BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6228/BXD-QLN
V/v: Thực hiện việc công bố thông
tin Quý IV/2020 về Nhà ở và thị trường bất động sản
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 12 năm 2020
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Thực hiện nhiệm vụ công bố thông tin
về Nhà ở và thị trường bất động sản theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về
nhà ở và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng định kỳ hàng quý đã có công văn gửi
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề nghị thực hiện việc
công bố thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.
Trên cơ sở tổng hợp báo cáo của các địa
phương có thực hiện báo cáo (danh sách các địa phương có thực hiện báo cáo tại Phụ lục 01 kèm
theo), ngày 13/11/2020, Bộ Xây dựng đã tiến hành việc công bố thông tin về nhà ở và thị
trường bất động sản Quý III năm 2020 trên website của Bộ Xây dựng và một số cơ
quan truyền thông, đồng thời, Bộ Xây
dựng đã báo cáo Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 121/BC-BXD ngày 13/11/2020.
Để tiếp tục thực hiện nhiệm vụ được
giao tại Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ, đồng thời nhằm khắc phục tình trạng một số địa phương không gửi báo cáo, gửi báo cáo
không đúng thời gian quy định, số liệu báo cáo không đầy đủ, Bộ Xây dựng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo Sở Xây dựng địa
phương tiếp tục thực hiện một số nội dung:
1. Hoàn thành hệ thống thông tin và
thường xuyên cập nhật, công bố thông tin theo quy định tại Nghị định số
117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ, Thông tư số 27/2016/TT-BXD ngày
15/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Nghị định 117/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015 của Chính phủ và theo yêu cầu tại công văn này của Bộ Xây dựng.
2. Đánh giá tình hình thị trường bất
động sản Quý IV và tổng kết tình hình thị trường bất động sản cả năm 2020:
- Đánh giá biến
động nguồn cung bất động sản (nhà ở và các bất động sản khác) thông qua số lượng dự án, số lượng căn được
chấp thuận đầu tư, cấp phép xây dựng, đủ điều kiện bán qua
các quý và so sánh với năm 2019.
- Đánh giá biến động giá bất động sản
(nhà ở và các bất động sản khác) qua các quý và so sánh với năm 2019.
- Đánh giá biến động lượng giao dịch
bất động sản qua các quý và so sánh với năm 2019 (thông qua số liệu cụ thể hoặc tỷ lệ % tăng giảm).
- Diễn biến tình
hình thị trường bất động sản đặc biệt (tăng giá, tăng giao dịch bất thường so với
khu vực khác) tại một số khu vực hoặc dự án trên địa bàn (nếu có).
- Tồn kho bất động sản: Bất động sản
tồn kho được tính từ thời điểm sau một năm kể từ ngày bất
động sản đó đủ điều kiện được đưa vào kinh doanh nhưng chưa bán hoặc chưa bán
được.
3. Chỉ đạo với các Sở, ngành tổng hợp,
báo cáo Bộ Xây dựng các nội dung liên quan đến thông tin nhà ở và thị trường bất
động sản như sau:
- Nội dung báo cáo Quý IV/2020: theo Phụ lục 02 hướng dẫn đính kèm;
- Thời gian gửi báo cáo: trước
ngày 10/01/2021.
- Báo cáo gửi về Cục Quản lý nhà và
thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng; bản điện tử gửi về hộp thư:
[email protected]./.
Nơi nhận:
- Như
trên;
- Bộ trưởng Phạm Hồng Hà (để b/c);
- Sở Xây dựng các tỉnh, TP;
- Lưu: VT, QLN (2b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Sinh
|
PHỤ
LỤC 01
(Đính kèm công văn số: /BXD-QLN ngày
..../.../2020)
DANH
SÁCH CÁC ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
BÁO
CÁO CÔNG BỐ THÔNG TIN QUÝ III/2020
Địa
phương
|
Địa phương có báo cáo Quý III
|
Ghi
chú
|
Miền
Bắc
|
1
|
Lào Cai
|
x
|
|
2
|
Yên Bái
|
x
|
|
3
|
Điện Biên
|
x
|
|
4
|
Hòa Bình
|
x
|
|
5
|
Lai Châu
|
x
|
|
6
|
Sơn La
|
x
|
|
7
|
Hà Giang
|
0
|
|
8
|
Cao Bằng
|
x
|
|
9
|
Bắc Kạn
|
x
|
|
10
|
Lạng Sơn
|
x
|
|
11
|
Tuyên Quang
|
x
|
|
12
|
Thái Nguyên
|
x
|
|
13
|
Phú Thọ
|
x
|
|
14
|
Bắc Giang
|
x
|
|
15
|
Quảng Ninh
|
x
|
|
16
|
Bắc Ninh
|
x
|
|
17
|
Hà Nam
|
0
|
|
18
|
Hà Nội
|
x
|
|
19
|
Vĩnh Phúc
|
x
|
|
20
|
Hải Dương
|
x
|
|
21
|
Hải Phòng
|
x
|
|
22
|
Hưng Yên
|
x
|
|
23
|
Nam Định
|
x
|
|
24
|
Thái Bình
|
x
|
|
25
|
Ninh Bình
|
0
|
|
Miền
Trung
|
|
|
26
|
Thanh Hoá
|
0
|
|
27
|
Nghệ An
|
x
|
|
28
|
Hà Tĩnh
|
x
|
|
29
|
Quảng Bình
|
x
|
|
30
|
Quảng Trị
|
0
|
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
x
|
|
32
|
Đà Nẵng
|
x
|
|
33
|
Quảng Nam
|
x
|
|
34
|
Quảng Ngãi
|
x
|
|
35
|
Bình Định
|
x
|
|
36
|
Phú Yên
|
x
|
|
37
|
Kon Tum
|
x
|
|
38
|
Gia Lai
|
x
|
|
39
|
Đăk Lăk
|
x
|
|
40
|
Đăk Nông
|
x
|
|
41
|
Lâm Đồng
|
x
|
|
42
|
Khánh Hòa
|
x
|
|
43
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
44
|
Bình Thuận
|
x
|
|
Miền
Nam
|
|
|
45
|
Đồng Nai
|
0
|
|
46
|
Bình Dương
|
x
|
|
47
|
Bình Phước
|
x
|
|
48
|
Tây Ninh
|
x
|
|
49
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
x
|
|
50
|
TP Hồ Chi Minh
|
x
|
|
51
|
Long An
|
0
|
|
52
|
Đồng Tháp
|
x
|
|
53
|
Tiền Giang
|
x
|
|
54
|
An Giang
|
x
|
|
55
|
Bến Tre
|
x
|
|
56
|
Vĩnh Long
|
x
|
|
57
|
Trà Vinh
|
x
|
|
58
|
Hậu Giang
|
x
|
|
59
|
Kiên Giang
|
x
|
|
60
|
Sóc Trăng
|
x
|
|
61
|
Bạc Liêu
|
x
|
|
62
|
Cà Mau
|
x
|
|
63
|
Cần Thơ
|
x
|
|
PHỤ
LỤC 02
(Đính kèm công văn số: /BXD-QLN ngày ..../.../2020)
(tổng
hợp theo Quý)
I. Tình hình thị trường bất động sản
1. Tổng quan tình hình thị trường bất động sản
2. Đánh giá tình hình thị trường bất
động sản
II. Tổng hợp số liệu báo cáo trong
Quý IV/2020
1. Về dự án phát triển nhà ở
Đơn
vị báo cáo
|
Dự
án nhà ở TM
|
Được
cấp phép mới trong quý
|
Đang triển khai trong quý
|
Hình thành
trong tương lai đk bán trong quý
|
Hoàn thành trong quý
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Về dự án nhà ở xã hội
Đơn vị báo cáo
|
Dự
án nhà ở xã hội
|
Được cấp phép mới trong quý
|
Đang triển khai trong quý
|
Hình
thành trong tương lai đủ đk bán trong quý
|
Hoàn
thành trong quý
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Về dự án nhà ở công nhân
Đơn
vị báo cáo
|
Dự
án nhà công nhân
|
Được
cấp phép mới trong quý
|
Đang triển khai trong quý
|
Hình
thành trong tương lai đủ đk bán trong quý
|
Hoàn thành trong quý
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Về dự án du lịch nghỉ dưỡng
Đơn vị báo cáo
|
Dự
án du lịch nghỉ dưỡng
|
Được cấp phép
|
Đang triển khai
|
Hoàn
thành
|
Số
lượng dự án
|
Căn
hộ du lịch (căn)
|
Biệt
thự du lịch (căn)
|
Văn
phòng kết hợp
lưu trú (căn)
|
Số
lượng dự án
|
Căn
hộ du lịch (căn)
|
Biệt
thự du lịch (căn)
|
Văn
phòng kết hợp
lưu trú (căn)
|
Số
lượng dự án
|
Căn
hộ du lịch (căn)
|
Biệt
thự du lịch (căn)
|
Văn
phòng kết hợp
lưu trú (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5. Về lượng giao dịch BĐS qua công chứng,
chứng thực:
Đơn
vị báo cáo
|
Lượng giao dịch BĐS
|
Ghi chú
|
BĐS nhà ở (căn)
|
Đất
nền
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
-
|
|
6. Về lượng giao dịch BĐS, chứng chỉ
môi giới BĐS
Đơn
vị báo cáo
|
Số
lượng chứng chỉ MG được cấp (chứng chỉ)
|
Lượng
giao dịch BĐS
|
Ghi chú
|
BĐS
nhà ở (căn)
|
BĐS
du lịch nghỉ dưỡng (căn)
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
|
-
|
|
7. Tồn kho bất động sản
Bất động sản tồn kho được tính từ thời
điểm sau một năm kể từ ngày bất động sản đó đủ điều kiện được
đưa vào kinh doanh nhưng chưa bán hoặc chưa bán được.
PHỤ
LỤC 03
(Đính kèm công văn số: 6228/BXD-QLN ngày 25/12/2020)
(tổng
hợp theo năm)
I. Tình hình thị trường bất động sản
1. Tổng quan tình hình thị trường bất
động sản
2. Đánh giá tình hình thị trường bất
động sản
II. Tổng hợp số liệu báo cáo cả
năm 2020
1. Về dự án phát triển nhà ở
Đơn
vị báo cáo
|
Dự
án nhà ở TM
|
Được
cấp phép mới trong năm
|
Đang triển khai trong năm
|
Hình thành
trong tương lai đủ đk bán trong năm
|
Hoàn
thành trong năm
|
Số lượng dự án
|
Số
lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số
lượng (căn)
|
Số
lượng dự án
|
Số
lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số
lượng (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Về dự án nhà ở xã hội
Đơn vị báo cáo
|
Dự
án nhà ở xã hội
|
Được cấp phép mới trong năm
|
Đang triển khai trong năm
|
Hình
thành trong tương lai đủ đk bán trong năm
|
Hoàn
thành trong năm
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Về dự án nhà ở công nhân
Đơn
vị báo cáo
|
Dự
án nhà công nhân
|
Được
cấp phép mới trong năm
|
Đang triển khai trong năm
|
Hình
thành trong tương lai đủ đk bán trong năm
|
Hoàn thành trong năm
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Về dự án du lịch nghỉ dưỡng
Đơn vị báo cáo
|
Dự
án du lịch nghỉ dưỡng
|
Được cấp phép
|
Đang triển khai
|
Hoàn
thành
|
Số
lượng dự án
|
Căn
hộ du lịch (căn)
|
Biệt
thự du lịch (căn)
|
Văn
phòng kết hợp
lưu trú (căn)
|
Số
lượng dự án
|
Căn
hộ du lịch (căn)
|
Biệt
thự du lịch (căn)
|
Văn
phòng kết hợp lưu trú (căn)
|
Số
lượng dự án
|
Căn
hộ du lịch (căn)
|
Biệt
thự du lịch (căn)
|
Văn
phòng kết hợp
lưu trú (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5. Về lượng giao dịch BĐS qua công chứng,
chứng thực:
Đơn vị báo cáo
|
Lượng giao dịch BĐS
|
Ghi
chú
|
BĐS nhà ở (căn)
|
Đất
nền
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
-
|
|
6. Về lượng giao dịch BĐS, chứng chỉ môi giới BĐS
Đơn vị báo cáo
|
Số lượng chứng chỉ MG được cấp (chứng chỉ)
|
Lượng giao dịch BĐS
|
Ghi
chú
|
BĐS nhà ở (căn)
|
BĐS du lịch nghỉ dưỡng (căn)
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
|
-
|
|
7. Tồn kho bất động
sản
Bất động sản tồn
kho được tính từ thời điểm sau một năm kể từ ngày bất động sản đó đủ điều
kiện được đưa vào kinh doanh nhưng chưa bán hoặc chưa bán được.