám sát, đánh giá đầu
tư năm 2017 phù hợp với tình hình thực hiện của dự án theo mẫu số 02, 03, 04,
05, 06 Thông tư số 22/2015/TT-BKH ngày 08/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư và gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài
chính) trước ngày 15/01/2018; đồng thời cập nhật thông tin vào Hệ thống theo d õi thông tin trực tuyến theo quy định tại Thông tư số 13/2016/TT-BKHĐT
ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về chế độ báo cáo trực tuyến và quản
lý vận hành hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư chương trình, dự án
sử dụng vốn nhà nước.
Ngoài việc gửi báo cáo theo đường
công văn, Chủ đầu tư gửi bản mềm vào hòm thư phuongdt@molisa.gov.vn
để kịp tổng hợp báo cáo các Cơ quan có liên quan theo quy định.
Đề nghị Chủ đầu tư nghiêm túc thực hiện
chế độ báo cáo trong đầu tư công theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
Phụ
lục số 01
Bộ/UBND tỉnh...
Chủ đầu tư
S ố ….
BÁO CÁO THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2017
A/ Tình hình thực
hiện, thanh toán vốn đầu tư của dự án:
đơn vị:
triệu đồng
Số
tt
Nội
dung
Kế
hoạch vốn đầu tư năm 2017
Giá trị
khối lượng thực hiện tại hiện trường
Giá
trị khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu
Số vốn
đã được thanh toán (tính đến 31/1/2018) (gồm c ả tạm ứng và thanh to án KLHT)
Giá trị
khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu nhưng chưa được thanh toán (tính đến 31/1/2018)
Trong
năm kế hoạch
Luỹ
kế t ừ khởi công
Trong
năm kế hoạch
L ũy k ế từ khởi công
Trong
năm kế hoạch
Luỹ
k ế từ khởi công
Trong
năm kế hoạch
Luỹ
k ế từ kh ởi công
Tổng
số
Trong
đó vốn tạm ứng
Trong
đó thanh toán từ 31/12 đến 31/01 của năm sau
Tổng
số
Trong
đó vốn tạm ứng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
T ổng số
* V ốn
THDA
Trong đó: Vốn TN
V ốn NN
1
Xây dựng
2
Thiết bị
3
Chi phí khác
* V ốn
Quy hoạch
* V ốn
CB ĐT
B/ Thuyết minh
các mục tiêu đạt được (về hiện vật), các tồn tại, vướng mắc, kiến nghị các biện
pháp tháo gỡ.
D/ Xác nhận của
Kho bạc Nhà nước nơi mở tài khoản: (đơn vị xác nhận: đồng)
1- Số vốn thanh toán trong kế hoạch
năm 2017 (tính đến 31/1/2018): ………
2- Số vốn thanh toán lũy k ế từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2017 (tính đến 31/1/2018: …..
…, ngày... tháng....năm 20...
Kho bạc NN tỉnh (thành phố)
(Ký tên, đóng dấu)
…, ngày... tháng....năm 20...
Chủ đầu tư
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục số 02
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU
TƯ THUỘC NSNN
Niên
độ ngân sách năm 20...
Đơn vị
tính: đồng
Số TT
Nội dung
Địa điểm m ở tài khoản
Mã dự án đ ầ u tư
Tổng mức đầu tư
Luỹ kế vốn đã thanh toán t ừ K/C đến
hết niên độ n ă m trước năm quyết toán
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm
20...
Thanh toán KLHT trong năm của phần vốn t ạ m ứng
theo chế độ chưa thu h ồ i từ K/C đến h ế t niên đ ộ ngân
sách năm trước năm 20...
K ế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước đ ược kéo
dài th ời gian thực hiện và thanh toán sang năm 20… .
Kế hoạch v à thanh toán vốn đầu tư năm 20… .
T ổ ng cộng vốn đ ã thanh toán KLHT quyết toán
trong năm 20... (2)
Lũy kế số vốn
tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến h ế t năm quyết toán chuy ể n sang
các năm sau quy ế t toán (3)
Lũy kế v ố n đã thanh t oán
từ K/C …. hết n ăm 20...
Kế hoạch vốn đ ược kéo dài
Thanh toán
K ế hoạch vốn đ ược phép kéo dài sang năm sau (nếu có)
Số vốn còn lại chưa thanh toán h ủ y bỏ (nếu
có)
Kế hoạch vốn đầu tư năm 20...
Thanh toán
Kế hoạch vốn đ ược phép kéo dài sang năm sau (nếu có)
Số vốn còn lại chưa thanh toán h ủ y b ỏ (n ế u có)
Tổng số
Tr.đó: vốn tạm ứng theo chế độ ch ư a thu hồi
(1)
T ổ ng số
Số vốn thanh toán KLHT
Số vốn tạm ứng theo ch ế độ chưa thu hồi
Tổng số
Số vốn thanh toán KLHT
Số vốn t ạ m ứng theo chế độ chưa thu hồi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11 = 12+ 13
12
13
14
15 = 10- 11-14
16
17 = 18+ 19
18
19
20
21 = 16- 17-20
22 = 9+12 +18
23 = 7-8- 9+13+19
24 = 6+ 1 1…..
T Ổ NG
S Ố (A+B+C+D)
Vốn trong nước
V ố n n ư ớc ngoài
A
VỐN
NSNN:
V ố n trong nư ớc
V ố n nước ngoài
A. 1
Các dự
án thuộc kế hoạch năm 20...:
I
V ố n
đầu tư theo ngành, lĩ nh vực:
V ố n trong nước
V ố n nước ngoài
1
Vốn Chuẩn
bị đầu tư
Ngành...
Dự án...
2
V ố n
Thực hiện dự án
Ngành...
Dự án...
V ố n trong nước
Vốn nước ngoài
Dự án...
II
V ố n
CTMTQG:
1
Chương
trình MT Q G...
Dự án...
III
V ố n
CTMT:
1
Chương
trình...
Dự án...
IV
Vốn từ
nguồn thu tiền sử dụng đất:
Dự án...
V
Vốn NSNN
khác:
Dự án...
A.2
Các dự
án không ghi kế hoạch năm 20... còn dư v ố n tạm ứng chưa
thu hồi từ các năm trước chuy ể n sang năm 20..:
I
V ố n
đầu tư theo ngành, lĩnh vực:
V ố n trong n ư ớc
Vốn nư ớc ngoài
1
Vốn Chuẩn
bị đầu tư
Ngành...
Dự án...
2
Vốn Thực
hiện dự án
Ngành...
Dự án...
V ố n trong nư ớc
Vốn n ư ớc ngoài
II
Vốn CTMTQG
1
Chương
trình MTQG...
Dự án...
III
V ố n CTMT:
1
Chương
trình...
Dự án...
IV
V ố n
từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
Dự án...
V
Vốn NSNN
khác:
Dự án...
B
VỐN TR Á I
PHIẾU CHÍNH PHỦ:
B. 1
Các dự
án thuộc kế hoạch năm 20...:
1
Ngành
giao thông
Dự án...
2
Ngành
thủy lợi
Dự án...
3
Ngành...
Dự án...
B.2
Các dự án
không ghi kế hoạch năm 20... còn dư v ố n tạm ứng chưa
thu hồi từ những năm trư ớ c chuyển sang năm 20..:
Ngành...
Dự án...
C
VỐN TRÁI
PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG:
1
Dự án...
2
Dự án...
D
NGUỒN VỐN
Đ Ầ U TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có):
I
Nguồn vốn...
Dự án...
II
Nguồn vốn...
Dự án...
Ghi chú:
- Dự án không có vốn nước ngoài ch ỉ
ghi một dòng.
- Đối với các dự án được giao kế hoạch
vốn ngoài nước thanh toán theo cơ chế tài chính trong nước,
khi lập báo cáo quyết toán niên độ ngân sách năm đề ngh ị tách
riêng 01 biểu báo cáo tương tự như mẫu biểu này và đánh s ố
thành Biểu số 01b/CĐT.
- Đối với các đơn vị có vốn c ấp th ẳng như: Bộ Quốc phòng, Bộ Công an,... đề nghị
báo cáo riêng một biểu đối với nguồn vốn cấp thẳng (giống như biểu số 01/CĐT).
- Đối với các nguồn vốn đầu tư thuộc
NSNN khác đề nghị ghi r õ cụ th ể từng
nguồn vốn (nếu có).
- (1) Cột số 7: Thể hiện luỹ k ế
số dư tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm
trước năm quyết toán.
- (2) Cột 22= Th ể hiện tổng số vốn thanh toán KLHT quyết toán trong năm, gồm: thanh toán
KLHT của phần vốn tạm ứng của những năm trước chuyển năm 20... (cột 9) + thanh
toán KLHT của kế hoạch thuộc các năm trước chuyển sang năm 20...(cột 12)+ thanh
toán KLHT của nguồn v ốn được giao trong năm kế hoạch (cột
18).
- (3) Cột 23 =(cột 7- cột 8-cột 9+cột
13+cột 19): Luỹ kế s ố vốn tạm ứng theo chế độ ch ưa thu hồi tính đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau quyết
toán theo quy định.
- (4) Cột 24 = cột 6+cột 11+cột 17:
Thể hiện tổng số vốn đã giải ngân tính đến hết năm 20..., gồm: L ũy kế số v ốn đã thanh toán từ K/C đến hết KH năm trước + Tổng số vốn đã thanh toán trong
n ăm 20...
NGƯỜI
L ẬP BI ỂU
(K ý, ghi r õ họ tên, ch ức
vụ)
...,
ngày tháng năm 20...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi r õ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Phụ lục số 03
BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU THANH TOÁN CÁC
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN NĂM 20....
Tên dự án đầu tư:
Mã dự án đầu
tư:
Ch ủ đầu tư:
Quyết định đầu tư được duyệt (số,
ngày, tháng, năm):
Nguồn vốn... (Vốn ĐT theo ngành, lĩnh
vực, vốn CTMT QG, vốn CTMT, vốn CK, vốn TPCP, vốn Trái phiếu chính quyền địa
phương, vốn đầu tư nguồn NSNN khác...)
Đơn vị
tính: đồng
Số thứ tự
Nội dung
Tổng mức vốn đầu tư được duyệt
Luỹ kế v ố n đã thanh toán từ K/C đến hết niên độ năm
trước
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm
trước nộp điều chỉnh gi ả m trong năm 20...
Thanh toán KLHT trong năm của phần v ố n
tạm ứng theo ch ế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết niên độ
ngân sách năm trước
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm trước được tiếp
tục thực hiện và thanh toán trong năm 20...
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm 20...
Tổng cộng vốn đã thanh toán KLHT quyết toán trong năm
20...
Luỹ k ế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu h ồ i
đến hết năm quyết toán
Luỹ kế đã th anh toán từ … đến …
năm …..
Tổng số
Tr.đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu h ồ i
Kế hoạch vốn được kéo dài
Thanh toán
Kế hoạch v ố n đ ầ u tư năm 20...
Thanh toán
Tổng số
Trong đó:
T ổ ng s ố
Trong đó:
Số vốn thanh toán KLHT
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
S ố v ố n thanh toán KLHT
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16=7+10+14
17=5-6-7 +11+15
18=4+ ….
T Ổ NG SỐ
A
VỐN
NSNN:
I
Vốn đầu
tư theo ngành, lĩnh vực:
1
Số liệu
của chủ đ ầu t ư :
Dự án
V ố n trong nước
Vốn nước ngoài
2
Số liệu
của KBNN n ơ i giao dịch:
Dự án....
Vốn trong nước
Vốn nước ngoài
3
Chênh lệch vốn
thanh toán trong năm:
Dự án
V ố n trong nước
Vốn nước ngoài
II
Vốn CTMT
QG:
1
Số liệu
của chủ đầu tư:
Dự án....
V ố n trong n ư ớc
Vốn nước ngoài
2
Số liệu
của KBNN n ơ i giao dịch:
Dự án
Vốn trong nước
Vốn nước ngoài
3
Chênh lệch
vốn thanh toán trong năm :
Dự án...
Vốn trong nước
V ố n nước ngoài
III
Vốn
CTMT:
Dự án...
1
2
3
IV
Vốn NSNN
khác:
Dự án...
1
2
3
B
VỐN TRÁI
PHI Ế U CHÍNH PHỦ:
Dự án...
1
2
3
C
V Ố N
TRÁI PHI Ế U CHÍNH QUY Ề N
ĐỊA PHƯƠNG:
1
2
3
D
NGUỒN V Ố N
Đ ẦU TƯ THUỘC NSN N KHÁC (nếu có)
1
2
3
Ghi chú: - Cột số 4 "Lũy kế vốn
đã thanh toán từ khởi công đến hết niên độ năm trước" không bao gồm số v ốn đã thanh toán cho dự án từ nguồn vốn ứng trước.
- Cột số 8 "Kế hoạch vốn được
kéo dài": đề nghị chỉ ghi phần vốn còn lại chưa gi ải
ngân thuộc kế hoạch năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán
sang năm 20...
- Các nội dung 1, 2, 3 ở các phần B,
C, D được đối chiếu tương tự như quy định tại mục 1, 2, 3 của phần A.
....
ngày... tháng... năm 20...
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký , ghi rõ họ tên chức vụ v à đ óng d ấu)
...,
ngày tháng năm 20...
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
(Ký, ghi r õ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Công văn 41/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về thực hiện chế độ báo cáo trong đầu tư công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 41/LĐTBXH-KHTC ngày 05/01/2018 về thực hiện chế độ báo cáo trong đầu tư công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
2.923
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng