TT
|
Tên điểm
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
I
|
ĐÁ
XÂY DỰNG (12 ĐIỂM)
|
1
|
TB1B
|
Thôn Châu Lâm, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 1 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
2
|
DX10B
|
Thôn Bàn Sơn, xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên
|
3
|
NG3A
|
Thôn Hoa, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang
|
4
|
PN10
|
Gò Tròn, xã Tam Thành, huyện Phú Ninh
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
5
|
TB21
|
Tổ 2, thôn Phước Hà, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
6
|
HĐ30
|
Thôn 1, xã Phước Trà, huyện Hiệp Đức
|
7
|
PS12
|
Dốc Nước Chè, xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn
|
8
|
ĐL50
|
Thôn Nghĩa Tân, xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc
|
9
|
BTM26
|
Thôn 1, xã Trà Đốc, huyện Bắc Trà My
|
Phụ lục 3 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
10
|
PS10
|
Khối 6, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn
|
11
|
PS13
|
Thôn Long Viên, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn
|
12
|
PS15
|
Thôn 5, xã Phước Hòa, huyện Phước Sơn
|
II
|
CÁT
XÂY DỰNG (35 ĐIỂM)
|
1
|
DX2A
|
Khu vực Bãi Bồi, thị trấn Nam Phước và Khu vực Bắc Cầu Đen, thôn Đình
An, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên
|
Phụ lục 1 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
2
|
PN1
|
Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV1), huyện Phú Ninh
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
3
|
PN2
|
Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV2), huyện Phú Ninh
|
4
|
PN3
|
Thôn Phú Mỹ, xã Tam Phước, huyện Phú Ninh
|
5
|
TB03
|
Tổ 18, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
6
|
TB06
|
Thôn Hưng Lộc và Điện An, Bình Định Nam, huyện Thăng Bình
|
7
|
TB08
|
Thôn An Thành, Bình An, huyện Thăng Bình
|
8
|
TB13
|
Tổ 02, thôn An Thái, xã Bình An, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
9
|
TB15
|
Tổ 14, thôn Qúy Mỹ, xã Bình Qúy, huyện Thăng Bình
|
10
|
TB01
|
Tổ 3, thôn Bình An, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
11
|
TB02
|
Tổ 3, thôn Bình An, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
12
|
TB05
|
Tổ 21, thôn Châu Lâm, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình
|
13
|
TB07
|
Tổ 3+4 thôn Thanh Sơn, Bình Định Nam, huyện Thăng Bình
|
14
|
TB09
|
Tổ 8, thôn Tú Trà, Bình Chánh, huyện Thăng Bình
|
15
|
TB10
|
Tổ 7, thôn Tú Trà, Bình Chánh, huyện Thăng Bình
|
16
|
TB11
|
Tổ 13, thôn Quý Xuân, Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
17
|
HĐ02
|
Bãi Nà Ráy, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức
|
18
|
HĐ1
|
Bãi Bà Sim, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức
|
19
|
HĐ3
|
Bãi Bà Thiên, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức
|
20
|
HĐ4
|
Bãi Lồ Ô, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức
|
21
|
HĐ5
|
Bãi Nà Lau, thôn 5, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức
|
22
|
HĐ18
|
Bãi Nho, xã Quế Lưu, huyện Hiệp Đức
|
23
|
HĐ20
|
Bãi Giàn Rớ, xã Quế Lưu, huyện Hiệp Đức
|
24
|
PS6
|
Thôn Xà Ê, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn
|
25
|
PS2
|
Km 40, xã Phước Xuân, huyện Phước Sơn
|
26
|
PS4
|
Km 46, xã Phước Xuân
|
27
|
PS7
|
Thôn 1, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn
|
28
|
NS02
|
Cầu Sắt, xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn
|
29
|
NS11
|
Thôn 2, Quế Ninh, huyện Nông Sơn
|
30
|
NS01
|
Khe Chùa, xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn
|
31
|
NS03
|
Cầu Bến Đình, xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn
|
32
|
NS04
|
Gò Thắng, Lộc Trung, xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn
|
33
|
NS09
|
Bến Bà Phái Thông, thôn Phú Gia 2, Quế Phước, huyện Nông Sơn
|
34
|
NS10
|
Thôn 1, Quế Ninh, huyện Nông Sơn
|
35
|
NS14
|
Sông Thu Bồn, Thôn Trung Thượng, xã Quế Trung, huyện Nông Sơn
|
III
|
SÉT
GẠCH, NGÓI (15 ĐIỂM)
|
1
|
TB2B1
|
Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 1 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
2
|
TB2B2
|
Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
3
|
TB3B
|
Thôn Quý Hương, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
4
|
DX8A
|
Mỏ sét Gò Dài, thôn Trà Nam, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên
|
5
|
DX12B
|
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên
|
6
|
DX13B
|
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên
|
7
|
TB29
|
Tổ 10, thôn 2, xã Bình Giang, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
8
|
TB25
|
Tổ 4, thôn Trường An, xã Bình Tú, huyện Thăng Bình
|
9
|
TB26
|
Tổ 1, Vinh Phú, xã Bình Trung, huyện Thăng Bình
|
10
|
TB27
|
Tổ 7, thôn Đồng Dương, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
11
|
TB30
|
Tổ 19, Thôn Bình Xá, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
12
|
TB33
|
Tổ 11, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
13
|
TB35
|
Tổ 7, thôn Xuân Thái Đông, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
14
|
TB39
|
Tổ 15 + 16, thôn Quý Xuân, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
15
|
NS30
|
Đồng Chu La, xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn
|
IV
|
ĐẤT
SAN LẤP (45 ĐIỂM)
|
1
|
TB4B1
|
Khu vực Quý Thạnh, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 1 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
.
|
2
|
TB4B2
|
Khu vực Quý Phước, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
3
|
TB4B3
|
Khu vực Quý Xuân, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
4
|
TB4B5
|
Khu vực Thanh Sơn, xã Bình Định Nam, huyện Thăng Bình
|
5
|
DX15B
|
Khu vực Nổng Định thôn Nam Thành, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên
|
6
|
DX16B
|
Khu vực Nổng Định thôn Nam Thành, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên
|
7
|
DX17B
|
Khu vực Nổng Định thôn Nam Thành, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên
|
8
|
BTM41
|
Thôn Dương Hòa, xã Trà Sơn, huyện Bắc Trà My
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
9
|
BTM42
|
Thôn 1, xã Trà Giang, huyện Bắc Trà My
|
10
|
PN36
|
Đồi Trà Ró, thôn Đàn Trung, xã Tam Dân, huyện Phú Ninh
|
11
|
PN38
|
Đồi Đá Ngựa, thôn 10, xã Tam Thành, huyện Phú Ninh
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
12
|
PN30
|
Rừng Miếu, thôn Vĩnh Quý, xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh
|
13
|
PN41
|
Núi Lang, thôn Đại Hanh, xã Tam Đại, huyện Phú Ninh
|
14
|
PN44
|
Rừng Độn, xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh
|
15
|
TB42
|
Tổ 5, thôn Bình Quang, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
16
|
TB48
|
Tổ 3, thôn Xuân Thái Tây, Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
17
|
TB51
|
tổ 1, thôn Ngũ Xá, xã Bình Chánh, huyện Thăng Bình
|
18
|
TB61
|
Thôn An Phước, xã Bình An, huyện Thăng Bình
|
19
|
TB68
|
Tổ 3, thôn Bình Quang, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
20
|
TB72
|
Tổ 4, thôn Bình An, Bình Định Nam, huyện Thăng Bình
|
21
|
TB74
|
Tổ 14, thôn Việt Sơn, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình
|
22
|
TB77
|
Tổ 01, thôn Bình Hội, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
23
|
TB75
|
Tổ 19, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
24
|
TB76
|
Tổ 01, thôn Bình Hội, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
25
|
TB73
|
Tổ 3, thôn Xuân Thái Tây, Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
26
|
TB41
|
Thôn An Mỹ, xã Bình An, huyện Thăng Bình
|
27
|
TB43
|
KV1, Tổ 1, thôn Bình Hội, Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
28
|
TB45
|
Tổ 2, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình
|
29
|
TB47
|
Tổ 1, thôn Xuân Thái Tây, Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
30
|
TB52
|
Thôn Bình Tịnh, xã Bình Minh, huyện Thăng Bình
|
31
|
TB53
|
Tổ 12, thôn Vân Tiên, Bình Đào, huyện Thăng Bình
|
32
|
TB54
|
Tổ 1, thôn 1, xã Bình Lãnh, huyện Thăng Bình
|
33
|
TB63
|
Tổ 14, thôn Việt Sơn, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình
|
34
|
TB64
|
Tổ 4, thôn Hiệp Hưng, Bình Hải, huyện Thăng Bình
|
35
|
TB66
|
Thôn Quý Thạnh, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
36
|
PS20
|
Khối 1, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn
|
37
|
NS40
|
TDC thôn Phú Gia 1, QP, xã Ninh Phước, huyện Nông Sơn
|
38
|
NS41
|
Dương Miếu, thôn Đông An xã Phước Ninh, huyện Nông Sơn
|
39
|
NS31
|
Đồng Kè – Tân Phong, Sơn viên cũ xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn
|
40
|
NS32
|
Tân Phong – Sơn Viên xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn
|
41
|
NS35
|
Thôn Lộc Đông, xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn
|
42
|
NS36
|
Tân Phong, Quế Lộc (a), huyện Nông Sơn
|
43
|
NS37
|
Tân Phong, Quế Lộc (b), huyện Nông Sơn
|
44
|
TB59
|
Tổ 19, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 3 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
45
|
TB62
|
Tổ 11, thôn 3, Bình Dương, huyện Thăng Bình
|