Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
12/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Tiền Giang
Người ký:
Võ Văn Bình
Ngày ban hành:
13/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 12/NQ-HĐND
Tiền Giang, ngày
13 tháng 7 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND
ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư
công năm 2024; Báo cáo Thẩm tra số 48/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của tỉnh Tiền Giang
1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn
ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh dự kiến là 5.574,949 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn đầu tư trong cân đối
ngân sách địa phương: 3.254,081 tỷ đồng. Trong đó:
- Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước: 654,081 tỷ đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất:
800,0 tỷ đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 1.800,0 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương:
2.320,868 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn Chương trình mục tiêu Quốc
gia: 131,448 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực:
2.189,420 tỷ đồng.
2. Phân bổ dự kiến kế hoạch đầu
tư công năm 2024 cho các ngành, lĩnh vực như sau:
- Phân cấp cho huyện, thành phố,
thị xã: 798,4 tỷ đồng.
- Giao thông: 2.775,4 tỷ đồng,
để bố trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp vùng, phục
vụ tiêu chí huyện nông thôn mới và cấp thiết trên địa bàn tỉnh; trong đó: ưu
tiên bố trí vốn các công trình cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện, an
toàn giao thông, sửa chữa các công trình giao thông.
- Giáo dục, đào tạo và giáo dục
nghề nghiệp: 810,5 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giáo dục và phục vụ
tiêu chí giáo dục xã, huyện nông thôn mới.
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
lợi, thủy sản và xây dựng nông thôn mới: 578,1 tỷ đồng, để thực hiện các công
trình đê biển, nạo vét kênh mương, đê, cống thủy lợi... phòng chống sạt lở bờ
sông và bờ biển, hạn mặn và biến đổi khí hậu và xây dựng nông thôn mới.
- Y tế, dân số và gia đình:
135,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất, đáp ứng điều kiện
chăm sóc sức khỏe cho người dân từ tuyến tỉnh đến xã và phục vụ tiêu chí y tế
xã, huyện nông thôn mới.
- Hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước: 72,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng trụ sở các sở ngành và cải tạo, nâng
cấp thay thế các trụ sở làm việc đã xuống cấp, bảo đảm hoạt động của các cơ
quan, đơn vị. Trong đó: hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở Ủy ban nhân dân
xã, phường và sửa chữa trụ sở cơ quan.
- Thể dục, thể thao: 48,0 tỷ đồng,
để đầu tư hạ tầng thể dục - thể thao và phục vụ tiêu chí thể dục - thể thao huyện
nông thôn mới.
- Văn hóa, thông tin: 81,5 tỷ đồng,
để thực hiện các công trình bảo vệ, bảo tồn giá trị di sản văn hóa và phục vụ
tiêu chí văn hóa huyện nông thôn mới.
- Cấp nước, thoát nước: 40,5 tỷ
đồng, để đầu tư, nâng cấp mạng lưới cấp, thoát nước.
- Quốc phòng - An ninh: 94,5 tỷ
đồng, để tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ huấn luyện chiến đấu
và các hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh.
- Xã hội: 7,0 tỷ đồng, để đầu
tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình ghi công liệt sỹ; cơ sở cai nghiện và
trợ giúp xã hội khác.
- Công nghệ thông tin: 51,0 tỷ
đồng, để hiện đại hóa công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng và Nhà nước; ứng
dụng, phát triển công nghệ thông tin, an toàn, an ninh mạng.
- Thương mại: 26,5 tỷ đồng, để
đầu tư cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh.
- Khoa học, công nghệ: 2,0 tỷ đồng,
để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ mục
tiêu phát triển khoa học, công nghệ.
- Khu, cụm công nghiệp: 9,0 tỷ
đồng, để đầu tư hạ tầng các khu, cụm công nghiệp.
- Chi khác (vốn hỗ trợ phát triển
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; vốn hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; vốn hỗ trợ hợp tác
xã theo quy định của Luật Hợp tác xã; vốn đối ứng các dự án ODA, NGO; vốn đối ứng
các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, ngân sách
Trung ương; vốn thực hiện công tác quy hoạch, chuẩn bị đầu tư; Trích 10% từ nguồn
thu sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm
2011: 45,5 tỷ đồng, chiếm 0,8% kế hoạch năm 2024.
(Đính
kèm các Phụ lục I, II, III, IV)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 13 tháng 7 năm
2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC I
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Theo cơ cấu nguồn vốn)
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
Nguồn vốn
Dự kiến kế hoạch đầu tư công
năm 2024
Ghi chú
TỔNG SỐ
5,574,949
Tăng 5,3% so với năm 2023
A
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
3,254,081
Bằng 94% năm 2023
1
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
654,081
Bằng năm 2023
2
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
800,000
Bằng 80% năm 2023
3
Đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
1,800,000
Bằng năm 2023
4
Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương
B
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
2,320,868
Tăng 26,7% so với năm 2023
1
Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia
131,448
Bằng KH TH trừ KH 2021-2023
chia 2 năm còn lại
-
Vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững
3,883
"
-
Vốn CTMTQG xây dựng nông thôn mới
127,565
"
2
Vốn đầu tư theo ngành lĩnh vực
2,189,420
Bằng 72,1%(KH 2024, 2025) số vốn
còn lại của KH 2021- 2025. Gấp 2,3 lần năm 2023
PHỤ LỤC II
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Theo cơ cấu lĩnh vực)
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
LĨNH VỰC
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024
Tỷ lệ %
Ghi chú
Tổng số
Vốn cân đối NSĐP
Vốn ngân sách trung ương
TỔNG CỘNG
5,574,949
3,254,081
2,320,868
100.0%
1
Phân cấp
798,418
798,418
14.3%
2
Giao thông
2,775,402
798,605
1,976,797
49.8%
3
Giáo dục, đào tạo và giáo dục
nghề nghiệp
810,525
810,525
14.5%
4
Nông nghiệp và xây dựng nông
thôn mới
578,071
234,000
344,071
10.4%
5
Y tế, dân số và gia đình
135,000
135,000
2.4%
6
Hoạt động của cơ quan quản
lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
72,000
72,000
1.3%
7
Thể dục, thể thao
48,000
48,000
0.9%
8
Văn hóa, Thông tin
81,500
81,500
1.5%
9
Cấp nước, thoát nước
40,500
40,500
0.7%
10
An ninh - Quốc phòng
94,500
94,500
1.7%
11
Xã hội
7,000
7,000
0.1%
13
Công nghệ thông tin
51,000
51,000
0.9%
14
Thương mại
26,500
26,500
0.5%
15
Khoa học - Công nghệ
2,000
2,000
0.04%
16
Khu Công nghiệp
9,000
9,000
0.2%
19
Chi khác
45,533
45,533
0.8%
PHỤ LỤC III
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Vốn cân đối ngân sách địa phương)
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Thời gian KC-HT
Tổng mức đầu tư
Lũy kế từ đầu trung hạn đến trước năm 2024
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024
Ghi chú
Tổng số
Trong đó: nguồn vốn
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
Vốn từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
A. VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
17,001,241
6,307,799
3,254,081
654,081
800,000
1,800,000
I.
Vốn đầu tư phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã
2,177,554
798,418
113,418
685,000
1
Thành phố Mỹ Tho
TP.MT
1,124,693
384,425
34,425
350,000
2
Thị xã Gò Công
TX.GC
179,438
68,064
8,064
60,000
3
Thị xã Cai Lậy
TX.CL
146,235
53,733
7,733
46,000
4
Huyện Cái Bè
H.CB
108,891
40,297
12,297
28,000
5
Huyện Cai Lậy
H.CL
73,466
25,544
7,544
18,000
6
Huyện Châu Thành
H.CT
146,908
55,715
10,715
45,000
7
Huyện Chợ Gạo
H.CG
105,343
38,781
8,781
30,000
8
Huyện Gò Công Tây
H.GCT
87,008
39,336
7,336
32,000
9
Huyện Gò Công Đông
H.GCĐ
87,969
33,723
6,723
27,000
10
Huyện Tân Phước
H.TP
95,789
50,114
5,114
45,000
11
Huyện Tân Phú Đông
H.TPĐ
21,814
8,686
4,686
4,000
II.
Quốc phòng - An ninh
349,685
57,906
94,500
94,500
a. Công trình chuyển tiếp
164,891
46,500
36,500
36,500
1
Đại đội trinh sát
BCH QS
2022-2025
80,000
15,000
15,000
15,000
2
Xây dựng Sở Chỉ huy diễn tập
BCH QS
2022-2024
39,434
25,000
10,000
10,000
3
Doanh trại Hải đội 2
BCH BDBP
2023-2025
37,918
5,000
10,000
10,000
4
Mở rộng nhà làm việc phòng Hồ
sơ Công an tỉnh Tiền Giang
CA tỉnh
2022-2024
7,539
1,500
1,500
1,500
b. Công trình khởi công mới
24,824
8,000
8,000
1
Cải tạo, sửa chữa doanh trại Trạm
Kiểm soát Biên phòng Vàm Láng
BCH BDBP
2024-2026
4,914
2,000
2,000
2
Trạm cảnh sát giao thông Châu
Thành thuộc phòng cảnh sát giao thông Công an tỉnh
CA tỉnh
2024-2026
19,910
6,000
6,000
c. Thanh toán khối lượng hoàn
thành và các công trình cấp thiết khác
500
1,000
1,000
1
Các thanh quyết toán và các
công trình an ninh - quốc phòng cấp thiết khác
2023-2023
500
1,000
1,000
d. Trụ sở làm việc và nhà ở
cho dân quân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2021-2025
37,970
6,500
20,000
20,000
d.1. Công trình chuyển
tiếp
37,970
6,500
14,000
14,000
1
Trụ sở làm việc và nhà ở cho
dân quân xã, phường, thị trấn năm 2022 (Phía Đông)
BCH QS
2023-2025
18,977
3,250
7,000
7,000
2
Trụ sở làm việc và nhà ở cho
dân quân xã, phường, thị trấn năm 2022 (Phía Tây)
BCH QS
2023-2025
18,993
3,250
7,000
7,000
d.2. Công trình khởi
công mới
6,000
6,000
1
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân
quân xã, phường, thị trấn 2021- 2025 khác
BCH BDBP
2021-2025
6,000
6,000
đ. Trụ sở làm việc Công an
xã, phường và thị trấn giai đoạn 2021-2025
110,000
4,406
25,000
25,000
1
Trụ sở làm việc Công an xã, phường
và thị trấn giai đoạn 2021- 2025
2021-2023
110,000
4,406
25,000
25,000
e. Thanh toán khối lượng
hoàn thành và các công trình cấp thiết khác
12,000
4,000
4,000
1
Cải tạo sửa chữa Nhà kho K1
(Giai đoạn 2)
BCH QS
2024-2026
12,000
4,000
4,000
III.
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
3,150,984
821,794
810,525
810,525
a. Công trình chuyển tiếp
2,224,116
762,272
571,025
571,025
a.1. Các công trình Đại
học, Cao đẳng
43,536
9,038
15,000
15,000
1
Các trường, trung tâm dạy nghề,
nghề trọng điểm
Khác
2025-2027
43,536
9,038
15,000
15,000
1.1
Mở rộng Trường Trung cấp Gò
Công (giai đoạn 1)
BQLDA DD&CN
2023-2025
43,536
9,038
15,000
15,000
a.2. Các công trình
Trung học phổ thông
98,098
21,859
25,000
25,000
1
Trường Trung học phổ thông Huỳnh
Văn Sâm
H.CB
2022-2025
68,106
6,267
15,000
15,000
2
Trường Trung học phổ thông Tứ
Kiệt
BQLDA DD&CN
2021-2023
29,992
15,592
10,000
10,000
a.3. Các công trình
Trung học cơ sở
815,760
367,984
180,459
180,459
1
Trường TH-THCS Mỹ Lợi B
H.CB
2023-2025
24,990
4,500
8,000
8,000
2
Trường THCS Tân Trung
TX.GC
2023-2025
6,100
2,000
3,500
3,500
3
Trường THCS Thái Văn Nam
H.GCĐ
2023-2026
59,950
6,990
10,000
10,000
4
Trường TH và THCS Phú Tân
(giai đoạn 2)
H.TPĐ
2021-2024
59,476
16,282
18,000
18,000
5
Trường Trung học cơ sở Dưỡng
Điềm
H.CT
2022-2025
65,000
18,700
18,000
18,000
6
Trường THCS Nguyễn Thị Bảy huyện
Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu)
H.GCT
2021-2023
47,996
38,000
7,959
7,959
7
Trường THCS Hậu Mỹ Trinh
H.CB
2023-2025
25,065
4,500
8,000
8,000
8
Trường THCS Hậu Thành
H.CB
2023-2025
28,991
6,000
9,000
9,000
9
Trường THCS Mỹ Đức Đông
H.CB
2023-2025
22,133
4,500
7,000
7,000
10
Trường Trung học cơ sở Thạnh
Lộc (GĐ2) Ấp 2 Thạnh Lộc
H.CL
2021-2023
37,599
27,000
6,500
6,500
11
Trường THCS Mỹ Hội
H.CB
2023-2026
57,640
8,500
13,000
13,000
12
Trường Trung học cơ sở Ngũ Hiệp:
Ấp Hoà Hão, Ngũ Hiệp
H.CL
2021-2024
49,226
39,000
7,000
7,000
13
Trường Tiểu học và Trung học
cơ sở An Thái Trung
H.CB
2021-2024
99,295
53,677
25,000
25,000
14
Trường THCS Thiện Trung
H.CB
2021-2024
29,663
22,535
5,000
5,000
15
Trường Tiểu học & THCS An
Thái Đông
H.CB
2021-2024
88,020
40,000
15,000
15,000
16
Trường Trung học cơ sở Hậu Mỹ
Bắc A
H.CB
2021-2024
79,622
69,600
7,500
7,500
17
Trường THCS Hòa Khánh
H.CB
2022-2024
34,994
6,200
12,000
12,000
a.4. Các công trình Tiểu
học
893,888
240,435
235,266
235,266
1
Trường Tiểu học Phan Lương Trực
H.CB
2023-2025
25,000
8,000
7,000
7,000
2
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt
H.GCT
2023-2025
37,842
9,000
9,000
9,000
3
Trường Tiểu học Tân Lập 2
H.TP
2023-2025
9,912
3,000
5,000
5,000
4
Trường Tiểu học Hữu Đạo
H.CT
2023-2025
19,625
5,000
5,000
5,000
5
Trường Tiểu học thị trấn Cái
Bè
H.CB
2023-2026
92,876
15,000
18,000
18,000
6
Trường TH - THCS Phan Văn Ba,
xã An Cư
H.CB
2023-2025
25,559
5,000
9,000
9,000
7
Trường Tiểu học Tân Hưng
H.CB
2023-2025
28,630
6,000
10,000
10,000
8
Trường Tiểu học An Hữu
H.CB
2023-2026
72,227
10,000
15,000
15,000
9
Trường Tiểu học Long Chánh
TX.GC
2023-2025
12,534
4,000
7,000
7,000
10
Trường Tiểu học Tân Hòa
H.GCĐ
2021-2023
47,431
37,863
8,000
8,000
11
Trường Tiểu học Đặng Văn Bê
TX.CL
2021-2023
43,970
27,550
18,000
18,000
12
Trường Tiểu học Long Định
H.CT
2023-2026
85,300
8,000
15,000
15,000
13
Trường Tiểu học Tân Bình
TX.CL
2021-2023
38,450
23,000
14,000
14,000
14
Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam
H.CL
2023-2026
61,500
4,500
15,000
15,000
15
Trường Tiểu học Long Trung
H.CL
2023-2025
43,974
4,000
16,000
16,000
16
Trường Tiểu học Phú Cường
H.CL
2021-2023
27,477
19,000
5,000
5,000
17
Trường Tiểu học Điềm Hy, huyện
Châu Thành
H.CT
2022-2025
51,000
18,288
15,000
15,000
18
Trường Tiểu học Bình Đức, huyện
Châu Thành
H.CT
2023-2026
99,199
7,000
18,000
18,000
19
Trường Tiểu học Tân Hòa Đông,
huyện Tân Phước
H.TP
2022-2024
14,490
7,000
6,000
6,000
20
Trường Tiểu học Phú Đông, huyện
Tân Phú Đông
H.TPĐ
2022-2024
17,984
8,234
7,766
7,766
21
Trường Tiểu học Phú Thạnh,
huyện Tân Phú Đông
H.TPĐ
2023-2025
6,800
3,000
3,500
3,500
22
Trường Tiểu học Tân Trung
TX.GC
2023-2025
32,108
8,000
9,000
9,000
a.5. Các trường Mẫu
giáo, Mầm non
372,834
122,956
115,300
115,300
1
Trường Mầm non Bình Đức, huyện
Châu Thành
H.CT
2023-2026
57,435
5,500
15,000
15,000
2
Trường Mầm non Long An
H.CT
2023-2025
8,000
3,500
3,000
3,000
3
Trường Mầm non Phú An (GĐ 2)
H.CL
2023-2025
14,534
4,500
6,000
6,000
4
Trường Mầm non Tân Thành
H.GCĐ
2023-2025
32,000
9,500
10,000
10,000
5
Trường mầm non thị trấn Cái
Bè
H.CB
2020-2022
29,845
18,325
6,000
6,000
6
Trường Mầm non Bàn Long
H.CT
2022-2024
27,921
8,367
14,000
14,000
7
Trường Mầm non Đăng Hưng Phước
H.CG
2023-2025
41,404
2,526
10,000
10,000
8
Trường Mầm non Mỹ Thành Nam
(điểm Ấp 6, Mỹ Thành Nam)
H.CL
2021-2023
25,600
16,000
9,000
9,000
9
Trường Mầm non Hướng Dương
TX.GC
2021-2023
29,792
18,599
9,800
9,800
10
Trường mầm non Tuổi Xanh
TP.MT
2024-2026
11,366
2,500
4,000
4,000
11
Trường Mầm non Điềm Hy, huyện
Châu Thành
H.CT
2022-2025
44,999
15,139
14,000
14,000
12
Trường Mầm non Tân Hòa Đông,
huyện Tân Phước
H.TP
2022-2024
8,463
5,500
2,000
2,000
13
Trường mầm non Phước Lập, huyện
Tân Phước
H.TP
2022-2024
14,500
9,000
3,500
3,500
14
Trường mầm non Tân Lập 1, huyện
Tân Phước
H.TP
2022-2024
26,975
4,000
9,000
9,000
b. Công trình khởi công mới
804,561
224,500
224,500
b.2. Các công trình
Trung học phổ thông
98,385
27,000
27,000
1
Trường THCS - THPT Tân Thới
(giai đoạn 2)
H.TPĐ
2024-2026
43,500
12,000
12,000
2
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
H.TP
2024-2026
29,885
7,000
7,000
3
Trường THPT Tân Phước
BQLDA DD&CN
2024-2026
25,000
8,000
8,000
b.3. Các công trình
Trung học cơ sở
155,678
48,000
48,000
1
Trường THCS Bình Xuân
TX.GC
2024-2026
13,000
4,000
4,000
2
Trường THCS Hưng Thạnh
H.TP
2024-2026
12,500
4,000
4,000
3
Trường THCS Tân Hội Đông
H.CT
2024-2026
37,000
10,000
10,000
4
Trường THCS Thân Cửu Nghĩa
H.CT
2024-2025
2,500
1,500
1,500
5
Trường Trung học cơ sở Phan
Văn Cẩm
H.CL
2024-2026
19,178
6,500
6,500
6
Trường Trung học cơ sở Phú
Nhuận
H.CL
2024-2026
18,000
6,000
6,000
7
Trường Trung học cơ sở Tân
Hòa Thành
H.TP
2024-2026
18,500
6,000
6,000
8
Trường Tiểu học & THCS
Thiện Trung
H.CB
2024-2026
35,000
10,000
10,000
b.4. Các công trình Tiểu
học
301,602
75,000
75,000
1
Trường Tiểu học Bình Đông
TX.GC
2024-2026
17,180
3,000
3,000
2
Trường Tiểu học Hiệp Đức
H.CL
2024-2026
25,620
6,000
6,000
3
Trường Tiểu học Hưng Thạnh
H.TP
2024-2026
8,500
3,000
3,000
4
Trường Tiểu học Long Hưng
H.CT
2024-2026
15,000
4,000
4,000
5
Trường Tiểu học Tân Hội Đông
H.CT
2024-2026
17,700
5,000
5,000
6
Trường Tiểu học Tân Lý Đông
H.CT
2024-2026
25,000
6,000
6,000
7
Trường Tiểu học Tân Tây 1
H.GCĐ
2024-2026
20,400
5,500
5,500
8
Trường Tiểu học Thân Cửu
Nghĩa
H.CT
2024-2026
27,000
6,000
6,000
9
Xây dựng, nâng cấp trường Tiểu
học Tân Thới
H.TPĐ
2024-2026
12,000
4,500
4,500
10
Trường Tiểu học Tân Hòa Thành
H.TP
2024-2026
43,300
10,000
10,000
11
Trường Tiểu học Vĩnh Kim, huyện
Châu Thành
H.CT
2024-2027
67,000
15,000
15,000
12
Trường Tiểu học Tân Thạnh,
huyện Tân Phú Đông
H.TPĐ
2024-2026
22,902
7,000
7,000
b.5. Các trường Mẫu
giáo, Mầm non
248,896
74,500
74,500
1
Trường Mầm non Bình Nghị
H.GCĐ
2024-2026
28,500
8,000
8,000
2
Trường Mầm non Cẩm Sơn
H.CL
2024-2026
41,000
13,000
13,000
3
Trường Mầm non Long Hưng
H.CT
2024-2027
45,000
13,000
13,000
4
Trường Mầm non Mỹ Long
H.CL
2024-2026
22,841
7,000
7,000
5
Trường Mầm non Tân Đông
H.GCĐ
2024-2026
11,200
4,000
4,000
6
Trường Mầm non Tân Hòa Thành
H.TP
2024-2026
17,500
5,000
5,000
7
Trường Mầm non Tân Hội Đông
H.CT
2024-2026
8,700
2,500
2,500
8
Trường Mầm non Tân Lý Đông
H.CT
2024-2026
10,200
3,000
3,000
9
Trường Mẫu giáo Bình Đông
TX.GC
2024-2026
14,785
5,000
5,000
10
Trường Mầm non Phú Tân, huyện
Tân Phú Đông
H.TPĐ
2023-2025
19,500
6,000
6,000
11
Trường mẫu giáo Bình Xuân
TX.GC
2024-2025
29,670
8,000
8,000
c. Mua sắm thiết bị dạy học
tối thiểu phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông (Quyết định số 1436/QĐ-TTg
ngày 29/10/2018)
50,000
15,000
10,000
10,000
1
Mua sắm thiết bị dạy học tối
thiểu phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông
Sở GD&ĐT
2023-2025
50,000
15,000
10,000
10,000
d. Sửa chữa, nâng cấp và
các trường học cấp thiết
72,306
40,522
d.1. Công trình chuyển
tiếp
49,864
33,722
1
Cải tạo, sửa chữa Trường THPT
Lê Văn Phẩm
Sở GD&ĐT
2020-2022
14,675
13,722
2
Trường THCS Phan Văn Ba
H.CB
2022-2024
6,400
5,000
3
Trường THCS Mỹ Lợi A (giai đoạn
2), huyện Cái Bè
H.CB
2022-2024
28,789
15,000
d.2. Công trình khởi
công mới
22,442
6,800
1
Sửa chữa khối giảng đường A1
và các hạng mục phụ - Trường Chính trị
Tr.CT
2023-2025
11,448
3,500
2
Trường Mầm Non An Thái Trung
huyện Cái Bè
H.CB
2023-2025
10,994
3,300
e. Thanh toán khối lượng
hoàn thành và các công trình giáo dục cấp thiết khác
1
4,000
5,000
5,000
1
Thanh quyết toán các công
trình giáo dục - đào tạo khác
Khác
2023-2023
1
4,000
5,000
5,000
IV.
Y tế, dân số và gia đình
839,617
179,441
135,000
135,000
a. Công trình chuyển tiếp
444,423
124,614
60,000
60,000
1
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa
khoa khu vực Cai Lậy
S.YT
2020-2023
151,385
120,862
10,000
10,000
2
Dự án đầu tư xây mới Trung
tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Tiền Giang
BQLDA DD&CN
2023-2026
173,038
3,752
40,000
40,000
3
Hệ thống xạ trị gia tốc tuyến
tính
BQLDA DD&CN
2024-2025
120,000
10,000
10,000
c. Sửa chữa, nâng cấp, mở
rộng Trung tâm Y tế các huyện
270,481
500
49,000
49,000
c.1. Công trình chuyển
tiếp
256,594
500
45,000
45,000
1
Đầu tư cải tạo, mở rộng và
xây dựng mới 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Tiền Giang
BQLDA DD&CN
2023-2025
256,594
500
45,000
45,000
1.1
Dự án thành phần 1: Trung tâm
Y tế thị xã Cai Lậy
TX.CL
2023-2025
127,495
500
20,000
20,000
1.2
Dự án thành phần 2: Trung tâm
Y tế huyện Chợ Gạo
BQLDA DD&CN
2022-2024
40,125
5,000
5,000
1.3
Dự án thành phần 3: Trung tâm
Y tế huyện Gò Công Tây
BQLDA DD&CN
2023-2025
44,487
8,000
8,000
c.2. Công trình khởi
công mới
13,887
4,000
4,000
1
Sửa chữa, nâng cấp Trung Tâm
y tế huyện Tân Phước
H.TP
2024-2026
13,887
4,000
4,000
e. Trạm y tế, xã, phường,
thị trấn
124,713
54,327
25,000
25,000
e.1. Công trình chuyển
tiếp
74,631
39,327
1
Trạm Y tế xã Long Tiên, huyện
Cai Lậy
H.CL
2023-2025
6,349
2,100
2
Trạm Y tế Phú An, huyện Cai Lậy
H.CL
2023-2025
6,500
1,200
3
Trạm Y tế Thị trấn Binh Phú,
huyện Cai Lậy
H.CL
2023-2025
6,500
2,000
4
Trạm Y tế xã Tam Hiệp, huyện
Châu Thành
H.CT
2023-2025
5,116
1,800
5
Trạm Y tế xã Điềm Hy, huyện
Châu Thành
H.CT
2023-2025
5,097
1,800
6
Trạm Y tế xã Tăng Hòa, huyện
Gò Công Đông
H.GCĐ
2023-2025
6,401
2,100
7
Trạm Y tế Gia Thuận, huyện Gò
Công Đông
H.GCĐ
2023-2025
6,150
2,100
8
Trạm Y tế An Thái Đông
H.CB
2021-2023
6,794
5,841
9
Trạm y tế xã Hòa Định
H.CG
2021-2023
7,000
5,905
10
Trạm Y tế xã Tân Lập 1
H.TP
2022-2024
10,063
7,910
11
Trạm Y tế xã Phước Lập
H.TP
2022-2024
8,661
6,571
e.2. Công trình khởi
công mới
50,081
14,500
1
Trạm Y tế Thị trấn Cái Bè,
huyện Cái bè
H.CB
2023-2025
6,791
2,500
2
Trạm Y tế xã Mỹ Lương, huyện
Cái Bè
H.CB
2023-2025
6,000
2,000
3
Trạm Y tế xã Thiện Trí, huyện
Cái Bè
H.CB
2023-2025
5,790
2,000
4
Trạm Y tế xã Mỹ Hạnh Đông
TX.CL
2023-2025
6,900
2,000
5
Trạm Y tế xã Mỹ Hạnh Trung
TX.CL
2023-2025
6,500
2,000
6
Trạm Y tế xã Đăng Hưng Phước,
huyện Chợ Gạo
H.CG
2023-2025
7,600
2,000
7
Trạm Y tế xã Bình Phan, huyện
Chợ Gạo
H.CG
2023-2025
7,600
2,000
8
Trạm y tế xã Phú Nhuận, huyện
Cai Lậy
H.CL
2023-2025
2,900
0
e.3. Các trạm y tế cấp
thiết khác
1
500
25,000
25,000
1
Thanh quyết toán khối lượng
hoàn thành các công trình Trạm y tế khác
Khác
2023-2023
1
500
25,000
25,000
f. Thanh toán khối lượng
hoàn thành, các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công trình y tế cấp
thiết khác
1,000
1,000
1
Thanh toán khối lượng hoàn thành,
các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công trình y tế cấp thiết
khác
1,000
1,000
V.
Khoa học và Công nghệ
25,000
2,000
2,000
a. Thanh toán khối lượng
hoàn thành và các công trình cấp thiết khác
25,000
2,000
2,000
1
Các công trình Khoa học, Công
nghệ cấp thiết khác
25,000
2,000
2,000
VI.
Văn hóa, Thông tin
323,798
47,842
81,500
28,000
12,000
41,500
a. Công trình chuyển tiếp
248,713
37,230
57,000
15,000
11,000
31,000
1
Hạ tầng kỹ thuật - khu Trung
tâm Văn hóa và Thể thao huyện Tân Phú Đông
H.TPĐ
2023-2025
23,891
7,000
2,000
2,000
3,000
2
Khu di tích Lăng Hoàng Gia
TX.GC
2020-2022
17,549
5,000
5,000
3
Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc
Trương Định (khu vực II) giai đoạn 2
BQLDA DD&CN
2022-2024
41,713
15,000
14,000
7,000
2,000
5,000
4
Trụ sở làm việc Trung tâm Văn
hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phú Đông
H.TPĐ
2022-2024
15,560
7,730
6,000
1,000
2,000
3,000
5
Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật
và Hội chợ - Triển lãm tỉnh
BQLDA DD&CN
2023-2026
150,000
14,500
25,000
5,000
5,000
15,000
b. Công trình khởi công mới
49,920
15,500
7,000
1,000
7,500
1
Nhà tập luyện thể thao huyện
Tân Phú Đông
H.TPĐ
2024-2026
23,920
8,000
3,000
1,000
4,000
2
Trụ sở làm việc Trung tâm Văn
hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phước
H.TP
2024-2026
12,000
3,500
2,000
1,500
3
Hội trường đa năng huyện Tân
Phước
H.TP
2024-2026
14,000
4,000
2,000
2,000
c. Tu bổ các khu di tích lịch
sử - văn hóa giai đoạn 2021-2025
25,164
10,112
7,000
5,000
2,000
c.1. Công trình chuyển
tiếp
12,012
6,612
1
Tu bổ sửa chữa các khu di
tích lịch sử - văn hóa năm 2020
S.VH
2022-2024
3,788
2,300
2
Chỉnh trang di tích Chiến thắng
Ấp Bắc
S.VH
2020-2023
2,226
2,100
3
Bia Căm thù xã Bình Ninh
H.CG
2022-2024
5,998
2,212
c.1. Công trình khởi
công mới
13,152
3,500
7,000
5,000
2,000
1
Tu bổ, sửa chữa các khu di tích
lịch sử - văn hóa năm 2022
S.VH
2023-2025
13,152
3,500
7,000
5,000
2,000
d. Thanh toán khối lượng
hoàn thành và các công trình văn hóa - thông tin cấp thiết khác
1
500
2,000
1,000
1,000
1
Thanh quyết toán các công trình
văn hóa - thông tin khác
Khác
2023-2023
1
500
2,000
1,000
1,000
VII.
Thể dục, thể thao
145,695
23,209
48,000
17,000
4,000
27,000
a. Công trình chuyển tiếp
96,695
23,209
30,000
12,000
2,000
16,000
1
Nhà tập luyện thể thao - huyện
Châu Thành
H.CT
2022-2024
27,747
11,000
9,000
4,000
5,000
2
Sân vận động huyện Tân Phước
H.TP
2022-2024
14,000
8,135
4,000
2,000
2,000
3
Nhà tập luyện thể thao, huyện
Cái Bè
H.CB
2022-2024
39,986
4,074
12,000
4,000
8,000
4
Hồ bơi, huyện Cái Bè
H.CB
2023-2025
14,962
5,000
2,000
2,000
1,000
b. Công trình khởi công mới
49,000
16,000
4,000
2,000
10,000
1
Nhà
tập luyện thể thao và các phòng chức năng, huyện Tân Phước
H.TP
2024-2026
20,000
6,000
2,000
4,000
2
Nhà
đa năng trung tâm văn hóa thể thao huyện Tân Phú Đông
H.TPĐ
2024-2026
14,500
5,000
1,000
1,000
3,000
3
Sân
vận động huyện Tân Phú Đông
H.TPĐ
2024-2026
14,500
5,000
1,000
1,000
3,000
c.
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác
2,000
1,000
1,000
1
Thanh
toán khối lượng hoàn thành và các công trình Thể dục, thể thao khác
2,000
1,000
1,000
VIII.
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
2,263,751
547,636
107,000
29,000
10,000
68,000
a.
Công trình chuyển tiếp
2,189,429
515,136
81,000
21,000
10,000
50,000
1
Xử
lý sạt lở bờ sông Tiền khu vực cù lao Tân Phong (Đoạn 3)
BQLDA Nông nghiệp
2023-2026
118,109
2,000
1,000
1,000
2
Đê
Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành
H.CT
2024-2027
114,549
1,807
9,000
2,000
7,000
3
Kè
chống sạt lở cồn Ngang
BQLDA Nông nghiệp
2021-2024
238,086
112,000
6,000
2,000
2,000
2,000
4
Xử
lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè
H.CB
2021-2024
187,115
79,000
2,000
1,000
1,000
5
Bờ
kè sông Ba Rài
BQLDA Nông nghiệp
2021-2024
119,940
17,500
6,000
2,000
2,000
2,000
6
Đầu
tư xây dựng cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh
864 (giai đoạn 1)
BQLDA Nông nghiệp
2021-2024
846,360
230,322
25,000
5,000
2,000
18,000
7
Nâng
cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2)
BQLDA Nông nghiệp
2021-2024
199,951
58,500
6,000
2,000
2,000
2,000
8
Bờ
kè Bắc kênh Salicette
TX.GC
2022-2024
27,252
6,007
13,000
3,000
10,000
9
Cảng cá Tiền Giang
BQLDA Nông nghiệp
2023-2026
338,067
10,000
12,000
3,000
2,000
7,000
c. Các công trình phòng chống hạn mặn, trữ ngọt
50,201
21,000
20,000
5,000
15,000
c.1. Công trình chuyển tiếp
50,201
21,000
1
Điểm sạt lở bờ Tây sông Mỹ thiện các hộ ông Nguyễn Văn Tám, ông Nguyễn
Văn Phương, ông Trương Thanh Tòng
H.CB
2023-2025
3,142
1,500
2
Điểm sạt lở bờ Đông Trà Lọt, tại hộ Đoàn Thế Hoanh
H.CB
2023-2025
5,968
2,500
3
Điểm sạt lở Tây kênh Đường Củi Lớn, tại hộ Trần Minh Cường
H.CB
2023-2025
1,985
600
4
Điểm sạt lở sông Cái Nhỏ, tại hộ Nguyễn Văn Tý
H.CB
2023-2025
2,770
400
5
Điểm sạt lở bờ Tây sông Cái Lân, tại hộ Trần Văn Lọ
H.CB
2023-2025
2,672
400
6
Điểm sạt lở kênh Cứu Khổ, tại hộ Võ Văn Mười
H.CB
2023-2025
1,602
400
7
Điểm sạt lở sông Cái Bè, tại hộ Hà Văn Sơn và Nguyễn Thị Công
H.CB
2023-2025
3,500
2,000
8
Điểm sạt lở trên tuyến sông Kênh 6 Bằng Lăng tại hộ Lương Văn Bảy
H.CB
2023-2025
902
200
9
Điểm sạt lở trên tuyến sông Cổ Cò tại hộ Trần Thái Giàu (cầu Đất Sét)
H.CB
2023-2025
1,211
300
10
XLSL khẩn cấp bờ Đông kênh Cầu Gió và kết hợp nâng cấp đoạn đê bao từ
cầu Nam Kênh Bang Lợi đến cầu Cửu thuộc ấp Mỹ Lợi B, xã Long Tiên
H.CL
2023-2025
5,200
2,000
11
XLSL bờ đông sông Ba Rài trước hộ ông Nguyễn Thành Hưng, ấp Hội Trí
xã Hội Xuân
H.CL
2023-2025
2,300
1,000
12
XLSL bờ Tây Sông Ba Rài trên phần đất ông Trương Hữu Thọ, ấp Hội
Nhơn xã Hội Xuân
H.CL
2023-2025
2,700
1,500
13
Xử lý sạt lở bờ Tây sông Rạch
Gầm đoạn hộ ông Trần Trung Đồng và Nguyễn Văn Ngoan, ấp Mỹ.
H.CT
2023-2025
6,500
3,000
14
Xử lý sạt lở bờ Tây kênh Nguyễn
Tấn Thành (đoạn từ hộ Lê Long Giang đến nhà ông Cao Văn Mạnh, ấp Thạnh Hòa)
H.CT
2023-2025
1,159
600
15
Xử lý khẩn cấp Bờ Tây kênh Nguyễn
Tấn Thành, ấp Đông Hoà, xã Song Thuận
H.CT
2023-2025
2,994
1,800
16
Xử lý sạt lở bờ Đông sông Phú
Phong đoạn hộ Võ Văn Tuấn, ấp Phú Ninh
H.CT
2023-2025
1,395
1,200
17
Xử lý sạt lở bờ Đông sông Phú
Phong đoạn hộ Huỳnh Văn Quận, ấp Phú Hòa.
H.CT
2023-0
1,150
600
18
Điểm sạt lở bờ Đông trên tuyến
kênh 7- Trà Lọt tại hộ Võ Văn Đo
H.CB
2023-2025
3,051
1,000
c.3. Các công trình cấp
thiết khác
20,000
5,000
15,000
1
Các công trình phòng chống hạn
mặn, trữ ngọt
2021-2025
20,000
5,000
15,000
d. Cải tạo, nâng cấp Hệ thống
đê sông, đê biển ngăn triều cường, ngập mặn
24,120
9,500
d.1. Công trình chuyển
tiếp
24,120
9,500
1
Nâng cấp, láng nhựa tuyến đê
Long Hải - xã Bình Tân - xã Long Bình, huyện Gò Công Tây
Chi cục Thủy lợi
2023-2025
11,300
3,500
2
Đê Soài Rạp (Đường huyện 99B)
- đoạn từ QL50 (K60+229) đến xưởng đóng tàu (K62+153) và đoạn từ gần cống
Bình Đông 1 (K64+553) đến cống Vàm Tháp (K72+230) trên địa bàn thị xã Gò Công
Chi cục Thủy lợi
2023-2025
6,220
3,000
3
Đê Tây rạch Gò Công (Đường
huyện 99C) - đoạn từ cống Rạch Sâu (K25+390) đến cầu Bình Xuân (K28+946) và đoạn
từ gần cống Rầm Vé (K31+430) đến ĐT873 (K37+829) trên địa bàn thị xã Gò Công
Chi cục Thủy lợi
2023-2025
6,600
3,000
d. Thanh - quyết toán các
công trình nông nghiệp - thủy lợi khác
2,000
6,000
3,000
3,000
1
Thanh quyết toán công trình
nông nghiệp - thủy lợi khác
Khác
2023-2023
1
2,000
6,000
3,000
3,000
IX.
Giao thông
8,955,406
1,962,978
798,605
211,056
73,000
514,549
a. Công trình chuyển tiếp
7,823,931
1,724,791
599,605
137,056
62,000
400,549
a.1. Các Đường tỉnh
6,235,633
1,151,965
252,500
58,900
37,000
156,600
1
Đầu tư xây dựng 7 (cầu, cống)
trên tuyến Đường tỉnh 863
H.CB
2023-2026
167,481
45,000
19,000
5,000
4,000
10,000
2
Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B)
BQLDA Giao thông
2020-2023
92,423
46,077
12,000
5,000
1,000
6,000
3
Cầu Vàm Cái Thia
Sở GTVT
2021-2024
172,191
107,973
25,900
5,900
5,000
15,000
4
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh
879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An
BQLDA Giao thông
2021-2024
257,844
165,545
22,000
5,000
5,000
12,000
5
Đường tỉnh 873 từ cầu Bình
Xuân đến Quốc lộ 50
BQLDA Giao thông
2021-2024
181,480
121,000
3,000
1,000
1,000
1,000
6
Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh
861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp)
BQLDA Giao thông
2021-2024
249,269
109,800
20,000
5,000
15,000
7
Đường tỉnh 864 (Đường dọc
sông Tiền)
BQLDA Giao thông
2022-2027
2,000,000
352,327
50,000
10,000
10,000
30,000
8
Đường giao thông hai bên bờ
sông Bảo Định
BQLDA DD&CN
2022-2027
2,000,000
22,588
3,000
1,000
1,000
1,000
9
Đường tỉnh 879C
BQLDA Giao thông
2023-2025
54,150
10,000
15,000
5,000
10,000
10
Đường tỉnh 862 (đoạn qua thị
xã Gò Công)
TX.GC
2022-2024
35,438
26,000
10,600
5,000
5,600
11
Đường phát triển vùng Đồng
Tháp Mười (giai đoạn 1)
BQLDA Giao thông
2023-2026
596,000
100,655
2,000
1,000
1,000
12
Đường tỉnh 871C (đoạn qua thị
xã Gò Công - đường Nguyễn Thìn)
TX.GC
2023-2025
35,438
10,000
10,000
10,000
13
Cầu Tân Phong, huyện Cai Lậy
BQLDA Giao thông
2023-2026
239,119
20,000
30,000
5,000
5,000
20,000
14
Cầu Tân Thạnh, huyện Tân Phú
Đông
BQLDA Giao thông
2023-2026
154,800
15,000
30,000
5,000
5,000
20,000
a.2. Các đường huyện
1,588,298
572,826
347,105
78,156
25,000
243,949
1
Nâng cấp, mở rộng đường huyện
73
H.CB
2023-2025
13,333
4,000
3,000
3,000
2
Nâng cấp, mở rộng đường huyện
80
H.CB
2023-2025
13,995
3,000
3,000
3,000
3
Đường nối từ Chợ đầu mối thủy
sản thị trấn Vàm Láng - đến Đường huyện 10
H.GCĐ
2023-2025
49,585
15,000
15,000
3,000
12,000
4
Nâng cấp mở rộng Đường B2 (đoạn
từ đường tỉnh 868 đến đường số 3)
TX.CL
2020-2023
69,997
52,255
9,000
4,000
5,000
5
Đường tránh thị trấn Vĩnh
Bình huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 1)
H.GCT
2020-2023
79,140
32,000
33,000
5,000
5,000
23,000
6
Mở rộng đường trung tâm xã
Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C)
H.TPĐ
2019-2021
38,278
12,280
3,949
1,000
2,949
7
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ
Nguyễn Thị Thập đến ĐT.870B)
TP.MT
2020-2022
69,983
27,810
19,000
4,000
15,000
8
Nâng cấp mở rộng đường huyện
18 huyện GCT (Đoạn QL50 đến Chợ Dinh)
H.GCT
2020-2023
90,698
61,000
23,000
5,000
3,000
15,000
9
Đường huyện 36 huyện Châu
Thành
H.CT
2020-2022
54,499
33,721
11,000
2,000
3,000
6,000
10
Đường giao thông phục vụ phát
triển công nghiệp phía Đông
BQLDA Giao thông
2020-2024
194,000
33,000
25,000
4,000
6,000
15,000
11
Đường huyện 65B (Đường Đông
Kênh Chà Là), xã Phú Nhuận - Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy
H.CL
2022-2024
73,640
55,154
15,000
3,000
2,000
10,000
12
Đường huyện 59B (Đường Nam
Nguyễn Văn Tiếp), xã Phú Cường - Thạnh Lộc - Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy.
H.CL
2022-2025
79,070
55,000
16,000
4,000
2,000
10,000
13
Đường huyện 67 (Đường Phú An)
+ các cầu, xã Phú An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy.
H.CL
2022-2024
32,976
22,553
4,000
0
2,000
2,000
14
Đường huyện 70B (đường liên ấp
Ngũ Hiệp), xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy
H.CL
2022-2024
48,709
33,560
9,000
2,000
7,000
15
Nâng cấp Đường huyện 32 - huyện
Châu Thành
H.CT
2022-2024
35,097
10,750
13,000
3,000
10,000
16
Mở rộng đường trung tâm xã
Tân Thạnh (ĐH.83C) đoạn còn lại
H.TPĐ
2022-2024
39,910
12,844
17,156
5,156
12,000
17
Nâng cấp mở rộng đường huyện
77
H.CB
2022-2024
76,345
13,399
13,000
2,000
1,000
10,000
18
Nâng cấp mở rộng Đường huyện 34
- huyện Châu Thành
H.CT
2023-2025
53,274
13,000
13,000
2,000
1,000
10,000
19
Nâng cấp Đường huyện 35 - huyện
Châu Thành
H.CT
2023-2025
45,878
12,000
15,000
5,000
10,000
20
Xây dựng cầu Kênh Năng trên
Đường huyện 33
H.CT
2023-2025
24,685
7,500
9,000
4,000
5,000
21
Nâng cấp mở rộng đường huyện
71 và các cầu trên tuyến
H.CB
2023-2026
136,760
14,000
24,000
5,000
19,000
22
Nâng cấp mở rộng đường huyện
72 và 2 cầu trên tuyến
H.CB
2023-2026
136,970
14,000
24,000
5,000
19,000
23
Nâng cấp mở rộng đường huyện
74 và 2 cầu trên tuyến
H.CB
2023-2025
57,658
15,000
15,000
5,000
10,000
24
Nâng cấp mở rộng đường huyện
75
H.CB
2023-2025
73,818
20,000
15,000
5,000
10,000
b. Công trình khởi công mới
596,426
134,000
48,000
8,000
78,000
b.1. Các Đường tỉnh
108,181
29,000
9,000
20,000
1
Đường tỉnh 877B đoạn từ đường
vào Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông đến đường Cây Dông xã Phú Tân
H.TPĐ
2024-2026
63,416
19,000
4,000
15,000
2
Đường tỉnh 877 (đoạn qua thị xã
Gò Công)
TX.GC
2024-2026
44,765
10,000
5,000
5,000
b.2. Các đường huyện
488,245
105,000
39,000
8,000
58,000
1
Nâng cấp Đường huyện 40 (đường
Bắc Đông), huyện Tân Phước
H.TP
2024-2027
149,000
20,000
10,000
10,000
2
Nâng cấp Đường huyện 41 (đường
Nam Tràm Mù), huyện Tân Phước
H.TP
2024-2026
51,005
14,000
7,000
7,000
3
Đường huyện 42 (đường Nam
kênh Trương Văn Sanh), huyện Tân Phước
H.TP
2024-2026
30,000
9,000
4,000
5,000
4
Nâng cấp Đường huyện 47 (đường
Tây kênh Tây) - huyện Tân Phước
H.TP
2024-2026
48,461
14,000
4,000
10,000
5
Đường huyện 83, huyện Tân Phú
Đông
H.TPĐ
2024-2026
133,300
19,000
7,000
12,000
6
Đường huyện 83B (đoạn từ ĐT
877B đến Đường huyện 85B), huyện Tân Phú Đông
H.TPĐ
2024-2026
33,165
12,000
2,000
5,000
5,000
7
Đường huyện 85D (đường Pháo
Đài - đoạn từ ĐT.877B đến Cầu Lăng), huyện Tân Phú Đông
H.TPĐ
2024-2026
11,633
4,000
2,000
2,000
8
Đường huyện 85C, huyện Tân
Phú Đông
H.TPĐ
2024-2026
23,081
8,000
2,000
2,000
4,000
9
Đường huyện 85, huyện Tân Phú
Đông
H.TPĐ
2024-2026
8,600
5,000
1,000
1,000
3,000
c. Các cầu yếu trên các
tuyến đường tỉnh và huyện
109,735
31,747
15,000
5,000
10,000
c.1. Công trình chuyển tiếp
35,635
29,747
1
Cầu Vàm kinh 12 - xã Mỹ Phước
Tây
TX.CL
2021-2023
14,700
10,266
2
Xây dựng 3 cầu trên Đường huyện
15 huyện Gò Công Tây
H.GCT
2021-2023
14,667
13,981
3
Mở rộng, nâng cấp cầu Quan
trên Đường huyện 35
Sở GTVT
2022-2024
6,268
5,500
c.2. Công trình khởi công
mới
28,277
2,000
1
Xây dựng mới cầu nối từ Đường
huyện 10 vào đền thờ Trương Định
H.GCĐ
2023-2025
6,277
2,000
2
Cầu Trương Văn Sanh tuyến
Láng Cát
H.TP
2024-0
9,500
3
Cầu kênh Năng tuyến Nam Nguyễn
Văn Tiếp
H.TP
2024-0
12,500
c.3. Công trình cấp thiết
khác
45,823
15,000
5,000
10,000
1
Các cầu yếu trên các tuyến đường
tỉnh và huyện
45,823
15,000
5,000
10,000
d. Đảm bảo an toàn giao
thông
126,600
36,805
23,000
10,000
3,000
10,000
d.1. Công trình chuyển tiếp
96,919
36,805
1
Xây dựng điểm đấu nối đường
nhánh vào Quốc lộ 1 tại Km 2008+290 (T), địa điểm: ấp An Thạnh, xã Đông Hòa
Hiệp, huyện Cái Bè
H.CB
2023-2025
4,079
2,085
2
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng
công cộng đường tỉnh 872B (đoạn từ bến phà Tân Long - ngã ba Phú Thạnh) và đường
tỉnh đoạn qua khu trung tâm
H.TPĐ
2021-2022
5,159
1,760
3
Hệ thống chiếu sáng Quốc lộ 1
các đoạn còn lại qua huyện Cai Lậy và huyện Cái Bè
Sở GTVT
2024-2026
58,000
15,000
4
Đèn chiếu sáng trên Quốc lộ 1
qua huyện Cái Bè (đoạn Km 2004 đến Km2007+100 và đoạn Km 2017+400 đến
Km2022+300)
Sở GTVT
2021-2023
14,981
11,960
5
Đèn chiếu sáng trên Quốc lộ 1
đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh thị xã Cai Lậy
Sở GTVT
2022-2024
14,700
6,000
d.3. Công trình cấp thiết
khác
29,681
23,000
10,000
3,000
10,000
1
Đảm bảo an toàn giao thông
khác
29,681
23,000
10,000
3,000
10,000
e. Sửa chữa các công trình
giao thông
298,713
159,135
25,000
10,000
15,000
e.1. Công trình chuyển tiếp
291,713
157,135
1
Nâng cấp, sửa chữa Tuyến đường
An Lạc, xã An Thái Đông
H.CB
2021-2023
14,128
5,241
2
Đường Nam sông Cái Cối
H.CB
2022-2024
7,729
2,200
3
Đường Bờ Tây kênh cầu Sao,
huyện Châu Thành
H.CT
2023-2025
14,733
6,200
4
Nâng cấp, mở rộng Đường vào
cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tiền Giang
H.CT
2021-2023
9,351
4,906
5
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh
873 (Đoạn từ cầu Thành Công đến bến phà Bình Xuân)
Sở GTVT
2021-2023
14,900
12,000
6
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh
877E (Đoạn từ Đường tỉnh 877 đến bến đò Quơn Long)
Sở GTVT
2021-2023
14,800
9,165
7
Mở rộng Đường tỉnh 870B đoạn
từ Quốc lộ 1 đến Đường Nguyễn Công Bình
Sở GTVT
2021-2023
13,744
9,356
8
Sửa chữa, nâng cấp đường làng
nghề
H.CB
2021-2023
45,378
21,259
9
Đường vào mộ Âu Dương Lân
H.CG
2022-2024
4,075
3,719
10
Nâng cấp láng nhựa Đường Tây
kênh 82
H.TP
2021-2023
12,300
8,988
11
Nâng cấp láng nhựa Đường Nam
Bao Tràm
H.TP
2021-2023
14,300
9,865
12
Đường Nam kênh Trương Văn Sanh
(đoạn từ ĐT 867 đến kênh 1 Thạnh Hòa và đoạn từ đường Chín Hấn đến Láng Cát
xã Phú Mỹ)
H.TP
2021-2022
14,288
12,500
13
Đường vành đai ấp Thới - xã
Điềm Hy - huyện Châu Thành
H.CT
2021-2022
14,458
12,432
14
Nâng cấp, mở rộng đường Chiến
Thắng, xã Thanh Bình, huyện Chợ Gạo
Sở GTVT
2022-2024
7,000
6,000
15
Nâng cấp, mở rộng đường huyện
25C
H.CG
2022-2024
14,758
5,746
16
Đường đê An Thạnh Thủy
H.CG
2022-2024
5,897
3,243
17
Đường Thiện Trí- Thiện Trung
(ĐH76)
H.CB
2022-2024
48,176
10,000
18
Đường Tống Văn Lộc, xã Song
Thuận, huyện Châu Thành
H.CT
2022-2024
7,500
6,800
19
Đường Bàn Long - Mỹ Long, huyện
Châu Thành
H.CT
2022-2024
14,198
7,515
e.2. Công trình khởi công
mới
7,000
2,000
1
Đường vào khu dân cư Mỹ Phước
Tây
TX.CL
2023-2025
7,000
2,000
e.3. Công trình cấp thiết
khác
25,000
10,000
15,000
1
Công trình giao thông cấp thiết
khác
25,000
10,000
15,000
f. Thanh toán khối lượng
hoàn thành, đối ứng các dự án ODA, NSTW và các công trình giao thông cấp thiết
khác
10,500
2,000
1,000
1,000
1
Thanh quyết toán công trình
giao thông khác
Khác
2023-2023
1
10,500
2,000
1,000
1,000
X.
Khu Công nghiệp
24,231
11,984
9,000
4,500
4,500
a. Công trình chuyển tiếp
24,231
11,984
9,000
4,500
4,500
1
Lắp đặt hệ thống quan trắc và
hồ phòng ngừa sự cố nước thải cho Nhà máy xử lý nước thải khu công nghiệp Mỹ
Tho
CTY PT hạ tầng các KCN
2023-2025
9,731
3,000
5,000
2,500
2,500
2
Nâng cấp đường nội bộ số 01,
04, 07 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu công nghiệp Mỹ Tho
CTY PT hạ tầng các KCN
2021-2023
14,500
8,984
4,000
2,000
2,000
XI.
Thương mại
71,775
14,619
26,500
26,500
a. Công trình chuyển tiếp
54,785
12,000
16,500
16,500
1
Chợ xã Phú Tân
H.TPĐ
2021-2023
3,793
2,000
1,500
1,500
2
Chợ Bắc Đông
H.TP
2022-2024
6,000
3,000
2,500
2,500
3
Chợ đầu mối thủy sản thị trấn
Vàm Láng
H.GCĐ
2022-2024
25,000
4,000
8,000
8,000
4
Chợ Thiên Hộ
H.CB
2023-2025
6,500
1,500
3,000
3,000
5
Chợ xã Bình Xuân
TX.GC
2023-2025
13,492
1,500
1,500
1,500
b. Công trình khởi công mới
4,200
0
2,000
2,000
1
Chợ xã Bình Đông
TX.GC
2024-2026
4,200
0
2,000
2,000
c. Các công trình thương mại
cấp thiết khác
12,790
2,619
8,000
8,000
1
Thanh quyết toán hoàn thành
các công trình thương mại khác
Khác
2023-2023
1
1,000
2,000
2,000
2
Chợ hoa thị trấn Vĩnh Binh
H.GCT
2023-0
12,789
1,619
6,000
6,000
XII.
Cấp nước, thoát nước
291,894
165,050
40,500
15,000
25,500
a. Công trình chuyển tiếp
291,894
165,050
40,500
15,000
25,500
1
Trạm cấp nước sinh hoạt 04 xã
(Hưng Thạnh, Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ và thị trấn Mỹ Phước)
H.TP
2023-2025
13,900
4,000
9,500
4,500
5,000
2
Mạng lưới đường ống cấp nước
phía Đông và Trạm bơm tăng áp Gò Công
Sở xây dựng
2020-2024
270,000
155,550
30,000
10,000
20,000
3
Trạm cấp nước sạch nông thôn ấp
Tân Hưng Tây xã Tân Hòa Tây (phục vụ cho hơn 130 hộ)
H.TP
2022-2024
7,994
5,500
1,000
500
500
XIII.
Công nghệ thông tin
147,934
39,192
51,000
25,500
25,500
a. Công trình chuyển tiếp
26,702
10,192
20,000
10,000
10,000
1
Chương trình ứng dụng công
nghệ thông tin trong hoạt động của Tình ủy Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
VP tỉnh ủy
2022-2024
26,702
10,192
20,000
10,000
10,000
b. Các dự án thí điểm xây dựng
Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
121,231
28,000
30,000
15,000
15,000
1
Các dự án thí điểm xây dựng
Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
Khác
2021-2025
40,000
30,000
15,000
15,000
c.1. Công trình chuyển tiếp
81,231
28,000
1
Dự án xây dựng phần mềm hỗ trợ
xác định các chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh
S.NV
2022-2024
2,567
1,500
2
Xây dựng Trung tâm giám sát
an toàn thông tin mạng
S.TT
2023-2025
7,933
3,000
3
Nâng cấp Hệ thống thư điện tử
công vụ tỉnh Tiền Giang
S.TT
2023-2025
4,979
2,000
4
Dự án trung tâm điều hành
thông minh (IOC)
S.TT
2023-2025
13,718
4,500
5
Đầu tư tòa soạn đa phương tiện
cho Báo Ấp Bắc
Báo Ấp Bắc
2023-2025
4,200
1,500
6
Hệ thống thông tin ngành
thanh tra giai đoạn 1
Thanh tra tỉnh
2023-2025
6,879
3,000
7
Hệ thống thông tin ngành lao
động - Thương binh và xã hội giai đoạn 1
Sở LĐ
2023-2025
11,000
3,500
8
Xây dựng ứng dụng phục vụ công
dân số và doanh nghiệp số giai đoạn 1
S.TT
2023-2025
19,957
6,000
9
Đầu tư hạ tầng truyền thanh
không dây
S.TT
2023-2025
9,998
3,000
c. Thanh quyết toán các
công trình Công nghệ thông tin và cấp thiết khác
1,000
1,000
500
500
d.3. Thanh quyết toán
công trình
1
1,000
1,000
500
500
1
Thanh quyết toán hoàn thành
các công trình công nghệ thông tin
Khác
2023-2023
1
1,000
1,000
500
500
XIV.
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước
331,731
26,737
72,000
72,000
a. Công trình chuyển tiếp
241,577
25,737
57,000
57,000
1
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung
tâm hành chính huyện Chợ Gạo (giai đoạn 1)
H.CG
2023-2026
97,611
6,000
20,000
20,000
2
Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở
UBND huyện Tân Phước
H.TP
2023-2025
14,500
3,500
7,000
7,000
3
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở Thị ủy,
Ủy ban nhân dân thị xã Cai Lậy
TX.CL
2023-2025
35,600
10,000
10,000
10,000
4
Trụ sở làm việc UBND huyện Chợ
Gạo và các phòng chức năng và hội trường
H.CG
2023-2026
93,866
6,237
20,000
20,000
c. Hỗ trợ đầu tư trụ sở
UBND và Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết
90,153
10,000
10,000
c.3. Công trình cấp thiết
khác
90,153
0
10,000
10,000
1
Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và
Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết
2021-2025
90,153
0
10,000
10,000
d. Sửa chữa trụ sở cơ quan
1,000
5,000
5,000
d.3. Sửa chữa trụ sở cơ
quan khác
1
1,000
5,000
5,000
1
Thanh quyết toán các công
trình Sửa chữa trụ sở cơ quan khác
Khác
2023-2023
1
1,000
5,000
5,000
XV.
Xã hội
50,000
7,000
2,000
1,000
4,000
a. Công trình chuyển tiếp
50,000
7,000
2,000
1,000
4,000
1
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma
tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 3)
BQLDA DD&CN
2025-2027
50,000
7,000
2,000
1,000
4,000
XVI.
Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi
ngang, ven biển và các phường thị trấn
107,500
127,000
127,000
a. Thưởng công trình phúc
lợi cho các huyện, xã đạt chuẩn
26,500
26,500
1
Chi khen thưởng xã nông thôn
mới, xã nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới kiểu mẫu, huyện nông thôn mới,
huyện nông thôn mới nâng cao
26,500
26,500
b. Chi hỗ trợ phường, Thị
trấn 350 triệu đồng/đơn vị
10,800
10,500
10,500
1
Chi hỗ trợ phường, Thị trấn
350 triệu đồng/đơn vị
10,800
10,500
10,500
đ. Chi hỗ trợ xã nông thôn
nâng cao
96,700
70,000
70,000
1
Hỗ trợ các xã phấn đấu nông
thôn mới nâng cao
96,700
70,000
70,000
e. Chi hỗ trợ nông thôn mới
kiểu mẫu
20,000
20,000
1
Chi hỗ trợ xã nông thôn mới
kiểu mẫu 15 xã
20,000
20,000
XVII.
Chi khác
29,740
124,357
45,533
15,607
15,000
14,926
a. Quy hoạch, chuẩn bị đầu
tư
20,833
10,000
5,000
5,000
1
Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư
20,833
10,000
5,000
5,000
b. Hỗ trợ phát triển doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
3,000
2,000
1,000
1
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
3,000
2,000
1,000
c. Hỗ trợ phát triển doanh
nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
3,000
1,000
2,000
1
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
3,000
1,000
2,000
d. Hỗ trợ hợp tác xã theo
quy định của Luật Hợp tác xã
3,000
1,000
2,000
1
Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định
của Luật Hợp tác xã
3,000
1,000
2,000
g. Đối ứng các dự án ODA,
NGO
29,740
19,825
2,000
1,000
1,000
1
Đối ứng các dự án ODA, NGO
29,740
19,825
2,000
1,000
1,000
h. Đối ứng các dự án, các
chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công
trình cấp thiết khác
77,082
5,000
2,500
2,500
1
Đối ứng các dự án, các chương
trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết
khác
77,082
5,000
2,500
2,500
i. Thanh toán tạm ứng, khối
lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư (bao gồm cả chi trả nợ gốc, nợ lãi
các khoản ngân sách địa phương vay)
6,617
4,533
3,107
1,426
1
Thanh toán tạm ứng, khối lượng
hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư (bao gồm cả chi trả nợ gốc, nợ lãi các khoản
ngân sách địa phương vay)
6,617
4,533
3,107
1,426
e. Trích từ nguồn thu sử dụng
đất, tiền thuê đất (theo chỉ thị 1474/CT-TTg ngày 24/8/2021 và NQ số
21/NQ-HĐND ngày 08/7/2022)
15,000
15,000
PHỤ LỤC IV
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Vốn ngân sách trung ương)
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm XD
Thời gian KC-HT
Tổng mức đầu tư
Lũy kế bố trí vốn đến hết năm 2023
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024
Ghi chú
TỔNG CỘNG
8,258,360
2,500,823
2,320,868
A
Vốn Chương trình mục tiêu
Quốc gia
-
-
131,448
1
Chương trình mục tiêu Quốc gia
giảm nghèo bền vững
3,883
2
Chương trình mục tiêu Quốc
gia xây dựng nông thôn mới
127,565
B
Vốn đầu tư theo ngành,
lĩnh vực
8,258,360
2,500,823
2,189,420
I
Nông nghiệp
1,416,360
923,377
212,623
a)
Công trình chuyển tiếp
1,416,360
923,377
212,623
1
Kè chống sạt lở Cồn Ngang
BQL DA Nông nghiệp
H.TPĐ
2021-2024
250,000
152,076
68,924
2
Đầu tư xây dựng hệ thống cống
ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1)
BQL DA Nông nghiệp
Toàn tỉnh
2021-2024
846,360
615,381
43,619
3
Bờ kè sông Ba Rài
BQL DA Nông nghiệp
TXCL
2021-2024
120,000
55,692
24,308
4
Nâng cấp đê biển Gò Công
(giai đoạn 2)
BQL DA Nông nghiệp
H.GCĐ
2021-2024
200,000
100,228
75,772
II
Giao thông
6,842,000
1,577,446
1,976,797
a)
Công trình chuyển tiếp
6,842,000
1,577,446
1,976,797
1
Đường giao thông hai bên bờ
sông Bảo Định
BQL DA DD&CN
TP.MT
2022-2027
2,000,000
222,588
550,000
2
Đường phát triển vùng Đồng
Tháp Mười (giai đoạn 1)
Ban QLDA Giao thông
H.CT; H.TP
2023-2026
596,000
50,655
200,000
3
Dự án trọng điểm, dự án có
tính chất liên kết vùng
2,000,000
845,203
354,797
3.1
Đường tỉnh 864 (Đường dọc
sông Tiền)
Ban QLDA Giao thông
Toàn tỉnh
2022-2027
2,000,000
845,203
354,797
4
Dự án xây dựng công trình đường
bộ cao tốc
2,246,000
459,000
872,000
4.1
Dự án thành phần 2 của Dự án
xây dựng công trình đường bộ cao tốc Cao Lãnh - An Hữu giai đoạn 1
BQL DA DD&CN
H.CB
2022-2027
2,246,000
459,000
872,000
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2023 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Tiền Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 13/07/2023 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Tiền Giang ban hành
274
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng