|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3320/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Hài
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3320/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 15
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ LÀO CAI, TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật
tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thành phố Lào Cai tại Tờ
trình số 481/TTr-UBND ngày 30/8/2021 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 564/TTr-TNMT ngày 10/9/2021
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử
dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Tổng diện tích đất tự nhiên là 28.162,66 ha, trong
đó:
- Đất nông nghiệp: 19.301,72 ha, chiếm 68,54% tổng
diện tích tự nhiên (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 732,70 ha).
- Đất phi nông nghiệp: 8.225,19 ha, chiếm 29,21% tổng
diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 635,75 ha, chiếm 2,26% tổng diện
tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, các loại
đất cần chuyển mục đích sử dụng như sau:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 2.679,72 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 552,65 ha.
- Đất nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất
ở là 133,53 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng
Trong kỳ quy hoạch đã đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
là 2.509,28 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 2.188,64 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 320,64 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ
1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Lào Cai được duyệt
kèm theo.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của thành phố Lào Cai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 28.162,66 ha, trong
đó:
- Đất nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 là 18.752,90 ha.
- Đất phi nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 là 6.764,55 ha.
- Đất chưa sử dụng theo phương án kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 là 2.645,21 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 04 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, diện tích các
loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 940,84 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 898,53
ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích
42,31 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 05 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, các loại đất cần
chuyển mục đích sử dụng như sau:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với
tổng diện tích là 917,91 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 107,28 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở là 19,31 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 06 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Diện tích đất chưa sử dụng năm 2021 khai thác đưa
vào sử dụng 499,82 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 355,00 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 144,82 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 07 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1,
Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Lào Cai có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan có liên quan; Chủ tịch
UBND thành phố Lào Cai; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT. TU, HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Thành ủy, HĐND, UBND TP Lào Cai (30 bản);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH1,3, QLĐT1, NLN1, TNMT1,2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Hài
|
Biểu
01: Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2030
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng sử dụng
đất đến năm 2020
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
28.162,66
|
100,00
|
18.162, 66
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.221,50
|
68,25
|
19.301,72
|
68,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.102,92
|
5,74
|
852,92
|
4,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
732,70
|
3,81
|
732,70
|
3,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.459,32
|
7,59
|
1.161,41
|
6,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.480,86
|
7,70
|
1.758,76
|
9,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.344,55
|
33,01
|
7.041,56
|
36,48
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.466,98
|
44,05
|
7.688,00
|
39,83
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
3.090,00
|
10,97
|
3.090,00
|
10,97
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
321,54
|
1,67
|
481,64
|
2,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
45,33
|
0,24
|
317,43
|
1,64
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.796,13
|
20,58
|
8.225,19
|
29,21
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
177,23
|
3,06
|
207,34
|
2,52
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
67,78
|
1,17
|
75,35
|
0,92
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
165,99
|
2,86
|
165,99
|
2,02
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
63,10
|
1,09
|
242,60
|
2,95
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
74,75
|
1,29
|
199,91
|
2,43
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
118,32
|
2,04
|
141,32
|
1,72
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1.360,92
|
23,48
|
2.150,25
|
26,14
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
54,96
|
0,95
|
79,54
|
0,97
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.912,30
|
32,99
|
2.705,35
|
32,89
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.266,09
|
66,21
|
1.685,05
|
62,29
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
45,51
|
2,38
|
65,51
|
2,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
34,97
|
1,83
|
102,06
|
3,77
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
39,06
|
2,04
|
45,65
|
1,69
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
288,57
|
15,09
|
300,57
|
11,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
30,73
|
1,61
|
163,73
|
6,05
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
59,16
|
3,09
|
108,87
|
4,02
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,24
|
0,12
|
1,79
|
0,07
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kinh tế dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,07
|
0,00
|
3,07
|
0,11
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
57,99
|
3,03
|
67,99
|
2,51
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,65
|
0,09
|
1,61
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
67,39
|
3,52
|
126,41
|
4,67
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,01
|
0,00
|
7,43
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
18,86
|
0,99
|
25,60
|
0,95
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1.266,09
|
60,21
|
1.085,05
|
02,29
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2,50
|
0,03
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
32,97
|
0,57
|
85,76
|
1,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
294,92
|
5,09
|
268,73
|
3,27
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
685,40
|
11,83
|
1.467,04
|
17,84
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
99,33
|
1,71
|
112,33
|
1,37
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,62
|
0,18
|
10,22
|
0,12
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,10
|
0,12
|
5,78
|
0,07
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
634,09
|
10,94
|
184,91
|
2,25
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,56
|
0,22
|
96,59
|
1,17
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
23,78
|
0,41
|
23,68
|
0,29
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.145,03
|
11,17
|
635,75
|
2,26
|
Biểu
02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Duyên Hải
|
Phường Lào Cai
|
Phường Cốc Lếu
|
Phường Kim Tân
|
Phường Bắc Lệnh
|
Phường Pom Hán
|
Phường Xuân Tăng
|
Phường Bình Minh
|
Xã Thống Nhất
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.679,72
|
63,06
|
24,11
|
30,75
|
7,36
|
55,04
|
67,35
|
111,47
|
165,47
|
299,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
229,55
|
|
|
|
|
|
7,74
|
8,08
|
11,63
|
59,40
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
191,27
|
|
|
|
|
|
7,74
|
7,96
|
10,42
|
56,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
324,42
|
9,71
|
2,32
|
0,10
|
0,51
|
1,60
|
1,70
|
8,73
|
30,12
|
72,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
277,09
|
13,40
|
6,23
|
6,66
|
1,53
|
22,94
|
20,05
|
27,01
|
57,26
|
18,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
104,03
|
7,81
|
|
4,28
|
4,48
|
1,46
|
2,06
|
0,66
|
0,63
|
0,16
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.684,80
|
30,52
|
15,56
|
19,61
|
0,83
|
28,53
|
35,81
|
61,84
|
65,84
|
139,32
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
59,08
|
1,62
|
|
0,10
|
|
0,51
|
|
5,15
|
|
9,16
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
552,65
|
4,24
|
17,78
|
2,23
|
|
|
12,70
|
33,97
|
5,12
|
89,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
11,96
|
|
|
|
|
|
1,80
|
0,36
|
|
2,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
1,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
3,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
11,73
|
4,20
|
|
|
|
|
|
0,68
|
0,10
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
523,80
|
0,04
|
17,78
|
2,23
|
|
|
10,90
|
32,93
|
5,02
|
87,30
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/XKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
133,53
|
36,72
|
2,00
|
8,81
|
6,46
|
2,78
|
1,20
|
45,18
|
4,86
|
0,70
|
Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ
quy hoạch (tiếp)
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phần
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Cường
|
Phường Nam Cường
|
Xã Đồng Tuyển
|
Xã Vạn Hoà
|
Xã Cam Đường
|
Xã Tả Phời
|
Xã Cốc San
|
Xã Hợp Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.679,72
|
267,95
|
217,79
|
227,97
|
185,23
|
232,95
|
440,46
|
180,08
|
103,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
229,55
|
2,61
|
1,39
|
2,88
|
6,01
|
35,59
|
19,43
|
42,83
|
31,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
191,27
|
|
1,39
|
1,64
|
4,49
|
35,59
|
9.52
|
24,16
|
31,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
324,42
|
22,25
|
17,42
|
13,31
|
23,55
|
15,95
|
40,32
|
44,55
|
19,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
277,09
|
19,96
|
9,36
|
12,45
|
12,52
|
19,41
|
12,84
|
12,08
|
4,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
104,03
|
33,61
|
14,07
|
24,61
|
|
|
2,00
|
|
8,21
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.684,80
|
183,65
|
168,69
|
171,24
|
140,85
|
157,45
|
363,98
|
64,07
|
36,99
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
59,08
|
5,87
|
6,86
|
3,48
|
1,55
|
4,55
|
1,89
|
16,55
|
1,80
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
552,65
|
26,46
|
25,13
|
1,82
|
95,00
|
19,81
|
111,12
|
102,23
|
5,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
11,96
|
|
1,23
|
|
|
3,75
|
1,12
|
1,10
|
0,60
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
1,32
|
|
|
1,32
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
3,84
|
|
|
|
|
|
|
|
3,84
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
11,73
|
4,00
|
2,75
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
523,80
|
22,46
|
21,15
|
0,50
|
95,00
|
16,06
|
110,00
|
101,13
|
1,30
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
133,53
|
16,29
|
1,66
|
1,00
|
1,55
|
|
|
4,02
|
0,30
|
Biểu
03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch đến năm 2030
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Duyên Hải
|
Phường Lào Cai
|
Phường Cốc Lếu
|
Phường Kim Tân
|
Phường Bắc Lệnh
|
Phường Pom Hán
|
Phường Xuân Tăng
|
Phường Bình Minh
|
Xã Thống Nhất
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.188,64
|
17,21
|
034
|
|
|
|
11,66
|
2,86
|
|
31,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
85,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLM
|
27,65
|
10,03
|
0,54
|
|
|
|
0,30
|
2,86
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
229,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.826,45
|
7,18
|
|
|
|
|
11,36
|
|
|
31,00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
320,64
|
2,63
|
2,39
|
1,36
|
0,39
|
0,63
|
4,20
|
22,95
|
7,46
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,58
|
|
0,32
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
23
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
10,05
|
0,71
|
0,41
|
|
0,09
|
|
|
1,60
|
0,17
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
172,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
53,76
|
0,50
|
1,06
|
0,30
|
0,18
|
|
1,60
|
9,43
|
1,29
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
67,83
|
1,42
|
0,30
|
1,06
|
0,04
|
0.50
|
2.60
|
11.92
|
6,00
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
trong kỳ quy hoạch đến năm 2030 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Cường
|
Phường Nam Cường
|
Xã Đồng Tuyển
|
Xã Vạn Hoà
|
Xã Cam Đường
|
Xã Tả Phời
|
Xã Cốc San
|
Xã Hợp Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.188,64
|
81,87
|
4,40
|
0,80
|
200,00
|
53,10
|
1.478,11
|
77,09
|
230,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
85,00
|
|
|
|
|
|
85,00
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
27,65
|
5,89
|
4,16
|
|
|
1,10
|
0,68
|
2,09
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
229,54
|
8,00
|
0,24
|
|
|
|
221,30
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.826,45
|
67,98
|
|
0,80
|
200,00
|
52,00
|
1.171,13
|
75,00
|
210,00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
320,64
|
81,13
|
7,82
|
0,20
|
5,49
|
16,07
|
156,54
|
0,95
|
10,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,58
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,25
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
10,05
|
3,45
|
0,07
|
|
2,60
|
0,20
|
|
0,75
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,70
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
172,94
|
10,00
|
|
|
|
7,24
|
147,56
|
|
8,14
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
|
1,87
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
53,76
|
27,85
|
0,85
|
|
2,09
|
2,60
|
5,79
|
|
0,22
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,50
|
|
|
|
|
|
2.50
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,29
|
|
|
0,20
|
|
|
0,69
|
0,20
|
0,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
67,83
|
37,92
|
1,20
|
|
0,80
|
4,07
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,43
|
1,91
|
5,52
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
04: Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Duyên Hải
|
Phường Lào Cai
|
Phường Cốc Lếu
|
Phường Kim Tân
|
Phường Bắc Lệnh
|
Phường Pom Hán
|
Phường Xuân Tăng
|
Phường Bình Minh
|
Xã Thống Nhất
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
28.162,66
|
612,38
|
767,05
|
308,85
|
271,80
|
271,90
|
333,71
|
784,68
|
542,69
|
3.593,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.752,90
|
171,80
|
476,41
|
96,76
|
47,25
|
125,65
|
98,11
|
317,20
|
178,93
|
3.118,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.013,51
|
|
|
|
|
|
5,42
|
17,30
|
5,82
|
179,05
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
663,01
|
|
|
|
|
|
4,86
|
17,19
|
6,63
|
172,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.319,71
|
21,09
|
13,85
|
0,42
|
0,59
|
0,93
|
0,87
|
7,82
|
40,80
|
502,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.338,06
|
48,14
|
32,42
|
5,87
|
8,08
|
37,52
|
52,64
|
88,74
|
73,80
|
182,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.306,87
|
16,93
|
71,14
|
34,16
|
37,68
|
64,90
|
11,00
|
23,99
|
7,45
|
855,41
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.233,54
|
81,30
|
352,86
|
55,82
|
0,89
|
20,18
|
24,53
|
158,63
|
49,16
|
1339,88
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
3.090.00
|
|
106,84
|
|
|
|
|
|
|
217,55
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
306.22
|
4,34
|
4,44
|
0,49
|
032
|
2,12
|
3,66
|
20,72
|
1,90
|
58,88
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
234,99
|
|
1,69
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PXN
|
6.764,55
|
387,44
|
268,75
|
208,05
|
223,90
|
144,13
|
215,80
|
417,79
|
353,52
|
435,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
186,07
|
7,34
|
5,32
|
0,42
|
1,48
|
|
|
2,33
|
7,77
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
68,38
|
|
0,31
|
0,50
|
1,68
|
0,09
|
097
|
18,44
|
0,24
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
165,44
|
110,38
|
1,77
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
63,10
|
59,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
84,49
|
9,05
|
5,14
|
5,67
|
6,31
|
6,80
|
21,99
|
6,85
|
1,84
|
0,30
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
113,25
|
1234
|
28,26
|
7,53
|
7,82
|
1,82
|
4,73
|
026
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1.866,78
|
|
30,19
|
|
|
|
0,02
|
|
|
81,74
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
71,12
|
|
2,54
|
|
|
|
1,78
|
|
9,61
|
18,68
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.079,95
|
92,45
|
101,53
|
71,49
|
85,57
|
52,58
|
71,73
|
274,57
|
203,71
|
143,74
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
34,17
|
4,31
|
2,58
|
235
|
10,02
|
|
0,60
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
396,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,18
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
855,40
|
47,43
|
46,00
|
92,54
|
72,79
|
76,59
|
105,62
|
81,28
|
64,80
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
99,12
|
|
1,31
|
4,09
|
5,56
|
2,96
|
1 32
|
1,35
|
4,49
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,62
|
|
0,61
|
0,93
|
031
|
0,07
|
0,08
|
|
3,88
|
0,24
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,10
|
|
6,12
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,05
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
621,16
|
45,07
|
36,81
|
20,28
|
26,91
|
1,49
|
2,79
|
32,71
|
57,16
|
143,27
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18,59
|
|
0,26
|
|
5,55
|
1,73
|
4.17
|
|
|
1,60
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
23,78
|
|
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.645,21
|
53,15
|
21,90
|
4,04
|
0,64
|
2,12
|
1930
|
49,70
|
10,24
|
39,51
|
Biểu 04: Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021
(tiếp)
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hình chính
|
Phường Bắc Cường
|
Phường Nam Cường
|
Xã Đồng Tuyển
|
Xã Vạn Hòa
|
Xã Cam Đường
|
Xã Tả Phời
|
Xã Cốc San
|
Xã Hợp Thành
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
28.162,66
|
1.308,17
|
1.129,10
|
1.206,66
|
2.044,57
|
1.619,84
|
8.934,69
|
1.736,88
|
2.696,33
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.752,90
|
465,82
|
434,40
|
581,22
|
1.474,26
|
1.068,64
|
6.442,88
|
1.332,27
|
2.323,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.013,51
|
1,13
|
1,16
|
7,49
|
1,83
|
54,14
|
337,74
|
145,92
|
256,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
663,01
|
|
1,16
|
1,23
|
1,08
|
54,14
|
106,88
|
97,54
|
199,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.319,71
|
16,52
|
14,59
|
36,66
|
17,53
|
18,80
|
305,28
|
201,94
|
119,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.338,06
|
56,66
|
20,24
|
99,08
|
70,80
|
200,15
|
197,37
|
53,61
|
110,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.306,87
|
64,73
|
141,47
|
140,26
|
|
60,53
|
3.652,43
|
|
1.124,78
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.233,54
|
319,22
|
242,22
|
272,92
|
1.217,67
|
615,83
|
1.920,89
|
886,34
|
675,21
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
3.090,00
|
48,10
|
110,71
|
49,53
|
986,08
|
190,91
|
1.164,77
|
44,50
|
171,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
306,22
|
7,56
|
14,52
|
24,64
|
27,97
|
24,74
|
29,16
|
44,46
|
36,62
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
234,99
|
|
0,21
|
0,17
|
138,47
|
94,45
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.764,55
|
601,24
|
678,12
|
618,60
|
388,10
|
466,05
|
859,83
|
310,67
|
186,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
186,07
|
36,85
|
22,09
|
|
|
29,36
|
|
13,11
|
60,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
68,38
|
0,18
|
18,09
|
0,24
|
27,28
|
|
|
0,36
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
165,44
|
|
|
|
53,29
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
63,10
|
|
|
|
3,92
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
84,49
|
7,27
|
5,77
|
4,31
|
0,80
|
0,20
|
0,43
|
1,76
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
113,25
|
7,37
|
5,92
|
1,58
|
12,95
|
1,58
|
20,49
|
|
0,71
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1.866,78
|
88,26
|
248,78
|
455,53
|
51,59
|
225,21
|
607,96
|
61,92
|
15,59
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
71,12
|
0,14
|
|
|
1,83
|
0,69
|
23,28
|
|
12,58
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cáp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.079,95
|
208,30
|
184,83
|
112,31
|
122,38
|
136,77
|
106,50
|
74,65
|
36,85
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
34,17
|
3,04
|
11,05
|
|
0,05
|
0,27
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
396,02
|
|
|
38,54
|
54,72
|
59,43
|
41,81
|
123,13
|
32,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
855,40
|
189,09
|
79,26
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
99,12
|
3,08
|
73,21
|
0,26
|
0,14
|
0,44
|
0,47
|
0,20
|
0,24
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,62
|
1,96
|
2,48
|
|
|
0,14
|
|
0.02
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,10
|
|
|
|
0,29
|
0,42
|
0,10
|
0,02
|
0,06
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
621,16
|
36,93
|
21,36
|
5,83
|
56,20
|
11,53
|
58,80
|
35,51
|
28,52
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18,59
|
|
5,28
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
23,78
|
18,78
|
|
|
2,65
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.645,21
|
241,12
|
16,59
|
6,83
|
182,21
|
85,15
|
1.631,98
|
93,94
|
186,32
|
Biểu
05: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Duyên Hải
|
Phường Lào Cai
|
Phường Cốc Lếu
|
Phường Kim Tân
|
Phường Bắc Lệnh
|
Phường Pom Hán
|
Phường Xuân Tăng
|
Phường Bình Minh
|
Xã Thống Nhất
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
898,53
|
6,80
|
5,87
|
7,87
|
2,55
|
5,18
|
16,54
|
23,58
|
68,68
|
7,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
81,94
|
|
|
|
|
|
6,24
|
0,10
|
12,78
|
0,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
63,60
|
|
|
|
|
|
6,24
|
0,10
|
8,76
|
0,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
134,04
|
0,98
|
3,32
|
0,21
|
0,14
|
1,72
|
1,75
|
538
|
20,74
|
3,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
148,46
|
2,34
|
1,74
|
2,09
|
0,43
|
1,57
|
5,62
|
8,91
|
14,60
|
2,61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
37,68
|
0,29
|
|
3,82
|
0,80
|
1,46
|
2,00
|
1,32
|
|
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
481,61
|
3,13
|
0,81
|
1,65
|
1,19
|
0,43
|
0,83
|
7,01
|
20,56
|
0,82
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
14,81
|
0,06
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
0,87
|
|
0,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
42,31
|
0,03
|
2,53
|
2,08
|
3,65
|
1,25
|
3,23
|
5,51
|
1,19
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,06
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,22
|
|
0,06
|
0,71
|
|
0,92
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,42
|
0,03
|
|
1,16
|
0,58
|
|
0,50
|
5,51
|
0,60
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,64
|
|
|
|
1,47
|
|
0,19
|
|
0,53
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,21
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
12,93
|
|
2,47
|
|
1,50
|
0,33
|
2,50
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Cường
|
Phường Nam Cường
|
Xã Đồng Tuyển
|
Xã Vạn Hoà
|
Xã Cam Đường
|
Xã Tả Phời
|
Xã Cốc San
|
Xã Hợp Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
898,53
|
103,01
|
167,72
|
138,92
|
82,01
|
22,95
|
131,13
|
98,06
|
10,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
81,94
|
1,46
|
1,46
|
0,55
|
8,93
|
2,03
|
9,83
|
29,18
|
9,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
63,60
|
|
1,46
|
0,55
|
8,16
|
2,03
|
9,50
|
17,42
|
9,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
134,04
|
17,17
|
9,77
|
10,51
|
20,34
|
1,17
|
6,14
|
30,81
|
0,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
148,46
|
32,51
|
12,84
|
12,59
|
24,23
|
6,47
|
3,71
|
15,74
|
0,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
37,68
|
20,88
|
6,23
|
0,88
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
481,61
|
29,63
|
136,87
|
113,06
|
28,51
|
13,14
|
110,32
|
13,26
|
0,40
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
14,81
|
1,36
|
0,55
|
1,33
|
|
0,14
|
1,13
|
9,07
|
0,06
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
42,31
|
11,60
|
0,12
|
5,38
|
1,00
|
031
|
4,00
|
0,43
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,22
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,42
|
8,82
|
0,12
|
3,84
|
|
0,16
|
|
0,10
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,69
|
|
|
1,54
|
|
0,15
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,64
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
12,93
|
0,80
|
|
|
1,00
|
|
4,00
|
0,33
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
06: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Duyên Hải
|
Phường Lào Cai
|
Phường Cốc Lếu
|
Phường Kim Tân
|
Phường Bắc Lệnh
|
Phường Pom Hán
|
Phường Xuân Tăng
|
Phường Bình Minh
|
Xã Thống Nhất
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
917,91
|
6,93
|
6,31
|
7,87
|
2,55
|
6,35
|
16,99
|
23,58
|
75,68
|
7,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
83,44
|
|
|
|
|
|
6,69
|
0,10
|
12,78
|
0,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
65,10
|
|
|
|
|
|
6,69
|
0,10
|
8,76
|
0,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
140,34
|
0,98
|
3,32
|
0,21
|
0,14
|
1,72
|
1,75
|
5,38
|
25,74
|
3,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
155,19
|
2,34
|
1,74
|
2,09
|
0,43
|
2,52
|
5,62
|
8,91
|
16,60
|
2,61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
37,68
|
0,29
|
|
3,82
|
0,80
|
1,46
|
2,00
|
1,32
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
485,44
|
3,26
|
1,25
|
1,65
|
1,19
|
0,43
|
0,83
|
7,01
|
20,56
|
0,82
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
15,83
|
0,06
|
|
0,10
|
|
0,22
|
0,10
|
0,87
|
|
0,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
107,28
|
|
|
|
|
|
1,80
|
0,56
|
|
0,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
3,33
|
|
|
|
|
|
1,80
|
0,11
|
|
0,04
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
103,00
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
0,19
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
19,31
|
0,03
|
0,06
|
1,92
|
0,58
|
0,92
|
0,50
|
5,51
|
0,06
|
|
Biểu 06: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
(tiếp)
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Cường
|
Phường Nam Cường
|
Xã Đồng Tuyển
|
Xã Vạn Hoà
|
Xã Cam Đường
|
Xã Tả Phời
|
Xã Cốc San
|
Xã Hợp Thành
|
I
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
917,91
|
103,01
|
168,70
|
139,15
|
82,26
|
22,95
|
131,13
|
98,79
|
18,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
83,44
|
1,46
|
1,46
|
0,55
|
9,18
|
2,03
|
9,83
|
29,18
|
9,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
65,10
|
|
1,46
|
0,55
|
8,41
|
2,03
|
9,50
|
17,42
|
9,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
140,34
|
17,17
|
9,77
|
10,51
|
20,34
|
1,17
|
6,14
|
30,81
|
1,63
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
155,19
|
32,51
|
13,82
|
12,59
|
24,23
|
6,47
|
3,71
|
15,74
|
3,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3768
|
20,88
|
6,23
|
0,88
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
485,44
|
29,63
|
136,87
|
113,29
|
28,51
|
13,14
|
110,32
|
13,99
|
2,70
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
15,83
|
1,36
|
0,55
|
1,33
|
|
0,14
|
1,13
|
9,07
|
0,86
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
107,28
|
0,02
|
1,65
|
4,78
|
95,00
|
2,70
|
|
|
0,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
0,21
|
|
1,18
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
3,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
0,02
|
|
|
|
0,28
|
|
|
0,55
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất lầm muôi
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
1,65
|
4,57
|
95,00
|
1,24
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải lả rừng
|
RSX/NKR(a)
|
103,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
9,30
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
19,31
|
0,02
|
1,65
|
4,78
|
95,00
|
2,70
|
|
|
0,55
|
Biểu
07: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
(Kèm theo Quyết định
số: 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Duyên Hải
|
Phường Lào Cai
|
Phường Cốc Lếu
|
Phường Kim Tân
|
Phường Bắc Lệnh
|
Phường Pom Hán
|
Phường Xuân Tăng
|
Phường Bình Minh
|
Xã Thống Nhất
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
355,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
355,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
144,82
|
0,03
|
0,25
|
|
|
|
0,62
|
11,42
|
0,60
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,32
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
101,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,49
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
38,37
|
0,03
|
|
|
|
|
0,62
|
11,42
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3320/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
142
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|