Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3021/QĐ-UBND 2021 bổ sung kế hoạch sử dụng đất của các huyện tỉnh Quảng Bình
Số hiệu:
3021/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Bình
Người ký:
Đoàn Ngọc Lâm
Ngày ban hành:
21/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG B ÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3021/QĐ-UBND
Quảng
Bình, ngày 21 tháng 9
năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-C'P
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2 020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 173/NQ-HĐND
ng ày 02 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nh ân dân tỉnh Thông qua kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm
2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ng ày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua bổ sung, điều
chỉnh kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 1288/QĐ-UBND
ng ày 10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố
Đồng H ới;
Căn cứ Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày
10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Ninh;
Căn cứ Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bố Trạch;
Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tuyên H óa;
Căn cứ Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày
10 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Trạch;
Căn cứ Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày
07 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Lệ Th ủy;
Căn cứ Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày
12 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Minh H óa;
Căn cứ Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày
17 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Ba Đồn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số: 504/TTr-STNMT ngày 15 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh một số dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021
của các huyện, thành phố, thị xã đã được UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định
số 1288/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 10/5/2021;
Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày
10/5/2021; Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1278/QĐ- UBN D ngày 07/5/2021; Quyết định số 1348/Q Đ-UBND ngày 12/5/2021 và Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 17/5/2021. Cụ thể
như sau:
Tổng số dự án bổ sung, điều chỉnh là 98
dự án, với tổng diện tích 550,57 ha. Trong đó:
1. Bổ sung, điều chỉnh 77 dự án đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/8/2021,
với tổng diện tích 203,86 ha, cụ thể:
1.1. Bổ sung mới 57 dự án theo quy định
tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 35 dự án đồng thời chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 117,63 ha, bao gồm: 35,73 ha đất trồng
lúa; 37,63 ha đất nông nghiệp khác; 37,59 ha đất phi nông nghiệp và 6,68 ha đất
chưa sử dụng.
1.2. Bổ sung mới 07 dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều
58 Luật Đất đai, với diện tích 14,38 ha, bao gồm: 6,54 ha đất trồng lúa; 0,06
ha đất rừng phòng hộ; 5,63 ha đất nông nghiệp khác; 1,98 ha đất phi nông nghiệp
và 0,17 ha đất chưa sử dụng.
1.3. Điều chỉnh 13 dự án đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 (trong đó
có 11 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
theo quy định tại điểm b khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013) với t ổng diện tích sau điều chỉnh là 71,85 ha, bao gồm: 23,24 ha đất trồng lúa;
2,73 ha đất rừng phòng hộ; 19,29 ha đất nông nghiệp khác; 17,67 ha đất phi nông
nghiệp và 8,92 ha đất chưa sử dụng.
2. Bổ sung, điều chỉnh 21 dự án trong
kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thị xã, thành phố, với tổng diện tích
346,71 ha, cụ thể:
2.1. Bổ sung mới 17 dự án, tổng diện tích
sử dụng đất: 38,89 ha, bao gồm: 2,34 ha đất trồng lúa; 21,27 ha đất nông nghiệp
còn lại; 11,39 ha đất phi nông nghiệp và 3,89 ha đất chưa sử dụng.
2.2. Điều chỉnh 04 dự án, tổng diện tích
sử dụng đất 307,82 ha, bao gồm: 306,04 ha đất nông nghiệp còn lại; 0,62 ha đất
phi nông nghiệp và 1,16 ha đất chưa sử dụng.
(C ó
phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Ngoài nội dung bổ sung, điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này, các nội dung còn
lại tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1281/QĐ-UBND
ngày 10/5/2021; Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số 1284/QĐ-UBND
ngày 10/5/2021; Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 10/5/2021; Quyết định số
1278/QĐ- UBND ngày 07/5/2021; Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày
12/5/2021 và Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh vẫn giữ
nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ
trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm THCB - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
PHỤ LỤC
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 3021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân t ỉnh Quảng
Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
Tên
công tr ình, dự án
Địa
điểm
T ổng diện tích
Lấy
từ loại đất
Xã,
phường, thị trấn
Thành
phố, thị xã, huyện
Đất
nông nghiệp
Đất
phi nông nghiệp
Đất
chưa sử dụng
LUA
RPH
RDD
Các
loại đất Nông nghiệp khác
A
Bổ sung, điều chỉnh 77 dự án đ ã
được Hội đồng nhân d ân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
203,86
65,51
2,79
62,55
57,24
15,77
I
Bổ sung 57 dự án thu hồi đ ất theo quy đ ịnh tại Khoản 3 Điều 62 của Luật
Đất đai (trong đó có 35 dự án đ ồng thời chuyển mục đích s ử dụng đất trồng
lúa theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)
117,63
35,73
37,63
37,59
6,68
1
Hạ tầng kết nối giao thông tuyến chính
từ đường liên xã Long - Phươ ng - Lưu kết nối với các
trục đường vào Trung tâm huyện (Giai đoạn 1)
Xã Quảng
Phươ ng
huyện
Quảng Trạch
6,50
5,00
0,50
1,00
2
Mở rộng quy hoạch chi tiết khu ở mới
Đồng Trạm thôn Phú Lộc 4 x ã Quảng Phú
xã Quảng
Phú
huyện
Quảng Trạch
0,50
0,46
0,03
0,01
3
Trạm y tế xã Quảng Châu
xã Quảng
Châu
huyện
Quảng Trạch
0,27
0,12
0,13
0,02
4
Xây dựng các tuyến đường kết nối từ
trục N 1 đến Trung tâm dạy nghề huyện Quảng Trạch
Các xã:
Quảng Phương, Quảng Hưng
huyện
Quảng Trạch
3,50
1,32
0,08
2,10
5
Hạ tầng giao thông kết nối các khu dân
cư từ chợ Quảng Lưu đi chợ Quảng Tiến
Các xã:
Quảng Lưu, Quảng Tiến
huyện
Quảng Trạch
1,31
0,70
0,50
0,06
0,05
6
Xây dựng các công trình phụ trợ phục
vụ hoạt động sản xuất thủy sản huyện Quảng Trạch
Các xã:
Quảng Châu, Quảng Xuân, Cảnh Dương
huyện
Quảng Trạch
1,50
0,50
0,70
0,05
0,25
7
Nâng c ấp, s ửa chữa kh ẩn cấp tuy ến đê kè
đoạn qua thôn Phù Ninh, x ã Quảng Thanh
xã Quảng
Thanh
huyện
Quảng Trạch
5,50
0,50
0,70
3,80
0,50
8
Đài tư ởng niệm
các Anh hùng liệt sỹ huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1)
xã Quảng
Phương
huyện
Quảng Trạch
2,00
1,50
0,50
9
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước bàu
Sen tại Trung tâm huyện Quảng Trạch
xã
Qu ảng Phương
huyện
Quảng Tr ạch
3,00
1,07
1,83
0,10
10
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường liên
xã Quảng Thanh - Quảng Phương - Quảng Lưu - Quảng Tiến
Các
x ã: Qu ảng Thanh, Quảng Phương, Quảng
Lưu , Quản g Tiến
huyện
Quảng Trạch
0,55
0,30
0,05
0,20
11
Hạ tầng kết nối giao thông từ trung
tâm huyện Quảng Trạch đến Quốc lộ 12A (giai đoạn 1)
Các xã:
Quảng Phương, Liên Trường
huyện
Quảng Trạch
14,00
4,20
7,40
1,80
0,60
12
Tuyến đường n ối
từ phía Nam hô Bàu Mây kết n ối với tuyến đường liên xã Quảng Phương (Bổ sung diện tích thu hồ i)
xã Quảng
Phương
huyện
Quảng Trạch
0,04
0,04
13
Tạo quỹ đất l ẻ xen kẽ khu dân cư
xã
Xuân Ninh
huyện
Quảng Ninh
0,54
0,54
14
Tạo quỹ đất l ẻ xen kẽ khu dân cư
xã Vạn
Ninh
huyện
Quảng Ninh
0,28
0,13
0,15
15
Tạo quỹ đất l ẻ xen kẽ thôn Văn La
xã
Lương Ninh
huyện
Quảng Ninh
0,28
0,28
16
Dự án Mở rộng trường Ti ểu học Lương Ninh (bổ sung thêm diện tích)
xã
Lương Ninh
huyện
Quảng Ninh
0,29
0,20
0,09
17
Dự án Trường Mầm non Khu vực Lương Yên
(bổ sung thêm di ện tích)
xã
Lương Ninh
huyện
Quảng Ninh
0,81
0,67
0,14
18
Chùa Cảnh Tiên
xã
Gia Ninh
huyện
Quảng Ninh
0,65
0,54
0,11
19
Trạm biến áp 110kV Tuy ên Hóa và đấu nối
Các xã:
Lê Hóa, Sơn Hóa, Thạch Hóa, Đức Hóa, Phong Hóa, Mai Hóa, Tiến H óa và TT Đồng Lê (huyện Tuyên Hóa) và các xã: Hồng Hóa, Yên Hóa, Hóa Phúc
(huyện Minh Hóa)
các huyện:
Tuyên H óa, Minh Hóa
2,06
0,21
1,74
0,06
0,05
20
Nâng cao khả năng mang tải đường dây
110 kv từ TBA 220 kv Đồng H ới - TBA 110 kv Đồng H ới
phường
Bắc Nghĩa
thành
phố Đồng Hới
0,07
0,02
0,05
21
Tạo quỹ đất l ẻ xen kẽ khu dân cư
xã
Kim H óa
huyện
Tuyên Hóa
0,35
0,30
0,01
0,04
22
Nghĩa trang liệt sỹ xã Châu Hóa
xã
Châu Hóa
huyện
Tuyên Hóa
0,36
0,09
0,20
0,07
23
Hạ tầng kỹ thuật nối quy hoạch khu vực
phía Đông ngã ba th ị trấn Hoàn Lão ra biển Trung Trạch
xã Trung
Trạch
huyện
Bố Trạch
5,99
0,02
5,34
0,52
0,11
24
Tạo quỹ đất l ẻ xen kẽ khu dân cư
xã Phúc
Trạch
huyện
Bố Trạch
0,18
0,15
0,03
25
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư
xã Tây
Trạch
huyện
Bố Trạch
0,32
0,32
26
Tuyến đường nối từ đường huyện Khương
Hà - Cự N ẫm vào thôn Bắc N ẫm
xã Cự
N ẫm
huyện
Bố Trạch
0,30
0,16
0,01
0,13
27
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ khu dân cư
TT
Hoàn Lão
huyện
Bố Trạch
0,17
0,13
0,01
0,03
28
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 1, 5, 6
xã Đồng
Trạch
huyện
Bố Trạch
0,89
0,34
0,50
0,05
29
Kè chống sạt lở b ờ tả sông Lý Hòa, đoạn qua thôn Nam Sơn, xã Phú Trạch (xã H ải Phú)
xã Hải
Phú
huyện
Bố Trạch
1,18
0,17
1,01
30
Đường vào Trung tâm Phong Nha, huyện
Bố Trạch (đoạn tuyến Lâm Trạch, Xuân Trạch)
Các xã:
Lâm Trạch, Xuân Trạch
huyện
Bố Trạch
2,70
0,06
0,33
2,24
0,07
31
Đường giao thông nội thị tại thị trấn
Hoàn Lão
TT
Hoàn L ão
huyện
Bố Trạch
0,55
0,03
0,51
0,01
32
Khắc phục sau b ão lũ đối với Công trình đường tránh lũ từ Ngã ba
Độc Lập đi Quyết Thắng, thị trấn NT Việt Trung
TT
NT Việt Trung
huyện
Bố Trạch
3,78
0,02
0,62
3,14
33
Cải tạo, nâng cấp Đê Khe Su thị trấn
Phong Nha
xã Hưng
Trạch và TT Phong Nha
huyện
Bố Trạch
1,64
1,41
0,22
0,01
34
Nạo vét Kênh Hói từ Cầu Nhà Màn đến
sông Rào H iểm và cống Lập Lụy
TT Hoàn
Lão và xã Đồng Trạch
huyện
Bố Trạch
2,91
0,35
1,14
1,32
0,10
35
Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ
xã Sơn
Lộc
huyện
Bố Trạch
0,76
0,66
0,10
36
Nhà làm việc Đội sản xuất B ồng Lai kết hợp Trạm bảo vệ rừng Phú Định
xã Phú
Định
huyện
Bố Trạch
0,06
0,06
37
Trạm bảo vệ rừng Rào Mạ
xã Hưng
Trạch
huyện
Bố Trạch
0,03
0,03
38
M ở rộng khuôn viên
Trụ sở làm việc thị trấn Phong Nha
TT
Phong Nha
huyện
Bố Trạch
0,22
0,18
0,04
39
HTKT Khu dân cư phía Nam đường Quang
Trung, phường Quảng Thọ
phường
Quảng Thọ
thị xã
Ba Đồn
10,50
1,47
0,36
8,45
0,22
40
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 8, phường
Quảng Phong
phường
Quảng Phong
thị xã
Ba Đồn
0,25
0,18
0,01
0,06
41
Đường nối từ Khu nhà ở thương mại ra
bến phà cũ phường Quảng Phong
phường
Quảng Phong
thị xã
Ba Đồn
1,55
0,25
0,05
1,25
42
Đường giao thông liên t ổ dân phố 6-7 phường Quảng Phong
phường
Quảng Phong
thị xã
Ba Đồn
1,16
0,60
0,20
0,36
43
Đường giao thông TDP 3 và gia cố mái
taluy tuyến đường nối từ khu nhà ở thương mại ra bến phà
cũ phường Quảng Phong
phường
Quảng Phong
thị xã
Ba Đồn
1,30
0,30
0,30
0,70
44
Hạ tầng đường từ cầu Quảng Hải kết nối
các tuyến đường trục ch ính qua các x ã vùng Nam, thị xã Ba Đồn (giai đoạn 1)
Các xã:
Quảng Hòa, Quảng Lộc
thị xã
Ba Đồn
6,40
4,70
0,20
1,40
0,10
45
Điểm dân cư thôn Tiên Phan, xã Quảng
Tiên
xã Quảng
Tiên
thị xã
Ba Đồn
0,74
0,27
0,10
0,36
0,01
46
Nâng cấp đường Nguyễn Đỗ Cung, Nguyễn
Đóa, Ngô Thế Lân x ã Nghĩa Ninh
xã Nghĩa
Ninh
TP. Đồng
H ới
0,10
0,05
0,05
47
Đường từ Cầu Phú Vinh đến TTCN phường
Bắc Nghĩa (TDP 3 Phú Vinh)
phường
Bắc Nghĩa
TP. Đồng
Hới
0,05
0,05
48
Đường xung quanh sân vận động Đồng
Sơn
phường
Đồng Sơn
TP. Đồng
Hớ i
0,29
0,05
0,24
49
Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu vực hồ
Nam Lý
phường
Nam Lý
TP. Đồng
Hới
0,68
0,48
0,03
0,17
50
Hệ thống đường
nối từ trung tâm thành phố di sân bay Đồng Hới và các tuyến đường phụ cận trong
khu vực
Các xã:
Lộc Ninh, Quang Phú và phường Đồng Phú
TP. Đồng
Hới
15,90
8,00
5,20
2,70
51
Xây dựng, nâng cấp các tuyến đường giao
thông và hệ thống hạ tầng khu vực trung tâm thành phố Đồng Hới
Các phường:
Nam Lý, Đồng Sơn
TP. Đồng
Hới
0,12
0,05
0,07
52
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu mở rộng
khuôn viên Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng B ình
phường
Nam Lý
TP. Đồng
Hới
1,80
0,43
0,87
0,50
53
Hạ tầng nghĩa trang liệt sỹ xã Đức
Ninh
xã Đức
Ninh
TP. Đồng
Hới
0,02
0,02
54
Hạ tầng Công viên vui chơi giải trí
thuộc khu Công viên Cầu Rào, thành phố Đồng Hới (Đợt 3)
phường
Nam Lý
TP. Đồng
Hới
2,77
0,85
1,08
0,84
55
Mở rộng trường mầm non Thái Thủy
x ã
Thái Thủy
huyện
Lệ Thủy
0,24
0,24
56
Cầu Lộc Thủy - An Thủy và Đường hai
đầu cầu
Các xã:
An Thủy, Lộc Thủy
huyện
Lệ Thủy
5,05
3,50
0,30
0,90
0,35
57
Dự án Đầu tư xây dựng các trục đường
giao thông khu công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu
Các xã:
Lương Ninh, Vĩnh Ninh và TT Quán Hàu
Huyện
Quảng Ninh
2,67
0,09
1,61
0,58
0,39
II
Bổ sung 07 dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều
58 Luật đất đai năm 2013
14,38
6,54
0,06
5,63
1,98
0,17
1
Dự án Trung tâm thể thao giải trí
Happyland
xã
Lương Ninh
huyện
Quảng Ninh
1,91
1,76
0,15
2
Xây dựng tổ hợp nhà hàng, khách sạn
Hoa Hướng Dương - Sunflower
x ã
Trung Trạch
huyện
Bố Trạch
2,49
2,33
0,01
0,15
3
Khu phức hợp du lịch ngh ỉ dưỡng ven biển Thanh Trạch
xã Thanh
Trạch
huyện
Bố Trạch
6,70
0,06
5,01
1,58
0,05
4
Khu dịch vụ thương mại t ổng hợp Sơn H óa của ông Nguy ễn Công Hoan
xã
Sơn Hóa
huyện
Tuyên Hóa
0,30
0,08
0,15
0,05
0,02
5
Siêu thị Mini
phường
Bắc Nghĩa
TP. Đồng
Hới
0,19
0,19
6
Khu Dịch vụ, ngh ỉ dưỡng Thiên Thủy
xã
Lương Ninh
huyện
Quảng Ninh
1,10
1,10
7
Mở rộng x í nghiệp
gạch Tuynel Hòa Trạch II của Công ty TNHH Trường Phiêm
x ã
Hòa Trạch
huyện
Bố Trạch
1,69
1,08
0,46
0,05
0,10
III
Điều chỉnh 13 dự án đã có trong
Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 (trong đó có 11 dự án đồng thời chuy ển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại
Điểm b, Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai n ăm 2013)
71,85
23,24
2,73
19,29
17,67
8,92
1
Hạ tầng kỹ thuật khu Quy hoạch đất ở
và đất thương mại dịch vụ tại khu vực thôn Tú Loan 1,2,3 xã Quảng Hưng (Giai đoạn
2) (vị trí 1,2)
Đ ã phê duyệt
x ã
Quảng Hưng
huyện
Quảng Trạch
3,17
1,10
0,14
1,77
0,16
Nay điều chỉnh
x ã
Quảng Hưng
huyện
Quảng Trạch
3,17
1,10
0,30
1,77
2
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Tạo quỹ đất tại
xã Vĩnh Ninh
Đã phê duyệt
xã Vĩnh
Ninh
huyện
Quảng Ninh
4,81
0,68
3,49
0,64
Nay điều chỉnh
xã Vĩnh
Ninh
huyện
Quảng Ninh
4,81
3,79
0,38
0,64
3
Khắc phục khẩn cấp tuyến đường phục
vụ di dân, tái định cư phía Tây hồ Bàu Sen
Đ ã phê duyệt
x ã
Quảng Phương
huyện
Quảng Tr ạch
4,56
4,29
0,27
Nay điều chỉnh
xã Quảng
Phương
huyện
Qu ảng Trạch
4,69
4,45
0,17
0,07
4
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch khu dân
cư thôn Minh Sơn xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 1)
Đã phê duyệt
xã Quảng
Đông
huyện
Quảng Trạch
4,90
4,16
0,54
0,20
Nay điều chỉnh
x ã
Quảng Đông
huyện
Quảng Trạch
5,14
4,06
0,43
0,56
0,09
5
Tuyến nối trục D 1 trước Trung tâm Thể dục thể thao ra kết n ối với Công
viên hồ Bàu Sen
Đ ã phê duyệt
x ã
Quảng Phương
huyện
Quảng Trạch
0,76
0,55
0,21
Nay điều chỉnh
x ã
Quảng Phương
huyện
Quảng Trạch
1,80
1,40
0,40
6
Dự án HTKT khu QHCT phát triển quỹ đất
vùng Đồng Bàu, TDP Chính Trực, Phường Quảng Long (Đợt 1)
Đ ã ph ê duyệt
Phường
Qu ảng Long
Thị
x ã Ba Đồn
1,80
1,26
0,18
0,36
Nay điều chỉnh
Phường
Quảng Long
Thị
x ã Ba Đồn
2,53
1,26
0,28
0,36
0,63
7
Dự án Phát triển
quỹ đất khu dân cư phía sau trụ sở UBND phường Quảng Thọ
Đ ã phê duyệt
Phường
Quảng Thọ
Thị
x ã Ba Đồn
4,07
1,02
1,76
1,29
Nay điều ch ỉnh
Phường
Quảng Thọ
Thị xã
Ba Đồn
3,93
1,21
0,12
1,07
1,53
8
Dự án Phát triển quỹ đất khu dân cư
phía Nam tỉnh lộ 559, thôn Vĩnh Phước Đông, xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn (giai
đoạn 1)
Đã ph ê duyệt
x ã
Quảng Lộc
Thị
x ã Ba Đồn
4,90
3,85
0,04
1,01
Nay điều chỉnh
x ã
Quảng Lộc
Thị
x ã Ba Đồn
4,84
3,90
0,01
0,85
0,08
9
Dự án HTKT khu trung tâm x ã Qu ảng Hòa (giai đoạn 1)
Đ ã phê duyệt
x ã
Quảng Hòa
Thị
x ã Ba Đồn
3,56
2,50
0,04
1,02
Nay điều chỉnh
x ã
Quảng Hòa
Thị
x ã Ba Đồn
3,61
2,54
0,05
1,02
10
Dự án Phát triển quỹ đất xứ Đồng Cồn
Đò, thuộc TDP 8, phường Quảng Phong
Đã ph ê duyệt
Phường
Quảng Phong
Thị
x ã Ba Đồn
2,50
2,25
0,25
Nay điều chỉnh
Phường
Quảng Phong
Thị
x ã Ba Đồn
2,99
2,78
0,21
11
Dự án Phát tri ển quỹ đất Tổ dân phố Tân Mỹ, phường Quảng Phúc
Đ ã ph ê duyệt
Phường
Quảng Phúc
Thị
x ã Ba Đồn
3,00
1,20
0,05
0,10
1,65
Nay điều chỉnh
Phường
Quảng Phúc
Thị
x ã Ba Đồn
2,72
2,63
0,04
0,05
12
Dự án Khu dân cư và đường Lý Thường
Kiệt đoạn qua phường Quảng Thuận
Đ ã phê duyệt
Phường
Quảng Thuận
Thị
x ã Ba Đồn
7,25
2,51
0,08
4,64
0,02
Nay điều chỉnh
Phường
Quảng Thuận
Thị
x ã Ba Đồn
7,02
2,60
0,23
4,17
0,02
13
Dự án Đường nối từ Quốc lộ 1A đến Quảng
Trường bi ển xã Ngư Thủy Bắc
Đã phê duyệt
Các
x ã: Cam Thủy, Ngư Thủy Bắc
huyện
Lệ Thủy
25,00
12,00
6,90
6,10
Nay điều chỉnh
Các
x ã: Cam Thủy, Ngư Thủy Bắc
huyện
Lệ Thủy
24,60
0,10
11,60
6,80
6,10
B
Bổ sung, điều chỉnh 21 công trình,
dự án trong kế hoạch sử dụng đất n ăm 2021
346,71
2,34
327,31
12,01
5,05
I
Bổ sung mới 17 dự án trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021
38,89
2,34
21,27
11,39
3,89
1
Mở rộng B ãi tập
kết hàng h óa cảng thủy nội địa Đức Toàn
xã Tiến
Hóa
huyện
Tuyên Hóa
0,30
0,30
2
Khu dịch vụ mua bán vật liệu xây dựng,
mộc dân dụng Phương Khanh
xã Đồng
Hóa
huyện
Tuyên Hóa
0,08
0,08
3
Tạo quỹ đất ở nhỏ lẻ, xen kẽ khu dân
cư (Trường hợp không phải thu hồi đất)
xã Lý
Trạch
huyện
B ố Trạch
0,30
0,30
4
Đất ở tái định cư dự án cầu sông Trước
(Trường hợp không phải thu hồi đất)
xã Tây
Trạch
huyện
Bố Trạch
0,12
0,12
5
Dự án Khu du lịch Pacific của Công ty
cổ phần Song Hiệp Phát
xã Thanh
Trạch
huyện
Bố Trạch
1,94
1,91
0,03
6
Tuyến đường du lịch kết nối thành phố
Đống Hới với vùng Nam tỉnh Quảng B ình (Dự án được Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư)
Các xã:
Cam Thủy, Ngư Thủy Bắc, An Thủy, Sơn Thủy
huyện
Lệ Thủy
13,96
2,10
3,91
5,52
2,43
7
Trạm trung chuyển hàng hóa, kho b ãi và nhà hàng ăn uống Minh Thiện
phường
Bắc Nghĩa
TP. Đồng
Hới
0,33
0,33
8
Dự án Ph át triển
m ôi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới (Dự án được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
chủ trương đầu tư)
x ã
Bảo Ninh
TP. Đồng
Hới
20,03
15,02
4,51
0,50
9
Đấu giá đất thương mại dịch vụ (trụ
sở UBND phường Bắc Lý cũ)
phường
Bắc Lý
TP. Đồng
Hới
0,09
0,09
10
Trạm Kiểm lâm Khe Gát thuộc Ban Quản
lý vườn Quốc gia Phong Nha- K ẻ Bàng (Trường hợp không
phải thu hồi đất)
xã Lâm
Trạch
huyện
Bố Trạch
0,21
0,21
11
Nhà quản lý, v ận hành đội truyền tải điện L ệ Thủy thuộc Dự án Đường dây 500 KV Quảng Trạch - Dốc Sỏi (Dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)
xã Xuân
Thủy
huyện
Lệ Thủy
0,25
0,24
0,01
12.
Đấu giá đất thương mại dịch vụ (Khu
đất thu hồi của Công ty Cổ phần Du lịch Hà Nội - Quảng B ình)
xã Bảo
Ninh
TP. Đồng
Hới
0,63
0,63
13
Đấu giá đất thương mại dịch vụ thuộc
Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Bắc đường Lê Lợi,
phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới
phường
Bắc Nghĩa
TP. Đồng
Hới
0,12
0,12
14
Đấu giá đất thương mại dịch vụ thuộc
Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Đông Nam đường Lê Lợi, phường Đức Ninh
Đông, thành phố Đồng Hới
phường
Đức Ninh Đông
TP. Đồng
Hới
0,33
0,33
15
Đấu giá Khu đất thương mại dịch vụ có
ký hiệu TM21 tại Tổ dân phố 7, phường Đồng Phú
phường
Đồng Phú
TP. Đồng
Hới
0,11
0,11
16
Đ ấu giá Khu đất
thương mại dịch vụ có ký hiệu DLND12 phường Hải Thành
phường
Hải Thành
TP. Đồng
Hới
0,07
0,07
17
Chuyển mục đích
sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở
xã Bảo
Ninh
TP. Đồng
Hới
0,02
0,02
II
Điều chỉnh 04 dự án trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021
307,82
306,04
0,62
1,16
1
C ửa hàng xăng dầu
Đức Toàn
Đã phê duy ệt
xã Tiến
Hóa
huyện
Tuyên Hóa
0,70
0,70
Nay điều chỉnh
xã Tiến
Hóa
huyện
Tuyên Hóa
0,87
0,71
0,07
0,09
2
Mở rộng Cảng thủy nội địa Đức Toàn của
Công ty TNHH Đức Toàn
Đã phê duy ệt
xã Tiến
Hóa
huyện
Tuyên Hóa
1,83
1,28
0,28
0,27
Nay điều chỉnh
xã Tiến
Hóa
huyện
Tuyên Hóa
1,85
1,38
0,29
0,18
3
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch khu vực
thôn 1 Tú Loan x ã Quảng Hưng (giai đoạn 2) - Khu vực 1
Đã phê duy ệt
xã Quảng
Hưng
huyện
Quảng Trạch
5,10
3,96
0,21
0,93
Nay điều chỉnh
xã Quảng
Hưng
huyện
Quảng Trạch
5,10
3,95
0,26
0,89
4
Dự án giao đất rừng sản xuất do UBND
xã quản lý cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng tại x ã Hải
Ninh (Mục đích đất rừng sản xuất)
Đã phê duy ệt
xã Hải
Ninh
huyện
Quảng Ninh
220,71
220,71
Dự án giao đất rừng sản xu ất do UBND xã quản lý cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng tại x ã Hải Ninh (Mục đích đất trồng c â y hàng năm khác)
Nay điều chỉnh
xã Hải
Ninh
huyện
Quảng Ninh
300,00
300,00
Tổng
cộng (A+B): 99 dự án
550,57
67,85
2,79
389,86
69,25
20,82
Quyết định 3021/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung, điều chỉnh một số dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thành phố, thị xã, tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3021/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung, điều chỉnh một số dự án trong kế hoạch sử dụng đất ngày 21/09/2021 của các huyện, thành phố, thị xã, tỉnh Quảng Bình
872
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng