ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1755/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 28 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT NHIỆM VỤ VÀ DỰ TOÁN GÓI THẦU DHWW-25: TƯ VẤN LẬP BÁO CÁO XẢ THẢI DỰ ÁN:
THOÁT NƯỚC, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc
đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại
giấy phép tài nguyên nước;
Xét đề nghị của UBND thành phố
Đông Hà (Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 09/6/2017), Sở Tài nguyên và Môi trường
(Văn bản số 734/STNMT- CCBVMT ngày 30/3/2017) và Sở Tài chính (Văn bản số
1239/STC-ĐT ngày 17/5/2017),
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1. Phê duyệt nhiệm vụ và dự toán gói thầu DHWW-25: Tư
vấn lập báo cáo xả thải dự án Thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố
Đông Hà với những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên dự án: Thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đông Hà.
2. Tên gói thầu: DHWW-25 (Tư vấn lập báo cáo xả thải).
3. Chủ đầu tư: UBND thành phố Đông Hà.
4. Nhà
thầu thực hiện lập nhiệm vụ, dự toán báo cáo xả thải: Trung tâm Quan trắc
Tài nguyên và Môi trường - Sở Tài nguyên và Môi Trường.
5. Nội dung lập báo cáo xả thải:
5.1. Điều tra, khảo sát: Khảo sát,
điều tra, thu thập tài liệu về địa chất, địa hình, thủy văn; hiện trạng môi
trường và hiện trạng khai thác, sử dụng nước khu vực tiếp nhận nước thải; khảo
sát, điều tra các hoạt động xả thải khác cùng xả vào nguồn nước tiếp nhận nước
thải.
5.2. Xây dựng đề cương, lập mẫu phiếu
điều tra.
5.3. Lấy mẫu, phân tích:
- Phân tích nước thải:
+ Số lượng và đợt lấy mẫu: 07 mẫu qua
02 đợt.
+ Chỉ tiêu (thông số) đo đạc: pH, TSS, TDS, COD, BOD5, Amoni (tính theo N), Nitrat (tính theo N), Sulphua (tính theo H2S),
Photphat (tính theo P), Chì (Pb), Cadimi (Cd), Thủy ngân
(Hg), Asen (As), sắt (Fe), Kẽm (Zn), Crôm (Cr), Tổng các
chất hoạt động bề mặt, Tổng dầu mỡ, Coliform.
- Môi trường nước mặt:
+ Số lượng và đợt lấy mẫu: 03 mẫu qua
02 đợt.
+ Chỉ tiêu (thông số) đo đạc: pH, DO,
TSS, COD, BOD5, Amoni (tính theo N), Nitrat (tính theo N), Photphat,
Sulphat, Chì (Pb), Cadimi (Cd), Thủy ngân (Hg), Asen (As),
sắt (Fe), Kẽm (Zn), Crôm (Cr), Chất hoạt động bề mặt, Tổng
dầu mỡ, Coliform.
5.4. Xây dựng các báo cáo tổng kết
từng nhiệm vụ và báo cáo tổng hợp đề án:
- Các báo cáo tổng
kết từng nhiệm vụ:
+ Mô tả khái quát về cơ sở xả nước
thải; nhu cầu sử dụng nước và xả nước thải; hoạt động thu gom, xử lý, xả nước
thải của Cơ sở;
+ Đánh giá khả năng phòng ngừa, khắc
phục sự cố và kiểm soát hoạt động xử lý, xả nước thải vào
nguồn nước của Cơ sở;
+ Đánh giá đặc trưng nguồn nước thải
(quy trình sản xuất, hoạt động sử dụng nước và phát sinh
nước thải; lượng nước thải thu gom, xử lý và thông số,
nồng độ các chất ô nhiễm của nước thải trước khi xử lý);
+ Đánh giá khả năng tiêu thoát nước
mưa; khả năng của hệ thống dẫn, xả nước thải vào nguồn nước tiếp nhận;
+ Đánh giá đặc điểm tự nhiên khu vực
nguồn nước tiếp nhận thải; hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp
nhận thải nước thải; đánh giá chất lượng nguồn nước tiếp nhận;
+ Đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải;
+ Đánh giá các tác động của việc xả
thải đến chế độ thủy văn, chất lượng nguồn nước, hệ sinh
thái thủy sinh và hoạt động kinh tế - xã hội;
+ Đánh giá khả năng tiếp nhận nước
thải của nguồn nước;
+ Đề xuất biện pháp giảm thiểu ô
nhiễm nguồn nước tiếp nhận;
+ Đề xuất giải
pháp phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố gây ô nhiễm
nguồn nước;
+ Xây dựng chương trình quan trắc,
giám sát hoạt động xả thải.
- Xây dựng báo cáo tổng hợp;
5.5. Biên tập, xây dựng bản đồ: 03
bản đồ (bản đồ vị trí lấy mẫu đánh giá chất lượng môi trường, bản đồ khu vực và vị trí công trình xả thải, bản đồ vị
trí giám sát hoạt động xả thải).
6. Giá trị dự toán: 421.413.000 đồng
(Bằng chữ: Bốn trăm hai mươi mốt triệu, bốn trăm mười ba
ngàn đồng).
Trong đó:
- Chi phí trực tiếp:
|
272.673.000
đồng
|
- Chi phí quản lý chung:
|
13.244.000
đồng
|
- Chi phí khác:
|
98.390.000
đồng
|
- Thuế VAT (10%):
|
37.106.000
đồng
|
Điều 2. UBND
thành phố Đông Hà có trách nhiệm tổ chức thực hiện lập báo cáo xả thải theo
đúng quy định hiện hành của Nhà nước và trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Đông Hà và Thủ trưởng các đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, CN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quân Chính
|