Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2594/QĐ-UBND 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Cao Bằng 2020
Số hiệu:
2594/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
29/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2594/QĐ-UBND
Cao Bằng, ngày 29
tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN HẠ LANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hạ Lang tại Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2666/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm
2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hạ Lang với các nội dung chủ
yếu sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy
hoạch đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng sử dụng đất năm 2015
Quy
hoạch đến năm 2020
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Cấp
tỉnh phân b ổ (ha)
Diện
tích cấp huyện xác định, xác định b ổ sung (ha)
Tổng
số
Diện
tích (ha)
Cơ
c ấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7 )=(5)+(6)
(8)
1
Đ ẤT
NÔNG NGHIỆP
42.992,16
94,17
42922,00
-291,18
42.630,82
1.1
Đất tr ồng lúa
2.295,89
5,03
2262,00
-15,59
2
246,41
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
281,92
3,38
263,00
15,27
278,27
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
3.816,67
8,36
3761,00
-106,22
3.654,78
1 .3
Đất trồng cây lâu năm
156,15
0,34
132,00
15,07
147,07
1.4
Đất rừng phòng hộ
36.444,46
79,83
23671,00
1113,69
24.784,69
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
254,81
0,56
13072,00
-1298,31
11.773,69
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
24,18
0,05
24,00
0,18
24,18
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đ ẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
1.969,55
4,31
2242,00
101,27
2,343,27
2.1
Đất quốc phòng
38,64
0,08
92,00
0,19
92,19
2.2
Đất an ninh
0,61
0,00
5,00
5,00
23
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
25
Đất cụm công nghiệp
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
109
-0,23
108,77
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,22
0,00
2
0,22
2,22
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
15,65
0,03
16
-0,35
15,65
2.9
Đất phát tr iển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1.221,50
2,68
1332
76,86
1.408,86
2.10
Đất có di tích, lịch s ử - văn hóa
0,58
0,00
0,58
0,58
2.11
Đất danh lam, th ắng cảnh
5,27
0,01
3
2,27
5,27
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2,26
0,00
4
2,26
6,26
2.13
Đất ở tại nông
thôn
249,15
0,55
253
-0,95
252,05
2.14
Đất ở tại đô thị
25,00
0,05
27
0,03
27,03
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
6,12
0,01
13
1,60
14,60
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
1,46
0,00
6
-4,54
1,46
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
32,18
0,07
37
-4,82
32,18
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ
9,40
0,02
9,40
9,40
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
1,78
0,00
4,02
4,02
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
223
Đất cơ sở tín ngưỡng
3,34
0,01
3,34
3,34
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
346,63
0,76
346,63
346,63
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
7,76
0,02
7,76
7,76
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
689,83
1,51
488
189,45
677,45
4
Đất khu công ngh ệ cao *
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô th ị*
1588
1.587,72
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Khu vực chuyên trồng lúa nước
278,27
278,27
2
Khu vực chuyên trồng cây công
147,22
147,22
3
Khu vực rừng phòng h ộ
24784,69
24784,69
4
Khu v ực rừng đ ặc dụng
5
Khu vực rừng sản xuất
11773,69
11773,69
6
Khu vực công nghiệp, cum công
7
Khu đô th ị - th ương m ại
- d ịch vụ
108,77
108,77
8
Khu du lịch
9
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nghiệp nông thôn
Ghi chú: * Không t ổng hợp khi t ính t ổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Thái Đức
Xã Kim Loan
Xã Đức Quang
Xã Minh Long
Xã Vinh Quý
Xã Việt Chu
Xã Quang Long
Xã Thắng L ợ i
Xã Lý Quốc
Xã Đồng Loan
Thị trấn Thanh Nhật
Xã An Lạc
Xã Thị Hoa
Xã Cô Ngân
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
348,34
5,58
2,75
4,89
14,87
8,89
22,56
7,06
25,86
126,35
23,80
37,74
35,58
4,93
27,48
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
47,08
1,26
0,30
2,10
5,90
2,59
1,80
1,00
2,41
7,46
3,80
12,57
3,46
0,43
2,00
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
3,65
0,02
0,25
0,22
0,16
0,50
0,40
0,55
1,45
0,10
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
158,14
1,83
1,54
1,98
2,38
1,26
11,25
2,75
1,54
110,23
8,77
6,86
4,81
2,08
0,86
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
8,93
0,30
0,05
3,90
2,29
1,39
1,00
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
134,17
2,49
0,91
0,81
6,29
4,99
9,51
3,31
21,91
4,76
8,94
16,90
26,31
2,42
24,62
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
0,02
0,02
1.7
Đất nuôi trồng
thu ỷ sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Các loại đất
nông nghiệp còn lại
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất chuyên tr ồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên tr ồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
L U A/LNP
2.3
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy s ả n
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2. 7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng
RSH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuy ể n sang đất nông nghiệp, không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
RKO/OCT
Ghi chú:
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy s ản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị
tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Thái Đức
Xã Kim Loan
Xã Đức Quang
Xã Minh Long
Xã Vinh Quý
Xã Việt Chu
Xã Quang Long
Xã Thắng L ợ i
Xã Lý Quốc
Xã Đồng Loan
Thị trấn Thanh Nhật
Xã An Lạc
Xã Thị Ho a
Xã Cô Ngân
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
12,18
1,38
0,10
2,74
0,00
0,70
1,56
2,69
0,41
2,60
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
1,54
1,54
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ t ầ ng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp h uy ệ n, cấp
xã
DHT
10,64
1,38
0,10
2,74
0,70
0,02
2,69
0,41
2,60
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở nông
thôn
ONT
2.14
Đất ở đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
* Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 tỷ lệ 1/25.000.
Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
huyện Hạ Lang.
Điều 2. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm đầu (2017) của huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu chủ yếu
sau:
1. Phân bổ các loại
đất trong năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích năm 2017
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Thái Đức
X ã Kim Loan
Xã Đức Quang
Xã Minh Long
Xã Vinh Quý
Xã Việt Chu
Xã Quang Long
Xã Thắng
Lợi
Xã Lý Quốc
Xã Đồng Loan
Thị trấn Thanh Nhật
X ã An Lạc
Xã Thị
Ho a
Xã Cô Ngân
(1)
(2)
(3)
(4 )= ( 5)+ …+ (18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
42.842,41
1.552,85
2.807,91
3.528,80
3.724,33
3.999,46
1.949,66
4.019,42
4.859,41
3.267,01
2.579,19
1.419,26
3.711,36
2.555,95
2.867,80
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2.255,48
76,28
177,19
169,11
186,55
131,12
199,97
75,46
258,01
163,44
159,36
100,58
198,11
194,05
166,25
Trong
đó: Đấ t chuyên trồng lúa nước
LUC
278,27
1,75
79,09
14,08
48,17
17,70
56,19
49,95
10,32
1,02
1.2
Đất trồng cây
hàng năm
HNK
3.765,21
352,97
153,29
117,81
86,91
388,50
191,64
440,15
500,24
481,99
104,41
148,67
244,88
267,41
286,34
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
147,22
1,55
18,42
11,17
8,16
1,28
10,69
12,26
11,54
12,21
4,14
19,96
13,75
13,50
8,59
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
36.395,53
1.121,71
2.457,73
3.229,60
3.396,05
3.477,41
1.546,50
3.490,14
3.905,09
2.603,47
2.292,91
1.138,74
3.253,65
2.080,20
2.402,33
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
254,79
45,74
181,66
16,98
10,41
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
24,18
0,34
1,28
1,11
0,92
1,15
0,86
1,41
2,87
5,90
1,39
0,90
0,97
0,79
4,29
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.123,84
85,88
87,65
114,98
151,97
231,62
153,36
140,53
176,63
219,34
134,35
149,96
198,61
152,87
126,09
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
43,19
0,35
1,00
1,48
3,80
0,12
4,74
1,04
21,65
5,69
3,17
0,15
2.2
Đất an ninh
CAN
0,61
0,05
0,56
2.3
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
11,77
11,50
0,27
2.4
Đất cơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2,22
1,44
0,23
0,47
0,06
0,02
2.5
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
15,65
11,74
3,37
0,54
2.6
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tình, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.342,61
59,39
58,40
75,47
52,73
153,45
88,95
107,65
142,55
111,20
100,67
74,40
125,98
92,36
99,41
2.7
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,58
0,34
0,02
0,22
2.8
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
5,27
5,27
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
5,26
0,30
0,40
1,65
0,30
0,83
0,40
0,68
0,40
0,30
2.10
Đất ở nông
thôn
ONT
253,25
14,29
10,91
16,04
14,90
38,21
20,63
21,94
18,86
32,37
10,60
18,37
20,05
16,08
2.11
Đất ở đô thị
ODT
27,63
27,63
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
13,25
0,35
0,07
0,41
0,10
0,36
0,19
0,07
0,38
6,27
0,06
2,87
0,32
1,29
0,51
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,46
0,01
0,36
1,09
2.14
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
32,18
2,34
0,53
0,51
3,10
1,71
5,04
1,46
2,88
4,83
0,53
6,94
0,38
1,38
0,55
2.15
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
9,40
0,41
3,85
0,03
0,36
0,86
0,60
1,09
1,20
1,00
2.16
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
1,78
0,03
0,02
0,03
0,16
0,08
0,04
0,06
0,07
0,21
0,15
0,20
0,49
0,11
0,13
2.17
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
3,34
0,03
0,29
0,25
0,09
1,02
0,23
0,14
0,01
0,22
0,14
0,23
0,12
0,27
0,3
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch suối
SON
346,63
9,44
17,41
22,27
80,24
23,01
32,96
1,11
11,73
35,87
14,59
12,42
45,17
32,75
7,6
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
7,76
0,02
0,64
0,15
6,93
0,02
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
685,29
41,55
108,51
23,69
64,86
93,60
17,84
125,29
26,40
57,57
18,89
18,50
17,01
15,67
55,9]
4
Đất khu
công nghệ cao*
DTD
5
Đất khu
kinh tế*
DBT
6
Đất đô
thị*
DDL
Ghi chú: * Không t ổng hợp khi tính t ổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Thái Đức
Xã Kim Loan
Xã Đức Quang
Xã Minh Long
Xã Vinh Quý
Xã Việt Chu
Xã Quang Long
Xã Thắng L ợ i
Xã Lý Quốc
Xã Đồng Loan
Thị trấn Thanh Nhật
Xã An Lạc
Xã Thị Hoà
Xã Cô Ngân
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
113,58
3,60
2,20
3,73
8,33
4,75
1,40
6,00
3,22
27,03
21,89
19,52
7,61
3,00
1,30
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
34,50
0,92
0,30
2,10
4,00
1,80
0,80
0,50
1,50
6,36
3,65
9,92
1,52
0,43
0,70
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lú a nước
LUC/PNN
3,65
0,02
0,25
0,22
0,16
0,50
0,40
0,55
1,45
0,10
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
38,91
1,38
1,00
0,83
1,33
0,80
0,20
2,20
0,12
12,80
8,30
6,09
3,29
0,27
0,30
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
8,93
0,30
0,05
3,90
2,29
1,39
1,00
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
31,22
1,30
0,90
0,80
2,70
2,10
0,40
3,30
1,60
3,97
7,65
2,10
1,80
2,30
0,30
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
0,02
0,02
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Các loại đất
nông nghi ệ p còn lại
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
L U A/NTS
2.4
Đất tr ồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng
RSH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
RKO/OCT
3. Kế hoạch chuyên mục
đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Thái Đức
Xã Kim Loan
Xã Đức Quang
Xã Minh Long
Xã Vinh Quý
Xã Việt Chu
Xã Quang Long
Xã Thắng L ợ i
Xã Lý Quốc
Xã Đồng Loan
Thị trấn Thanh Nhật
Xã An Lạc
Xã Thị Ho a
Xã Cô Ng â n
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
113,58
3,60
2,20
3,73
8,33
4,75
1,40
6,00
3,22
27,03
21,89
19,52
7,61
3,00
1,30
1 . 1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
34,50
0,92
0,30
2,10
4,00
1,80
0,80
0,50
1,50
6,36
3,65
9,92
1,52
0,43
0,70
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
3,65
0,02
0,25
0,22
0,16
0,50
0,40
0,55
1,45
0,10
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
38,91
1,38
1,00
0,83
1,33
0,80
0,20
2,20
0,12
12,80
8,30
6,09
3,29
0,27
0,30
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
8,93
0,30
0,05
3,90
2,29
1,39
1,00
0,00
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
31,22
1,30
0,90
0,80
2,70
2,10
0,40
3,30
1,60
3,97
7,65
2,10
1,80
2,30
0,30
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
0,02
0,02
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Các loại đất
nông nghiệp còn lại
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng
RSH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp, không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
RKO/OCT
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
Đơn vị
tính : ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện
tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Thái Đức
Xã Kim Loan
Xã Đức Quang
Xã Minh Long
Xã Vinh Quý
Xã Việt Chu
Xã Quang Long
Xã Thắng
Lợi
Xã Lý Quốc
Xã Đồng Loan
Thị trấn Thanh Nhật
Xã An Lạc
Xã Thị Ho a
Xã Cô Ngân
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Đất trồng
lúa nước còn lại
LUK
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm
HNK
1.3
Đất tr ồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4,54
0,10
0,20
1,54
2,69
0,01
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
1,54
1,54
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,00
0,10
0,20
2,69
0,01
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở nông
thôn
ONT
2.14
Đất ở đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều
2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đ úng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất hàng năm.
Điều 4. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Hạ Lang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực T ỉ nh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an t ỉ nh;
- BCH Quân sự t ỉ nh;
- Các sở: TN&MT, Xây dựng, KH&ĐT, Tài chính, NN&PTNT, Công
thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và ĐT, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế;
- HĐND huyện Hạ Lang;
- Phòng TNMT Hạ Lang;
- CVP, các PCVP, các CV (bản số);
- Trung tâm thông tin-Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, NĐ (TT.23 bản số + bản giấy).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2594/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
878
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng