Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2596/QĐ-UBND 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Hà Quảng Cao Bằng
Số hiệu:
2596/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
29/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2596/QĐ-UBND
Cao Bằng , ngày 29 tháng 12 năm 201 7
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN HÀ QUẢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hà Quảng tại Tờ trình số 1564/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2017; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2683/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm
2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hà Quảng với các nội dung
chủ yếu sau:
1. Nội dung phương
án điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ
cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng sử dụng đất năm 2015 (ha)
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
Cấp tỉnh phân b ổ (ha)
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
C ơ c ấ u (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6 )
(7 )=(5)+(6 )
(8)
1
Đất nông
nghiệp
42.265,63
93,18
42.371,00
25,33
42.396,33
93,47
1.1
Đất trồng
lúa
1.483,47
3,27
1.454,00
7,35
1.461,35
3,22
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa
667,23
1,47
657,00
4,29
661,29
1,46
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
6.163,05
13,59
6.094,00
0,56
6.094,56
13,44
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
182,60
0,40
156,00
8,93
164,93
0,36
1.4
Đất rừng
phòng hộ
27.116,31
59,78
27.059,00
13,41
27.072,41
59,69
1.5
Đất rừng đặc
dụng
1.334,07
2,94
1.136,00
249,07
1.385,07
3,05
1.6
Đất rừng sản
xuất
5.956,70
13,13
6.441,00
-252,40
6.188,60
13,64
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
29,40
0,06
29,00
0,38
29,38
0,06
1.8
Đất nông
nghiệp khác
0,03
0,00
0,03
0,03
2
Đất phi
nông nghiệp
1.467,53
3,24
1.654,00
30,50
1.684,50
3,71
2.1
Đất quốc
phòng
65,79
0,15
77,00
77,00
0,17
2.2
Đất an ninh
0,44
0,00
5,00
-1,41
3,59
0,01
2.3
Đất khu
công nghiệp
2.4
Đất khu chế
xuất
2.5
Đất cụm
công nghiệp
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
0,31
4,00
-1,80
2,20
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
2,01
1,00
5,41
6,41
0,01
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
783,01
1,73
880,00
33,49
913,49
2,01
2.10
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
64,63
0,14
65,00
0,36
65,36
0,14
2.11
Đất danh
lam, thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
0,26
4,00
0,37
4,37
0,01
2.13
Đất ở tại
nông thôn
261,06
0,58
293,00
293,00
0,65
2.14
Đất ở tại
đô thị
33,30
0,07
46,00
46,00
0,10
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
8,90
0,02
13,00
0,42
13,42
0,03
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
65,00
0,36
65,36
0,14
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
36,68
0,08
42,00
42,00
0,09
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
4,38
0,01
4,38
4,38
0,01
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
2,29
0,01
4,35
4,35
0,01
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
4,04
0,01
4,04
4,04
0,01
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
152,69
0,34
152,45
152,45
0,34
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
47,74
0,11
47,74
47,74
0,11
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
0,05
0,05
3
Đất chưa
sử dụng
1.624,59
3,58
1.333,00
-56,08
1.276,92
2,82
4
Đất khu công
nghệ cao*
5
Đất khu
kinh tế*
6
Đất đô
thị*
4.147,00
-680,19
3.466,81
7,64
II
KHU CHỨC
NĂNG
1
Khu vực
chuyên trồng lúa nước
661,29
661,29
1,46
2
Khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
164,93
164,93
0,36
3
Khu vực
rừng phòng hộ
27.072,41
27.072,41
59,69
4
Khu vực
rừng đặc dụng
1.385,07
1.385,07
3,05
5
Khu vực
rừng sản xuất
6.188,60
6.188,60
13,64
6
Khu vực
công nghiệp, cụm công nghiệp
7
Khu đô
thị thương mại - dịch vụ
54,61
54,61
0,12
8
Khu du lịch
65,36
65,36
0,14
9
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
301,60
301,60
0,66
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2020
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Xuân
Xã Lũng N ặ m
Xã Kéo Yên
Xã Trường Hà
Xã Vân An
Xã Cải Viên
Xã Nà Sác
Xã Nội Thôn
Xã Tổng Cọt
Xã Sóc Hà
Xã Thượng Thôn
Xã Vần Dính
Xã Hồng Sỹ
Xã Sỹ Hai
Xã Quý Quân
Xã Mã Ba
Xã Phù Ngọc
Xã Đào Ng ạ n
Xã Hạ Thôn
(1)
(2)
(3)
(4 ) = (5 ) + ...+ (23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
203,75
36,29
18,17
8,13
7,87
9,20
4,60
3,33
7,78
20,30
36,45
7,19
4,33
7,36
5,96
8,03
3,52
2,38
7,09
5,77
1 . 1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
27,59
17,10
1,95
1,16
0,37
0,80
0,21
0,80
3,96
0,10
0,23
0,91
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
5,94
5,22
0,56
0,01
0,05
0,10
1.2
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
94,36
9,13
4,86
2,90
4,86
5,31
2,13
2,17
4,36
8,61
20,07
4,83
3,24
4,57
3,63
2,62
2,66
1,58
3,68
3,15
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
17,67
2,67
1,63
1,09
0,60
0,32
0,21
0,06
0,49
0,02
7,09
0,55
0,09
0,02
0,19
0,02
0,25
0,24
1,29
0,84
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
49,48
6,04
7,68
2,19
1,25
3,20
1,46
0,84
2,73
6,38
2,93
0,55
1,00
2,77
2,14
4,89
0,61
0,33
0,71
1,78
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
14,63
1,35
4,00
0,05
0,20
4,49
2,38
1,26
0,40
0,50
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,02
0,02
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1 . 9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổ i
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,42
1,42
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồn g rừng
LUA/LNP
2.3
Đất tr ồ ng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR( a )
1,42
1,42
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR( a )
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
1.3. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Xuân Hòa
Xã L ũ ng N ặ m
Xã K éo Yên
Xã Trường
Hà
Xã Vân An
Xã Cải Viên
Xã Nà Sác
Xã Nội Thôn
Xã Tổng Cọt
Xã Sóc Hà
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5 )+( 6 )
+. . .(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
334,45
41,98
2,40
14,25
2,50
9,38
3,59
1,20
126,05
2,64
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
5,47
1,77
1,20
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
24,45
2,40
2,60
2,50
13,45
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
58,00
58,00
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
246,53
41,98
11,65
7,61
3,59
54,60
2,64
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
13,22
0,05
0,40
1,14
1,77
1,10
0,20
0,45
0,07
1,58
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,43
0,43
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,12
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,06
0,10
1,14
1,34
0,10
0,20
0,45
0,07
1,25
2.10
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,91
0,30
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,05
0,05
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,20
0,20
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
5,32
1,00
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2 . 21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,08
0,08
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Thượng Thôn
Xã Vần Dính
Xã Hồng Sỹ
Xã Sỹ Hai
Xã Quý Quân
Xã Mã Ba
Xã Phù Ngọc
Xã Đào Ngạn
Xã Hạ Thôn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+...+(23)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
334,45
46,40
2,50
25,50
43,86
12,20
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
5,47
2,50
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
24,45
3,50
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
58,00
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
246,53
42,90
25,50
43,86
12,20
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1. 8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
13,22
1,41
1,05
0,10
0,28
1,47
0,48
0,12
1,55
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,43
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,12
0,12
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,06
0,10
0,05
0,10
0,28
0,33
0,55
2.10
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,91
0,46
0,15
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,05
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,20
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
5,32
1,31
1,00
1,01
1,00
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2 . 21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,08
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
* Vị trí diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng: được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000. Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện
Hà Quảng.
Điều 2. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm đầu (2017) của huyện Hà Quảng với các chỉ tiêu chủ yếu
sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Xuân Hòa
Xã L ũ ng N ặ m
Xã K éo Yên
Xã Trường
Hà
Xã Vân An
Xã Cải Viên
Xã Nà Sác
Xã Nội Thôn
Xã Tổng Cọt
Xã Sóc Hà
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5 )+
( 6)+. . .(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
42.146,59
3.226,20
2.519,25
1.856,25
2.666,85
1.748,55
1.356,88
1.835,16
3.402,99
2.782,21
3.042,94
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.471,97
270,18
52,18
89,24
153,22
20,45
1,55
99,35
2,71
18,14
186,29
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
661,23
175,07
153,46
72,63
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
6.112,38
93,98
374,46
294,25
88,70
242,63
352,68
194,59
692,23
524,38
227,22
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
174,13
21,99
12,88
18,16
2,49
1,24
1,86
7,83
1,85
2,79
38,85
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
27.075,96
575,08
1.943,65
1.310,85
1.085,23
1.438,92
931,35
1.279,10
2.293,97
2.010,77
2.042,87
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.334,07
1.334,07
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
5.947,35
2.260,09
136,08
143,57
45,31
69,25
251,83
412,23
226,02
544,34
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
29,38
4,89
0,19
3,15
0,20
1,03
0,11
337
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
1,45
1,42
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1.589,75
185,76
78,93
66,35
229,49
41,47
25,17
62,34
55,59
86,30
162,25
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
73,51
9,80
4,00
2,30
42,51
0,15
0,08
0,11
0,03
5,14
9,37
2.2
Đất an ninh
CAN
3,09
2,44
0,50
0,15
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,59
0,04
0,28
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
6,31
0,86
0,01
0,18
0,06
0,07
4 , 30
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
841,59
99,21
44,99
45,36
61,85
31,93
16,35
38,67
38,01
40,35
64,54
2.10
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
64,71
64,63
0,08
2.11
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
1,14
0,41
0,20
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
304,56
26,05
8,80
21,70
6,79
7,34
18,17
13,28
33,96
28,35
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
35,03
35,03
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
11,61
334
0,10
0,27
0,16
0,19
0,21
0,26
0,14
0,10
3,49
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
36,68
2,58
1,80
0,74
0,53
0,16
0,58
1,01
2,01
4,42
10,18
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
4,38
0,21
0,63
0,14
0,40
2,69
2 . 21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2,29
0,15
0,04
0,14
0,39
0,08
0,08
0,28
0,06
0,09
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
4,04
0,11
0,13
0,22
1,73
0,04
0,08
0,27
0,25
0,43
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
152,49
31,01
0,42
8,28
37,11
2,53
16,20
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
47,74
1,39
0,06
0,03
0,44
0,49
0,50
1,46
1,37
22,43
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử d ụ n g
CSD
1.621,41
54,85
99,07
123,52
17,84
131,36
33,64
72,44
60,08
320 , 37
33,16
4
Đất khu
công ngh ệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
th ị *
KDT
3.466,81
3.466,81
Ghi chú: * Không t ổng hợp khi tính t ổng diện
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Thượng Thôn
Xã Vần Dính
Xã Hồng Sỹ
Xã Sỹ Hai
Xã Quý Quân
Xã Mã Ba
Xã Phù Ngọc
Xã Đào Ngạn
Xã Hạ Thôn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
(6)+... (23)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
42.146,59
2.765,05
1.794,83
1.980,68
1.380,52
2.672,52
1.920,35
2.043,98
1.593,26
1.558,12
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.471,97
5,10
0,19
75,43
224,54
273,40
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
661,23
35,60
224,47
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
6.112,38
691,45
312,57
594,44
337,33
167,91
521,87
86,60
67,58
247,51
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
174,13
7,75
0,08
2,30
1,98
1,73
2,26
8,76
21,89
17,45
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
27.075,96
2.033,77
1.414,78
1.219,39
1.041,13
1.693,66
1.396,22
1.329,14
742,90
1.293,17
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.334,07
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
5.947,25
32,07
62,28
164,36
732,93
390,47
476,42
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
29,38
0,02
0,08
0,83
4,47
11,06
1.8
Đất làm muối
LMU
1. 9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
1,45
0,03
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1.589,75
75,71
41,27
52,13
63,56
41,56
55,35
133,17
113,17
20,18
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
73,51
0,01
2.2
Đất an ninh
CAN
3,09
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,59
0,26
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
6 , 31
0,48
0,25
0,10
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
841,59
52,33
28,90
38,34
50,90
14,15
38,40
57,97
66,37
12,95
2.10
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
64,71
2.11
Đất danh lam,
thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
1,14
0,30
0,23
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
304,56
19,01
11,07
11,71
11,08
10,57
13,73
31,19
25,36
6,40
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
35,03
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
11,61
0,56
0,28
0,21
0,35
0,16
0,19
0,26
0,29
0,47
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
36,68
0,35
0,06
1,16
0,45
0,17
0,29
7,94
2,20
0,04
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
4,38
0,31
2 . 21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2,29
0,04
0,06
0,05
0,22
0,26
0,24
0,11
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
4,04
0,60
0,03
0,02
0,05
0,01
0,01
0,04
0,04
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
152,49
0,81
16,44
34,76
4,93
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
47,74
2,03
0,11
0,68
0,67
2,51
13,36
0,21
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử d ụ n g
CSD
1.621,41
224,86
69,04
38,88
97,97
46,94
45,74
65,82
18,70
67,15
4
Đất khu
công ngh ệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
th ị *
KDT
3.466,81
Ghi chú: * Không t ổng hợp khi t ính t ổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Xuân Hòa
Xã L ũ ng N ặ m
Xã K éo Yên
Xã Trường
Hà
Xã Vân An
Xã Cải Viên
Xã Nà Sác
Xã Nội Thôn
Xã Tổng Cọt
Xã Sóc Hà
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5 )+
( 6)+. . .(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
94,16
16,68
15,47
3,32
1,89
1,94
0,36
2,14
4,88
22,57
10,22
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
10,93
7,49
0,36
0,37
0,15
0,04
1,81
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
6,00
5,47
0,30
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
4,93
2,02
0,36
0,07
0,15
0,04
1,81
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
35,52
4,41
2,47
0,93
0,77
1,04
0,34
1,51
2,47
6,65
6,22
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
5,74
0,50
1,50
0,76
0,25
0,30
0,02
0,34
1,05
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
33,00
4,28
7,50
1,27
0,50
0,45
0,59
1,87
11,43
1,12
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
8,95
4,00
0,20
4,49
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,02
0,02
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,41
0,41
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,11
0,11
2.10
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,30
0,30
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2 . 21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Thượng Thôn
Xã Vần Dính
Xã Hồng Sỹ
Xã Sỹ Hai
Xã Quý Quân
Xã Mã Ba
Xã Phù Ngọc
Xã Đào Ngạn
Xã Hạ Thôn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
(6)+...+(23)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
94,16
1,14
1,61
3,55
1,31
1,74
0,31
1,03
2,26
1,74
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
10,93
0,25
0,46
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
6,00
0,23
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
4,93
0,02
0,46
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
35,52
0,76
1,51
2,08
0,92
0,49
0,31
0,52
1,03
1,09
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
5,74
0,12
0,50
0,40
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
33,00
0,10
1,47
0,39
1,25
0,26
0,27
0,25
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
8,95
0,26
1. 9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,02
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,41
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,11
2.10
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,30
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2 . 21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Xuân Hòa
Xã Lũng Nặm
Xã Kéo Yên
Xã Trường Hà
Xã Vân An
Xã Cải Viên
Xã Nà Sác
Xã Nội Thôn
Xã Tổng Cọt
Xã Sóc Hà
Xã Thượng Thôn
Xã Vần Dính
Xã Hồng Sỹ
Xã Sỹ Hai
Xã Quý Quân
Xã Mã Ba
Xã Phù Ngọc
Xã Đào Ngạn
Xã Hạ Thôn
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)
+ … + (23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
94,16
16,68
15,47
3,32
1,89
1,94
0,36
2,14
4,88
22,57
10,22
1,14
1,61
3,55
1,31
1,74
0,31
1,03
2,26
1,74
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
10,93
7,49
0,36
0,37
0,15
0,04
1,81
0,25
0,46
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
6,00
5,47
0,30
0,23
1.2
Đất trồng cây
hàng năm còn lại
HNK/PNN
35,52
4,41
2,47
0,93
0,77
1,04
0,34
1,51
2,47
6,65
6,22
0,76
1,51
2,08
0,92
0,49
0,31
0,52
1,03
1,09
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
5,74
0,50
1,50
0,76
0,25
0,30
0,02
0,34
1,05
0,12
0,50
0,40
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
33,00
4,28
7,50
1,27
0,50
0,45
0,59
1,87
11,43
1,12
0,10
1,47
0,39
1,25
0,26
0,27
0,25
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
8,95
4,00
0,20
4,49
0,26
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,02
0,02
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1 . 9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổ i
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,42
1,42
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồn g rừng
LUA/LNP
2.3
Đất tr ồ ng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR( a )
1,42
1,42
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR( a )
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Xuân Hòa
Xã L ũ ng N ặ m
Xã K éo Yên
Xã Trường
Hà
Xã Vân An
Xã Cải Viên
Xã Nà Sác
Xã Nội Thôn
Xã Tổng Cọt
Xã Sóc Hà
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5 )+( 6)
+. . . + (23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1,48
0,13
0,43
0,30
0,22
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,43
0,43
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,85
0,13
0,30
0,02
2.10
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,20
0,20
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2 . 21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Thượng Thôn
Xã Vần Dính
Xã Hồng Sỹ
Xã Sỹ Hai
Xã Quý Quân
Xã Mã Ba
Xã Phù Ngọc
Xã Đào Ngạn
Xã Hạ Thôn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+...+(23)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1. 8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1,48
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,40
2.2
Đất an ninh
CAN
0,43
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,85
2.10
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
0,40
2.11
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,20
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2 . 21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Điều 3. Căn cứ
vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đ úng quy định của pháp luật
về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất hàng năm.
Điều 4. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Hà Quảng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực T ỉ nh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an tỉnh;
- BCH Quân sự tỉnh;
- Các sở: TN&MT, Xây dựng, KH&ĐT, Tài chính, NN&PTNT, Công
thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và ĐT, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế;
- HĐND huyện Hà Quảng;
- Phòng TNMT Hà Quảng;
- CVP, các PCVP, c á c CV (bản s ố );
- Trung tâm thông tin-Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, NĐ (TT.23 bản số + bản giấy).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2596/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
992
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng