Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3320/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lào Cai
Người ký:
Nguyễn Trọng Hài
Ngày ban hành:
15/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3320/QĐ-UBND
Lào Cai, ngày 15
tháng 9 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ LÀO CAI, TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật
tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thành phố Lào Cai tại Tờ
trình số 481/TTr-UBND ngày 30/8/2021 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 564/TTr-TNMT ngày 10/9/2021
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử
dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Tổng diện tích đất tự nhiên là 28.162,66 ha, trong
đó:
- Đất nông nghiệp: 19.301,72 ha, chiếm 68,54% tổng
diện tích tự nhiên (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 732,70 ha).
- Đất phi nông nghiệp: 8.225,19 ha, chiếm 29,21% tổng
diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 635,75 ha, chiếm 2,26% tổng diện
tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, các loại
đất cần chuyển mục đích sử dụng như sau:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 2.679,72 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 552,65 ha.
- Đất nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất
ở là 133,53 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng
Trong kỳ quy hoạch đã đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
là 2.509,28 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 2.188,64 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 320,64 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ
1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Lào Cai được duyệt
kèm theo.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của thành phố Lào Cai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 28.162,66 ha, trong
đó:
- Đất nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 là 18.752,90 ha.
- Đất phi nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 là 6.764,55 ha.
- Đất chưa sử dụng theo phương án kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 là 2.645,21 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 04 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, diện tích các
loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 940,84 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 898,53
ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích
42,31 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 05 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, các loại đất cần
chuyển mục đích sử dụng như sau:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với
tổng diện tích là 917,91 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 107,28 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở là 19,31 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 06 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Diện tích đất chưa sử dụng năm 2021 khai thác đưa
vào sử dụng 499,82 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 355,00 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 144,82 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 07 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1,
Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Lào Cai có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan có liên quan; Chủ tịch
UBND thành phố Lào Cai; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT. TU, HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Thành ủy, HĐND, UBND TP Lào Cai (30 bản) ;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH1,3, QLĐT1, NLN1, TNMT1,2.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Hài
Biểu
01: Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2030
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Hiện trạng sử dụng
đất đến năm 2020
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Tổng diện tích đất tự nhiên
28.162,66
100,00
18.162, 66
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
19.221,50
68,25
19.301,72
68,54
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.102,92
5,74
852,92
4,42
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
732,70
3,81
732,70
3,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.459,32
7,59
1.161,41
6,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.480,86
7,70
1.758,76
9,11
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6.344,55
33,01
7.041,56
36,48
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
8.466,98
44,05
7.688,00
39,83
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
3.090,00
10,97
3.090,00
10,97
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
321,54
1,67
481,64
2,50
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
45,33
0,24
317,43
1,64
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.796,13
20,58
8.225,19
29,21
2.1
Đất quốc phòng
CQP
177,23
3,06
207,34
2,52
2.2
Đất an ninh
CAN
67,78
1,17
75,35
0,92
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
165,99
2,86
165,99
2,02
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
63,10
1,09
242,60
2,95
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
74,75
1,29
199,91
2,43
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
118,32
2,04
141,32
1,72
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1.360,92
23,48
2.150,25
26,14
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
54,96
0,95
79,54
0,97
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.912,30
32,99
2.705,35
32,89
-
Đất giao thông
DGT
1.266,09
66,21
1.685,05
62,29
-
Đất thủy lợi
DTL
45,51
2,38
65,51
2,42
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
34,97
1,83
102,06
3,77
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
39,06
2,04
45,65
1,69
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
288,57
15,09
300,57
11,11
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
30,73
1,61
163,73
6,05
-
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
59,16
3,09
108,87
4,02
-
Đất công trình năng lượng
DNL
2,24
0,12
1,79
0,07
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kinh tế dự trữ quốc gia
DKG
0,07
0,00
3,07
0,11
-
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
57,99
3,03
67,99
2,51
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,65
0,09
1,61
0,06
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
67,39
3,52
126,41
4,67
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,01
0,00
7,43
0,27
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
18,86
0,99
25,60
0,95
-
Đất chợ
DCH
1.266,09
60,21
1.085,05
02,29
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2,50
0,03
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
32,97
0,57
85,76
1,04
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
294,92
5,09
268,73
3,27
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
685,40
11,83
1.467,04
17,84
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
99,33
1,71
112,33
1,37
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
10,62
0,18
10,22
0,12
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
7,10
0,12
5,78
0,07
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
634,09
10,94
184,91
2,25
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,56
0,22
96,59
1,17
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
23,78
0,41
23,68
0,29
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3.145,03
11,17
635,75
2,26
Biểu
02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Duyên Hải
Phường Lào Cai
Phường Cốc Lếu
Phường Kim Tân
Phường Bắc Lệnh
Phường Pom Hán
Phường Xuân Tăng
Phường Bình Minh
Xã Thống Nhất
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.679,72
63,06
24,11
30,75
7,36
55,04
67,35
111,47
165,47
299,42
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
229,55
7,74
8,08
11,63
59,40
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
191,27
7,74
7,96
10,42
56,40
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
324,42
9,71
2,32
0,10
0,51
1,60
1,70
8,73
30,12
72,77
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
277,09
13,40
6,23
6,66
1,53
22,94
20,05
27,01
57,26
18,62
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
104,03
7,81
4,28
4,48
1,46
2,06
0,66
0,63
0,16
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.684,80
30,52
15,56
19,61
0,83
28,53
35,81
61,84
65,84
139,32
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
59,08
1,62
0,10
0,51
5,15
9,16
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,75
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
552,65
4,24
17,78
2,23
12,70
33,97
5,12
89,30
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
11,96
1,80
0,36
2,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
1,32
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
3,84
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
11,73
4,20
0,68
0,10
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
523,80
0,04
17,78
2,23
10,90
32,93
5,02
87,30
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/XKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
133,53
36,72
2,00
8,81
6,46
2,78
1,20
45,18
4,86
0,70
Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ
quy hoạch (tiếp)
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phần
theo đơn vị hành chính
Phường Bắc Cường
Phường Nam Cường
Xã Đồng Tuyển
Xã Vạn Hoà
Xã Cam Đường
Xã Tả Phời
Xã Cốc San
Xã Hợp Thành
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.679,72
267,95
217,79
227,97
185,23
232,95
440,46
180,08
103,27
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
229,55
2,61
1,39
2,88
6,01
35,59
19,43
42,83
31,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
191,27
1,39
1,64
4,49
35,59
9.52
24,16
31,96
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
324,42
22,25
17,42
13,31
23,55
15,95
40,32
44,55
19,52
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
277,09
19,96
9,36
12,45
12,52
19,41
12,84
12,08
4,79
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
104,03
33,61
14,07
24,61
2,00
8,21
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.684,80
183,65
168,69
171,24
140,85
157,45
363,98
64,07
36,99
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
59,08
5,87
6,86
3,48
1,55
4,55
1,89
16,55
1,80
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,75
0,75
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
552,65
26,46
25,13
1,82
95,00
19,81
111,12
102,23
5,74
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
11,96
1,23
3,75
1,12
1,10
0,60
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
1,32
1,32
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
3,84
3,84
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
11,73
4,00
2,75
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
523,80
22,46
21,15
0,50
95,00
16,06
110,00
101,13
1,30
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
133,53
16,29
1,66
1,00
1,55
4,02
0,30
Biểu
03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch đến năm 2030
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Duyên Hải
Phường Lào Cai
Phường Cốc Lếu
Phường Kim Tân
Phường Bắc Lệnh
Phường Pom Hán
Phường Xuân Tăng
Phường Bình Minh
Xã Thống Nhất
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.188,64
17,21
034
11,66
2,86
31,00
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
85,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLM
27,65
10,03
0,54
0,30
2,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
229,54
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.826,45
7,18
11,36
31,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
20,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
320,64
2,63
2,39
1,36
0,39
0,63
4,20
22,95
7,46
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,58
0,32
0,08
23
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,25
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
10,05
0,71
0,41
0,09
1,60
0,17
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,70
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
172,94
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,87
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
53,76
0,50
1,06
0,30
0,18
1,60
9,43
1,29
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2,50
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,29
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
67,83
1,42
0,30
1,06
0,04
0.50
2.60
11.92
6,00
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,13
0,13
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2 18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
7,43
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,30
0,30
Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
trong kỳ quy hoạch đến năm 2030 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Bắc Cường
Phường Nam Cường
Xã Đồng Tuyển
Xã Vạn Hoà
Xã Cam Đường
Xã Tả Phời
Xã Cốc San
Xã Hợp Thành
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.188,64
81,87
4,40
0,80
200,00
53,10
1.478,11
77,09
230,00
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
85,00
85,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
27,65
5,89
4,16
1,10
0,68
2,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
229,54
8,00
0,24
221,30
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.826,45
67,98
0,80
200,00
52,00
1.171,13
75,00
210,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
20,00
20,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
320,64
81,13
7,82
0,20
5,49
16,07
156,54
0,95
10,43
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,58
0,18
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,25
0,25
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
10,05
3,45
0,07
2,60
0,20
0,75
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,70
1,70
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
172,94
10,00
7,24
147,56
8,14
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,87
1,87
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
53,76
27,85
0,85
2,09
2,60
5,79
0,22
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2,50
2.50
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,29
0,20
0,69
0,20
0,20
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
67,83
37,92
1,20
0,80
4,07
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0.13
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
7,43
1,91
5,52
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0.30
Biểu
04: Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Duyên Hải
Phường Lào Cai
Phường Cốc Lếu
Phường Kim Tân
Phường Bắc Lệnh
Phường Pom Hán
Phường Xuân Tăng
Phường Bình Minh
Xã Thống Nhất
Tổng diện tích đất tự nhiên
28.162,66
612,38
767,05
308,85
271,80
271,90
333,71
784,68
542,69
3.593,35
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.752,90
171,80
476,41
96,76
47,25
125,65
98,11
317,20
178,93
3.118,03
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.013,51
5,42
17,30
5,82
179,05
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
663,01
4,86
17,19
6,63
172,36
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.319,71
21,09
13,85
0,42
0,59
0,93
0,87
7,82
40,80
502,35
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.338,06
48,14
32,42
5,87
8,08
37,52
52,64
88,74
73,80
182,47
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6.306,87
16,93
71,14
34,16
37,68
64,90
11,00
23,99
7,45
855,41
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
8.233,54
81,30
352,86
55,82
0,89
20,18
24,53
158,63
49,16
1339,88
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
3.090.00
106,84
217,55
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
306.22
4,34
4,44
0,49
032
2,12
3,66
20,72
1,90
58,88
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
234,99
1,69
2
Đất phi nông nghiệp
PXN
6.764,55
387,44
268,75
208,05
223,90
144,13
215,80
417,79
353,52
435,81
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
186,07
7,34
5,32
0,42
1,48
2,33
7,77
2.2
Đất an ninh
CAN
68,38
0,31
0,50
1,68
0,09
097
18,44
0,24
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
165,44
110,38
1,77
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
63,10
59,18
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
84,49
9,05
5,14
5,67
6,31
6,80
21,99
6,85
1,84
0,30
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
113,25
1234
28,26
7,53
7,82
1,82
4,73
026
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1.866,78
30,19
0,02
81,74
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
71,12
2,54
1,78
9,61
18,68
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.079,95
92,45
101,53
71,49
85,57
52,58
71,73
274,57
203,71
143,74
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
34,17
4,31
2,58
235
10,02
0,60
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
396,02
46,18
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
855,40
47,43
46,00
92,54
72,79
76,59
105,62
81,28
64,80
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
99,12
1,31
4,09
5,56
2,96
1 32
1,35
4,49
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
10,62
0,61
0,93
031
0,07
0,08
3,88
0,24
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
7,10
6,12
0,04
0,05
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
621,16
45,07
36,81
20,28
26,91
1,49
2,79
32,71
57,16
143,27
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
18,59
0,26
5,55
1,73
4.17
1,60
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
23,78
2,35
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.645,21
53,15
21,90
4,04
0,64
2,12
1930
49,70
10,24
39,51
Biểu 04: Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021
(tiếp)
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân theo
đơn vị hình chính
Phường Bắc Cường
Phường Nam Cường
Xã Đồng Tuyển
Xã Vạn Hòa
Xã Cam Đường
Xã Tả Phời
Xã Cốc San
Xã Hợp Thành
Tổng diện tích đất tự nhiên
28.162,66
1.308,17
1.129,10
1.206,66
2.044,57
1.619,84
8.934,69
1.736,88
2.696,33
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.752,90
465,82
434,40
581,22
1.474,26
1.068,64
6.442,88
1.332,27
2.323,27
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.013,51
1,13
1,16
7,49
1,83
54,14
337,74
145,92
256,52
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
663,01
1,16
1,23
1,08
54,14
106,88
97,54
199,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.319,71
16,52
14,59
36,66
17,53
18,80
305,28
201,94
119,68
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.338,06
56,66
20,24
99,08
70,80
200,15
197,37
53,61
110,46
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6.306,87
64,73
141,47
140,26
60,53
3.652,43
1.124,78
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
8.233,54
319,22
242,22
272,92
1.217,67
615,83
1.920,89
886,34
675,21
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
3.090,00
48,10
110,71
49,53
986,08
190,91
1.164,77
44,50
171,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
306,22
7,56
14,52
24,64
27,97
24,74
29,16
44,46
36,62
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
234,99
0,21
0,17
138,47
94,45
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.764,55
601,24
678,12
618,60
388,10
466,05
859,83
310,67
186,74
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
186,07
36,85
22,09
29,36
13,11
60,00
2.2
Đất an ninh
CAN
68,38
0,18
18,09
0,24
27,28
0,36
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
165,44
53,29
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
63,10
3,92
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
84,49
7,27
5,77
4,31
0,80
0,20
0,43
1,76
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
113,25
7,37
5,92
1,58
12,95
1,58
20,49
0,71
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1.866,78
88,26
248,78
455,53
51,59
225,21
607,96
61,92
15,59
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
71,12
0,14
1,83
0,69
23,28
12,58
2.9
Đất phát triển hạ tầng cáp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.079,95
208,30
184,83
112,31
122,38
136,77
106,50
74,65
36,85
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
34,17
3,04
11,05
0,05
0,27
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
396,02
38,54
54,72
59,43
41,81
123,13
32,20
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
855,40
189,09
79,26
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
99,12
3,08
73,21
0,26
0,14
0,44
0,47
0,20
0,24
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
10,62
1,96
2,48
0,14
0.02
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
7,10
0,29
0,42
0,10
0,02
0,06
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
621,16
36,93
21,36
5,83
56,20
11,53
58,80
35,51
28,52
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
18,59
5,28
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
23,78
18,78
2,65
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.645,21
241,12
16,59
6,83
182,21
85,15
1.631,98
93,94
186,32
Biểu
05: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Duyên Hải
Phường Lào Cai
Phường Cốc Lếu
Phường Kim Tân
Phường Bắc Lệnh
Phường Pom Hán
Phường Xuân Tăng
Phường Bình Minh
Xã Thống Nhất
1
Đất nông nghiệp
NNP
898,53
6,80
5,87
7,87
2,55
5,18
16,54
23,58
68,68
7,32
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
81,94
6,24
0,10
12,78
0,27
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
63,60
6,24
0,10
8,76
0,27
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
134,04
0,98
3,32
0,21
0,14
1,72
1,75
538
20,74
3,56
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
148,46
2,34
1,74
2,09
0,43
1,57
5,62
8,91
14,60
2,61
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
37,68
0,29
3,82
0,80
1,46
2,00
1,32
15
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
481,61
3,13
0,81
1,65
1,19
0,43
0,83
7,01
20,56
0,82
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
14,81
0,06
0,10
0,10
0,87
0,05
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
42,31
0,03
2,53
2,08
3,65
1,25
3,23
5,51
1,19
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
25
Đất thương mại dịch vụ
TMD
0,10
0,04
0,06
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,22
0,06
0,71
0,92
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
28
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
21,42
0,03
1,16
0,58
0,50
5,51
0,60
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
0,10
0,10
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,69
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,64
1,47
0,19
0,53
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,21
0,21
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
12,93
2,47
1,50
0,33
2,50
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 05: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Bắc Cường
Phường Nam Cường
Xã Đồng Tuyển
Xã Vạn Hoà
Xã Cam Đường
Xã Tả Phời
Xã Cốc San
Xã Hợp Thành
1
Đất nông nghiệp
NNP
898,53
103,01
167,72
138,92
82,01
22,95
131,13
98,06
10,35
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
81,94
1,46
1,46
0,55
8,93
2,03
9,83
29,18
9,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
63,60
1,46
0,55
8,16
2,03
9,50
17,42
9,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
134,04
17,17
9,77
10,51
20,34
1,17
6,14
30,81
0,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
148,46
32,51
12,84
12,59
24,23
6,47
3,71
15,74
0,45
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
37,68
20,88
6,23
0,88
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
481,61
29,63
136,87
113,06
28,51
13,14
110,32
13,26
0,40
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
14,81
1,36
0,55
1,33
0,14
1,13
9,07
0,06
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
42,31
11,60
0,12
5,38
1,00
031
4,00
0,43
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
0,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,22
1,53
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2 8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
21,42
8,82
0,12
3,84
0,16
0,10
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
0,10
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,69
1,54
0,15
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,64
0,45
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,21
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
12,93
0,80
1,00
4,00
0,33
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu
06: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Duyên Hải
Phường Lào Cai
Phường Cốc Lếu
Phường Kim Tân
Phường Bắc Lệnh
Phường Pom Hán
Phường Xuân Tăng
Phường Bình Minh
Xã Thống Nhất
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
917,91
6,93
6,31
7,87
2,55
6,35
16,99
23,58
75,68
7,32
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
83,44
6,69
0,10
12,78
0,27
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
65,10
6,69
0,10
8,76
0,27
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
140,34
0,98
3,32
0,21
0,14
1,72
1,75
5,38
25,74
3,56
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
155,19
2,34
1,74
2,09
0,43
2,52
5,62
8,91
16,60
2,61
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
37,68
0,29
3,82
0,80
1,46
2,00
1,32
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
485,44
3,26
1,25
1,65
1,19
0,43
0,83
7,01
20,56
0,82
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
15,83
0,06
0,10
0,22
0,10
0,87
0,05
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
107,28
1,80
0,56
0,23
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
3,33
1,80
0,11
0,04
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,85
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
0,09
0,09
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(a)
103,00
0,36
0,19
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
19,31
0,03
0,06
1,92
0,58
0,92
0,50
5,51
0,06
Biểu 06: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
(tiếp)
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Bắc Cường
Phường Nam Cường
Xã Đồng Tuyển
Xã Vạn Hoà
Xã Cam Đường
Xã Tả Phời
Xã Cốc San
Xã Hợp Thành
I
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
917,91
103,01
168,70
139,15
82,26
22,95
131,13
98,79
18,35
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
83,44
1,46
1,46
0,55
9,18
2,03
9,83
29,18
9,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
65,10
1,46
0,55
8,41
2,03
9,50
17,42
9,90
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
140,34
17,17
9,77
10,51
20,34
1,17
6,14
30,81
1,63
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
155,19
32,51
13,82
12,59
24,23
6,47
3,71
15,74
3,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
3768
20,88
6,23
0,88
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
485,44
29,63
136,87
113,29
28,51
13,14
110,32
13,99
2,70
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
15,83
1,36
0,55
1,33
0,14
1,13
9,07
0,86
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
107,28
0,02
1,65
4,78
95,00
2,70
0,55
Trong đó:
0,21
1,18
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
3,33
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0,02
0,28
0,55
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,85
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất lầm muôi
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
0,09
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
1,65
4,57
95,00
1,24
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải lả rừng
RSX/NKR(a)
103,00
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
9,30
0,43
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
19,31
0,02
1,65
4,78
95,00
2,70
0,55
Biểu
07: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Duyên Hải
Phường Lào Cai
Phường Cốc Lếu
Phường Kim Tân
Phường Bắc Lệnh
Phường Pom Hán
Phường Xuân Tăng
Phường Bình Minh
Xã Thống Nhất
1
Đất nông nghiệp
NNP
355,00
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
355,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
144,82
0,03
0,25
0,62
11,42
0,60
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
0,32
0,25
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
101,57
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,87
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2,49
0,60
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,20
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
38,37
0,03
0,62
11,42
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
331
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng