STT
|
Đơn vị
|
Xe ô tô chuyên
dùng
|
Ghi chú
|
Chủng loại
|
Số lượng (chiếc)
|
Mức đơn giá tối
đa (đồng)
|
|
Tổng
|
|
140
|
|
|
A
|
Khối Cục, Vụ và tổ chức
tương đương
|
|
2
|
|
|
1
|
Văn phòng Bộ và các Vụ, đơn vị khác (Văn
phòng Bộ, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ Hợp tác quốc tế, Vụ
Bình đẳng giới, Vụ Pháp chế, Vụ Bảo hiểm xã hội, Văn phòng Đảng - Đoàn thể và
Văn phòng ban cán sự đảng, Văn phòng Quốc gia giảm nghèo)
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
2.000.000.000
|
Đưa đón các đoàn
người có công, phục vụ các đoàn công tác của Bộ
|
2
|
Cục Người có công
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng
|
1
|
2.500.000.000
|
Vận chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
B
|
Khối đơn vị sự nghiệp và
tổ chức khác
|
|
138
|
|
|
I
|
Khối đơn vị sự nghiệp
công lập và tổ chức khác trực thuộc Bộ
|
|
120
|
|
|
1
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
2.000.000.000
|
Đưa đón giảng
viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập
|
2
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
2.000.000.000
|
3
|
Trường Đại học Lao động - Xã hội
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
2.000.000.000
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
2.000.000.000
|
5
|
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
2.000.000.000
|
6
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất
|
Xe ô tô 47 chỗ ngồi
|
1
|
4.000.000.000
|
Xe ô tô 30 chỗ ngồi
|
1
|
2.500.000.000
|
Xe ô tô tập lái hạng B1, B2
|
39
|
800.000.000
|
Đào tạo lái xe
|
Xe ô tô tập lái hạng C
|
15
|
700.000.000
|
7
|
Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy
An
|
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn
|
1
|
1.500.000.000
|
Đưa đón bệnh nhân,
đối tượng nuôi dưỡng
|
Xe ô tô 17 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
8
|
Trung tâm Điều dưỡng - Phục hồi chức năng tâm thần
Việt Trì
|
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn
|
1
|
1.500.000.000
|
Đưa đón bệnh nhân,
đối tượng nuôi dưỡng
|
9
|
Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ khuyết
tật
|
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn
|
1
|
1.500.000.000
|
Đưa đón bệnh nhân,
đối tượng nuôi dưỡng
|
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị
chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế
|
1
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quyết định giá mua xe tại thời điểm mua sắm
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
2.000.000.000
|
10
|
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội
|
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn
|
2
|
1.500.000.000
|
Đưa đón bệnh nhân
|
11
|
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Đà Nẵng
|
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn
|
1
|
1.500.000.000
|
Đưa đón bệnh nhân
|
12
|
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Quy
Nhơn
|
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn
|
3
|
1.500.000.000
|
Đưa đón bệnh nhân
|
Xe ô tô 47 chỗ ngồi
|
1
|
4.000.000.000
|
13
|
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Cần
Thơ
|
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn
|
1
|
1.500.000.000
|
Đưa đón bệnh nhân
|
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt
|
2
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quyết định giá mua xe tại thời điểm mua sắm
|
14
|
Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn
|
3
|
1.500.000.000
|
Đưa đón bệnh nhân
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
2.000.000.000
|
15
|
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn
|
4
|
1.500.000.000
|
Đưa đón bệnh nhân
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
2.000.000.000
|
16
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội
|
Xe ô tô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
Đưa đón giảng
viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập
|
17
|
Trường Cao đẳng Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh
|
Xe ô tô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
18
|
Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình đô thị
|
Xe ô tô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
19
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1
|
Xe ô tô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
Xe ô tô gắn thiết bị tập lái 4 chỗ (Hạng B1.1)
|
10
|
500.000.000
|
Đào tạo lái xe
|
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (Hạng B2)
|
10
|
500.000.000
|
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (Hạng C)
|
5
|
700.000.000
|
20
|
Trường Trung cấp nghề Cơ khí xây dựng
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1.000.000.000
|
Vận chuyển trang
thiết bị mô hình, nguyên liệu thực hành
|
21
|
Trường Cao đẳng Cơ giới Xây dựng
|
Xe ô tô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
Đưa đón giảng
viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập
|
22
|
Trường Cao đẳng nghề xây dựng
|
Xe ô tô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
23
|
Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
|
Xe ô tô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
24
|
Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định
|
Xe ô tô 19 chỗ ngồi
|
1
|
1.400.000.000
|
II
|
Khối đơn vị trực thuộc
Cục và tổ chức tương đương
|
|
18
|
|
|
1
|
Trung tâm Quốc gia về An toàn - Vệ sinh lao động
thuộc Cục An toàn lao động
|
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị
chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế
|
1
|
700.000.000
|
Phục vụ hoạt động
huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
1.700.000.000
|
Xe ô tô 24 chỗ ngồi
|
1
|
2.000.000.000
|
2
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ truyền thông thuộc Cục
Trẻ em
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng
|
1
|
1.000.000.000
|
Truyền hình lưu động
|
3
|
Trung tâm Điều dưỡng thương binh và người có công
Long Đất thuộc Cục Người có công
|
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn
|
1
|
1.500.000.000
|
Đưa đón đối tượng
người có công nuôi dưỡng, điều dưỡng tại trung tâm
|
Xe ô tô 47 chỗ ngồi
|
1
|
4.000.000.000
|
4
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công sầm Sơn thuộc
Cục Người có công
|
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn
|
1
|
1.500.000.000
|
Xe ô tô 39 chỗ ngồi
|
1
|
3.000.000.000
|
Xe ô tô 45 chỗ ngồi
|
1
|
3.000.000.000
|
5
|
Trung tâm Điều dưỡng thương binh Thuận Thành thuộc
Cục Người có công
|
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn
|
2
|
1.500.000.000
|
Đưa đón đối tượng
người có công nuôi dưỡng, điều dưỡng tại trung tâm
|
6
|
Trung tâm Điều dưỡng thương binh Lạng Giang thuộc
Cục Người có công
|
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn
|
1
|
1.500.000.000
|
Đưa đón đối tượng
người có công nuôi dưỡng, điều dưỡng tại trung tâm
|
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị
chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế
|
1
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quyết định giá mua xe tại thời điểm mua sắm
|
7
|
Trung tâm Điều dưỡng thương binh Kim Bảng thuộc Cục
Người có công
|
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn
|
1
|
1.500.000.000
|
Đưa đón đối tượng
người có công nuôi dưỡng, điều dưỡng tại trung tâm
|
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị
chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế
|
1
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quyết định giá mua xe tại thời điểm mua sắm
|
8
|
Trung tâm Điều dưỡng thương binh Duy Tiên thuộc Cục
Người có công
|
Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn
|
1
|
1.500.000.000
|
Đưa đón đối tượng
người có công nuôi dưỡng, điều dưỡng tại trung tâm
|
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị
chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế
|
1
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quyết định giá mua xe tại thời điểm mua sắm
|
9
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công Miền Trung thuộc
Cục Người có công
|
Xe ô tô 47 chỗ ngồi
|
1
|
4.000.000.000
|
Đưa đón đối tượng
người có công điều dưỡng tại trung tâm
|