|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tỉnh Hà Giang
Số hiệu:
|
17/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2020/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày
10 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC
CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21
tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục
và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện
xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham
dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày
26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiêp trung học
phổ thông;
Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 29/6/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức chi xây dựng ngân
hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Báo cáo thẩm tra số 26/BC-VHXH ngày 08/7/2020 của Ban Văn hóa – Xã hội; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức
các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang như sau:
1. Mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ
chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh theo Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 ban hành
kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ
chức các kỳ thi phổ thông cấp huyện bằng 70% mức chi của cấp tỉnh.
3. Cơ sở giáo dục đào tạo được vận dụng mức chi quy định tại Nghị quyết
này để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi thuộc nhiệm vụ chuyên môn, được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt và trong phạm vi nguồn kinh phí hoạt động của đơn
vị.
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện
được đảm bảo từ nguồn sự nghiệp giáo dục đào tạo theo phân cấp quản lý ngân
sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện:
1. Hội đồng nhân
dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
2. Các nội dung không quy định tại
Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục
và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện
xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham
dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực. Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu
tại Nghị quyết này được thay thế, sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản mới
ban hành.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày
10/7/2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 20/7/2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Ban Công tác đại biểu, UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTr Tỉnh ủy; HĐND; UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Sở GD&ĐL; Sở Tài chính; KBNN tỉnh;
- TTr.HĐND-UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Vnptioffice;
- Lưu: VT, HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
MỨC CHI XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM,
TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 10
tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(Nghìn
đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Xây dựng
ngân hàng câu trắc nghiệm
|
|
|
|
1
|
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng
cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm
|
|
Theo quy định hiện hành về chế độ
chi đào tạo và bồi dưỡng CBCC nhà nước
|
2
|
Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa
vào biên tập
|
đồng/câu
|
10-92
|
|
3
|
Thẩm định và biên tập câu trắc
nghiệm
|
đồng/câu
|
10-80
|
|
4
|
Tổ chức thi thử
|
|
|
|
a
|
Xây dựng ma trận đề thi trắc
nghiệm
|
đồng/người/ngày
|
230
|
|
b
|
Xây dựng đề thi gốc
|
đồng/đề
|
920
|
|
c
|
Xây dựng các mã đề thi
|
đồng/đề
|
230
|
|
d
|
Chi chế độ cho Ban Tổ chức cuộc
thi
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
280
|
|
|
+ Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
230
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
đồng/người/ngày
|
160
|
|
đ
|
Chi phí đi lại, ở của Ban Tổ chức
|
|
|
Theo chế độ công tác phí
|
e
|
Chi chế độ của Hội đồng coi thi:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
200
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
150
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
đồng/người/ngày
|
100
|
|
|
+ Nhân viên bảo vệ, y tế và phục
vụ
|
đồng/người/ngày
|
50
|
|
5
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu
trắc nghiệm
|
đồng/người/ngày
|
350
|
Theo hợp đồng
|
6
|
Đánh máy và nhập vào ngân
hàng câu trắc nghiệm
|
đồng/người/ngày
|
230
|
Không áp dụng cho cán bộ thuộc Sở
GD&ĐT
|
II
|
Ra đề
thi
|
|
|
|
1
|
Chi ra đề đề xuất (đối với
câu tự luận)
|
|
|
|
a
|
Thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh
vào lớp đầu cấp các trường phổ thông công lập
|
đồng/đề
|
460
|
|
b
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc
gia
|
theo
phân môn
|
815
|
|
c
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
theo
phân môn
|
730
|
|
2
|
Chi cho công tác ra đề thi
chính thức và dự bị
|
|
|
|
a
|
Chi cho cán bộ ra đề thi: Thi tốt
nghiệp, thi tuyển sinh vào lớp đầu cấp các trường phổ thông công lập; thi khảo
sát chất lượng; thi nghề phồ thông
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm
|
đồng/người/ngày
|
300
|
|
|
+ Thi tự luận
|
đồng/người/ngày
|
500
|
|
b
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc
gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)
|
đồng/người/ngày
|
750
|
|
c
|
Thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thi
chọn đội tuyển học sinh giỏi tham gia thi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc
nghiệm, đề thực hành)
|
đồng/người/ngày
|
650
|
|
d
|
Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm,
nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm.
|
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng
từ chi tiêu hợp pháp và được cấp thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán
được giao
|
3
|
Phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng/Ban
ra đề thi, Hội đồng phản biện
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
350
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường
trực
|
đồng/người/ngày
|
315
|
|
c
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
280
|
|
d
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng
trong (24/24)
|
đồng/người/ngày
|
230
|
|
đ
|
Ủy viên, bảo vệ vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
115
|
|
e
|
Phục vụ, y tế
|
đồng/người/ngày
|
80
|
Theo điểm e, Khoản 2, Điều 17 TT
số 15/2020 của Bộ Giáo dục và ĐT
|
4
|
Phụ cấp trách nghiệm của Hội
đồng/Ban in sao đề thi tốt nghiệp
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
300
|
|
b
|
Phó Chủ tịch Hội đồng
|
đồng/người/ngày
|
260
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng
trong (24/24)
|
đồng/người/ngày
|
210
|
|
d
|
Bảo vệ vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
115
|
|
đ
|
Phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
80
|
Theo điểm a, Khoản 1, Điều 18 TT
số 15/2020 của Bộ Giáo dục và ĐT
|
III
|
Tổ chức
coi thi (chi phụ cấp
trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi)
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
265
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
250
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký, Giám thị, Giám
sát
|
đồng/người/ngày
|
210
|
|
d
|
Bảo vệ vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
100
|
|
đ
|
Y tế, phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
80
|
Theo Điều 20 TT số 15/2020 của Bộ
Giáo dục và ĐT
|
IV
|
Tổ chức
chấm thi
|
|
|
|
1
|
Chấm bài thi tự luận, bài thi
nói và bài thi thực hành
|
|
|
|
a
|
Thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh
vào lớp đầu cấp các trường phổ thông công lập
|
đồng/bài
|
15
|
|
b
|
Thi học sinh giỏi cấp tỉnh
|
đồng/bài
|
65
|
|
c
|
Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi
quốc gia
|
đồng/bài
|
90
|
|
d
|
Chế độ trách nhiệm của Trưởng
môn, tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi
|
đồng/người/ngày
|
230
|
|
đ
|
Chi thuê máy nghe băng, đĩa (để
chấm thi nói)
|
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ
chi tiêu hợp pháp và được cấp thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được
giao
|
2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
a
|
Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý
bài thi trắc nghiệm
|
đồng/người/ngày
|
350
|
|
b
|
Chi thuê máy chấm thi (nếu có)
|
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng
từ chi tiêu hợp pháp và được cấp thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán
được giao
|
3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội
đồng/Ban chấm thi; Hội đồng/Ban chấm phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
300
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường
trực
|
đồng/người/ngày
|
275
|
|
c
|
Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
250
|
|
d
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
đồng/người/ngày
|
210
|
|
đ
|
Bảo vệ
|
đồng/người/ngày
|
115
|
|
e
|
Phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
80
|
Theo điểm d, Khoản 1, Điều 26;
điểm e, khoản 1, Điều 28; khoản 1, Điều 32 - TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và
ĐT
|
4
|
Chi chế độ trách nhiệm Ban
công tác hội đồng thi cụm/liên trường
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
150
|
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
130
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
đồng/người/ngày
|
120
|
|
5
|
Phúc khảo, thẩm định bài thi
|
|
|
|
a
|
Chi chấm phúc khảo bài thi tốt
nghiệp
|
đồng/người/ngày
|
160
|
|
b
|
Chi chấm thẩm định bài thi tốt
nghiệp
|
đồng/người/ngày
|
160
|
|
c
|
Chi chấm phúc khảo bài thi chọn
học sinh giỏi
|
đồng/người/ngày
|
250
|
|
V
|
Tập huấn
cho đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia
|
|
|
|
a
|
Chi cho cán bộ phụ trách lớp tập
huấn
|
đồng/người/ngày
|
60
|
|
b
|
Chi biên soạn và giảng dạy
|
|
|
|
|
Dạy lý thuyết
|
đồng/tiết
|
250
|
|
|
Dạy thực hành
|
đồng/tiết
|
350
|
|
|
Trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
đồng/tiết
|
115
|
|
c
|
Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển
|
đồng/người/ngày
|
230
|
|
d
|
Tiền ở và tiền tàu xe đi lại cho
học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn
|
Theo dự toán được giao (giáo viên
theo chế độ công tác phí hiện hành)
|
đ
|
Thuê phòng học, phòng thí nghiệm,
thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác
|
Theo quy định hiện hành và trong
dự toán được giao
|
e
|
Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất
|
VI
|
Các nhiệm
vụ khác có liên quan
|
|
|
|
a
|
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh
tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
300
|
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm
công tác thanh tra kiêm nhiệm
|
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
210
|
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
đồng/người/ngày
|
250
|
b
|
Chi đón tiếp, tiễn các đoàn và
mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các tỉnh và các khoản chi khác có liên
quan đến kỳ thi (nếu có)
|
Căn cứ hóa đơn, chứng từ chi tiêu
hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được
giao, đảm bảo tiết kiệm
|
PHỤ LỤC SỐ 02
MỨC CHI BCĐ, HỘI ĐỒNG THI, CÁC BAN TỔ CHỨC
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 10
tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(Nghìn
đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Chi phụ cấp trách nhiệm của
Ban chỉ đạo thi cấp tỉnh
|
|
|
1
|
Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
280
|
Theo
Điều 7 – TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Các Phó trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
250
|
3
|
Các ủy viên, thư ký, tổ giúp việc
|
đồng/người/ngày
|
200
|
II
|
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội
đồng thi
|
|
|
|
1
|
Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
280
|
Theo
Điều 8 – TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Các phó chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
260
|
3
|
Ủy viên
|
đồng/người/ngày
|
200
|
4
|
Tổ phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
120
|
III
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban
Vận chuyển và Bàn giao đề thi
|
|
|
1
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
230
|
Theo
điểm a, Khoản 3, Điều 8 – TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và ĐT
|
2
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
200
|
3
|
Các ủy viên, thư ký
|
đồng/người/ngày
|
180
|
4
|
Công an, bảo vệ
|
đồng/người/ngày
|
110
|
IV
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Ban
Làm phách
|
|
|
|
1
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
260
|
Theo
Khoản 1, Điều 25 – TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường
trực
|
đồng/người/ngày
|
230
|
3
|
Các Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
210
|
4
|
Ủy viên, thư ký, CA bảo vệ,
thanh tra
|
đồng/người/ngày
|
200
|
5
|
Nhân viên y tế, phục vụ
|
|
100
|
V
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Ban
Thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
1
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
260
|
Theo
Khoản 3, Điều 8 – TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường
trực
|
đồng/người/ngày
|
230
|
3
|
Các Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
210
|
4
|
Ủy viên, thư ký
|
đồng/người/ngày
|
200
|
VI
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng
xét công nhân tốt nghiệp THPT
|
|
|
1
|
Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
260
|
Theo
Khoản 1, Điều 43 – TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Phó chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
230
|
3
|
Ủy viên, thư ký
|
đồng/người/ngày
|
200
|
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 quy định về mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang
2.426
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|