HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 37/NQ-HĐND
|
Thái
Bình, ngày 11 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP VÀ ĐỊNH SUẤT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG ĐỂ HỖ TRỢ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ,
công chức số 22/2008/QH12 và Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện
chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị
sự nghiệp;
Căn cứ
Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012
của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012;
Căn cứ Văn bản số 5147/BNV-TCBC ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Thái
Bình năm 2020; Văn bản số 5098/VPCP-TCCV ngày 24
tháng 6 năm 2020 của Văn
phòng Chính phủ về việc bổ sung biên chế sự nghiệp tỉnh Thái Bình;
Thực hiện Thông báo số 1050-TB/TU ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy về giao tổng số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các đơn vị sự nghiệp công lập và
định suất hợp đồng lao động để hỗ trợ kinh phí hoạt động năm 2020.
Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày
03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các đơn vị sự nghiệp công lập và định suất hợp đồng lao động để hỗ trợ kinh phí hoạt động năm 2020; Báo
cáo thẩm tra số 20/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Ban Pháp chế Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các
đơn vị sự nghiệp công lập và định suất hợp đồng lao động để hỗ trợ kinh phí hoạt
động năm 2020, như sau:
1. Tổng số người làm việc trong các
đơn vị sự nghiệp công lập: 33.318 người, tăng 3.728 người; lao động hợp đồng
114, trong đó: Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP là 89; lao động
hợp đồng hưởng lương ngân sách là 25, Cụ thể như sau:
a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo:
- Số lượng người làm việc: 26.186,
tăng 3.659;
- Lao động hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP: 09;
b) Sự nghiệp Y tế:
- Số lượng người làm việc: 5.594 người,
tăng 69;
- Lao động hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP: 32;
- Lao động hợp đồng hưởng lương ngân
sách: 25;
c) Sự nghiệp Văn
hóa Thể thao và Du lịch:
- Số lượng người làm việc: 620;
- Lao động hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP: 17;
d) Sự nghiệp Khoa học:
- Số lượng người làm việc: 120 người,
giảm 11;
- Lao động hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP: 02.
đ) Sự nghiệp khác:
- Số lượng người làm việc: 798, tăng
11;
- Lao động hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP: 29.
2. Người làm công tác dân số - kế hoạch
hóa gia đình xã, phường, thị trấn trực thuộc Trung tâm Y tế huyện, thành phố:
284 người, giảm 02.
3. Giáo viên mầm non hợp đồng được hưởng trợ cấp: 431 người, giảm 3.491 người.
4. Định suất hợp đồng lao động để hỗ
trợ kinh phí hoạt động: 205, tăng 08
a) Định suất hỗ trợ hội đặc thù cấp tỉnh: 104;
b) Định suất hỗ trợ Đền thờ liệt sĩ tỉnh: 02;
c) Định suất hỗ trợ hội đặc thù cấp
huyện: 99, tăng 08 (Hội Người mù);
(Chi
tiết các đơn vị có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo
đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức
triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 11 tháng 7
năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình, Công báo tỉnh, Cổng Thông tin điện tử Thái Bình;
- Lưu VTVP.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đàm Văn Vượng
|
PHỤ LỤC I
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO NĂM 2020
(TỔNG HỢP CÁC PHỤ LỤC TỪ PHỤ LỤC 2 ĐẾN
PHỤ LỤC 7)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số
TT
|
Tên
đơn vị
|
Giao
năm 2019
|
Giao
năm 2020
|
Tăng,
giảm số người làm việc so với số giao năm 2019
|
Số
lượng người làm việc
|
Hợp
đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Số
lượng người làm việc
|
Hợp
đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
Thành phố Thái Bình
|
1677
|
|
1963
|
|
286
|
2
|
Vũ Thư
|
2478
|
|
2892
|
|
414
|
3
|
Kiến Xương
|
2221
|
|
2712
|
|
491
|
4
|
Đông Hưng
|
2595
|
|
3040
|
|
445
|
5
|
Quỳnh Phụ
|
2663
|
|
3138
|
|
475
|
6
|
Tiền Hải
|
2469
|
|
2975
|
|
506
|
7
|
Hưng Hà
|
2605
|
|
3169
|
|
564
|
8
|
Thái Thụy
|
2853
|
|
3336
|
|
483
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2337
|
|
2337
|
|
0
|
10
|
06 trường Đại học, Cao đẳng, Trung
cấp
|
629
|
9
|
624
|
9
|
-5
|
Tổng
cộng
|
22527
|
9
|
26186
|
9
|
3659
|
PHỤ LỤC 2
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên
huyện, thành phố
|
Số
trường
|
Biên
chế giao năm 2019
|
Biên
chế giao năm 2020
|
Tăng
so với số giao năm 2019
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Quản
lý
|
Giáo
viên
|
Hành
chính
|
1
|
Thành phố Thái Bình
|
17
|
623
|
659
|
38
|
587
|
34
|
36
|
a
|
16 trường cũ
|
16
|
623
|
638
|
36
|
570
|
32
|
15
|
b
|
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo (thành lập mới)
|
1
|
0
|
21
|
2
|
17
|
2
|
21
|
2
|
Vũ Thư
|
16
|
588
|
603
|
35
|
533
|
35
|
15
|
3
|
Kiến Xương
|
8
|
247
|
267
|
18
|
233
|
16
|
20
|
4
|
Đông Hưng
|
21
|
515
|
522
|
42
|
438
|
42
|
7
|
5
|
Quỳnh Phụ
|
14
|
508
|
508
|
29
|
450
|
29
|
0
|
6
|
Tiền Hải
|
21
|
638
|
649
|
44
|
560
|
45
|
11
|
7
|
Hưng Hà
|
16
|
597
|
600
|
38
|
518
|
44
|
3
|
8
|
Thái Thụy
|
7
|
247
|
253
|
15
|
224
|
14
|
6
|
Cộng
|
120
|
3963
|
4061
|
259
|
3543
|
259
|
98
|
PHỤ LỤC 3
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC
VÀ THCS NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên
huyện, thành phố
|
Số
trường
|
Số
người làm việc giao năm 2019
|
Số
giao năm 2020
|
Giảm
so với số giao năm 2019
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Quản
lý
|
GV
Tiểu học
|
GV
THCS
|
Hành
chính
|
1
|
Thành phố Thái Bình
|
2
|
76
|
76
|
6
|
32
|
30
|
8
|
0
|
2
|
Vũ Thư
|
15
|
676
|
660
|
45
|
317
|
261
|
37
|
-16
|
3
|
Kiến Xương
|
29
|
1,188
|
1166
|
104
|
518
|
455
|
89
|
-22
|
4
|
Đông Hưng
|
23
|
972
|
943
|
76
|
462
|
330
|
75
|
-29
|
5
|
Quỳnh Phụ
|
24
|
954
|
943
|
75
|
440
|
375
|
53
|
-11
|
6
|
Tiền Hải
|
14
|
617
|
602
|
42
|
279
|
240
|
41
|
-15
|
7
|
Hưng Hà
|
19
|
879
|
866
|
61
|
398
|
352
|
55
|
-13
|
8
|
Thái Thụy
|
41
|
1590
|
1558
|
123
|
740
|
590
|
105
|
-32
|
Cộng
|
167
|
6952
|
6814
|
532
|
3186
|
2633
|
463
|
-138
|
PHỤ LỤC 4
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC
CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Tên
đơn vị
|
Số
trường
|
Giao
năm 2019
|
Số
giao năm 2020
|
Giảm
so với số giao năm 2019
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Quản
lý
|
Giáo
viên
|
Hành
chính
|
Thành phố Thái Bình
|
17
|
589
|
589
|
35
|
520
|
34
|
0
|
Vũ Thư
|
16
|
486
|
476
|
32
|
412
|
32
|
-10
|
Kiến Xương
|
8
|
229
|
229
|
16
|
197
|
16
|
0
|
Đông Hưng
|
12
|
389
|
388
|
27
|
335
|
26
|
-1
|
Quỳnh Phụ
|
14
|
397
|
396
|
29
|
339
|
28
|
-1
|
Tiền Hải
|
16
|
500
|
499
|
33
|
433
|
33
|
-1
|
Hưng Hà
|
15
|
517
|
512
|
34
|
439
|
39
|
-5
|
Thái Thụy
|
8
|
219
|
218
|
16
|
186
|
16
|
-1
|
Cộng trường THCS thuộc UBND huyện, thành phố
|
106
|
3326
|
3307
|
222
|
2861
|
224
|
-19
|
Các trường THPT thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
29
|
2262
|
2262
|
88
|
2086
|
88
|
0
|
Tổng
cộng:
|
135
|
5588
|
5569
|
310
|
4947
|
312
|
-19
|
PHỤ LỤC 5
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC NGÀNH HỌC MẦM NON NĂM
2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Số
TT
|
Tên
đơn vị
|
Số trường
|
Số
lượng người làm việc giao năm 2019
|
Số
giao năm 2020
|
Tăng
so với số giao năm 2019
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Quản
lý
|
Giáo
viên
|
Hành
chính
|
1
|
Thành phố Thái Bình
|
18
|
353
|
603
|
54
|
531
|
18
|
250
|
2
|
Vũ Thư
|
30
|
686
|
1111
|
92
|
988
|
31
|
425
|
3
|
Kiến Xương
|
37
|
527
|
1020
|
107
|
875
|
38
|
493
|
4
|
Đông Hưng
|
44
|
679
|
1147
|
128
|
974
|
45
|
468
|
5
|
Quỳnh Phụ
|
38
|
762
|
1249
|
113
|
1098
|
38
|
487
|
6
|
Tiền Hải
|
35
|
669
|
1180
|
105
|
1039
|
36
|
511
|
7
|
Hưng Hà
|
35
|
572
|
1151
|
105
|
1010
|
36
|
579
|
8
|
Thái Thụy
|
48
|
747
|
1257
|
131
|
1078
|
48
|
510
|
9
|
MN Hoa Hồng (trực thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo)
|
1
|
44
|
44
|
3
|
39
|
2
|
|
|
Tổng
|
286
|
5039
|
8762
|
838
|
7632
|
292
|
3723
|
PHỤ LỤC 6
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP-
GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Số
TT
|
Đơn
vị
|
Số
giao năm 2019
|
Số
giao năm 2020
|
1
|
Thành phố Thái Bình
|
36
|
36
|
2
|
Vũ Thư
|
42
|
42
|
3
|
Kiến Xương
|
30
|
30
|
4
|
Đông Hưng
|
40
|
40
|
5
|
Quỳnh Phụ
|
42
|
42
|
6
|
Tiền Hải
|
45
|
45
|
7
|
Hưng Hà
|
40
|
40
|
8
|
Thái Thụy
|
50
|
50
|
9
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
31
|
31
|
|
Tổng
|
356
|
356
|
PHỤ LỤC 7
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC,
CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP GIAO NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên
trường
|
Giao
năm 2019
|
Số
giao năm 2020
|
Giảm
số người làm việc so với số giao năm 2019
|
Số
lượng người làm việc
|
HĐ
68
|
Số
lượng người làm việc
|
HĐ
68
|
1
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
|
54
|
1
|
54
|
1
|
|
2
|
Trường Trung cấp Nông nghiệp
|
44
|
|
44
|
|
|
3
|
Trường Trung cấp nghề cho người
khuyết tật
|
53
|
2
|
53
|
2
|
|
4
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
227
|
|
224
|
|
-3
|
5
|
Trường Cao đẳng nghề Thái Bình
|
63
|
|
63
|
|
|
6
|
Trường Đại học Thái Bình
|
188
|
6
|
186
|
6
|
-2
|
Tổng
|
629
|
9
|
624
|
9
|
-5
|
PHỤ LỤC 8
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Đơn
vị
|
Đã giao năm 2019
|
Số
giao năm 2020
|
Tăng,
giảm số người làm việc so với số giao năm 2019
|
Số
lượng người làm việc
|
HĐ
68 và HĐ LNS
|
Số
lượng người làm việc
|
HĐ
68 và HĐ LNS
|
|
Tổng số
|
5525
|
32
HĐ 68 và 25 HĐ LNS
|
5594
|
32
HĐ 68 và 25 HĐ LNS
|
69
|
A
|
Các
bệnh viện
|
3404
|
11
HĐ 68 và 25 HĐ LNS
|
3404
|
11
HĐ 68 và 25 HĐ LNS
|
0
|
1
|
Đa khoa tỉnh
|
750
|
7
|
750
|
7
|
|
2
|
Nhi
|
220
|
2
|
220
|
2
|
|
3
|
Y học cổ truyền
|
143
|
|
143
|
|
|
4
|
Phụ sản
|
205
|
|
205
|
|
|
5
|
Phục hồi chức năng
|
87
|
|
87
|
|
|
6
|
Tâm thần
|
110
|
|
110
|
|
|
7
|
Phổi
|
107
|
|
107
|
|
|
8
|
Da liễu
|
124
|
2 HĐ
68 và 25 HĐ LNS
|
124
|
2 HĐ
68 và 25 HĐ LNS
|
|
9
|
Mắt
|
65
|
|
65
|
|
|
10
|
Đa khoa Thái Thụy
|
145
|
|
145
|
|
|
11
|
Đa khoa Thái Ninh
|
100
|
|
100
|
|
|
12
|
Đa khoa Tiền Hải
|
173
|
|
173
|
|
|
13
|
Đa khoa Nam Tiền Hải
|
95
|
|
95
|
|
|
14
|
Đa khoa Kiến Xương
|
156
|
|
156
|
|
|
15
|
Đa khoa Vũ Thư
|
160
|
|
160
|
|
|
16
|
Đa khoa Hưng Hà
|
127
|
|
127
|
|
|
17
|
Đa khoa Hưng Nhân
|
102
|
|
102
|
|
|
18
|
Đa khoa Quỳnh Phụ
|
148
|
|
148
|
|
|
19
|
Đa khoa Phụ Dực
|
101
|
|
101
|
|
|
20
|
Đa khoa Đông
Hưng
|
173
|
|
173
|
|
|
21
|
Đa khoa thành phố Thái Bình
|
113
|
|
113
|
|
|
B
|
Các cơ sở y tế dự phòng
|
268
|
13
|
266
|
13
|
-2
|
1
|
Trung tâm cấp cứu 115
|
48
|
5
|
48
|
3
|
|
2
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
157
|
4
|
157
|
4
|
|
3
|
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm,
thực phẩm
|
30
|
1
|
30
|
1
|
|
4
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
14
|
1
|
14
|
1
|
|
5
|
Trung tâm Giám định Pháp y
|
6
|
|
6
|
|
|
6
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực nhẩm
|
5
|
1
|
5
|
1
|
|
7
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình
|
8
|
3
|
6
|
3
|
-2
|
C
|
8 Trung tâm Y tế huyện, thành phố
|
367
|
8
|
367
|
8
|
0
|
1
|
Vũ Thư
|
45
|
1
|
45
|
1
|
|
2
|
Kiến Xương
|
44
|
1
|
44
|
1
|
|
3
|
Đông Hưng
|
48
|
1
|
48
|
1
|
|
4
|
Quỳnh phụ
|
45
|
1
|
45
|
1
|
|
5
|
Tiền Hải
|
45
|
1
|
45
|
1
|
|
6
|
Hưng Hà
|
46
|
1
|
46
|
1
|
|
7
|
Thái Thụy
|
48
|
1
|
48
|
1
|
|
8
|
Thành phố Thái Bình
|
46
|
1
|
46
|
1
|
|
D
|
Các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
|
1486
|
|
1557
|
|
71
|
1
|
Thành phố Thái Bình
|
103
|
|
130
|
|
27
|
2
|
Huyện Vũ Thư
|
167
|
|
185
|
|
18
|
3
|
Huyện Kiến Xương
|
190
|
|
193
|
|
3
|
4
|
Huyện Tiền Hải
|
185
|
|
187
|
|
2
|
5
|
Huyện Đông Hưng
|
220
|
|
211
|
|
-9
|
6
|
Huyện Thái Thụy
|
247
|
|
225
|
|
-22
|
7
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
190
|
|
214
|
|
24
|
8
|
Huyện Hưng Hà
|
184
|
|
212
|
|
28
|
PHỤ LỤC 9
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THỂ
THAO, SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ SỰ NGHIỆP KHÁC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Số TT
|
Đơn
vị
|
Số
giao năm 2019
|
Số
giao năm 2020
|
Tăng
(+), giảm (-) Số lượng người làm việc
|
Số
lượng người làm việc
|
HĐ
68
|
Số
lượng người làm việc
|
HĐ
68
|
A
|
Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
620
|
17
|
620
|
17
|
0
|
1
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
82
|
2
|
82
|
2
|
|
2
|
Thư viện Khoa học tổng hợp tỉnh
|
25
|
1
|
26
|
1
|
1
|
3
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
54
|
3
|
54
|
3
|
|
4
|
Bảo tàng tỉnh
|
28
|
2
|
29
|
2
|
1
|
5
|
Nhà hát Chèo
|
114
|
4
|
114
|
4
|
|
6
|
Tạp chí Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
|
0
|
|
-2
|
7
|
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể
thao
|
91
|
5
|
91
|
5
|
|
8
|
Trung tâm xúc tiến du lịch
|
8
|
|
8
|
|
|
9
|
Đài truyền thanh - Truyền hình huyện,
thành phố
|
94
|
0
|
94
|
|
|
10
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao các huyện,
thành phố
|
122
|
0
|
122
|
|
|
B
|
Sự nghiệp nghiên cứu khoa học
|
131
|
2
|
120
|
2
|
-11
|
1
|
Trung tâm Ứng dụng, Thông tin Khoa
học công nghệ và Đo lường thử nghiệm - Sở KH&CN
|
24
|
1
|
24
|
1
|
|
2
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát
triển công nghiệp - Sở Công thương
|
16
|
|
16
|
|
|
3
|
Trung tâm Khuyến nông - Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
68
|
1
|
68
|
1
|
|
4
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
Truyền thông - Sở Thông tin và Truyền thông
|
11
|
|
0
|
|
-11
(đã chuyển sang tự chủ)
|
5
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại - Sở
Công thương
|
12
|
|
12
|
|
|
C
|
Sự nghiệp khác
|
787
|
29
|
798
|
29
|
11
|
a
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
203
|
1
|
207
|
1
|
4
|
1
|
Các Trạm thuộc Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
56
|
|
56
|
|
|
2
|
Các Trạm thuộc Chi cục Chăn nuôi Thú
y
|
41
|
|
41
|
|
|
3
|
Các Hạt quản lý đê điều thuộc Chi cục Thủy lợi
|
84
|
|
84
|
|
|
5
|
Các Trạm Thủy sản thuộc Chi cục Thủy
sản
|
14
|
1
|
14
|
1
|
|
6
|
Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên
đất ngập nước Thái Bình
|
8
|
|
12
|
|
4
|
b
|
Sở Lao
động Thương binh và Xã hội
|
293
|
26
|
293
|
26
|
|
1
|
Trung tâm Nuôi dưỡng và Điều dưỡng
người có công
|
60
|
2
|
60
|
2
|
|
2
|
Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ
xã hội
|
40
|
4
|
40
|
4
|
|
3
|
Trung tâm Chăm sóc và Phục hồi chức
năng người tâm thần.
|
69
|
5
|
69
|
5
|
|
4
|
Cơ sở cai nghiện ma túy công lập tỉnh
Thái Bình
|
81
|
12
|
81
|
12
|
|
5
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
31
|
2
|
31
|
2
|
|
6
|
Quản lý hồ sơ (Văn phòng Sở)
|
5
|
|
5
|
|
|
7
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
7
|
1
|
7
|
1
|
|
c
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
88
|
0
|
88
|
|
0
|
1
|
Trung tâm công nghệ thông tin Tài
nguyên Môi trường
|
8
|
|
8
|
|
|
2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
58
|
|
58
|
|
|
3
|
Trung tâm Quan trắc và Phân tích
Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
|
5
|
|
|
4
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất và Kỹ thuật tài nguyên
|
17
|
|
17
|
|
|
d
|
Sở Tư pháp
|
24
|
2
|
24
|
2
|
0
|
1
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
14
|
1
|
14
|
1
|
|
2
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
10
|
1
|
10
|
1
|
|
đ
|
Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài
chính, Sở Tài chính
|
5
|
|
5
|
|
|
e
|
Ban Quản lý nhà sinh viên thuộc
Sở Xây dựng
|
6
|
|
0
|
|
-6 (Đã chuyển sang
|
g
|
Trung tâm Xúc tiến và tư vấn đầu
tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
|
7
|
|
|
h
|
Trung tâm Hội nghị, Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
10
|
|
10
|
|
|
i
|
Chi cục Văn thư lưu trữ, Sở Nội
vụ
|
6
|
|
9
|
|
3
|
l
|
Trung tâm Phát triển cụm công
nghiệp các huyện, thành phố
|
43
|
0
|
46
|
0
|
3
|
m
|
Sự nghiệp Phát triển nông thôn
các huyện, thành phố
|
23
|
0
|
23
|
|
|
n
|
Sự nghiệp công cộng các huyện, thành phố
|
22
|
0
|
22
|
|
|
o
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất 7
huyện
|
38
|
0
|
38
|
|
|
p
|
Ban Quản lý Lăng Nguyễn Đức Cảnh
huyện Thái Thụy
|
2
|
|
2
|
|
|
q
|
Ban Quản lý Khu du lịch sinh
thái Cồn Vành huyện Tiền Hải
|
0
|
|
7
|
|
7 (Giữ nguyên mức độ tự bảo đảm 1 phần chi thường xuyên)
|
r
|
Thành phố Thái Bình
|
17
|
0
|
17
|
|
|
|
Đội Thanh tra xây dựng và quản lý
trật tự đô thị
|
12
|
|
12
|
|
|
|
Trung tâm hành chính công
|
5
|
|
5
|
|
|
PHỤ LỤC 10
NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA
GIA ĐÌNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Đơn
vị
|
Số
giao năm 2019
|
Số
giao năm 2020
|
Giảm
so với số giao năm 2019
|
1
|
Thành phố Thái Bình
|
19
|
19
|
0
|
2
|
Huyện Vũ Thư
|
30
|
30
|
0
|
3
|
Huyện Kiến Xương
|
37
|
37
|
0
|
4
|
Huyện Tiền Hải
|
35
|
35
|
0
|
5
|
Huyện Đông Hưng
|
44
|
43
|
-1
|
6
|
Huyện Thái Thụy
|
48
|
47
|
-1
|
7
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
38
|
38
|
0
|
8
|
Huyện Hưng Hà
|
35
|
35
|
0
|
Tổng số
|
286
|
284
|
-2
|
PHỤ LỤC 11
GIÁO VIÊN MẦM NON HỢP ĐỒNG ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ
CẤP NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Huyện,
Thành phố
|
Giao
năm 2019
|
Giao
năm 2020
|
Giảm
so với số giao năm 2019
|
1
|
Hưng Hà
|
624
|
90
|
-534
|
2
|
Vũ Thư
|
414
|
11
|
-403
|
3
|
Kiến Xương
|
512
|
39
|
-473
|
4
|
Tiền Hải
|
513
|
10
|
-503
|
5
|
Đông Hưng
|
535
|
111
|
-424
|
6
|
Thái Thụy
|
565
|
104
|
-461
|
7
|
Quỳnh Phụ
|
525
|
61
|
-464
|
8
|
Thành phố Thái Bình
|
234
|
5
|
-229
|
|
Tổng
|
3922
|
431
|
-3491
|
PHỤ LỤC 12
ĐỊNH SUẤT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG ĐỂ HỖ TRỢ KINH
PHÍ HOẠT ĐỘNG CÁC HỘI CẤP TỈNH VÀ ĐỀN THỜ LIỆT SỸ TỈNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Đơn vị
|
Giao
năm 2019
|
Giao
năm 2020
|
1
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
11
|
11
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ
|
17
|
17
|
3
|
Hội Người mù
|
10
|
10
|
4
|
Hội Bảo trợ người Người khuyết tật
và Trẻ mồ côi
|
6
|
6
|
5
|
Hội Đông y
|
6
|
6
|
6
|
Hội Luật gia
|
4
|
4
|
7
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ
thuật
|
10
|
10
|
8
|
Hội Nhà báo
|
4
|
4
|
9
|
Hội Làm vườn
|
3
|
3
|
10
|
Hội Cựu Thanh niên Xung phong
|
3
|
3
|
11
|
Hội nạn nhân chất độc Da cam-Dioxin
|
3
|
3
|
12
|
Hội Khuyến học
|
3
|
3
|
13
|
Liên minh các Hợp tác xã tỉnh
|
19
|
19
|
14
|
Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh
|
2
|
2
|
15
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
3
|
3
|
16
|
Đền thờ Liệt sỹ tỉnh
|
2
|
2
|
|
Tổng
|
106
|
106
|
PHỤ LỤC 13
ĐỊNH SUẤT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG ĐỂ HỖ TRỢ
KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CÁC HỘI HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Huyện,
Thành phố
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
Hội
Người mù
|
Hội Bảo
trợ người tàn tật và trẻ mồ côi
|
Hội
Luật gia
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
Hội
Nạn nhân chất độc Da cam- Dioxin
|
Hội
Khuyến học
|
Ban
đại diện Hội người cao tuổi
|
Tổng số
|
1
|
Hưng Hà
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12
|
2
|
Vũ Thư
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12
|
3
|
Kiến Xương
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12
|
4
|
Tiền Hải
|
4
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
13
|
5
|
Đông Hưng
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12
|
6
|
Thái Thụy
|
4
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
13
|
7
|
Quỳnh Phụ
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
12
|
8
|
Thành phố
|
4
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
13
|
Tổng
|
27
|
24
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
99
|