|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3021/QĐ-UBND 2021 bổ sung kế hoạch sử dụng đất của các huyện tỉnh Quảng Bình
Số hiệu:
|
3021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Đoàn Ngọc Lâm
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3021/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 21 tháng 9
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-C'P
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 173/NQ-HĐND
ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm
2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua bổ sung, điều
chỉnh kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 1288/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố
Đồng Hới;
Căn cứ Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày
10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Ninh;
Căn cứ Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bố Trạch;
Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tuyên Hóa;
Căn cứ Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày
10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Trạch;
Căn cứ Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày
07 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Lệ Thủy;
Căn cứ Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày
12 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Minh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày
17 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Ba Đồn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số: 504/TTr-STNMT ngày 15 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh một số dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021
của các huyện, thành phố, thị xã đã được UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định
số 1288/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 10/5/2021;
Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày
10/5/2021; Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 07/5/2021; Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 và Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 17/5/2021. Cụ thể
như sau:
Tổng số dự án bổ sung, điều chỉnh là 98
dự án, với tổng diện tích 550,57 ha. Trong đó:
1. Bổ sung, điều chỉnh 77 dự án đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/8/2021,
với tổng diện tích 203,86 ha, cụ thể:
1.1. Bổ sung mới 57 dự án theo quy định
tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 35 dự án đồng thời chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 117,63 ha, bao gồm: 35,73 ha đất trồng
lúa; 37,63 ha đất nông nghiệp khác; 37,59 ha đất phi nông nghiệp và 6,68 ha đất
chưa sử dụng.
1.2. Bổ sung mới 07 dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều
58 Luật Đất đai, với diện tích 14,38 ha, bao gồm: 6,54 ha đất trồng lúa; 0,06
ha đất rừng phòng hộ; 5,63 ha đất nông nghiệp khác; 1,98 ha đất phi nông nghiệp
và 0,17 ha đất chưa sử dụng.
1.3. Điều chỉnh 13 dự án đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 (trong đó
có 11 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
theo quy định tại điểm b khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013) với tổng diện tích sau điều chỉnh là 71,85 ha, bao gồm: 23,24 ha đất trồng lúa;
2,73 ha đất rừng phòng hộ; 19,29 ha đất nông nghiệp khác; 17,67 ha đất phi nông
nghiệp và 8,92 ha đất chưa sử dụng.
2. Bổ sung, điều chỉnh 21 dự án trong
kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thị xã, thành phố, với tổng diện tích
346,71 ha, cụ thể:
2.1. Bổ sung mới 17 dự án, tổng diện tích
sử dụng đất: 38,89 ha, bao gồm: 2,34 ha đất trồng lúa; 21,27 ha đất nông nghiệp
còn lại; 11,39 ha đất phi nông nghiệp và 3,89 ha đất chưa sử dụng.
2.2. Điều chỉnh 04 dự án, tổng diện tích
sử dụng đất 307,82 ha, bao gồm: 306,04 ha đất nông nghiệp còn lại; 0,62 ha đất
phi nông nghiệp và 1,16 ha đất chưa sử dụng.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Ngoài nội dung bổ sung, điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này, các nội dung còn
lại tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1281/QĐ-UBND
ngày 10/5/2021; Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1284/QĐ-UBND
ngày 10/5/2021; Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số
1278/QĐ-UBND ngày 07/5/2021; Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày
12/5/2021 và Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh vẫn giữ
nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ
trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm THCB - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 3021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Tổng diện tích
|
Lấy
từ loại đất
|
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Thành
phố, thị xã, huyện
|
|
Đất
nông nghiệp
|
Đất
phi nông nghiệp
|
Đất
chưa sử dụng
|
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Các
loại đất Nông nghiệp khác
|
|
A
|
Bổ sung, điều chỉnh 77 dự án đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
|
|
203,86
|
65,51
|
2,79
|
|
62,55
|
57,24
|
15,77
|
|
I
|
Bổ sung 57 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật
Đất đai (trong đó có 35 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)
|
|
|
117,63
|
35,73
|
|
|
37,63
|
37,59
|
6,68
|
|
1
|
Hạ tầng kết nối giao thông tuyến chính
từ đường liên xã Long - Phương - Lưu kết nối với các
trục đường vào Trung tâm huyện (Giai đoạn 1)
|
Xã Quảng
Phương
|
huyện
Quảng Trạch
|
6,50
|
5,00
|
|
|
0,50
|
1,00
|
|
|
2
|
Mở rộng quy hoạch chi tiết khu ở mới
Đồng Trạm thôn Phú Lộc 4 xã Quảng Phú
|
xã Quảng
Phú
|
huyện
Quảng Trạch
|
0,50
|
0,46
|
|
|
|
0,03
|
0,01
|
|
3
|
Trạm y tế xã Quảng Châu
|
xã Quảng
Châu
|
huyện
Quảng Trạch
|
0,27
|
0,12
|
|
|
0,13
|
0,02
|
|
|
4
|
Xây dựng các tuyến đường kết nối từ
trục N1 đến Trung tâm dạy nghề huyện Quảng Trạch
|
Các xã:
Quảng Phương, Quảng Hưng
|
huyện
Quảng Trạch
|
3,50
|
|
|
|
1,32
|
0,08
|
2,10
|
|
5
|
Hạ tầng giao thông kết nối các khu dân
cư từ chợ Quảng Lưu đi chợ Quảng Tiến
|
Các xã:
Quảng Lưu, Quảng Tiến
|
huyện
Quảng Trạch
|
1,31
|
0,70
|
|
|
0,50
|
0,06
|
0,05
|
|
6
|
Xây dựng các công trình phụ trợ phục
vụ hoạt động sản xuất thủy sản huyện Quảng Trạch
|
Các xã:
Quảng Châu, Quảng Xuân, Cảnh Dương
|
huyện
Quảng Trạch
|
1,50
|
0,50
|
|
|
0,70
|
0,05
|
0,25
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa khẩn cấp tuyến đê kè
đoạn qua thôn Phù Ninh, xã Quảng Thanh
|
xã Quảng
Thanh
|
huyện
Quảng Trạch
|
5,50
|
0,50
|
|
|
0,70
|
3,80
|
0,50
|
|
8
|
Đài tưởng niệm
các Anh hùng liệt sỹ huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1)
|
xã Quảng
Phương
|
huyện
Quảng Trạch
|
2,00
|
|
|
|
1,50
|
|
0,50
|
|
9
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước bàu
Sen tại Trung tâm huyện Quảng Trạch
|
xã
Quảng Phương
|
huyện
Quảng Trạch
|
3,00
|
|
|
|
1,07
|
1,83
|
0,10
|
|
10
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường liên
xã Quảng Thanh - Quảng Phương - Quảng Lưu - Quảng Tiến
|
Các
xã: Quảng Thanh, Quảng Phương, Quảng
Lưu, Quảng Tiến
|
huyện
Quảng Trạch
|
0,55
|
0,30
|
|
|
0,05
|
|
0,20
|
|
11
|
Hạ tầng kết nối giao thông từ trung
tâm huyện Quảng Trạch đến Quốc lộ 12A (giai đoạn 1)
|
Các xã:
Quảng Phương, Liên Trường
|
huyện
Quảng Trạch
|
14,00
|
4,20
|
|
|
7,40
|
1,80
|
0,60
|
|
12
|
Tuyến đường nối
từ phía Nam hô Bàu Mây kết nối với tuyến đường liên xã Quảng Phương (Bổ sung diện tích thu hồi)
|
xã Quảng
Phương
|
huyện
Quảng Trạch
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
13
|
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư
|
xã
Xuân Ninh
|
huyện
Quảng Ninh
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư
|
xã Vạn
Ninh
|
huyện
Quảng Ninh
|
0,28
|
|
|
|
0,13
|
|
0,15
|
|
15
|
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ thôn Văn La
|
xã
Lương Ninh
|
huyện
Quảng Ninh
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
16
|
Dự án Mở rộng trường Tiểu học Lương Ninh (bổ sung thêm diện tích)
|
xã
Lương Ninh
|
huyện
Quảng Ninh
|
0,29
|
0,20
|
|
|
0,09
|
|
|
|
17
|
Dự án Trường Mầm non Khu vực Lương Yên
(bổ sung thêm diện tích)
|
xã
Lương Ninh
|
huyện
Quảng Ninh
|
0,81
|
0,67
|
|
|
0,14
|
|
|
|
18
|
Chùa Cảnh Tiên
|
xã
Gia Ninh
|
huyện
Quảng Ninh
|
0,65
|
|
|
|
0,54
|
0,11
|
|
|
19
|
Trạm biến áp 110kV Tuyên Hóa và đấu nối
|
Các xã:
Lê Hóa, Sơn Hóa, Thạch Hóa, Đức Hóa, Phong Hóa, Mai Hóa, Tiến Hóa và TT Đồng Lê (huyện Tuyên Hóa) và các xã: Hồng Hóa, Yên Hóa, Hóa Phúc
(huyện Minh Hóa)
|
các huyện:
Tuyên Hóa, Minh Hóa
|
2,06
|
0,21
|
|
|
1,74
|
0,06
|
0,05
|
|
20
|
Nâng cao khả năng mang tải đường dây
110 kv từ TBA 220 kv Đồng Hới - TBA 110 kv Đồng Hới
|
phường
Bắc Nghĩa
|
thành
phố Đồng Hới
|
0,07
|
0,02
|
|
|
0,05
|
|
|
|
21
|
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư
|
xã
Kim Hóa
|
huyện
Tuyên Hóa
|
0,35
|
0,30
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
|
22
|
Nghĩa trang liệt sỹ xã Châu Hóa
|
xã
Châu Hóa
|
huyện
Tuyên Hóa
|
0,36
|
0,09
|
|
|
0,20
|
0,07
|
|
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật nối quy hoạch khu vực
phía Đông ngã ba thị trấn Hoàn Lão ra biển Trung Trạch
|
xã Trung
Trạch
|
huyện
Bố Trạch
|
5,99
|
0,02
|
|
|
5,34
|
0,52
|
0,11
|
|
24
|
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư
|
xã Phúc
Trạch
|
huyện
Bố Trạch
|
0,18
|
|
|
|
0,15
|
0,03
|
|
|
25
|
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư
|
xã Tây
Trạch
|
huyện
Bố Trạch
|
0,32
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
26
|
Tuyến đường nối từ đường huyện Khương
Hà - Cự Nẫm vào thôn Bắc Nẫm
|
xã Cự
Nẫm
|
huyện
Bố Trạch
|
0,30
|
0,16
|
|
|
0,01
|
0,13
|
|
|
27
|
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư
|
TT
Hoàn Lão
|
huyện
Bố Trạch
|
0,17
|
|
|
|
0,13
|
0,01
|
0,03
|
|
28
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 1, 5, 6
|
xã Đồng
Trạch
|
huyện
Bố Trạch
|
0,89
|
0,34
|
|
|
0,50
|
0,05
|
|
|
29
|
Kè chống sạt lở bờ tả sông Lý Hòa, đoạn qua thôn Nam Sơn, xã Phú Trạch (xã Hải Phú)
|
xã Hải
Phú
|
huyện
Bố Trạch
|
1,18
|
|
|
|
0,17
|
1,01
|
|
|
30
|
Đường vào Trung tâm Phong Nha, huyện
Bố Trạch (đoạn tuyến Lâm Trạch, Xuân Trạch)
|
Các xã:
Lâm Trạch, Xuân Trạch
|
huyện
Bố Trạch
|
2,70
|
0,06
|
|
|
0,33
|
2,24
|
0,07
|
|
31
|
Đường giao thông nội thị tại thị trấn
Hoàn Lão
|
TT
Hoàn Lão
|
huyện
Bố Trạch
|
0,55
|
|
|
|
0,03
|
0,51
|
0,01
|
|
32
|
Khắc phục sau bão lũ đối với Công trình đường tránh lũ từ Ngã ba
Độc Lập đi Quyết Thắng, thị trấn NT Việt Trung
|
TT
NT Việt Trung
|
huyện
Bố Trạch
|
3,78
|
0,02
|
|
|
0,62
|
3,14
|
|
|
33
|
Cải tạo, nâng cấp Đê Khe Su thị trấn
Phong Nha
|
xã Hưng
Trạch và TT Phong Nha
|
huyện
Bố Trạch
|
1,64
|
|
|
|
1,41
|
0,22
|
0,01
|
|
34
|
Nạo vét Kênh Hói từ Cầu Nhà Màn đến
sông Rào Hiểm và cống Lập Lụy
|
TT Hoàn
Lão và xã Đồng Trạch
|
huyện
Bố Trạch
|
2,91
|
0,35
|
|
|
1,14
|
1,32
|
0,10
|
|
35
|
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ
|
xã Sơn
Lộc
|
huyện
Bố Trạch
|
0,76
|
0,66
|
|
|
0,10
|
|
|
|
36
|
Nhà làm việc Đội sản xuất Bồng Lai kết hợp Trạm bảo vệ rừng Phú Định
|
xã Phú
Định
|
huyện
Bố Trạch
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
37
|
Trạm bảo vệ rừng Rào Mạ
|
xã Hưng
Trạch
|
huyện
Bố Trạch
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
38
|
Mở rộng khuôn viên
Trụ sở làm việc thị trấn Phong Nha
|
TT
Phong Nha
|
huyện
Bố Trạch
|
0,22
|
0,18
|
|
|
|
|
0,04
|
|
39
|
HTKT Khu dân cư phía Nam đường Quang
Trung, phường Quảng Thọ
|
phường
Quảng Thọ
|
thị xã
Ba Đồn
|
10,50
|
1,47
|
|
|
0,36
|
8,45
|
0,22
|
|
40
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 8, phường
Quảng Phong
|
phường
Quảng Phong
|
thị xã
Ba Đồn
|
0,25
|
|
|
|
0,18
|
0,01
|
0,06
|
|
41
|
Đường nối từ Khu nhà ở thương mại ra
bến phà cũ phường Quảng Phong
|
phường
Quảng Phong
|
thị xã
Ba Đồn
|
1,55
|
0,25
|
|
|
0,05
|
1,25
|
|
|
42
|
Đường giao thông liên tổ dân phố 6-7 phường Quảng Phong
|
phường
Quảng Phong
|
thị xã
Ba Đồn
|
1,16
|
0,60
|
|
|
0,20
|
0,36
|
|
|
43
|
Đường giao thông TDP 3 và gia cố mái
taluy tuyến đường nối từ khu nhà ở thương mại ra bến phà
cũ phường Quảng Phong
|
phường
Quảng Phong
|
thị xã
Ba Đồn
|
1,30
|
0,30
|
|
|
0,30
|
0,70
|
|
|
44
|
Hạ tầng đường từ cầu Quảng Hải kết nối
các tuyến đường trục chính qua các xã vùng Nam, thị xã Ba Đồn (giai đoạn 1)
|
Các xã:
Quảng Hòa, Quảng Lộc
|
thị xã
Ba Đồn
|
6,40
|
4,70
|
|
|
0,20
|
1,40
|
0,10
|
|
45
|
Điểm dân cư thôn Tiên Phan, xã Quảng
Tiên
|
xã Quảng
Tiên
|
thị xã
Ba Đồn
|
0,74
|
0,27
|
|
|
0,10
|
0,36
|
0,01
|
|
46
|
Nâng cấp đường Nguyễn Đỗ Cung, Nguyễn
Đóa, Ngô Thế Lân xã Nghĩa Ninh
|
xã Nghĩa
Ninh
|
TP. Đồng
Hới
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
47
|
Đường từ Cầu Phú Vinh đến TTCN phường
Bắc Nghĩa (TDP 3 Phú Vinh)
|
phường
Bắc Nghĩa
|
TP. Đồng
Hới
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
48
|
Đường xung quanh sân vận động Đồng
Sơn
|
phường
Đồng Sơn
|
TP. Đồng
Hới
|
0,29
|
0,05
|
|
|
|
0,24
|
|
|
49
|
Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu vực hồ
Nam Lý
|
phường
Nam Lý
|
TP. Đồng
Hới
|
0,68
|
|
|
|
0,48
|
0,03
|
0,17
|
|
50
|
Hệ thống đường
nối từ trung tâm thành phố di sân bay Đồng Hới và các tuyến đường phụ cận trong
khu vực
|
Các xã:
Lộc Ninh, Quang Phú và phường Đồng Phú
|
TP. Đồng
Hới
|
15,90
|
8,00
|
|
|
5,20
|
2,70
|
|
|
51
|
Xây dựng, nâng cấp các tuyến đường giao
thông và hệ thống hạ tầng khu vực trung tâm thành phố Đồng Hới
|
Các phường:
Nam Lý, Đồng Sơn
|
TP. Đồng
Hới
|
0,12
|
|
|
|
0,05
|
0,07
|
|
|
52
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu mở rộng
khuôn viên Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình
|
phường
Nam Lý
|
TP. Đồng
Hới
|
1,80
|
|
|
|
0,43
|
0,87
|
0,50
|
|
53
|
Hạ tầng nghĩa trang liệt sỹ xã Đức
Ninh
|
xã Đức
Ninh
|
TP. Đồng
Hới
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
54
|
Hạ tầng Công viên vui chơi giải trí
thuộc khu Công viên Cầu Rào, thành phố Đồng Hới (Đợt 3)
|
phường
Nam Lý
|
TP. Đồng
Hới
|
2,77
|
0,85
|
|
|
1,08
|
0,84
|
|
|
55
|
Mở rộng trường mầm non Thái Thủy
|
xã
Thái Thủy
|
huyện
Lệ Thủy
|
0,24
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
56
|
Cầu Lộc Thủy - An Thủy và Đường hai
đầu cầu
|
Các xã:
An Thủy, Lộc Thủy
|
huyện
Lệ Thủy
|
5,05
|
3,50
|
|
|
0,30
|
0,90
|
0,35
|
|
57
|
Dự án Đầu tư xây dựng các trục đường
giao thông khu công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu
|
Các xã:
Lương Ninh, Vĩnh Ninh và TT Quán Hàu
|
Huyện
Quảng Ninh
|
2,67
|
0,09
|
|
|
1,61
|
0,58
|
0,39
|
|
II
|
Bổ sung 07 dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều
58 Luật đất đai năm 2013
|
|
|
14,38
|
6,54
|
0,06
|
|
5,63
|
1,98
|
0,17
|
|
1
|
Dự án Trung tâm thể thao giải trí
Happyland
|
xã
Lương Ninh
|
huyện
Quảng Ninh
|
1,91
|
1,76
|
|
|
|
0,15
|
|
|
2
|
Xây dựng tổ hợp nhà hàng, khách sạn
Hoa Hướng Dương - Sunflower
|
xã
Trung Trạch
|
huyện
Bố Trạch
|
2,49
|
2,33
|
|
|
0,01
|
0,15
|
|
|
3
|
Khu phức hợp du lịch nghỉ dưỡng ven biển Thanh Trạch
|
xã Thanh
Trạch
|
huyện
Bố Trạch
|
6,70
|
|
0,06
|
|
5,01
|
1,58
|
0,05
|
|
4
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Sơn Hóa của ông Nguyễn Công Hoan
|
xã
Sơn Hóa
|
huyện
Tuyên Hóa
|
0,30
|
0,08
|
|
|
0,15
|
0,05
|
0,02
|
|
5
|
Siêu thị Mini
|
phường
Bắc Nghĩa
|
TP. Đồng
Hới
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu Dịch vụ, nghỉ dưỡng Thiên Thủy
|
xã
Lương Ninh
|
huyện
Quảng Ninh
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Mở rộng xí nghiệp
gạch Tuynel Hòa Trạch II của Công ty TNHH Trường Phiêm
|
xã
Hòa Trạch
|
huyện
Bố Trạch
|
1,69
|
1,08
|
|
|
0,46
|
0,05
|
0,10
|
|
III
|
Điều chỉnh 13 dự án đã có trong
Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 (trong đó có 11 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại
Điểm b, Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)
|
|
|
71,85
|
23,24
|
2,73
|
|
19,29
|
17,67
|
8,92
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu Quy hoạch đất ở
và đất thương mại dịch vụ tại khu vực thôn Tú Loan 1,2,3 xã Quảng Hưng (Giai đoạn
2) (vị trí 1,2)
|
Đã phê duyệt
|
xã
Quảng Hưng
|
huyện
Quảng Trạch
|
3,17
|
1,10
|
|
|
0,14
|
1,77
|
0,16
|
|
Nay điều chỉnh
|
xã
Quảng Hưng
|
huyện
Quảng Trạch
|
3,17
|
1,10
|
|
|
0,30
|
1,77
|
|
|
2
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Tạo quỹ đất tại
xã Vĩnh Ninh
|
Đã phê duyệt
|
xã Vĩnh
Ninh
|
huyện
Quảng Ninh
|
4,81
|
0,68
|
|
|
3,49
|
0,64
|
|
|
Nay điều chỉnh
|
xã Vĩnh
Ninh
|
huyện
Quảng Ninh
|
4,81
|
3,79
|
|
|
0,38
|
0,64
|
|
|
3
|
Khắc phục khẩn cấp tuyến đường phục
vụ di dân, tái định cư phía Tây hồ Bàu Sen
|
Đã phê duyệt
|
xã
Quảng Phương
|
huyện
Quảng Trạch
|
4,56
|
|
|
|
4,29
|
0,27
|
|
|
Nay điều chỉnh
|
xã Quảng
Phương
|
huyện
Quảng Trạch
|
4,69
|
|
|
|
4,45
|
0,17
|
0,07
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch khu dân
cư thôn Minh Sơn xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 1)
|
Đã phê duyệt
|
xã Quảng
Đông
|
huyện
Quảng Trạch
|
4,90
|
4,16
|
|
|
0,54
|
0,20
|
|
|
Nay điều chỉnh
|
xã
Quảng Đông
|
huyện
Quảng Trạch
|
5,14
|
4,06
|
|
|
0,43
|
0,56
|
0,09
|
|
5
|
Tuyến nối trục D1 trước Trung tâm Thể dục thể thao ra kết nối với Công
viên hồ Bàu Sen
|
Đã phê duyệt
|
xã
Quảng Phương
|
huyện
Quảng Trạch
|
0,76
|
|
|
|
0,55
|
|
0,21
|
|
Nay điều chỉnh
|
xã
Quảng Phương
|
huyện
Quảng Trạch
|
1,80
|
|
|
|
1,40
|
|
0,40
|
|
6
|
Dự án HTKT khu QHCT phát triển quỹ đất
vùng Đồng Bàu, TDP Chính Trực, Phường Quảng Long (Đợt 1)
|
Đã phê duyệt
|
Phường
Quảng Long
|
Thị
xã Ba Đồn
|
1,80
|
1,26
|
|
|
0,18
|
0,36
|
|
|
Nay điều chỉnh
|
Phường
Quảng Long
|
Thị
xã Ba Đồn
|
2,53
|
1,26
|
|
|
0,28
|
0,36
|
0,63
|
|
7
|
Dự án Phát triển
quỹ đất khu dân cư phía sau trụ sở UBND phường Quảng Thọ
|
Đã phê duyệt
|
Phường
Quảng Thọ
|
Thị
xã Ba Đồn
|
4,07
|
1,02
|
|
|
1,76
|
1,29
|
|
|
Nay điều chỉnh
|
Phường
Quảng Thọ
|
Thị xã
Ba Đồn
|
3,93
|
1,21
|
|
|
0,12
|
1,07
|
1,53
|
|
8
|
Dự án Phát triển quỹ đất khu dân cư
phía Nam tỉnh lộ 559, thôn Vĩnh Phước Đông, xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn (giai
đoạn 1)
|
Đã phê duyệt
|
xã
Quảng Lộc
|
Thị
xã Ba Đồn
|
4,90
|
3,85
|
|
|
0,04
|
1,01
|
|
|
Nay điều chỉnh
|
xã
Quảng Lộc
|
Thị
xã Ba Đồn
|
4,84
|
3,90
|
|
|
0,01
|
0,85
|
0,08
|
|
9
|
Dự án HTKT khu trung tâm xã Quảng Hòa (giai đoạn 1)
|
Đã phê duyệt
|
xã
Quảng Hòa
|
Thị
xã Ba Đồn
|
3,56
|
2,50
|
|
|
0,04
|
1,02
|
|
|
Nay điều chỉnh
|
xã
Quảng Hòa
|
Thị
xã Ba Đồn
|
3,61
|
2,54
|
|
|
0,05
|
1,02
|
|
|
10
|
Dự án Phát triển quỹ đất xứ Đồng Cồn
Đò, thuộc TDP 8, phường Quảng Phong
|
Đã phê duyệt
|
Phường
Quảng Phong
|
Thị
xã Ba Đồn
|
2,50
|
2,25
|
|
|
|
0,25
|
|
|
Nay điều chỉnh
|
Phường
Quảng Phong
|
Thị
xã Ba Đồn
|
2,99
|
2,78
|
|
|
|
0,21
|
|
|
11
|
Dự án Phát triển quỹ đất Tổ dân phố Tân Mỹ, phường Quảng Phúc
|
Đã phê duyệt
|
Phường
Quảng Phúc
|
Thị
xã Ba Đồn
|
3,00
|
|
1,20
|
|
0,05
|
0,10
|
1,65
|
|
Nay điều chỉnh
|
Phường
Quảng Phúc
|
Thị
xã Ba Đồn
|
2,72
|
|
2,63
|
|
0,04
|
0,05
|
|
|
12
|
Dự án Khu dân cư và đường Lý Thường
Kiệt đoạn qua phường Quảng Thuận
|
Đã phê duyệt
|
Phường
Quảng Thuận
|
Thị
xã Ba Đồn
|
7,25
|
2,51
|
|
|
0,08
|
4,64
|
0,02
|
|
Nay điều chỉnh
|
Phường
Quảng Thuận
|
Thị
xã Ba Đồn
|
7,02
|
2,60
|
|
|
0,23
|
4,17
|
0,02
|
|
13
|
Dự án Đường nối từ Quốc lộ 1A đến Quảng
Trường biển xã Ngư Thủy Bắc
|
Đã phê duyệt
|
Các
xã: Cam Thủy, Ngư Thủy Bắc
|
huyện
Lệ Thủy
|
25,00
|
|
|
|
12,00
|
6,90
|
6,10
|
|
Nay điều chỉnh
|
Các
xã: Cam Thủy, Ngư Thủy Bắc
|
huyện
Lệ Thủy
|
24,60
|
|
0,10
|
|
11,60
|
6,80
|
6,10
|
|
B
|
Bổ sung, điều chỉnh 21 công trình,
dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
|
|
346,71
|
2,34
|
|
|
327,31
|
12,01
|
5,05
|
|
I
|
Bổ sung mới 17 dự án trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021
|
|
|
38,89
|
2,34
|
|
|
21,27
|
11,39
|
3,89
|
|
1
|
Mở rộng Bãi tập
kết hàng hóa cảng thủy nội địa Đức Toàn
|
xã Tiến
Hóa
|
huyện
Tuyên Hóa
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
2
|
Khu dịch vụ mua bán vật liệu xây dựng,
mộc dân dụng Phương Khanh
|
xã Đồng
Hóa
|
huyện
Tuyên Hóa
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
3
|
Tạo quỹ đất ở nhỏ lẻ, xen kẽ khu dân
cư (Trường hợp không phải thu hồi đất)
|
xã Lý
Trạch
|
huyện
Bố Trạch
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
4
|
Đất ở tái định cư dự án cầu sông Trước
(Trường hợp không phải thu hồi đất)
|
xã Tây
Trạch
|
huyện
Bố Trạch
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
5
|
Dự án Khu du lịch Pacific của Công ty
cổ phần Song Hiệp Phát
|
xã Thanh
Trạch
|
huyện
Bố Trạch
|
1,94
|
|
|
|
1,91
|
|
0,03
|
|
6
|
Tuyến đường du lịch kết nối thành phố
Đống Hới với vùng Nam tỉnh Quảng Bình (Dự án được Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư)
|
Các xã:
Cam Thủy, Ngư Thủy Bắc, An Thủy, Sơn Thủy
|
huyện
Lệ Thủy
|
13,96
|
2,10
|
|
|
3,91
|
5,52
|
2,43
|
|
7
|
Trạm trung chuyển hàng hóa, kho bãi và nhà hàng ăn uống Minh Thiện
|
phường
Bắc Nghĩa
|
TP. Đồng
Hới
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
8
|
Dự án Phát triển
môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới (Dự án được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
chủ trương đầu tư)
|
xã
Bảo Ninh
|
TP. Đồng
Hới
|
20,03
|
|
|
|
15,02
|
4,51
|
0,50
|
|
9
|
Đấu giá đất thương mại dịch vụ (trụ
sở UBND phường Bắc Lý cũ)
|
phường
Bắc Lý
|
TP. Đồng
Hới
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
10
|
Trạm Kiểm lâm Khe Gát thuộc Ban Quản
lý vườn Quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng (Trường hợp không
phải thu hồi đất)
|
xã Lâm
Trạch
|
huyện
Bố Trạch
|
0,21
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
11
|
Nhà quản lý, vận hành đội truyền tải điện Lệ Thủy thuộc Dự án Đường dây 500 KV Quảng Trạch - Dốc Sỏi (Dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
xã Xuân
Thủy
|
huyện
Lệ Thủy
|
0,25
|
0,24
|
|
|
|
0,01
|
|
|
12.
|
Đấu giá đất thương mại dịch vụ (Khu
đất thu hồi của Công ty Cổ phần Du lịch Hà Nội - Quảng Bình)
|
xã Bảo
Ninh
|
TP. Đồng
Hới
|
0,63
|
|
|
|
|
0,63
|
|
|
13
|
Đấu giá đất thương mại dịch vụ thuộc
Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Bắc đường Lê Lợi,
phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới
|
phường
Bắc Nghĩa
|
TP. Đồng
Hới
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
14
|
Đấu giá đất thương mại dịch vụ thuộc
Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Đông Nam đường Lê Lợi, phường Đức Ninh
Đông, thành phố Đồng Hới
|
phường
Đức Ninh Đông
|
TP. Đồng
Hới
|
0,33
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
15
|
Đấu giá Khu đất thương mại dịch vụ có
ký hiệu TM21 tại Tổ dân phố 7, phường Đồng Phú
|
phường
Đồng Phú
|
TP. Đồng
Hới
|
0,11
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
16
|
Đấu giá Khu đất
thương mại dịch vụ có ký hiệu DLND12 phường Hải Thành
|
phường
Hải Thành
|
TP. Đồng
Hới
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
17
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở
|
xã Bảo
Ninh
|
TP. Đồng
Hới
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
II
|
Điều chỉnh 04 dự án trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021
|
|
|
307,82
|
|
|
|
306,04
|
0,62
|
1,16
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu
Đức Toàn
|
Đã phê duyệt
|
xã Tiến
Hóa
|
huyện
Tuyên Hóa
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
Nay điều chỉnh
|
xã Tiến
Hóa
|
huyện
Tuyên Hóa
|
0,87
|
|
|
|
0,71
|
0,07
|
0,09
|
|
2
|
Mở rộng Cảng thủy nội địa Đức Toàn của
Công ty TNHH Đức Toàn
|
Đã phê duyệt
|
xã Tiến
Hóa
|
huyện
Tuyên Hóa
|
1,83
|
|
|
|
1,28
|
0,28
|
0,27
|
|
Nay điều chỉnh
|
xã Tiến
Hóa
|
huyện
Tuyên Hóa
|
1,85
|
|
|
|
1,38
|
0,29
|
0,18
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch khu vực
thôn 1 Tú Loan xã Quảng Hưng (giai đoạn 2) - Khu vực 1
|
Đã phê duyệt
|
xã Quảng
Hưng
|
huyện
Quảng Trạch
|
5,10
|
|
|
|
3,96
|
0,21
|
0,93
|
|
Nay điều chỉnh
|
xã Quảng
Hưng
|
huyện
Quảng Trạch
|
5,10
|
|
|
|
3,95
|
0,26
|
0,89
|
|
4
|
Dự án giao đất rừng sản xuất do UBND
xã quản lý cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng tại xã Hải
Ninh (Mục đích đất rừng sản xuất)
|
Đã phê duyệt
|
xã Hải
Ninh
|
huyện
Quảng Ninh
|
220,71
|
|
|
|
220,71
|
|
|
|
Dự án giao đất rừng sản xuất do UBND xã quản lý cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng tại xã Hải Ninh (Mục đích đất trồng cây hàng năm khác)
|
Nay điều chỉnh
|
xã Hải
Ninh
|
huyện
Quảng Ninh
|
300,00
|
|
|
|
300,00
|
|
|
|
Tổng
cộng (A+B): 99 dự án
|
550,57
|
67,85
|
2,79
|
|
389,86
|
69,25
|
20,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3021/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung, điều chỉnh một số dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thành phố, thị xã, tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3021/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung, điều chỉnh một số dự án trong kế hoạch sử dụng đất ngày 21/09/2021 của các huyện, thành phố, thị xã, tỉnh Quảng Bình
808
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|