|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
27/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2020/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 05 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH
KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và
trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Nghị quyết số
27/2016/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
Khóa XII, kỳ họp thứ 3 Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học
sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục
vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 239/HĐND-DT ngày 16/10/2020 về việc sửa
đổi, bổ sung Phụ lục quy định khoảng cách và địa bàn thôn, tổ dân phố, xã đặc
biệt khó khăn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giảo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 931/TTr-GDĐT ngày 30/10/2020 về việc Quy định
khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và
trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và ý kiến thẩm định của Sở
Tư pháp tại Báo cáo số 126/BC-STP ngày 15/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định khoảng cách và địa bàn thôn, tổ dân phố,
xã đặc biệt khó khăn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn phải qua
đèo núi cao; qua sông, suối,...(không có cầu); qua vùng sạt lở đất, đá học sinh
không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quàng Ngãi.
(Chi
tiết như phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
16/11/2020 và thay thế Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
về việc Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể
đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Các nội dung khác tại Quyết định số
68/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quy định khoảng cách và địa bàn
làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày;
tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc
bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Vụ Pháp chế, Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư
pháp;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh,
- VPUB: PCVP(KGVX), THG, CBTH;
- Lưu: VT, KGVXhq409.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN THÔN, TỔ
DÂN PHỐ, XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN CÓ ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
PHẢI QUA ĐÈO NÚI CAO; QUA SÔNG, SUỐI,… (KHÔNG CÓ CẦU); QUA VÙNG SẠT LỞ ĐẤT, ĐÁ
HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY
(Kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
Danh sách địa
bàn
|
Khoảng cách
(Km)
|
Tên trường
|
Ghi chú
|
A.
HUYỆN BÌNH SƠN
|
I
|
Tiểu học
|
≥ 1
|
|
|
1
|
Xã Bình An
|
|
|
|
|
Thôn Thọ An
|
|
Tiểu học và THCS
Bình An
|
|
II
|
Trung học cơ sở
|
≥ 2
|
|
|
1
|
Xã Bình An
|
|
|
|
|
Thôn Thọ An
|
|
Tiểu học và THCS
Bình An
|
|
B.
HUYỆN MINH LONG
|
I
|
Tiểu học
|
≥ 1
|
|
|
1
|
Xã Long Sơn
|
|
|
Xã khu vực III
|
|
Thôn Gò Chè
|
|
Tiểu học Long Sơn
|
|
2
|
Xã Long Môn
|
|
|
Xã khu vực III
|
|
Thôn Cà Xen
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Long Môn
|
|
|
Thôn Làng Ren
|
|
|
Thôn Làng Giữa
|
|
II
|
Trung học cơ sở
|
≥ 2
|
|
|
1
|
Xã Long Môn
|
|
|
Xã khu vực III
|
|
Thôn Làng Giữa
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Long Môn
|
|
|
Thôn Cà Xen
|
|
C.
HUYỆN SƠN HÀ
|
I
|
Tiểu học
|
≥ 1
|
|
|
1
|
Xã Sơn Hạ
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Trường Ka
|
|
Tiểu học Sơn Hạ I
|
|
|
Thôn Đèo Rơn
|
|
|
|
Thôn Kà Tu
|
|
Tiểu học Sơn Hạ II
|
|
2
|
Xã Sơn Cao
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Làng Gung
|
|
Tiểu học Sơn Cao
|
|
|
Thôn Xà Ây
|
|
|
|
3
|
Xã Sơn Nham
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Canh Mo
|
|
Tiểu học và THCS
Sơn Nham II
|
|
|
Thôn Cận Sơn
|
|
|
|
|
Thôn Chàm Rao
|
|
|
|
4
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Thôn Làng Trăng
|
|
Tiểu học và THCS
Sơn Hải
|
|
|
Thôn Làng Lành
|
|
Chỉ xét duyệt hưởng
chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Làng Lành (cũ) theo Quyết định
582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND .
|
5
|
Xã Sơn Kỳ
|
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Thôn Bồ Nung
|
|
Tiểu học Sơn Kỳ
|
Chỉ xét duyệt hưởng
chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Bồ Nung (cũ) theo Quyết định
582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND .
|
|
Thôn Mô Níc
|
|
|
|
Thôn Tà Bấc
|
|
|
6
|
Xã Sơn Ba
|
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Thôn Làng Già
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú tiểu học Sơn Ba
|
|
|
Thôn Gò Da
|
|
|
|
Thôn Mò O
|
|
Chỉ xét duyệt hưởng
chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Làng Chai (cũ) theo Quyết định
582/QĐ-TTg) trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND .
|
7
|
Thị trấn Di Lăng
|
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Tổ dân phố Nước Nia
|
|
Tiểu học Di Lăng 2
|
|
8
|
Xã Sơn Thượng
|
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Thôn Breo
|
|
Tiểu học Sơn Thượng
|
Chỉ xét duyệt hưởng
chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Bờ Reo (Cũ) theo Quyết định
582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND
|
9
|
Xã Sơn Trung
|
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Thôn Làng Rin
|
|
Tiểu học và THCS
Sơn Trung
|
Chỉ xét duyệt hưởng
chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Làng Lòn (Cũ) theo Quyết định
582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND .
|
10
|
Xã Sơn Bao
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Nước Bao
|
|
Tiểu học và THCS
Sơn Bao
|
|
|
Thôn Mang Nà
|
|
|
Thôn Nước Rinh
|
|
|
Thôn Nước Tang
|
|
|
Thôn Làng Mùng
|
|
11
|
Xã Sơn Thủy
|
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Thôn Giá Gối
|
|
Tiểu học và THCS
Sơn Thủy
|
|
II
|
Trung học cơ sở
|
≥ 2
|
|
|
1
|
Xã Sơn Nham
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Cận Sơn
|
|
Tiểu học và THCS
Sơn Nham; Tiểu học và THCS Sơn Nham II
|
|
|
Thôn Chàm Rao
|
|
Tiểu học và THCS
Sơn Nham
|
|
|
Thôn Xà Riêng
|
|
|
|
|
Thôn Canh Mo
|
|
Tiểu học và THCS Sơn
Nham 11
|
|
2
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Thôn Làng Trăng
|
|
Tiểu học và THCS
Sơn Hải
|
|
3
|
Xã Sơn Ba
|
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Thôn Làng Già
|
|
THCS Sơn Ba
|
|
|
Thôn Gò Da
|
|
|
|
|
Thôn Mò O
|
|
|
Chỉ xét duyệt hưởng
chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Làng Chai (cũ) theo Quyết định
582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND
|
4
|
Xã Sơn Bao
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Nước Rinh
|
|
Tiểu học và THCS
Sơn Bao
|
|
|
Thôn Mang Nà
|
|
|
Thôn Nước Tang
|
|
|
Thôn Nước Bao
|
|
|
Thôn Làng Mùng
|
|
5
|
Thị trấn Di Lăng
|
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Tổ dân phố Nước Nia
|
|
THCS Di Lăng
|
|
6
|
Xã Sơn Thượng
|
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Thôn Breo
|
|
THCS Sơn Thượng
|
Chỉ xét duyệt hưởng
chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Bờ Reo (CO) theo Quyết định
582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND
|
7
|
Xã Sơn Cao
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Xà Ây
|
|
THCS Sơn Cao
|
|
8
|
Xã Sơn Kỳ
|
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Thôn Mô Níc
|
|
THCS và THPT Phạm
Kiệt
|
|
|
Thôn Bồ Nung
|
|
Chỉ xét duyệt hưởng
chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Bồ Nung (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg
trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND
|
|
Thôn Tà Bấc
|
|
|
9
|
Xã Sơn Hạ
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Đèo Rơn
|
|
THCS Sơn Hạ
|
|
10
|
Xã Sơn Trung
|
|
|
Xã khu vực II
|
|
Thôn Làng Rin
|
|
Tiểu học và THCS
Sơn Trung
|
Chỉ xét duyệt hưởng
chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Làng Lòn (Cũ) theo Quyết định
582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND
|
III
|
Trung học phổ thông
|
≥ 3
|
|
|
1
|
Xã Sơn Thủy
|
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Thôn Giá Gối
|
|
THCS và THPT Phạm
Kiệt
|
|
|
Thôn Tà Bi
|
|
|
2
|
Xã Sơn Kỳ
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Thôn Mô Níc
|
|
|
|
Thôn Tà Bấc
|
|
|
|
Thôn Bồ Nung
|
|
Chỉ xét duyệt hưởng
chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Bồ Nung (cũ) theo Quyết định
582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND
|
3
|
Xã Sơn Ba
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Thôn Gò Da
|
|
|
|
Thôn Làng Già
|
|
|
|
Thôn Mò O
|
|
Chỉ xét duyệt hưởng
chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Làng Chai (cũ) theo Quyết định
582/QĐ-TTg) trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND
|
4
|
Sơn Hải
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Thôn Gò Sim
|
|
|
|
Thôn Làng Trăng
|
|
|
|
Thôn Tà Mát
|
|
|
|
Thôn Làng Lành
|
|
Chỉ xét duyệt hưởng
chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Làng Lành (cũ) theo Quyết định
582/QĐ-TTg) trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND
|
5
|
Xã Sơn Hạ
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Đèo Ron
|
|
THPT Quang Trung
|
|
|
Thôn Trường Ka
|
|
|
|
Thôn Kà Tu
|
|
|
6
|
Xã Sơn Nham
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Cận Sơn
|
|
|
|
Thôn Xà Nay
|
|
|
|
Thôn Canh Mo
|
|
|
|
Thôn Bầu Sơn
|
|
|
7
|
Xã Sơn Linh
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Gò Da
|
|
|
|
Thôn Bồ Nung
|
|
|
|
Thôn Đồng A
|
|
|
|
Thôn Ka La
|
|
|
|
Thôn Làng Ghè
|
|
|
|
Thôn Làng Xinh
|
|
|
8
|
Xã Sơn Cao
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Xà Ây
|
|
|
|
Thôn Làng Gung
|
|
|
|
Thôn Làng Mon
|
|
|
|
Thôn Đồng Sạ
|
|
|
|
Thôn Làng Tràng
|
|
|
|
Thôn Làng Trá
|
|
|
9
|
Thị trấn Di Lăng
|
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Tổ dân phố Nước Nia
|
|
THPT Sơn Hà
|
|
D.
HUYỆN SƠN TÂY
|
I
|
Tiểu học
|
≥ 1
|
|
|
1
|
Xã Sơn Dung
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Đăk Lang
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học Sơn Dung
|
|
|
Thôn Đăk Trên
|
|
|
|
|
Thôn Gò Lã
|
|
|
|
2
|
Xã Sơn Mùa
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Nước Min
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Đinh Thanh Kháng
|
|
|
Thôn Huy Em
|
|
|
Thôn Tu La
|
|
3
|
Xã Sơn Bua
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Nước Tang
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Sơn Bua
|
|
|
Thôn Mang He
|
|
|
Thôn Mang tà bể
|
|
4
|
Xã Sơn Liên
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Tang Tong
|
|
Phổ thông dân tôc
bán trú Tiểu học và THCS Sơn Liên
|
|
|
Thôn Nước Vương
|
|
|
Thôn Đắk Doa
|
|
5
|
Xã Sơn Long
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Ra Pân
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Sơn Long
|
|
|
Thôn Mang Hin
|
|
|
Thôn Ra Manh
|
|
|
Thôn Tà Vay
|
|
6
|
Xã Sơn Tân
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Tà Dô
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Sơn Tân
|
|
|
Thôn Ra Nhua
|
|
|
Thôn Bãi Màu
|
|
7
|
Xã Sơn Màu
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Tà Vinh
|
|
Phổ thông dân tộc bán
trú Tiểu học và THCS Sơn Màu
|
|
|
Thôn Ha Lên
|
|
|
Thôn ĐăkPao
|
|
|
Thôn Đăk Panh
|
|
8
|
Xã Sơn Tinh
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Xà Ruông
|
|
Tiểu học và THCS
Sơn Tinh
|
|
|
Thôn Bà He
|
|
9
|
Xã Sơn Lập
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Tà Ngàm
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Sơn Lập
|
|
II
|
Trung học cơ sở
|
≥ 2
|
|
|
1
|
Xã Sơn Long
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Ra Pân
|
|
Phổ thông dân tộc bán
trú Tiểu học và THCS Sơn Long
|
|
|
Thôn MangHin
|
|
2
|
Xã Sơn Lập
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Tà Ngàm
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Sơn Lập
|
|
3
|
Xã Sơn Tân
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Tà Dô
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Sơn Tân
|
|
|
Thôn Đăk Be
|
|
|
Thôn Bãi Màu
|
|
4
|
Xã Sơn Mùa
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Nước Min
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Đinh Thanh Kháng
|
|
|
Thôn Huy Em
|
|
5
|
Xã Sơn Tinh
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Xà Ruông
|
|
Tiểu học và THCS
Sơn Tinh
|
|
|
Thôn B He
|
|
|
Thôn Ka năng
|
|
|
Thôn Ra Tân
|
|
6
|
Xã Sơn Dung
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thông Đăk Lang
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú THCS Sơn Dung
|
|
|
Thôn Đăk Trên
|
|
|
Thôn Gò Lã
|
|
7
|
Xã Sơn Bua
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Nước Tang
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Sơn Bua
|
|
|
Thôn Mang He
|
|
|
Thôn Mang Tà Be
|
|
8
|
Xã Sơn Liên
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Tang Tong
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Sơn Liên
|
|
|
Thôn Đắc Doa
|
|
9
|
Xã Sơn Màu
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Tà Vinh
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Sơn Màu
|
|
|
Thông Ha Lên
|
|
|
Thôn Đăk Pao
|
|
|
Thôn Đăk Panh
|
|
III
|
Trung học phổ thông
|
|
|
|
1
|
Xã Sơn Mùa
|
≥ 3
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Tu La
|
|
THPT Đinh Tiên
Hoàng
|
|
|
Thôn Huy Em
|
|
2
|
Xã Sơn Dung
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Tang Via
|
|
|
|
Thôn Đăk Trên
|
|
|
Thôn Đăk Lang
|
|
|
Thôn Huy Mãng
|
|
|
Thôn Gò Lã
|
|
3
|
Xã Sơn Liên
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Tang Tong
|
|
|
|
Thôn Nước Vương
|
|
E.
HUYỆN BA TƠ
|
I
|
Tiểu học
|
|
|
|
1
|
Xã Ba Ngạc
|
≥ 1
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Krên
|
|
Tiểu học và THCS
Ba Ngạc
|
|
|
Thôn BaLăng
|
|
|
Thôn Nước Lầy
|
|
2
|
Xã Ba Tiêu
|
|
|
Xã khu vực II
|
|
Thôn Krầy
|
|
Tiểu học và THCS
Ba Tiêu
|
|
3
|
Xã Ba Xa
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Nước Lăng
|
|
Tiểu học Ba Xa
|
|
|
Thôn Nước Chạch
|
|
|
Thôn Gòi Hre
|
|
|
Thôn Ba Ha
|
|
|
Thôn Nước Như
|
|
|
Thôn Mang Mu
|
|
4
|
Xã Ba Tô
|
|
|
Xà Khu Vực III
|
|
Thôn Làng Mạ
|
|
Tiểu học Ba Tô
|
|
|
Thôn Làng Xi 2
|
|
|
Thôn Làng Xi 1
|
|
|
Thôn Trà Nô
|
|
|
Thôn Mang Lùng 1
|
|
5
|
Xã Ba Trang
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Kon Dóc
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Ba Trang
|
|
|
Thôn Bùi Hui
|
|
|
Thôn Kon Riêng
|
|
|
Thôn Cây Muối
|
|
|
Thôn Nước Đang
|
|
6
|
Xã Ba Giang
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Ba Nhà
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Ba Giang
|
|
|
Thôn Gò Khôn
|
|
|
Thôn Nước Lô
|
|
7
|
Xã Ba Bích
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Nước Đang
|
|
Tiểu học và THCS
Ba Bích
|
|
|
Thôn Đồng Vào
|
|
8
|
Xã Ba Lế
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Làng Tốt
|
|
Tiểu học và THCS
Ba Lế
|
|
9
|
Xã Ba Vì
|
|
|
Xã khu vực II
|
|
Thôn Nước Xuyên
|
|
Tiểu học Ba Vì
|
Chỉ xét duyệt hưởng
chính sách đối với học sinh ở địa bàn Thôn Nước Rò (Cũ) theo Quyết định
582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND
|
|
Thôn Mang Đen
|
|
|
|
Thôn Gò Vành
|
|
10
|
Xã Ba Vinh
|
|
|
Xã khu vực II
|
|
Thôn Ba Sơn
|
|
Tiểu học và TI ICS
Ba Vinh
|
Xét duyệt hưởng
chính sách đối với học sinh ở địa bàn thôn Gò Đập (cù) và thôn Huy Dui (cũ)
theo Quyết định 582/QĐ-TTg trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND
|
11
|
Xã Ba Dinh
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Làng Măng
|
|
Tiểu học Ba Dinh
|
|
|
Thôn Nước Lang
|
|
|
Thôn Kách Lang
|
|
|
Thôn Đồng Dinh
|
|
|
Thôn Kà La
|
|
12
|
Xã Ba Nam
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Làng Dút
|
|
Tiểu học và THCS
Ba Nam
|
|
|
Thôn Làng Vờ
|
|
II
|
Trung học cơ sở
|
|
|
|
1
|
Xã Ba Ngạc
|
≥ 2
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Kiên
|
|
Tiểu học và THCS
Ba Ngạc
|
|
|
Thôn Ba Lăng
|
|
|
Thôn Nước Lầy
|
|
2
|
Xã Ba Tiêu
|
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Thôn Krầy
|
|
Tiểu học và THCS
Ba Tiêu
|
|
3
|
Xã Ba Vì
|
|
|
Xã Khu Vực II
|
|
Thôn Nước Xuyên
|
|
THCS Ba Vì
|
Chỉ xét duyệt hưởng
chính sách đối với học sinh ở địa bàn thôn Nước Rò (Cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg
trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND
|
|
Thôn Mang Đen
|
|
|
|
Thôn Gò Vành
|
|
4
|
Xã Ba Xa
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Nước Lăng
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú THCS Ba Xa
|
|
|
Thôn Mang Mu
|
|
|
Thôn Ba Ha
|
|
5
|
Xã Ba Tô
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Làng Mạ
|
|
THCS Ba Tô
|
|
|
Thôn Làng Xi 1
|
|
|
Thôn Mang Lùng I
|
|
|
Thôn Trà Nô
|
|
|
Thôn Làng Xi II
|
|
THCS Ba Tô; THCS
Ba Dinh-Ba Tô
|
6
|
Xã Ba Dinh
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Làng Măng
|
|
THCS Ba Dinh-Ba Tô
|
|
|
Thôn Nước Lang
|
|
|
Thôn Kách Lang
|
|
|
Thôn Đồng Dinh
|
|
|
Thôn Kà La
|
|
7
|
Xã Ba Giang
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Ba Nhà
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Ba Giang
|
|
|
Thôn Gò Khôn
|
|
|
Thôn Nước Lô
|
|
8
|
Xã Ba Bích
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Đồng Vào
|
|
Tiểu học và THCS
Ba Bích
|
|
9
|
Xã Ba Nam
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Làng Dúí
|
|
Tiểu học và THCS
Ba Nam
|
|
|
Thôn Làng Vờ
|
|
|
|
10
|
Xã Ba Trang
|
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Kon Riêng
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Ba Trang
|
|
III
|
Trung học phổ thông
|
|
|
|
1
|
Xã Ba Vì
|
≥ 3
|
|
Xã Khu vực II
|
|
Thôn Nước Xuyên
|
|
THPT Phạm Kiệt
|
Chỉ xét duyệt hưởng
chính sách đối với học sinh ở địa bàn thôn Nước Rò (Cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg
trước khi sáp nhập theo Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND
|
|
Thôn Mang Đen
|
|
|
|
Thôn Gò Vành
|
|
2
|
Xã Ba Tô
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Làng Mạ
|
|
|
|
Thôn Làng Xi 1
|
|
|
Thôn Làng Xi 2
|
|
3
|
Xã Ba Tiêu
|
|
Xã khu vực II
|
|
Thôn Krầy
|
|
|
4
|
Xã Ba Bích
|
|
THPTBa Tơ
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Nước Đang
|
|
|
|
Thôn Đồng Vào
|
|
|
Thôn Làng Mâm
|
|
5
|
Xã Ba Dinh
|
|
Xã Khu Vực III
|
|
Thôn Làng Măng
|
|
|
|
Thôn Nước Lang
|
|
|
Thôn Kà La
|
|
|
Thôn Kách Lang
|
|
|
Thôn Đồng Dinh
|
|
F.
HUYỆN TRÀ BỒNG
|
I
|
Tiểu học
|
≥ 1
|
|
|
1
|
Xã Trà Sơn
|
|
|
Xã khu vực III
|
|
Thôn Kà Tinh
|
|
Tiểu học số 1 Trà
Sơn
|
|
2
|
Xã Trà Thủy
|
|
|
Xã khu vực III
|
|
Thôn 1
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Trà Thủy
|
|
|
Thôn 3
|
|
|
Thôn 4
|
|
|
Thôn 6
|
|
3
|
Xã Trà Giang
|
|
|
Xã khu vực III
|
|
Thôn 1 - Cầu treo (tổ 1)
|
|
Tiểu học Trà Giang
|
|
|
Thôn 2
|
|
|
Thôn 3
|
|
4
|
Xã Trà Tân
|
|
|
Xã khu vực III
|
|
Thôn Trà Ót
|
|
Tiểu học và THCS
Trà Tân
|
|
5
|
Xã Trà Bùi
|
|
|
Xã khu vực III
|
|
Thôn Niên
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Trà Bùi
|
|
|
Thôn Tây
|
|
|
Thôn Tang
|
|
|
Thôn Quế
|
|
|
Thôn Nước Nia
|
|
6
|
Xã Trà Lâm
|
|
|
Xã khu vực III
|
|
Thôn Trà Hoa
|
|
Phổ thông dân tộc bán
trú Tiểu học và THCS Trà Lâm
|
|
|
Thôn Trà Lạc
|
|
7
|
Xã Trà Hiệp
|
|
|
Xã khu vực III
|
|
Thôn Băng
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Trà Hiệp
|
|
|
Thôn Nguyên
|
|
|
Thôn Cả
|
|
|
Thôn cưa
|
|
8
|
Xã Trà Phong
|
|
|
Áp dụng cho xã Trà
Phong, huyện Tây Trà (cũ) tại Quyết định số 582/QĐ-TTg
|
|
Thôn Trà Niu
|
|
Tiểu học Trà Phong
|
|
|
Thôn Gò Rô
|
|
|
Thôn Hà Riềng
|
|
|
Thôn Trà Bung
|
|
Tiểu học số 2 Trà
Phong
|
|
9
|
Xã Trà Thanh
|
|
|
Áp dụng cho xã Trà
Thanh, huyện Tây Trà (cũ) tại Quyết định số 582/QĐ-TTg
|
|
Thôn Vuông
|
|
Tiểu học Trà Thanh
|
|
|
Thôn Môn
|
|
|
Thôn Cát
|
|
|
Thôn Gỗ
|
|
10
|
Xã Trà Xinh
|
|
|
Áp dụng cho xã Trà
Xinh, huyện Tây Trà (cũ) tại Quyết định số 582/QĐ-TTg
|
|
Thôn Trà ôi
|
|
Tiểu học Trà Xinh
|
|
|
Thôn Trà Kem
|
|
|
Thôn Trà Veo
|
|
11
|
Xã Sơn Trà
|
|
Áp dụng cho 2 xà Trà
Quân và xã Trà Khê, huyện Tây Trà (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg
|
|
Thôn Hà
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Sơn Trà
|
Thuộc xã Trà Khê
(cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Thôn Sơn
|
|
|
Thôn Đông
|
|
|
Thôn Trà Xuông
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học Sơn Trà
|
Thuộc xã Trà Quân
(cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Thôn Trà Ong
|
|
|
Thôn Trà Bao
|
|
12
|
Xã Hương Trà
|
|
|
Áp dụng cho 2 xã Trà
Lãnh và xã Trà Nham, huyện Tây Trà (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg
|
|
Thôn Trà Liên
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học số 1 Hương Trà
|
Thuộc xã Trà Lãnh
(cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Thôn Trà Lương
|
|
|
Thôn Trà Linh
|
|
|
Thôn Trà Huynh
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học số 2 Hương Trà
|
Thuộc xã Trà Nham
(cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Thôn Trà Vân
|
|
|
Thôn Cà Đam
|
|
13
|
Xã Trà Tây
|
|
|
Áp dụng cho 2 xã
Trà Trung và xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg
|
|
Thôn Đam
|
|
Phô thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Trà Tây
|
Thuộc xã Trà Trung
(cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Thôn Xanh
|
|
|
Thôn Bắc Nguyên
|
|
Tiểu học Trà Tây
|
Thuộc xã Trà Thọ
(cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Thôn Bắc Dương
|
|
|
Thôn Tây
|
|
|
Thôn Tre
|
|
II
|
Trung học cơ sở
|
≥ 2
|
|
|
1
|
Xã Trà Phủ
|
|
|
Xã khu vực III
|
|
Thôn Phú An
|
|
Trường Tiểu học và
THCS Trà Phú
|
|
2
|
Xã Trà Sơn
|
|
|
Xã khu vực III
|
|
Thôn Tây
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú THCS Trà Sơn
|
|
|
Thôn Kà Tinh
|
|
3
|
Xã Trà Thủy
|
|
|
Xã khu vực III
|
|
Thôn 1
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Trà Thủy
|
|
|
Thôn 2
|
|
|
Thôn 3
|
|
|
Thôn 4
|
|
|
Thôn 6
|
|
4
|
Xã Trà Tân
|
|
|
Xã khu vực III
|
|
Thôn Trà Ót
|
|
Tiểu học và THCS
Trà Tân
|
|
5
|
Xã Trà Bùi
|
|
|
Xã khu vực III
|
|
Thôn Niên
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Trà Bùi
|
|
|
Thôn Tây
|
|
|
Thôn Tang
|
|
|
Thôn Quế
|
|
|
Thôn Nước Nia
|
|
6
|
Xã Trà Lâm
|
|
|
Xã khu vực III
|
|
Thôn Trà Hoa
|
|
Phổ thông dân tôc
bán trú Tiểu học và THCS Trà Lâm
|
|
|
Thôn Trà Khương
|
|
|
Thôn Trà Lạc
|
|
7
|
Xã Trà Iliệp
|
|
|
Xã khu vực III
|
|
Thôn Băng
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Trà Hiệp
|
|
|
Thôn Nguyên
|
|
|
Thôn Cả
|
|
|
Thôn cưa
|
|
8
|
Xã Trà Phong
|
|
|
Áp dụng cho xã Trà
Phong, huyện Tây Trà (cũ) tại Quyết định số 582/QĐ-TTg
|
|
Thôn Trà Niu
|
|
THCS Trương Ngọc
Khang
|
|
|
Thôn Gò Rô
|
|
|
Thôn Hà Riềng
|
|
|
Thôn Trà Bung
|
|
THCS Trà Phong
|
|
9
|
Xã Trà Thanh
|
|
|
Áp dụng cho xã Trà
Thanh, huyện Tây Trà (cũ) tại Quyết định số 582/QĐ-TTg
|
|
Thôn Vuông
|
|
Phổ thông dân tôc
bán trú THCS Trà Thanh
|
|
|
Thôn Môn
|
|
|
Thôn Cát
|
|
|
Thôn Gồ
|
|
10
|
Xã Trà Xinh
|
|
|
Áp dụng cho Xã Trà
Xinh, huyện Tây Trà (cũ) tại Quyết định số 582/QĐ-TTg
|
|
Thôn Trà Ổi
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú THCS Trà Xinh
|
|
|
Thôn Trà Kem
|
|
|
Thôn Trà Veo
|
|
11
|
Xã Sơn Trà
|
|
|
Áp dụng cho 2 xã
Trà Quân và xã Trà Khê, huyện Tây Trà (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg
|
|
Thôn Hà
|
|
Phổ thông dân lộc
bán trú Tiểu học và THCS Sơn Trà; THCS Trà Phong
|
Thuộc xã Trà Khê
(cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Thôn Sơn
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học vàTHCS Sơn Trà
|
|
|
Thôn Đông
|
|
|
Thôn Trà Xuông
|
|
THCS Sơn Trà
|
Thuộc Xã Trà Quân
(cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Thôn Trà Ong
|
|
|
Thôn Trà Bao
|
|
THCS Sơn Trà; THCS
Trà Phong
|
12
|
Xã Hương Trà
|
|
|
Áp dụng cho 2 Xã
Trà Lãnh và xã Trà Nham, huyện Tây Trà (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg
|
|
Thôn Trà Liên
|
|
Phổ thông dân tộc bán
trú THCS số 1 Hương Trà
|
Thuộc xã Trà Lãnh
(cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Thôn Trà Lương
|
|
|
Thôn Trà Linh
|
|
|
Thôn Trà Huynh
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú THCS số 2 Hương Trà
|
Thuộc xã Trà Nham (cũ)
tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Thôn Trà Vân
|
|
|
Thôn Cà Đam
|
|
13
|
Xã Trà Tây
|
|
|
Áp dụng cho 2 Xã
Trà Trung và xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (cũ) theo Quyết định 582/QĐ-TTg
|
|
Thôn Đam
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học và THCS Trà Tây
|
Thuộc xã Trà Trung
(cũ) tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Thôn Xanh
|
|
|
Thôn Bắc Nguyên
|
|
Phổ thông dân tộc
bán trú THCS Trà Tây
|
Thuộc xã Trà Thọ (cũ)
tại QĐ số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Thôn Bắc Dương
|
|
|
Thôn Tây
|
|
|
Thôn Tre
|
|
III
|
Trung học phổ thông
|
≥ 3
|
|
|
1
|
Xã Trà Thủy
|
|
|
Xã khu vực III
|
|
Thôn 3
|
|
THPT Trà Bồng
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
2
|
Xã Trà Phong
|
|
|
Áp dụng cho xà Trà
Phong, huyện Tây Trà (cũ) lại Quyết định số 582/QĐ-TTg
|
|
Thôn Gò rô
|
|
THPT Tây Trà
|
|
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1.400
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|