Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 2629/QĐ-UBND 2017 phê duyệt điều chỉnh 67/QĐ-UBND 1116/QĐ-UBND Kiên Giang
Số hiệu:
2629/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Mai Anh Nhịn
Ngày ban hành:
04/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2629/QĐ-UBND
Kiên
Giang, ngày 04 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG THUỘC ĐIỀU 1,
QUYẾT ĐỊNH SỐ 67/QĐ-UBND NGÀY 10/01/2011 VÀ ĐIỀU CHỈNH KHOẢN 1 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH
SỐ 1116/QĐ-UBND NGÀY 12/5/2016 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo
trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết một số
điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số
06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc quy định chi tiết
và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán
xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị quyết số
60/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang
về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang;
Căn cứ Quyết định số
1292/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc giao nhiệm vụ và ủy quyền thẩm định, quyết định đầu tư, đấu thầu
các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Quyết định số
1394/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, thẩm định, quyết định chủ
trương đầu tư và quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Thông báo số
10/TB-HĐND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang về việc chấp thuận điều chỉnh nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các
dự án Bệnh viện Sản - Nhi, Bệnh viện Lao và Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số
67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Tâm thần tỉnh
Kiên Giang; Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện
Tâm thần tỉnh Kiên Giang tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số
2067/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết
xây dựng Bệnh viện Lao, Bệnh viện Tâm thần, Trung tâm Y học hạt nhân và xạ trị,
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tại ấp Hòa Thuận, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu
Thành, tỉnh Kiên Giang, tỷ lệ 1/500, quy mô 11,369 ha (lần 4);
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ
trình số 277/TTr-SYT ngày 12 tháng 10 năm 2017; ý kiến thẩm định của Sở Xây dựng
tại Công văn số 1472/SXD-QLXD ngày 11 tháng 10 năm 2017; đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 340/TTr-SKHĐT ngày 23 tháng 10 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số nội dung thuộc
Điều 1 Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh
viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang; điều chỉnh Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số
1116/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên
Giang tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang, với nội dung như sau:
1. Điều
chỉnh, bổ sung quy mô đầu tư nêu tại Khoản 6 Điều 1 Quyết định số 67/QĐ-UBND
ngày 10/01/2011:
“6.1. Các hạng mục không
đầu tư:
- Hệ thống rửa tay tiệt
trùng. Lý do: Do dự án không đầu tư phòng mổ nên không sử dụng hệ thống rửa tay
tiệt trùng.
- Không thực hiện đầu tư một
số danh mục thiết bị. Lý do: Do không còn phù hợp với nhu cầu thực tế phục vụ
cho công tác khám chữa bệnh của bệnh viện và bổ sung mới bằng các thiết bị nêu
tại Điểm 6.2 của Quyết định này”.
“6.2. Bổ sung các hạng mục:
- Kho lưu trữ tạm: Diện tích
xây dựng khu đất 4.115,87m2 :
+ Kho lưu trữ: Diện tích xây
dựng 1.105,74m2 , cao 01 tầng.
+ Sân đường nội bộ, cây
xanh: 3.010,13m2 .
- Mua sắm trang thiết bị phần
xây lắp:
+ Hệ thống lạnh trung tâm.
+ Hệ thống thở oxy và hút
trung tâm.
+ Hệ thống phòng cháy, chữa
cháy tự động.
+ Hệ thống điện nhẹ (điện
thoại toàn khu, báo gọi y tá trực, camera, mạng tin học, truyền hình, âm
thanh).
+ Hệ thống lọc nước tiệt khuẩn.
+ Trạm biến áp.
+ Máy phát điện dự phòng.
- Mua sắm trang thiết bị y tế
chuyên dụng, trang thiết bị thông dụng và thiết bị khác (danh mục thiết bị
kèm theo)”.
“6.3. Điều chỉnh quy mô đầu
tư:
Tổng diện tích cây xanh cảnh
quan của bệnh viện khoảng 8.000m2 gồm: Cây Sao Đen, cây Long Não,
cây Cau lùn, cây Móng Bò Trắng, cây Chuông vàng, cỏ lá Gừng”.
2. Điều
chỉnh Khoản 12, Điều 1 Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10/01/2011:
“12. Tổng mức đầu tư:
166.191.913.000 đồng.
Trong đó:
- Chi phí xây dựng :
75.776.073.209 đồng;
- Chi phí thiết bị :
58.274.765.755 đồng;
- Chi phí GPMB, tái định cư
: 6.901.271.893 đồng;
- Chi phí quản lý dự án :
2.307.709.566 đồng;
- Chi phí tư vấn đầu tư xây
dựng : 7.502.537.032 đồng;
- Chi phí khác : 1.821.206.292
đồng;
- Chi phí dự phòng :
13.608.349.253 đồng”.
3. Điều
chỉnh Khoản 13, Điều 1 Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10/01/2011:
“13. Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn trái phiếu Chính phủ:
61.896.000.000 đồng;
- Vốn ngân sách địa phương:
104.296.000.000 đồng”.
4. Điều
chỉnh Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 12/5/2016:
“1. Thời gian thực hiện: Từ
năm 2010 - 2020”.
5. Các nội dung khác
không được điều chỉnh tại Quyết định này thì thực hiện theo Quyết định số
67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 và Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 12
tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Điều 2.
Chủ đầu tư (Sở Y tế) chịu trách nhiệm toàn bộ về giá
dự toán và phải giám sát cụ thể về khối lượng thực tế thực hiện để làm cơ sở
thanh, quyết toán công trình; phối hợp với các ngành có liên quan, tổ chức triển
khai thực hiện dự án theo quy định của Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu, Luật Đầu
tư công; kế hoạch vốn, đảm bảo trình tự xây dựng cơ bản và các quy định hiện
hành của Nhà nước.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở,
ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc
Sở Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, Giám đốc Bệnh viện Đa khoa
tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
DANH MỤC THIẾT BỊ
(Kèm theo Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
TT
NỘI DUNG ĐƯỢC DUYỆT
(Quyết định 67/QĐ-UBND ngày 10/01/2011)
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
Ghi chú
KHOA/DANH MỤC
THÀNH TIỀN
(đã có VAT)
KHOA/DANH MỤC
Đơn vị tính
Số lượng
A/.
PHẦN THIẾT BỊ
Điều chỉnh một số danh mục
thiết bị và giá trị thiết bị cho phù hợp thực tế, do dự án được phê duyệt từ
năm 2009 đến nay một số thiết bị không còn phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế
của bệnh viện và do ảnh hưởng của yếu tố trượt giá nên chi phí thiết bị được
điều chỉnh tăng so với dự án được duyệt, nội dung cụ thể như sau:
TỔNG CỘNG
64.167.415.000
TỔNG CỘNG
THIẾT BỊ XÂY DỰNG
8.697.000.000
THIẾT BỊ XÂY DỰNG
1
Hệ thống lạnh trung tâm, hệ
thống thở oxy và hút trung tâm, hệ thống PCCC tự động
6.050.000.000
Hệ thống lạnh trung tâm, hệ
thống thở oxy và hút trung tâm, hệ thống PCCC tự động
Hệ thống
1
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị
2
Hệ thống điện nhẹ (điện
thoại toàn khu, báo gọi y tá trực, camera, mạng tin học, truyền hình, âm
thanh)
957.000.000
Hệ thống điện nhẹ (điện
thoại toàn khu, báo gọi y tá trực, camera, mạng tin học, truyền hình, âm
thanh)
Hệ thống
1
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị
3
Máy phát điện dự phòng
770.000.000
Máy phát điện dự phòng
Cái
1
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị
4
Trạm biến áp
700.000.000
Trạm biến áp
Trạm
1
Đã thực hiện, điều chỉnh giá trị theo thực tế thực hiện
5
Hệ thống rửa tay tiệt
trùng
220.000.000
Hệ thống rửa tay tiệt
trùng
1
Điều chỉnh không thực hiện
THIẾT BỊ Y TẾ, THÔNG DỤNG,
KHÁC
55.470.415.000
THIẾT BỊ Y TẾ, THÔNG DỤNG,
KHÁC
I
Khoa khám bệnh
3.042.270.000
Khoa khám bệnh
Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị
1
Ống nghe bệnh người lớn
Ống nghe bệnh người lớn
Cái
50
2
Ống nghe trẻ em
Ống nghe trẻ em
Cái
20
3
Huyết áp kế người lớn
Huyết áp kế người lớn
Cái
50
4
Huyết áp kế trẻ em
Huyết áp kế trẻ em
Cái
20
5
Nhiệt kế y học 420 C
Nhiệt kế y học 420 C
Cái
120
6
Đèn khám bệnh
Đèn khám bệnh
Cái
20
7
Đèn Clar
Đèn Clar
Cái
5
8
Cân trọng lượng có thước
đo chiều cao
Cân trọng lượng có thước
đo chiều cao
Cái
12
9
Bộ khám ngũ quan
Bộ khám ngũ quan
Bộ
12
10
Búa thử phản xạ
Búa thử phản xạ
Cái
12
11
Máy điện tim 12 kênh
Máy điện tim
Cái
1
12
Bộ khám điều trị TMH + ghế
Bộ bóp bóng người lớn
Chiếc
5
13
Bộ khám điều trị RHM + ghế
Bộ bóp bóng trẻ em
Chiếc
5
14
Ống nghe tim thai
Bộ đặt nội khí quản 3 lưỡi
Bộ
4
15
Đèn khám mắt hình búa
Nội khí quản các cở
Chiếc
20
16
Bộ kính thử kèm theo gọng
Không thực hiện
17
Bảng chữ thử thị lực
Không thực hiện
18
Bảng thử mù màu (sắc giác)
Không thực hiện
19
Gương soi thanh quản bộ 03
cái
Không thực hiện
20
Đồng hồ đếm giây
Không thực hiện
21
Đồng hồ đếm phút
Không thực hiện
22
Máy điện não
Không thực hiện
23
Máy đo dung tích phổi
Không thực hiện
II
Khoa chẩn đoán hình ảnh
23.462.560.000
Khoa chẩn đoán hình ảnh
Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị
1
Máy siêu âm màu 4D,
doppler+máy in màu
Máy siêu âm màu
Bộ
1
2
Hệ thống X-quang kỹ thuật
số
Hệ thống X-quang
HT
1
3
Găng tay cao su chì
Găng tay cao su chì
Chiếc
4
4
Yếm cao su chì
Yếm cao su chì
Bộ
4
5
Hệ thống cắt lớp 6 lát cắt
Máy điện não
Chiếc
2
6
Tủ đựng phim chưa chụp
Tủ đựng phim chưa chụp
Chiếc
2
7
Máy siêu âm 2D doppler màu
Không thực hiện
8
Máy xquang cao tần>=300mA
Không thực hiện
9
Chữ Aphabets chì
Không thực hiện
10
Đèn đọc phim xquang
Không thực hiện
III
Khoa ngoại
10.413.920.000
Khoa ngoại
Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị
1
Máy hút điện hai bình có
xe đẩy
Máy hút điện hai bình có
xe đẩy
Chiếc
4
2
Máy đo nồng độ bão hòa oxy
trong máu
Máy đo nồng độ bão hòa oxy
trong máu
Chiếc
2
3
Giường cấp cứu đa năng bằng
điện
Giường cấp cứu đa năng bằng
điện
Chiếc
5
4
Máy thở (chạy điện, dùng
khí nén tự cấp)
Máy thở
Chiếc
2
5
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Bộ
10
6
Đèn cực tím tiệt trùng
Đèn cực tím tiệt trùng
Chiếc
10
7
Đèn cực tím di động
Đèn cực tím di động
Chiếc
3
8
Monitor phòng mổ 6 thông số
Không thực hiện
9
Máy gây mê kèm thở + máy
nén khí
Không thực hiện
10
Hệ thống khám và mổ nội
soi
Không thực hiện
11
Bàn mổ đa năng nâng hạ bằng
thủy lực
Không thực hiện
12
Đèn mổ treo trần >= 120.000
lux
Không thực hiện
13
Đèn mổ di động >=
60.000 lux (có ắc quy)
Không thực hiện
14
Máy hút dịch chạy liên tục,
áp lực thấp
Không thực hiện
15
Máy phun dung dịch khử
trùng phòng mổ
Không thực hiện
16
Dao mổ điện 300W HF
Không thực hiện
17
Bộ đặt nội khí quản 3 lưỡi
Không thực hiện
18
Nội khí quản các cỡ
Không thực hiện
19
Bộ mở khí quản
Không thực hiện
20
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu
hóa
Không thực hiện
21
Máy phá rung tim có đặt nhịp
Không thực hiện
22
Bộ dụng cụ trung phẫu
Không thực hiện
23
Bộ dụng cụ đại phẫu
Không thực hiện
24
Bơm truyền dịch
Không thực hiện
25
Bơm tiêm điện
Không thực hiện
IV
Khoa xét nghiệm
4617910000
Khoa xét nghiệm
Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị
1
Máy phân tích nước tiểu
Máy phân tích nước tiểu
Chiếc
1
2
Máy xét nghiệm sinh hóa tự
động 160 test/h
Máy xét nghiệm sinh hóa tự
động 160test/h
Chiếc
1
3
Máy xét nghiệm huyết học tự
động
Máy xét nghiệm huyết học tự
động
Chiếc
1
4
Máy đo điện giải đồ với
các điện cực Na+ , K+ , CL…, đo khí máu
Máy đo điện giải đồ với
các điện cực Na+ , K+ , CL…, đo khí máu
Chiếc
1
5
Máy ly tâm đa năng
Máy ly tâm đa năng
Chiếc
2
6
Kính hiển vi 02 mắt
Kính hiển vi 02 mắt
Chiếc
2
7
Pipette tự động các loại
(10-100, 20-2000, 1000-10000) microlit
Pipette tự động các loại (10-100,
20-2000, 1000-10000) microlit
Bộ
2
8
Tủ lạnh trữ máu ≥ 120 lít
Tủ lạnh trữ máu ≥ 120 lít
Chiếc
2
9
Tủ lạnh thường ≥ 160 lít
Tủ lạnh thường ≥ 160 lít
Chiếc
5
10
Máy cất nước 2 lần 2 lít/giờ
+ bộ tiền lọc
Máy cất nước 2 lần 2
lít/giờ + bộ tiền lọc
Chiếc
1
11
Máy ly tâm máu (ống mao dẫn)
Máy ly tâm máu (ống mao dẫn)
Chiếc
1
12
Cân 500 gr
Cân 500 gr
Chiếc
1
13
Tủ sấy điện 250 độ C, dung
tích >=120 lít
Không thực hiện
14
Tủ ấm vi sinh 37 độ C,
dung tích >=60 lít
Không thực hiện
15
Hệ thống xét nghiệm Elisa
Không thực hiện
16
Máy ly tâm lạnh túi máu
Không thực hiện
17
Hệ thống xét nghiệm miễn dịch
tự động
Không thực hiện
V
Khoa điều trị phục hồi
chức năng
1.865.050.000
Khoa điều trị phục hồi
chức năng
Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị
1
Máy hút dịch bằng điện (sử
dụng để bàn)
Máy hút dịch bằng điện
Chiếc
2
2
Monitor theo dõi bệnh nhân
5 thông số
Không thực hiện
3
Máy khí dung siêu âm
Không thực hiện
4
Máy châm cứu
Không thực hiện
5
Bộ tranh huyệt châm cứu
Không thực hiện
6
Siêu âm điều trị
Không thực hiện
7
Máy kéo dãn có lập trình
Không thực hiện
8
Máy kích thích thần kinh
cơ
Không thực hiện
VI
Khoa chống nhiễm khuẩn
2.132.900.000
Khoa chống nhiễm khuẩn
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị
1
Nồi hấp tiệt trùng
(Autoclave)
Nồi hấp tiệt trùng
Bộ
1
2
Tủ sấy 2500 C
Tủ sấy 2500 C
Cái
6
3
Máy rửa siêu âm
Máy rửa siêu âm
Cái
1
4
Máy giặt, vắt đồ vải
Máy giặt, vắt đồ vải
Cái
2
5
Máy sấy đồ vải 30 kg
Máy sấy đồ vải
Cái
1
6
Máy là đồ vải, loại ép
Máy là đồ vải loại ép
Cái
2
VII
Khoa dược
1.168.805.000
Khoa dược
Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị
1
Tủ lạnh
Tủ lạnh
Cái
4
2
Máy hút ẩm
Máy hút ẩm
Cái
1
3
Cân kỹ thuật 0,10 gr
Không thực hiện
4
Cân phân tích 0,1 gr
Không thực hiện
5
Cân 500 gr
Không thực hiện
6
Cân đĩa 5000 gr
Không thực hiện
7
Cân trọng lượng 100 kg
Không thực hiện
8
Kính hiển vi 2 mắt
Không thực hiện
9
Khúc xạ kế
Không thực hiện
10
Máy hút chân không
Không thực hiện
11
Nồi hấp loại 75 lít
Không thực hiện
12
Tủ sấy điện loại lớn
Không thực hiện
13
Tủ sấy điện loại vừa
Không thực hiện
14
Máy đo pH
Không thực hiện
15
Tỷ trọng kế
Không thực hiện
16
Nồi cách thủy
Không thực hiện
17
Khay lắc đếm thuốc
Không thực hiện
18
Thùng đựng nước có nắp và
vòi 20 lít (thép không rỉ)
Không thực hiện
19
Cối chày
Không thực hiện
20
Bộ dụng cụ thủy tinh dược
Không thực hiện
21
Máy cất nước 2 lần 50
lít/giờ
Không thực hiện
VIII
Khoa dinh dưỡng
242.000.000
Khoa dinh dưỡng
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị
1
Tủ lạnh lưu trữ thực phẩm
Tủ lạnh lưu trữ thực phẩm
Cái
6
2
Tủ sấy điện
Tủ sấy điện
Cái
4
3
Máy xay thực phẩm
Máy xay thực phẩm
Cái
4
4
Máy xay sinh tố
Máy xay sinh tố
Cái
2
5
Lò vi sóng
Lò vi sóng
Cái
2
6
Thiết bị thép không gỉ phục
vụ nhà bếp như bàn, tủ bát đĩa…
Thiết bị thép không rỉ phục
vụ nhà bếp như bàn, ghế, tủ bát đĩa…
Bộ
1
7
Hệ thống bếp ga
Hệ thống bếp ga
HT
1
IX
Xe cứu thương
1.760.000.000
Xe cứu thương
Chiếc
2
Chưa thực hiện, không điều chỉnh
X
Xe đặc thù dùng để chở
bệnh nhân nguy hiểm
0
Xe đặc thù dùng để chở
bệnh nhân nguy hiểm
Chiếc
1
Chưa thực hiện, điều chỉnh bổ sung danh mục
XI
Xe tải 3-5 tấn
385.000.000
Xe tải 3-5 tấn
Chiếc
1
Chưa thực hiện, không điều chỉnh
XII
Hệ thống lọc nước tiệt
khuẩn
880.000.000
Hệ thống lọc nước tiệt
khuẩn
Hệ thống
1
XIII
Thiết bị Inox
1.650.000.000
Thiết bị Inox
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị
Giường, bàn khám bệnh, tủ
đầu giường, tủ thuốc xe đẩy…
Giường bệnh
Cái
100
Tủ đầu giường
Cái
100
Tủ thuốc trực
Cái
13
Xe đẩy bệnh 13 khoa
Cái
26
Xe đẩy bệnh 04 phòng khám
Cái
4
Băng ca chuyển bệnh
Cái
4
Giường trực
Cái
44
Băng ghế chờ bệnh nhân
Băng
10
XIV
Thiết bị đồ gỗ
1.650.000.000
Thiết bị đồ gỗ
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị
1
Bàn làm việc, quầy giao dịch,
tủ hồ sơ, bàn ghế hội trường, phông màn rèm, bảng hiệu,…
Bàn làm việc, bàn hội
trường
Bàn làm việc Phòng Giám đốc
Bộ
1
Bàn làm việc Phòng Phó
Giám đốc
Bộ
3
Bàn làm việc trưởng, phó
phòng
Bộ
8
Bàn làm việc trưởng, phó khoa
Bộ
26
Bàn làm việc điều dưỡng
trưởng
Bộ
13
Bàn làm việc (tổ lái xe, tổ
bảo vệ, tổ mộc nề, tổ điện nước, phòng khám)
Bộ
8
Bàn làm việc chung (17
khoa phòng, bếp ăn từ thiện)
Bộ
18
Bàn hội trường (150 chỗ)
Cái
80
2
Ghế làm việc, ghế hội
trường
Ghế đai hội trường
Cái
160
Ghế đai làm việc (18 bàn
làm việc chung x 12 ghế/bàn)
Cái
216
3
Tủ hồ sơ
Tủ hồ sơ phòng giám đốc
Cái
1
Tủ hồ sơ phòng phó giám đốc
Cái
3
Tủ hồ sơ (trưởng phòng, phó
phòng, trưởng khoa, phó khoa, điều dưỡng trưởng, tổ lái xe, tổ mộc nề, tổ điện
nước, phòng khám, 17 khoa phòng)
Cái
88
4
Thiết bị hội trường
Bục phát biểu
Cái
1
Bục để tượng Bác
Cái
1
XV
Thiết bị khác
2.200.000.000
Thiết bị khác (máy
tính, máy in, máy photo, âm thanh, ánh sáng, bảng tên khoa phòng,…)
HT
1
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị
B/.
PHẦN XÂY DỰNG
1
Hạng mục: Cây xanh, cảnh
quan theo dự án được duyệt trước đây khái toán chủ yếu là trồng cỏ với diện
tích 5.526m2 x 30.000đ/m2 . Sau khi điều chỉnh quy hoạch
tổng thể thì phần diện tích cây xanh tăng lên là 8.050m2 và bố trí
thêm các loại cây xanh tạo bóng mát, tạo mỹ quan cho bệnh viện như: Cây Cau
Lùn, cây Móng Bò Trắng, cây Chuông Vàng, cây Long Não, cây Sao Đen,...
Cây xanh, cảnh quan
182.358.000
Cây xanh, cảnh quan
m2
8.050
Điều chỉnh
2
Kho lưu trữ tạm
m2
1105,74
Bổ sung danh mục
Nghị quyết 2629/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh Điều 1 Quyết định 67/QĐ-UBND và Khoản 1 Điều 1 của Quyết định 1116/QĐ-UBND do tỉnh Kiên Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 2629/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 về phê duyệt điều chỉnh Điều 1 Quyết định 67/QĐ-UBND và Khoản 1 Điều 1 của Quyết định 1116/QĐ-UBND do tỉnh Kiên Giang ban hành
1.276
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng