Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2896/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Mèo Vạc Hà Giang
Số hiệu:
2896/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Nguyễn Minh Tiến
Ngày ban hành:
29/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2896/QĐ-UBND
Hà Giang , ngày 29 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MÈO VẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Mèo Vạc tại
Tờ trình số 347/TTr- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017;
Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 342/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12
năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mèo Vạc với những chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ
lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định
trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về
UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Mèo Vạc;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy
định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và
Chủ tịch UBND huyện Mèo Vạc chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. T ỉ nh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT TTr UBND tỉnh phụ trách;
- U BMTTQ tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (đ/c Sang, Hòa);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Vnptioffice;
- Lưu: VT, CN, TD, KTN (đ/c Hải-TN, Hồng).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Tiến
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định 2896 /QĐ-UBND ngày 29 tháng
12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
Tên loại đất
Ký
hiệu
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
Thị
trấn Mèo V ạc
Xã
Thượng Phùng
Xã
Pải Lủng
Xã
Xín Cái
Xã
Pả Vi
Xã
Giàng Chu Ph ìn
Xã
Sủng Trà
Xã
Sủng Máng
Xã
S ơn Vĩ
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
I
Tổng diện tích đất của đ ơn v ị hành chính (1+2+3)
57.418,21
1700,3
2803,28
1541,31
3590,31
2001,79
2723,41
1751,43
2542,05
4668,67
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
51.149,67
1437,06
2413,86
1301,39
3125,16
1918,53
2414,25
1617,5
2259,57
4085,66
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.365,36
9,26
92,93
37,46
125,84
7,1
24,7
95,94
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
151,49
-
-
-
-
-
-
37,38
35,49
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
19.583,81
531,18
1318,04
416,04
1536,46
709,18
1482,65
498,16
594,17
1315,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.173,42
16
7,89
7,89
29,86
15,25
7,9
76,33
65,46
65,69
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
1.154,22
75,12
31
43
133
50
54
65
55
109
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
23.674,12
300
964
797
1300
1137
845
978,01
947,99
2500
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
4.194,70
505,5
596,95
1 .7
Đất nuôi trồng thủy s ản
NTS
4,04
1 .8
Đất nông nghiệp khác
NKH
0
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
2.332,86
112,62
81,03
108,21
237,82
60,56
157,75
76,13
96,86
257,39
2.1
Đất quốc phòng
CQP
99,99
5,66
3,27
3,27
15,25
4,81
3,27
3,27
3,27
28,49
2.2
Đất an ninh
CAN
2,01
2,01
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
25,21
2,63
1,3
5,2
1,5
1,3
0
0
0
1,4
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,45
1,45
2.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
169,56
6,96
25,19
8,49
55,59
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.220,89
49,24
28,91
67,67
168,31
30,48
66,92
41,81
59,19
120,7
2.7
Đất danh lam thắng c ảnh
DDL
6,07
1
1
2,07
1
2.8
Đất xử lý, chôn lấp chất th ải nguy hại
DRA
7,8
2,7
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
2.9
Đất ở tại nông
thôn
ONT
497,87
28,61
20,68
25,25
19,51
78,04
29,15
32,65
42,27
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
30,77
30,77
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,29
4,22
0,58
0,16
0,45
0,36
0,16
0,25
0,38
0,41
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DSN
2,04
1,7
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
2.13
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
NTD
7,73
2,56
0,13
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,27
0,92
0,34
0,34
0,34
0,34
0,34
0,34
0,34
0,34
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
15,29
0,31
0
0
0
0
0
0
0
1
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,2
0,18
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
2.17
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
0,67
0,09
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
2.18
Đất sông, ngòi, suối
SON
222,19
16,48
8,29
3,23
6,66
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
3,56
0,22
0,78
0,5
3
Đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng còn lại
CSD
3.935,68
150,62
308,39
131,71
227,33
22,7
151,41
57,8
185,62
325,62
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng
6.055,82
23,2
41,93
17,78
38,55
1,08
4,45
1,5
37
656,93
Phân bổ các loại đất trong
năm kế hoạch 2017 (Các xã tiếp theo)
STT
Tên loại đất
Ký
hiệu
Tổng
diện t ích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
Xã
Tả Lủng
Xã
Cán Chu Ph ìn
Xã
Lũng Pù
Xã
Lũng Chinh
Xã
Tát Ngà
Xã
Nậm Ban
Xã
Khâu Vai
Xã
Niêm Tòng
Xã
Niêm S ơn
(1)
(2)
(3)
(4)
… (1 4)
(1 5)
1 6)
(17)
(18 )
(1 9)
(20)
(21)
(22)
I
Tổng diện tích đất của đơn vị
hành chính (1+2+3)
57.418,21
2795,82
3506,22
3071,51
3320,58
4070,29
4989,3
4168,7
2966
5207,24
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
51.149,67
1966,11
3426,31
2663,56
2881,9
3621,02
4440,98
3987,49
2811,51
4777,81
1.1
Đất trồng lúa
L UA
1.365,36
39,87
3,6
5,33
61,44
169,27
253,05
82,2
122,43
234,94
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC
151,49
-
-
27,95
-
-
-
20,86
30,44
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
19.583,81
371,29
2155,28
1685,59
808,17
658,27
596,6
2783,36
1396,98
727,35
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.173,42
21,93
24,43
22,64
172,79
278,56
63,52
92,93
37,11
167,24
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
1.154,22
39
43
50
45
24
194,1
47
50
47
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
23.674,12
700
1200
900
1300
1600
2418,13
982
1204,99
3600
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
4.194,70
792,7
494,5
890,92
914,14
1,7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4,04
1,32
1,44
1,28
1,8
Đất nông nghiệp khác
NKH
0
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
2.332,86
92,44
79,91
172
78,09
115,36
76,03
159,88
154,49
216,29
2.1
Đất quốc phòng
CQP
99,99
3,27
3,27
3,27
3,27
3,27
3,27
3,27
3,27
3,27
2.2
Đất an ninh
CAN
2,01
2.3
Đất thươ ng mại,
dịch v ụ
TMD
25,21
1,3
1,3
1,3
1,3
1,3
1,3
1,48
1,3
1,3
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,45
2.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
169,56
6,03
54,15
4,6
8,55
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.220,89
53,03
55,61
95,94
48,4
70,99
39,29
74,87
83,4
66,13
2.7
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
6,07
1
2.8
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy
hại
DRA
7,8
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
497,87
21,39
18,62
20,4
22,63
21,32
25,2
22,19
27,15
42,81
2.10
Đất ở tại đô
thị
ODT
30,77
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,29
0,26
0,24
0,4
0,07
0,52
0,9
1,48
0,19
0,26
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DSN
2,04
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
2.13
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
NTD
7,73
2,45
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,48
0,55
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,27
0,34
0,34
0,34
0,34
0,34
0,34
0,91
0,34
0,34
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
15,29
1
0
0
1
0
1
0
1
9,98
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,2
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
2.17
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
0,67
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,1
2.18
Đất sông, ngòi, suối
SON
222,19
2,27
49
17,09
4,2
32,35
82,62
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
3,56
0,69
0,82
0,55
3
Đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng còn lại
CSD
3.935,68
737,27
-
235,95
360,59
333,91
472,29
21,33
-
213,14
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng
6.055,82
407,13
0
201,98
503
251,88
666,5
2,85
941,91
2.258,15
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 2896 /QĐ-UBND ngày 29 tháng
12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Mèo V ạc
Xã
Thượng Phùng
Xã
Pải Lủng
Xã
Xín Cái
Xã
Pả Vi
Xã
Giàng Chu Ph ìn
Xã
Sủng Trà
Xã
Sủng Máng
Xã
S ơn Vĩ
0)
(2)
(3)
(4)
= (5) + ... + (22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(1 0)
(11)
(1 2)
(1 3)
1
Đất nông nghiệp
NNP
496,64
43,95
25,98
26,87
29,71
24,87
28,71
24,81
24,81
27,71
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1,08
0,18
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
464,56
39,75
25,32
26,21
26,21
24,21
25,21
24,21
24.21
24,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
14,79
2,11
0,26
0,26
1,68
0,26
1,68
0,26
0,26
1,68
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
16,21
1,91
0,34
0,34
1,76
0,34
1,76
0,34
0,34
1,76
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (các
xã tiếp theo),
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Tả Lủng
Xã
Cán Chu Ph ìn
Xã
Lũng Pù
Xã
Lũng Chinh
Xã
Tát Ngà
Xã
Nậm Ban
Xã
Khâu Vai
Xã
Niêm Tòng
Xã
Niêm S ơn
( 1)
(2)
(3)
(4)
= (5) +... + (22)
(14)
(1 5)
1 6)
(17)
(18 )
(1 9)
(20)
(21)
(22)
I
Đất nông nghiệp
NNP
496,64
27,55
24,87
24,87
24,87
24,87
24,87
28,71
29,47
29,14
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1,08
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
464,56
25,73
24,21
24,21
24,21
24,21
24,21
25,21
28,81
24,22
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
14,79
0
0,26
0,26
0,26
0,26
0,26
1,68
0,26
3,1
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
16,21
1,76
0,34
0,34
0,34
0,34
0,34
1,76
0,34
1,76
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 2896 /QĐ-UBND ngày 29 tháng
12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Tổng
diện tích
Thị
trấn Mèo V ạc
Xã
Thượng Phùng
Xã
Pải Lủng
Xã
Xín Cái
Xã
Pả Vi
Xã
Giàng Chu Ph ìn
Xã
Sủng Trà
Xã
Sủng Máng
Xã
S ơn Vĩ
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5) +...+ (22)
(5)
(6)
( 7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12 )
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
496,64
43,95
25,98
26,87
29,71
24,87
28,71
24,81
24 ,81
27,71
1,1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
1,08
0,18
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
1 ,2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
464,56
39,75
25,32
26,21
26,21
24,21
25,21
24,21
24.21
24,21
1 ,3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
14,79
2,11
0,26
0,26
1,68
0,26
1,68
0,26
0 ,26
1,68
1 ,4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1 ,5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
16,21
1,91
0,34
0,34
1,76
0,34
1,76
0,34
0 ,34
1,76
1,6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội b ộ đất n ông
nghiệp
3
Trong đó:
3,1
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3
Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đất năm 20 18 (các xã tiếp
theo)
Đơn vị
tính: ha.
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Tả Lủng
Xã
Cán Chu Ph ìn
Xã
Lũng Pù
Xã
Lũng Chinh
Xã
Tát Ngà
Xã
Nậm Ban
Xã
Khâu Vai
Xã
Niêm Tòng
Xã
Niêm S ơn
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+ (22)
....
(14)
(1 5)
(16)
(17)
(18)
(1 9)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
496,64
27,55
24,87
24,87
24,87
24, 87
24,87
28,71
29,47
29,14
1,1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,08
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
1,2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
464,56
25,73
24,21
24,21
24,21
24,21
24,21
25,21
28,81
24,22
1,3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
14,79
0
0,26
0,26
0,26
0,26
0,26
1,68
0,26
3,1
1,4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1,5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
16,21
1,76
0,34
0,34
0,34
0,34
0,34
1,76
0,34
1,76
1,6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3
Chuy ển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3
1
1
1
Trong đó:
3,1
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3
1
1
1
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 2896 /QĐ-UBND ngày 29 tháng
12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Mèo V ạc
Xã
Thượng Phùng
Xã
Pải Lủng
Xã
Xín Cái
Xã
Pả Vi
Xã
Giàng Chu Ph ìn
Xã
Sủng Trà
Xã
Sủng Máng
Xã
S ơn Vĩ
(1 )
(2)
( 3)
(4)
= (5) +...+ (22)
(5)
(6)
( 7)
(8)
(9)
(1 0)
(1 1)
(12)
(1 3)
1
Đất nông nghiệp
NNP
5982,24
20
40
20
35
0
0
0
35
650
1.1
Đất rừng phòng hộ
RPH
5982,24
20
40
20
35
0
0
0
35
650
2
Đất ph i nông
nghiệp
PNN
73,6
3,2
1,93
1,68
3,55
1,08
3,15
0,2
0,7
6,93
2,1
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
20
2,9
2,85
2,85
2,85
2,2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
27,75
0,3
0,8
0,6
0,7
0
0,3
0,2
0,7
2
2,3
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
14,98
0
0
0
0
0
0
0
0
1
2,4
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
10,85
1,13
1,08
1,08
1,08
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng v ào sử dụng năm 2018 (các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Tả Lủng
Xã
Cán Chu Ph ìn
Xã
Lũng Pù
Xã
Lũng Chinh
Xã
Tát Ngà
Xã
Nậm Ban
Xã
Khâu Vai
Xã
Niêm Tòng
Xã
Niêm S ơn
( 1)
(2)
(3)
(4)
= (5) +...+ (22)
…(1 4)
(1 5)
(16)
(17)
(18)
(1 9)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
5982,24
400
0
200
500
250
662,17
0
937,83
2.232,24
1,1
Đất rừng phòng hộ
RPH
5982,24
400
0
200
500
250
662,17
0
937,83
2.232,24
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
73,6
7,13
0
1,98
3
1,88
4,33
2,85
4,08
25,91
2,1
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
20
2,85
2,85
2,85
2,2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
27,75
2,2
0
0,9
2
0,8
2,25
0
2
12
2,3
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
14,98
1
0
0
1
0
1
0
1
9,98
2,4
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
10,85
1,08
1,08
1,08
1,08
1,08
1,08
Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2896/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
1.094
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng