TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm 2016
|
Lũy kế vốn đã bố trí
đến hết
năm 2016
|
Kế hoạch 2017-2020
|
Ghi chú
|
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó, ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó, ngân sách tỉnh
|
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó, ngân sách tỉnh
|
|
100%
|
90%
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
16.282.662
|
10.053.639
|
8.998.440
|
1.702.655
|
1.393.800
|
6.797.651
|
3.366.076
|
6.024.050
|
|
|
A
|
NGUỒN
NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
5.728.022
|
3.626.913
|
3.264.803
|
663.060
|
563 800
|
2.440.770
|
1.100.941
|
2.534.050
|
|
|
I
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày
31/12/2016
|
|
|
|
|
290.105
|
290.105
|
261.095
|
62.720
|
62.720
|
283.010
|
283.010
|
|
|
|
1
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Bảo Lộc
|
2,174 km
|
2010-2012
|
2561/UBND ngày 21/10/2009;
95/QĐ-UBND ngày 11/5/2010;
2100/QĐ-UBND ngày 20/5/2015
|
10.715
|
10.715
|
9.644
|
1.020
|
1.020
|
10.715
|
10.715
|
|
|
|
2
|
Trường THCS
Phan Chu Trinh
|
Bảo Lộc
|
30 phòng
|
2011
|
381/QĐ-UBND ngày 24/2/2009;
1578/QĐ-UBND
ngày 21/7/2011;
2726/QĐ-UBND ngày 12/12/2014
|
22.040
|
22.040
|
19.836
|
1.790
|
1.790
|
22.039
|
22.039
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Hoài Đức 1
|
Lâm Hà
|
8 phòng học và
hạ tầng
|
2010
|
1112/QĐ-UBND ngày 17/6/2010;
3165/QĐ-UBND ngày 21/12/2012
|
15.362
|
15.362
|
13.826
|
1.700
|
1.700
|
15.013
|
15.013
|
|
|
|
4
|
Đường Lộc
Nga - Tân Lạc
|
Bảo Lộc
|
3 km
|
2012-2014
|
1117/QĐ-UBND ngày 12/5/2011;
2379/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
|
22.068
|
22.068
|
19.861
|
4.668
|
4.668
|
22.068
|
22.068
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện
Y học cổ truyền Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
150 giường
|
2009-2011
|
113/QĐ-UBND ngày 4/01/2008;
1086/QĐ-UBND ngày 20/5/2010
|
30.972
|
30.972
|
27.875
|
174
|
174
|
29.973
|
29.973
|
|
|
|
6
|
Cầu và đường
dẫn qua suối Đạ Lê, xã Tam Bố
|
Di Linh
|
129 m
|
2013-2014
|
1729/QĐ-UBND
ngày 10/7/2013
|
1.571
|
1.571
|
1.414
|
370
|
370
|
1.870
|
1.870
|
|
|
|
7
|
Cầu số 1
trên tuyến đường Hòa Ninh
|
Di Linh
|
33 m
|
2014-2016
|
3479/QĐ-UBND ngày 02/12/2009;
2873/QĐ-UBND ngày 20/11/2013
|
13.512
|
13.512
|
12.161
|
5.500
|
5.500
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
8
|
Hệ thống nước
thải Chợ đầu mối ra Quốc lộ 20
|
Đức Trọng
|
1.289 m
|
2013-2014
|
4651/QĐ-UBND ngày 11/10/2010;
113/QĐ-UBND ngày 13/01/2012
|
12.849
|
12.849
|
11.564
|
1.837
|
1.837
|
11.665
|
11.665
|
|
|
|
9
|
Trường năng
khiếu Champasak - Lào
|
Lào
|
700 m2
|
2013-2014
|
186/QĐ-KHĐT ngày 19/12/2013
170/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2014
|
9.155
|
9.155
|
8.240
|
3.911
|
3.911
|
9.155
|
9.155
|
|
|
|
10
|
Đường Đồng
Tâm, thị trấn Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
1 km
|
2013-2015
|
1474/QĐ-UBND ngày 20/10/2011
|
13.000
|
13.000
|
11.700
|
4.000
|
4.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
11
|
Trường THCS
Lạc Lâm
|
Đơn Dương
|
12 phòng
|
2013-2015
|
1008/QĐ-UBND ngày 28/10/2011
|
14.735
|
14.735
|
13.262
|
4.000
|
4.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
12
|
Đường từ thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An
Nhơn
|
Đạ Tẻh
|
3 km
|
2013-2015
|
852a/QĐ-UBND ngày 15/10/2011
|
35.790
|
35.790
|
32.211
|
15.000
|
15.000
|
35.578
|
35.578
|
|
|
|
13
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Trỗi, thị trấn Đạm M’ri
|
Đạ Huoai
|
14 phòng
|
2013-2015
|
759/QĐ-UBND ngày 30/9/2011
|
24.000
|
24.000
|
21.600
|
8.000
|
8.000
|
22.700
|
22.700
|
|
|
|
14
|
Trụ sở làm việc
Huyện ủy Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2.155 m2
|
|
256a/QĐ-UBND ngày 6/4/2011;
1362/QĐ-UBND ngày 30/9/2015
|
30.592
|
30.592
|
27.533
|
2.050
|
2.050
|
28.050
|
28.050
|
|
|
|
15
|
Trường Tiểu học
thực nghiệm Lê Quý Đôn
|
Đà Lạt
|
21P, VP và hạ tầng
|
2010
|
2453/QĐ-UBND ngày 03/10/2007;
1680/QĐ-UBND ngày 27/8/2013
|
33.744
|
33.744
|
30.370
|
8.700
|
8.700
|
33.684
|
33.684
|
|
|
|
II
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
490.052
|
395.446
|
356.483
|
115.660
|
114.510
|
307.465
|
294.055
|
68.044
|
|
|
1
|
Trường Mầm non xã
Phước Cát 1
|
Cát Tiên
|
7P, khu hiệu bộ, VP
|
2015-2017
|
740/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
9.000
|
8.000
|
7.200
|
3.000
|
3.000
|
8.090
|
7.090
|
100
|
Vốn NS huyện
1.000 triệu đồng, vốn NS tỉnh 8.000 triệu đồng
|
|
2
|
Hồ chứa nước thôn 4, xã Lộc Bắc
|
Bảo Lâm
|
|
|
4044/QĐ-UBND ngày 4/11/2010;
4726/QĐ-UBND ngày 18/11/2013
|
18.975
|
18.975
|
17.078
|
|
|
10.386
|
10.386
|
8.589
|
Chi trả bồi
thường GPMB
|
|
3
|
Trung tâm dạy nghề Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
|
35/QĐ-KHĐT ngày 21/3/2011
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
Hoàn trả tạm ứng tiền bồi
thường GPMB
|
|
4
|
Đường Phước Trung, xã Phước
Cát 2
|
Cát Tiên
|
4 km
|
2015-2017
|
3390/QĐ-UBND ngày 17/12/2008;
2618/QĐ-UBND ngày 02/12/2014
|
21.888
|
21.888
|
19.699
|
10.000
|
10.000
|
17.700
|
17.700
|
1.811
|
|
|
5
|
Đường Tân Hà - Đan
Phượng
|
Lâm Hà
|
10.6 km
|
2013-2017
|
116/QĐ-UBND ngày 14/01/2008;
2462/QĐ-UBND ngày 25/10/2010;
825/QĐ-UBND ngày 28/4/2014
|
69.236
|
69.236
|
62.312
|
15.000
|
15.000
|
57.000
|
57.000
|
5.000
|
|
|
6
|
Đường từ QL 27 vào xã Đạ K’Năng
|
Đam Rông
|
9 km
|
2013-2017
|
2719/QĐ-UBND 27/12/2012
|
67.775
|
67.775
|
60.998
|
13.000
|
13.000
|
51.300
|
51.300
|
9.000
|
|
|
7
|
Đường từ cầu Hồ
Xuân Hương đến ngã ba Đarahoa (đường 723 nối dài vào
TP Đà Lạt)
|
Đà Lạt
|
5 km
|
2015-2017
|
65/QĐ-KHĐT ngày 21/5/2013
|
43.373
|
33.373
|
30.036
|
16.722
|
16.722
|
39.722
|
29.722
|
520
|
Quỹ bảo trì đường
bộ 10 tỷ đồng; nhu cầu còn lại theo quyết toán
|
|
8
|
04 phòng học
Trường Mầm non Madaguôi
|
Đạ Huoai
|
4 phòng
|
2016
|
1024/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
675
|
|
|
9
|
06 phòng học
Trường Tiểu học Madaguôi
|
Đạ Huoai
|
6 phòng
|
2016
|
1025/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
2.897
|
2.897
|
2.607
|
2.388
|
2.388
|
2.388
|
2.388
|
200
|
|
|
10
|
06 phòng học
Trường Tiểu học và THCS Đạ Tồn
|
Đạ Huoai
|
6 phòng
|
2016
|
1026/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
2.291
|
2.291
|
2.062
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
30
|
|
|
11
|
Trường THCS Đan
Phượng, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
6 phòng
|
2016
|
3387/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
3.631
|
3.631
|
3.268
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.700
|
|
|
12
|
Trường THCS
Long Lanh
|
Lạc Dương
|
|
2016
|
1248/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.200
|
|
|
13
|
Đối ứng
xây dựng Sở Chỉ huy - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Đà Lạt
|
3.252 m2
|
2016
|
4257/QĐ-BQP ngày 21/10/2014
|
94.406
|
14.160
|
12.744
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
4.160
|
NS tỉnh hỗ
trợ 14,16 tỷ đồng. Theo số
liệu dự kiến nghiệm
thu khối lượng hoàn thành và quyết toán
|
|
14
|
Đầu tư thiết
bị sản xuất chương trình truyền hình của Đài Phát
thanh Truyền hình Lâm Đồng giai đoạn 2015 - 2020
|
Đà Lạt
|
|
2016
|
2625/QĐ-UBND ngày 7/12/2015
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
|
|
15
|
Trường Tiểu
học Hiệp Thuận, xã Ninh Gia
|
Đức Trọng
|
8 phòng
|
2016
|
1443/QĐ-UBND ngày 29/5/2015
|
7.000
|
4.900
|
4.410
|
3.150
|
2.000
|
3.150
|
2.000
|
2.400
|
NS tỉnh 4.900 triệu
đồng, NS huyện: 2.100 triệu đồng (năm 2016 bố trí 1,15 tỷ đồng)
|
|
16
|
Đài Truyền thanh - truyền hình Đức
Trọng
|
Đức Trọng
|
|
|
219/QĐ-KHĐT ngày 24/12/2010;
1606/QĐ-UBND ngày 21/7/2016
|
5.814
|
5.814
|
5.814
|
|
|
5.269
|
5.269
|
545
|
Theo số liệu
dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết
toán
|
|
17
|
Đường vào trung tâm xã Ninh
Loan
|
Đức Trọng
|
4,38 km
|
2015-2017
|
2055/QĐ-UBND ngày 9/8/2012
|
35.000
|
35.000
|
31.500
|
|
|
33.400
|
33.400
|
1.400
|
Theo số liệu dự
kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán
|
|
18
|
Trường THCS
Phù Mỹ
|
Cát Tiên
|
|
2016-2017
|
960c/QĐ-UBND ngày 24/10/2015
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
3.300
|
|
|
19
|
Trường Mầm
non Đạ Nghịt
|
Lạc Dương
|
2 phòng học và các phòng chức năng
|
2016
|
1275/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
3.300
|
|
|
20
|
Trường Tiểu học
Đa Sar
|
Lạc Dương
|
6 phòng
|
2016
|
1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.000
|
4.000
|
3.600
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
1.600
|
|
|
21
|
Trường Tiểu học Lạc
Lâm
|
Đơn Dương
|
|
2016
|
234/QĐ-UBND ngày 11/3/2015
|
5.200
|
5.200
|
4.680
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
2.880
|
|
|
22
|
Trường Tiểu học Từ Liêm
|
Lâm Hà
|
6P và hạ tầng
|
2016
|
3389/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
6.700
|
6.700
|
6.030
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
3.730
|
|
|
23
|
Trường Mầm
non Đạ R'Sal
|
Đam Rông
|
4P, nhà hiệu bộ, sân, cổng, tường rào
|
2016
|
1565/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
8.000
|
6.740
|
6.066
|
2.800
|
2.800
|
4.060
|
2.800
|
3.266
|
NS tỉnh 6,74
tỷ đồng; nguồn TPCP 1,26 tỷ đồng
|
|
24
|
Đường trục chính Khu quy hoạch khu
trung tâm xã Lát mới
|
Lạc Dương
|
4,5 km
|
2016
|
1285/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
8.000
|
8 000
|
7.200
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
4.400
|
|
|
25
|
Trường Tiểu
học K’Long
|
Đức Trọng
|
6 phòng
|
2016
|
3622/QĐ-UBND ngày 26/11/2011
|
6.934
|
6.934
|
6.241
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
3.741
|
|
|
26
|
Hồ chứa
nước Hương Thanh - Hương Sơn
|
Đạ Tẻh
|
150 ha
|
2013-2017
|
1247a/QĐ-UBND
ngày 21/12/2010;
1066a/QĐ-UBND ngày 22/12/2011
|
46.932
|
46.932
|
42.239
|
14.000
|
14.000
|
39.400
|
39.400
|
2.837
|
|
|
III
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2018 - 2020
|
|
|
|
|
545.804
|
529.854
|
476.869
|
113.000
|
109.000
|
208.501
|
208.501
|
242.492
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Sao Mai
|
Đơn Dương
|
160 ha
|
2014-2018
|
16/QĐ-UBND
ngày 12/01/2011;
1180/QĐ-UBND ngày 27/11/2013
|
61.796
|
61.796
|
55.616
|
8.000
|
8.000
|
26.501
|
26.501
|
29.000
|
|
|
2
|
Đường từ QL 20
vào trung tâm xã Lộc Thành
|
Bảo Lâm
|
18 km
|
2015-2019
|
1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013
|
177.814
|
177.814
|
160.033
|
20.000
|
20.000
|
56.000
|
56.000
|
80.000
|
|
|
3
|
Đường Langbiang,
thị trấn Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
3 km
|
2014-2018
|
1269/QĐ-UBND ngày 04/6/2009;
1088/QĐ-UBND
ngày 5/6/2013
|
99.882
|
99.882
|
89.894
|
18.000
|
18.000
|
58.000
|
58.000
|
31.000
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Kim Đồng
|
Di Linh
|
12P và hạ tầng
|
2016
|
2026/QĐ-UBND ngày 20/10/2015
|
14.641
|
14.641
|
13.177
|
4.100
|
4.100
|
5.100
|
5.100
|
8.000
|
|
|
5
|
Trường THCS
Tân Lâm 1
|
Di Linh
|
12P và hạ tầng
|
2016
|
2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
19.500
|
13.500
|
12.150
|
4.700
|
4.700
|
4.700
|
4.700
|
7.400
|
NS tỉnh 13,5
tỷ đồng; NS huyện 6 tỷ đồng
|
|
6
|
Trường TH
Đinh Trang Hòa 3
|
Di Linh
|
16 Phòng
|
2016
|
2288/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
12.500
|
12.000
|
10.800
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
6.900
|
NS tỉnh 12 tỷ
đồng, NS huyện 0,5 tỷ đồng
|
|
7
|
Hệ thống đảm bảo
an toàn an ninh thông tin số cho hệ thống mạng của cơ quan nhà nước tỉnh Lâm
Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2016
|
129/QĐ-KHĐT ngày 12/10/2012
|
4.990
|
4.990
|
4.491
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
3.401
|
Năm 2017
không bố trí do giải ngân KH 2016 đến 30/9/2016 dưới 30%
|
|
8
|
Trường THCS
Lộc Nga
|
Bảo Lộc
|
8P, 6P bộ môn, khối VP + hội trường
|
2016
|
2360/QĐ-UBND ngày 12/9/2011;
1122/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
9.952
|
9.952
|
8.957
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
6.200
|
|
|
9
|
Trường Mẫu giáo Lộc Nam
|
Bảo Lâm
|
8 phòng
|
2016
|
2993a/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
4.400
|
|
|
10
|
Trường THCS
Phước Cát 2
|
Cát Tiên
|
8 phòng học, 4 phòng
|
2016-2018
|
960a/QĐ-UBND ngày
22/10/2015
|
12.400
|
12.400
|
11.160
|
4.300
|
4.300
|
4.300
|
4.300
|
6.800
|
|
|
11
|
Trường Tiểu học Kim
Đồng
|
Cát Tiên
|
8 phòng học, 2 phòng
|
2016-2018
|
960b/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
9.000
|
9.000
|
8.100
|
3.100
|
3.100
|
3.100
|
3.100
|
5.000
|
|
|
12
|
Trường Mầm non
Sơn Ca
|
Bảo Lâm
|
8 phòng
|
2016
|
324/QĐ-UBND ngày 31/6/2014
|
7.829
|
7.829
|
7.046
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
4.346
|
|
|
13
|
Trường Mầm non xã Lộc Tân
|
Bảo Lâm
|
6P và hạ tầng
|
2016
|
3474/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
7.900
|
7.900
|
7.110
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
4.310
|
|
|
14
|
Trường Mẫu giáo
xã Đạ Quyn
|
Đức Trọng
|
4 phòng học và
khối phòng chức
năng
|
2016
|
3028/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
7.150
|
7.150
|
6.435
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
3.935
|
|
|
15
|
Đường ĐH2
(từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã N’Thol Hạ đi xã Bình Thạnh)
|
Đức Trọng
|
5,51 km
|
2016
|
2618/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
36.000
|
36.000
|
32.400
|
16.000
|
12.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
Năm 2016
nguồn NSTT 12 tỷ đồng, nguồn SDĐ bố
trí điều chuyển bổ
sung 4 tỷ đồng
|
|
16
|
Trường Mầm
non Rô Men
|
Đam Rông
|
1.150 m2
|
2016
|
1566/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
4.400
|
|
|
17
|
Trường THCS
My Đức
|
Đạ Tẻh
|
10 phòng
|
2016-2018
|
1439a/QĐ-UBND ngày 20/10/2015
|
15.000
|
15.000
|
13.500
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
8.300
|
|
|
18
|
Trường Mầm
non 8
|
Đà Lạt
|
10 phòng
|
2016
|
2632/QĐ-UBND ngày 9/12/2015
|
17.450
|
8.000
|
7.200
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
4.400
|
NS tỉnh 8 tỷ, NS
thành phố 9,45 tỷ
|
|
19
|
Đường giao
thông thôn 4, xã Madaguôi vào bãi rác
|
Đạ Huoai
|
|
2016
|
1027/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
4.300
|
|
|
20
|
Trường Mầm non Họa Mi, xã Đoàn Kết
|
Đạ Huoai
|
|
2016
|
754/QĐ-UBND ngày 28/9/2011
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
4.400
|
|
|
IV
|
Đối ứng
các dự án
|
|
|
|
|
2.684.429
|
811.163
|
730.047
|
228.522
|
132.512
|
1.631.794
|
305.375
|
258.400
|
|
|
a
|
Đối ứng nguồn xin hỗ trợ có mục tiêu
|
|
|
|
|
1.945.386
|
637.857
|
574.071
|
165.535
|
77.525
|
1.397.552
|
203.204
|
200.950
|
|
|
1
|
Đường vào Khu du lịch
Hồ Tuyền Lâm
|
Đà lạt
|
1,085 km
|
2013-2015
|
288/QĐ-KHĐT ngày 30/11/2011;
61/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2013
|
49.596
|
18.692
|
16.823
|
15.900
|
4.000
|
44.600
|
13.700
|
3.000
|
NST 18,692 tỷ đồng,
ngân sách TW 30,904 tỷ đồng
|
|
2
|
Đường thôn
6, 7, 8 Tân Lâm đi thôn 15 xã Đinh Trang Hòa
|
Di Linh
|
10 km
|
2011-2015
|
2406/QĐ-UBND ngày 09/8/2010, 1932/QĐ-UBND
ngày 30/7/2013
|
24.270
|
6.627
|
5.964
|
3.600
|
3.600
|
24.243
|
6.600
|
|
|
|
3
|
Đường giao
thông Lộc Thắng - Lộc Phú - Lộc Lâm
|
Bảo Lâm
|
11 km
|
2010-2015
|
987/QĐ-UBND ngày 11/3/2014
|
59.584
|
18.872
|
16.985
|
3.425
|
3.425
|
56.714
|
16.002
|
|
|
|
4
|
Kho lưu trữ chuyên
dụng tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2016-2020
|
2329/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
96.590
|
38.623
|
34.761
|
15.000
|
|
15.000
|
|
34.000
|
|
|
5
|
Đường Đa Sar - xã Lát (đoạn
9,286 km)
|
Lạc Dương
|
9,29 km
|
2013-2017
|
2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004;
2559/QĐ-UBND ngày 10/11/2010;
2464/QĐ-UBND ngày 12/11/2014
|
137.475
|
120.074
|
108.067
|
43.500
|
43.500
|
83.147
|
66.047
|
54.000
|
NS tỉnh
120.074 tỷ đồng; NSTW 17,401 tỷ
đồng
|
|
6
|
Đường nội
thị trung tâm thị trấn Thanh Mỹ
|
Đơn Dương
|
10 km
|
2008-2015
|
2638/QĐ-UBND ngày 28/9/2006;
2467/QĐ-UBND ngày 30/11/2012
|
83.235
|
38.884
|
34.996
|
9.000
|
9.000
|
80.772
|
36.463
|
|
|
|
7
|
Đường ĐH 92, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
19,6 km
|
2014-2018
|
1327/QĐ-UBND ngày 16/6/2010;
1779/QĐ-UBND ngày 16/8/2011;
876/QĐ-UBND ngày 10/5/2013;
2254a/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
210.166
|
107.046
|
96.341
|
21.110
|
|
100.984
|
32.374
|
50.000
|
|
|
8
|
Đường ĐH 91, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
8,93 km
|
2012-2018
|
1601/QĐ-UBND
ngày 27/7/2011;
2038/QĐ-UBND ngày 28/9/2012;
2422/QĐ-UBND ngày 28/11/2013
|
158.303
|
46.519
|
41.867
|
22.000
|
|
122.192
|
10.408
|
30.000
|
|
|
9
|
Đường Đạ Sar - xã Lát (đoạn
3 km)
|
Lạc Dương
|
3 km
|
2015-2019
|
1646/QĐ-UBND ngày 08/8/2014
|
84.557
|
5.500
|
4.950
|
18. 000
|
|
38.000
|
|
4.950
|
|
|
10
|
Nâng cấp đoạn đèo Tà Nung, các
cầu Cam Ly Thượng, Thác Voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện Lâm Hà) - Tân
Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725
|
Lâm Hà - Di Linh
|
31 km
|
2015-2019
|
572/QĐ-UBND ngày 26/3/2013
|
943.333
|
188.733
|
169.860
|
|
|
760.300
|
|
10.000
|
Chờ quyết toán dự án
hoàn thành
|
|
11
|
Đường cứu hộ cứu nạn và sản xuất Nao Đơ - Nao Quang
|
Bảo Lâm
|
23 km
|
2012-2017
|
3017/QĐ-UBND ngày 26/8/2010
|
98.277
|
48.287
|
43.458
|
14.000
|
14.000
|
71.600
|
21.610
|
15.000
|
|
|
b
|
Đối ứng khác
|
|
|
|
|
146.603
|
78.659
|
70.793
|
36.037
|
36.037
|
99.721
|
54.904
|
18.800
|
|
|
1
|
Đường Tân Hà - Phúc Thọ
|
Lâm Hà
|
7 km
|
2013-2017
|
3381/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
36.983
|
23.366
|
21.029
|
14.150
|
14.150
|
36.176
|
22.559
|
800
|
Thành phố
Hà Nội hỗ trợ 13,617 tỷ đồng; NS tỉnh 23,366 tỷ đồng; bố
trí hụt thu 800 triệu từ nguồn SDĐ kế hoạch
năm 2014
|
|
2
|
Đường liên
thôn 3, 4, 6, 8, 9 xã Tân Lạc (vào dự án
Trại bò Kobe)
|
Bảo Lâm
|
4 km
|
2015-2017
|
5271/QĐ-UBND ngày 31/12/2010;
4274/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
8.345
|
4.745
|
4.271
|
2.745
|
2.745
|
8.345
|
4.745
|
|
|
|
3
|
Kiên cố hóa dầm
và mặt cầu các cầu số 1, 2, 3,
5 và 6 trên tuyến đường
B'sar - Đạ P’Loa
|
Đạ Huoai
|
05 cầu, dài 91,2 mét
|
2014-2016
|
66/QĐ-KHĐT ngày 23/5/2013
|
19.822
|
9.822
|
8.840
|
2.542
|
2.542
|
19.000
|
9.000
|
|
|
|
4
|
Sữa chữa, cải
tạo đường Nguyễn Hoàng
|
Đà Lạt
|
2 km
|
2015-2017
|
190/QĐ-KHĐT ngày 22/12/2014
|
26.688
|
13.344
|
12.010
|
9.000
|
9.000
|
17.000
|
9.000
|
3.000
|
Quỹ bảo trì đường
bộ 13,334 tỷ đồng; NS tỉnh 13,344 tỷ đồng
|
|
5
|
Hệ thống xử lý nước
thải và lò đốt rác thải y tế
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
(giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
300 m3/ngđ
|
2015-2018
|
1437/QĐ-UBND ngày 12/7/2012
|
54.765
|
27.382
|
24.644
|
7.600
|
7.600
|
19.200
|
9.600
|
15.000
|
Ngân sách
Trung ương 50%; ngân sách tỉnh 50%
|
|
c
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
|
545.047
|
82.117
|
73.905
|
23.950
|
15.950
|
93.658
|
41.267
|
33.450
|
|
|
1
|
Dự án phát triển
lâm nghiệp
|
Các huyện
|
Đầu tư hạ tầng và phát triển rừng
|
2007-2017
|
1052/QĐ-BNN-LN ngày 16/4/2007;
38/QĐ-BNN-HTQT ngày 23/02/2012;
1003/BNN-HTQT
ngày 24/3/2014
|
266.660
|
17.721
|
15.949
|
11.450
|
3.450
|
166.65
|
16.665
|
750
|
Vốn ODA 205,22 tỷ đồng. NSTW 43,935 tỷ đồng;
NSĐP và nhân dân đóng góp 47,121 tỷ đồng
|
|
2
|
Dự án chuyển đổi nông nghiệp
bền vững tại Việt Nam (VnSAT)
|
Các huyện
|
|
2016-2020
|
1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015; 4229/QĐ-BNN-KH ngày
26/10/2015
|
197.300
|
35.700
|
32.130
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
30.000
|
|
|
3
|
Đường liên xã Đạ R’Sal
- Đạ M’Rông
|
Đam Rông
|
13 km
|
2012-2017
|
381/QĐ-UBND ngày 24/02/2009;
639/QĐ-UBND ngày 22/3/2010;
453/QĐ-UBND ngày 11/02/2015
|
81.087
|
28.696
|
25.826
|
11.000
|
11.000
|
75.493
|
23.102
|
2.700
|
|
|
d
|
Đối ứng nguồn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
47.393
|
12.530
|
11.277
|
3.000
|
3.000
|
40.863
|
6.000
|
5.200
|
|
|
1
|
Đường Păng Tiên - Đạ Nghịt
|
Lạc Dương
|
11 km
|
|
2906/QĐ-UBND ngày 18/10/2007;
875/QĐ-UBND ngày 18/4/2012;
2125/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
47.393
|
12.530
|
11.277
|
3.000
|
3.000
|
40.863
|
6.000
|
5.200
|
|
|
V
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
1.900
|
|
|
7.600
|
|
|
VI
|
Chương
trình Bảo vệ và phát triển rừng bền
vững
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
40.000
|
|
|
VII
|
Chương
trình nông nghiệp công nghệ cao
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Phân cấp
cho các địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
130.000
|
130.000
|
0
|
0
|
665.600
|
|
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
28.395
|
28.395
|
|
|
154.351
|
|
|
2
|
Huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
|
|
|
|
|
6.337
|
6.337
|
|
|
33.611
|
|
|
3
|
Huyện Đơn
Dương
|
Đơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
5.825
|
5.825
|
|
|
34.080
|
|
|
4
|
Huyện Lâm
Hà
|
Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
|
10.072
|
10.072
|
|
|
35.077
|
|
|
5
|
Huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
|
|
|
|
|
6.550
|
6.550
|
|
|
33.346
|
|
|
6
|
Huyện Đức
Trọng
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
12.622
|
12.622
|
|
|
82.401
|
|
|
7
|
Huyện Di
Linh
|
Di Linh
|
|
|
|
|
|
|
13.294
|
13.294
|
|
|
44.661
|
|
|
8
|
Thành phố
Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
20.709
|
20.709
|
|
|
102.236
|
|
|
9
|
Huyện Bảo
Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
10.206
|
10206
|
|
|
60.104
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
|
|
|
5.272
|
5.272
|
|
|
27.424
|
|
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
|
|
5.258
|
5.258
|
|
|
30.486
|
|
|
12
|
Huyện Cát
Tiên
|
Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
|
5.460
|
5.460
|
|
|
27.823
|
|
|
IX
|
Khởi
công mới giai đoạn 2017 - 2020
|
|
|
|
|
1.717.632
|
1.600.345
|
1.440.311
|
|
|
|
|
1.147.705
|
|
|
a
|
Các dự án khởi
công mới và dự kiến
hoàn thành trong giai đoạn 2018-2020
|
|
|
|
|
907.444
|
849.057
|
764.151
|
|
|
|
|
760.705
|
|
|
1
|
Trường Mầm
non 5 (Phân hiệu Ya Gout)
|
Đà Lạt
|
- Khối 6 phòng học, văn phòng và bếp: 03 tầng; cổng,
hàng rào và sàn nội bộ; trang thiết bị
|
2017
|
3741/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
2
|
Trường Mầm
non 3
|
Đà Lạt
|
09 phòng học; 02 phòng chức năng; khối VP + bếp; CSHT và trang
thiết bị
|
|
|
17.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
3
|
Trường Mầm non
12
|
Đà Lạt
|
8 phòng
|
|
|
7.000
|
7.000
|
6.300
|
|
|
|
|
6.300
|
|
|
4
|
Trường Mầm non Lộc
Phát
|
Bảo Lộc
|
Khối 6 phòng học và khối HC phục vụ; sân, cổng,
hàng rào, trang thiết bị
|
2017
|
2628/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
7.900
|
7.900
|
7.110
|
|
|
|
|
7.110
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Trưng Vương (giai đoạn 2)
|
Bảo Lộc
|
Khối 12 phòng học; khối 06
phòng bộ môn; hạ tầng thiết bị
|
2017
|
2629/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.714
|
10.714
|
9.643
|
|
|
|
|
9.643
|
|
|
6
|
Trường THCS
Phan Văn Trị
|
Bảo Lộc
|
Khối 8 phòng học; Khối 6 phòng học
bộ môn; hạ tầng
|
2017
|
2626/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.480
|
10.480
|
9.432
|
|
|
|
|
9.432
|
|
|
7
|
Trường Tiểu học
Phạm Hồng Thái
|
Bảo Lộc
|
08 phòng học + 02 phòng chức năng và khối văn phòng
|
|
2634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
8
|
Trường tiểu học
Võ Thị Sáu
|
Bảo Lộc
|
Khối 8
phòng học; khối HCQT và
phục vụ học tập; hạ tầng, thiết bị bàn ghế
|
2017
|
2633/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.000
|
9.000
|
8.100
|
|
|
|
|
8.100
|
|
|
9
|
Trường Tiểu học
Lam Sơn, phường B'Lao
|
Bảo Lộc
|
6 phòng học + nhà
vệ sinh + cổng, hàng rào
|
|
2180/QĐ-UBND ngày 17/8/2011
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
10
|
Trường Tiểu học Đam B'ri
|
Bảo Lộc
|
8 phòng học + cải tạo 04 phòng học, sân cổng, hàng rào
|
|
2630/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.000
|
9.000
|
8.100
|
|
|
|
|
8.100
|
|
|
11
|
Trường Mẫu giáo
Thanh Xuân, xã Lộc Thanh
|
Bảo Lộc
|
06 phòng học + 02 phòng chức năng + sân, hàng rào
|
|
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
12
|
Trường Tiểu
học Lộc Thanh 1
|
Bảo Lộc
|
12 phòng học + 02 phòng chức năng
|
|
2631/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
12.000
|
12.000
|
10.800
|
|
|
|
|
10.800
|
|
|
13
|
Trạm thực nghiệm
nghiên cứu giống rau, hoa tại thị trấn Thanh Mỹ
|
Đơn Dương
|
|
2017
|
2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.999
|
4.999
|
4.499
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
14
|
Mua sắm trang
thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
7.200
|
7.200
|
6.480
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
15
|
Cải tạo hạ tầng
công nghệ thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
87/QĐ-KHĐT ngày 04/9/2015
|
2.045
|
1.000
|
900
|
|
|
|
|
800
|
Nguồn chi
mua sắm và sửa chữa tài sản 1,045 tỷ đồng
|
|
16
|
Đầu tư xây
dựng và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Phân tích kiểm tra chất lượng sản phẩm nông nghiệp các huyện
|
Các huyện
|
|
2017
|
2631/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
49.000
|
49.000
|
44.100
|
|
|
|
|
44.000
|
|
|
17
|
Đầu tư các
vùng nông nghiệp công nghệ cao và các dự án ứng dụng nông nghiệp công
nghệ cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Các huyện
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
|
|
|
|
90.000
|
|
|
18
|
Nhà làm việc
hành chính, kho tạm giữ phương tiện, bến thuyền đảm bảo
cứu hộ, cứu nạn và an toàn giao thông đường
thủy
|
Cát Tiên
|
|
|
2439/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.000
|
6.250
|
5.625
|
|
|
|
|
5.625
|
|
|
19
|
Hạ tầng
khu xử lý rác thải TP Bảo Lộc (đường
giao thông, san nền, thoát nước, nhà điều hành, trạm, biến áp, cấp điện, giếng khoan, lò đốt rác)
|
Bảo Lộc
|
20 ha
|
|
2155/QĐ-UBND ngày 22/10/2013
|
8.809
|
8.809
|
7.928
|
|
|
|
|
7.928
|
|
|
20
|
Đường Đăng Gia
|
Lạc Dương
|
|
|
2407/QĐ-UĐND 28/10/2016;
1163/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
8.760
|
8.760
|
7.884
|
|
|
|
|
7.884
|
|
|
21
|
Đường Tố Hữu
|
Lạc Dương
|
240 m
|
2017
|
1164/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
3.340
|
3.340
|
3.006
|
|
|
|
|
3.006
|
|
|
22
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
Lạc
Dương
|
600 m
|
2017
|
1161/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
23
|
Cầu Đưng K‘Si
|
Lạc Dương
|
21 m
|
2017
|
1162/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
3.700
|
3.700
|
3.330
|
|
|
|
|
3.330
|
|
|
24
|
Đường
GTNT liên thôn xã Đạ Nhím
|
Lạc Dương
|
3,5 km
|
2017
|
1159/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
|
|
|
|
5.400
|
|
|
25
|
Cống hộp đường Hàn Mạc Tử
|
Lạc Dương
|
Cống hộp 4m x 5m
|
2017
|
1160/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
26
|
Nâng cấp vỉa hè đường
2/4 (Quốc lộ 27) đoạn qua trung tâm thị trấn Thạnh Mỹ
|
Đơn Dương
|
3 km
|
2017
|
2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
19.270
|
19.270
|
17.343
|
|
|
|
|
17.343
|
|
|
27
|
Đường GTNT
từ đường ĐH 412 vào thôn Ta Ly 2 và đường
nội thôn Taly 2, xã Ka Đô
|
Đơn Dương
|
2,5 km
|
|
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
28
|
Đường GTNT Suối
Thông, xã Đạ Rôn
|
Đơn Dương
|
3,39 km
|
2017
|
1563/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
29
|
Đường GTNT xã Ka Đơn
|
Đơn Dương
|
2,66 km
|
2017
|
1564/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
9.600
|
9.600
|
8.640
|
|
|
|
|
8.640
|
|
|
30
|
Dường GTNT
số 9, xã Quảng Lập
|
Đơn Dương
|
1,7 km
|
|
147/QĐ-UBND ngày 30/4/2013
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
31
|
Cải tạo nâng cấp kênh tiêu xã Lạc
Lâm
|
Đơn Dương
|
2,36 km
|
2017
|
1558/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
8.178
|
8.178
|
7.360
|
|
|
|
|
7.360
|
|
|
32
|
Đường GTNT từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân
Thanh, huyện Đức Trọng
|
Lâm Hà
|
8,8 km
|
2017
|
1574/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
29.886
|
29.886
|
26.897
|
|
|
|
|
26.000
|
|
|
33
|
Đường liên xã
Phúc Thọ đi Hoài Đức
|
Lâm Hà
|
4,26 km
|
2017
|
4229/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
20.000
|
18.000
|
16.200
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
34
|
Đường GTNT liên xã Phú Sơn đi Đạ Đờn
|
Lâm Hà
|
5 km
|
2017
|
4831/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
45.000
|
40.000
|
36.000
|
|
|
|
|
36.000
|
|
|
35
|
Đường khu vực 200 vượt sông Đạ K’Nàng sang
Póop Lé Phi Liêng
|
Đam Rông
|
6 km
|
2017
|
2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
49.549
|
44.549
|
40.094
|
|
|
|
|
40.094
|
|
|
36
|
Đường giao thông
vào khu sản xuất Dơng Chơ Rong, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
6 km
|
2017
|
2401/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
20.000
|
17.000
|
15.300
|
|
|
|
|
15.300
|
|
|
37
|
Đường liên xã Tân Lâm - Đinh Trang Hòa
|
Di Linh
|
7 km
|
2017
|
|
27.500
|
27.500
|
24.750
|
|
|
|
|
24.750
|
|
|
38
|
Đập dâng Đa
R'Sal
|
Di Linh
|
100 ha
|
2017
|
2137/QĐ-UBND ngày 23/7/2010
|
26.000
|
26.000
|
23.400
|
|
|
|
|
23.400
|
|
|
39
|
Tuyến đường từ
QL 28 tiếp nối tuyến đường vào Khu căn cứ hậu cần Sa Võ
|
Di Linh
|
0,7 km
|
2017
|
2257/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
|
3.150
|
|
|
40
|
Đường GTNT
thôn 11, xã Hòa Bắc
|
Di Linh
|
3,5 km
|
2017
|
2066/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.822
|
9.822
|
8.840
|
|
|
|
|
8.840
|
|
|
41
|
Đường GTNT từ
thôn 10 đi thôn
6, xã Hòa Nam
|
Di Linh
|
4,31 km
|
|
2065/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.300
|
9.300
|
8.370
|
|
|
|
|
8.370
|
|
|
42
|
Cầu số 2 trên
tuyến đường Hòa Ninh - Hòa Nam
|
Di Linh
|
26 m
|
2017
|
2074/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
12.000
|
12.000
|
10.800
|
|
|
|
|
10.800
|
|
|
43
|
Hồ chứa nước
Liên Hoàn 1, xã Gia Hiệp
|
Di Linh
|
Đập đất 250m
|
|
2067/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
44
|
Đường từ thôn
10 xã Lộc Nam đi xã Lộc Thành
|
Bảo Lâm
|
5,2 km
|
2017
|
2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
13.400
|
13.400
|
12.060
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
45
|
Đường nội
thị thị trấn Lộc Thắng (giai đoạn 3)
|
Bảo Lâm
|
8,5 km
|
2017
|
2440/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
|
|
|
|
36.000
|
|
|
46
|
Đường liên
xã Madaguôi - Đạ Tồn
|
Đạ Huoai
|
|
2017
|
801a/QĐ-UBND ngày 26/9/2014
|
36 000
|
36.000
|
32.400
|
|
|
|
|
32.400
|
|
|
47
|
Nâng cấp sữa chữa cống
dâng Mađaguôi
|
Đạ Huoai
|
|
2017
|
2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
26.000
|
26.000
|
23.400
|
|
|
|
|
23.000
|
|
|
48
|
Sửa chữa Trạm
bơm Đạ Goail
|
Đạ Huoai
|
200 ha
|
2017
|
2360/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
7.000
|
7.000
|
6.300
|
|
|
|
|
6.300
|
|
|
49
|
Nâng cấp vỉa hè mương
thoát nước quốc lộ 20 đoạn qua thị trấn Đạ Mri (đoạn 3)
|
Đạ Huoai
|
1,5 km
|
|
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
50
|
Nâng cấp mở rộng hệ
thống cấp nước thị trấn Madaguoi
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
51
|
KCH kênh
mương cấp 2 xã An Nhơn
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
6.300
|
|
|
|
|
6.300
|
|
|
52
|
Ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Tôn K'Long A và B, xã Đa Pal
|
Đạ Tẻh
|
|
|
2140/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
|
32.192
|
4.100
|
3.690
|
|
|
|
|
3.690
|
|
|
53
|
Kè chống sạt lỡ thôn
3 xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
1634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
7.900
|
7.900
|
7.110
|
|
|
|
|
7.110
|
|
|
54
|
Kè chống sạt lở đất sản xuất,
đường giao thông từ thôn 5B đi thôn 4A hồ
thủy lợi Đạ Hàm, xã An
Nhơn
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
|
|
|
|
5.400
|
|
|
55
|
Nút giao thông
Phan Chu Trinh
|
Đà Lạt
|
10,5 km
|
|
|
9.500
|
7.000
|
6.300
|
|
|
|
|
6.300
|
Quỹ bảo trì đường
bộ 2,5 tỷ đồng; NS tỉnh 7 tỷ
đồng (năm 2017
sử dụng quỹ bảo trì đường
bộ để triển khai
thực hiện dự án)
|
|
56
|
Đường nội
thị thị trấn Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2017
|
2438/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
|
|
|
|
27.000
|
|
|
57
|
Sửa chữa Trạm bơm Phước
Cát 1
|
Cát Tiên
|
330 ha
|
2017
|
2359/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
8.900
|
8.900
|
8.010
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
58
|
Xây dựng vỉa hè trung
tâm xã Phước Cát 1
|
Cát Tiên
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
|
|
|
|
5.400
|
|
|
59
|
Nâng cấp đường
Nguyễn Du, thị trấn Mađaguôi
|
Đạ Huoai
|
|
|
1364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
12.000
|
12.000
|
10.800
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
60
|
Đường vào bãi
rác thải
|
Cát Tiên
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
8.100
|
|
|
|
|
8.100
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới và dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
810.188
|
751.288
|
676.159
|
|
|
|
|
387.000
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Đoàn Kết
|
Đà Lạt
|
09 phòng học + 03 phòng chức năng: văn
phòng, thư viện, bếp ăn, nhà vệ sinh..
|
|
|
19.000
|
19.000
|
17.100
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Lê Lợi
|
Đà Lạt
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
13.500
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
3
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội tỉnh
|
Đà Lạt
|
|
|
|
22.256
|
22.256
|
20.030
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
4
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
15.300
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
5
|
Hồ chống bồi lắng, nhà máy xử lý nước
thải khu vực Đan Kia - Suối Vang (giai đoạn 1)
|
Lạc Dương
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
72.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
6
|
Đường Đoàn Kết (Đinh Văn) - Tân Lâm (Đạ Đờn)
|
Lâm Hà
|
8,8 km
|
2017
|
2778/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
49.900
|
13.000
|
11.700
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
7
|
Đường GTNT từ ngã ba Trần Quốc Toản, Hoài
Đức đi xã Liên Hà
|
Lâm Hà
|
6,6 km
|
|
|
25.000
|
18.000
|
16.200
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
8
|
Đường giao thông từ trung tâm xã Phi Liêng đi khu Tây Sơn
|
Đam Rông
|
7,60 km
|
|
955/QĐ-UBND ngày 16/5/2016;
2101/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
25.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
9
|
Đường trục chính ngã ba Bằng Lăng
đến Km 1.6 đường Liên Hưng - Đầm Ròn
|
Đam Rông
|
1,60 km
|
|
2402/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
35.197
|
30.197
|
27.177
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10
|
Thủy lợi Đơng
CRong 1, xã Đạ Tông
|
Đam Rông
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
11
|
Đường GTNT
3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa
|
Di Linh
|
5,30 km
|
|
2856/QĐ-UBND ngày 15/10/2009
|
23.400
|
23.400
|
21.060
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
12
|
Hồ chứa
nước thôn 9 xã Hòa Trung
|
Di Linh
|
170 ha
|
|
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
13
|
Vòng xoay
ngã 5 thị trấn Lộc Thắng
|
Bảo Lâm
|
0,72 ha
|
|
6062/QĐ-UBND ngày 19/10/2012
|
38.000
|
38.000
|
34.200
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
14
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước Lộc Thắng
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
19.300
|
19.300
|
17.370
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15
|
Đường giao thông liên xã Lộc
Ngãi - Lộc Phú
|
Bảo Lâm
|
7,8 km
|
|
|
27.000
|
27.000
|
24.300
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
16
|
Nâng cấp các đường nội
thị thị trấn Madaguôi
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
54.000
|
|
|
|
|
35.000
|
|
|
17
|
Hệ thống điện chiếu sáng đèo Bảo Lộc
(địa bàn Da Huoai)
|
Đạ Huoai
|
6,9 km
|
|
|
13.241
|
13.241
|
11.917
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
18
|
Đường 26/3
vào kênh Nam
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
2405/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
39.994
|
39.994
|
35.995
|
|
|
|
|
25000
|
|
|
19
|
Xây dựng
tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng Bàu Cỏ giai đoạn II
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
1622/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
14.500
|
14.500
|
13.050
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
20
|
Xây dựng
tuyến đường từ đường 26/3 đi đường ĐT 725 thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
2422/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
26.400
|
26.400
|
23.760
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
21
|
Đầu tư tuyến kênh dẫn
nước từ kênh Nam công trình thủy lợi Đạ Tẻh đi thôn 1,
thôn 2 thôn 6, xã An Nhơn
|
Đạ Tẻh
|
200 ha
|
|
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
22
|
Sửa chữa,
nâng cấp đoạn Lộc Bảo - Lộc Bắc (từ Km 132+420 - Km 134+920) và đoạn
Con Ó - Đạ Tẻh (từ Km 167+220 - Km 167+650) thuộc tuyến đường
ĐT.725 và đoạn nối 725 vào thị trấn Đạ Tẻh
|
Bảo Lâm, Đạ Tẻh
|
|
|
6725/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2014
|
90.000
|
85.000
|
76.500
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
23
|
Nâng cấp đường B'Sa
- Đoàn Kết (quy hoạch là đường
ĐT.721)
|
Đạ Huoai
|
Đường cấp
IV MN, L=15 Km và 3 cầu
|
|
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
24
|
Đường vành đai ven sông Đồng Nai
|
Cát Tiên
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
X
|
Đối ứng
các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư và bố trí các
nội dung khác giai đoạn 2017-2020
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
1.158
|
1.158
|
|
|
104.209
|
Bao gồm bố trí
các phát sinh trong quá trình thực hiện, bố trí các dự
án đã quyết toán nhưng thiếu vốn và các nội dung khác
|
|
B
|
NGUỒN
THU TIỀN SỬ
DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
6.256.932
|
3.320.514
|
2.936.879
|
541.000
|
400.000
|
2.770.709
|
937.059
|
1.580.000
|
|
|
I
|
Các dự Án
hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày
31/12/2016
|
|
|
|
|
567.212
|
525.042
|
472.538
|
47.179
|
47.179
|
551.948
|
112.720
|
|
|
|
1
|
Đường Lương
Văn Can
|
Bảo Lộc
|
1 km
|
2012-2014
|
2181/QĐ-UBND ngày 17/8/2011;
1046/QĐ-UBND ngày
25/3/2015
|
11.562
|
11.562
|
10.406
|
962
|
962
|
11.562
|
11.562
|
|
|
|
2
|
Đường
ĐT.725 đoạn Lộc Bắc - Đạ Tẻh
|
Bảo Lâm
|
28 km
|
2010-2014
|
2637/QĐ-UBND ngày 28/9/2006;
175/QĐ-UBND ngày 31/1/2013;
2092/QĐ-UBND ngày 06/10/2014
|
464.639
|
422.469
|
380.222
|
25.000
|
25.000
|
464.228
|
25.000
|
|
|
|
3
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
Đà Lạt
|
1 km
|
2013-2015
|
716/QĐ-UBND ngày 04/4/2011; 1234/QĐ-UBND
ngày 24/5/2011
|
36.123
|
36.123
|
32.511
|
5.000
|
5.000
|
24.359
|
24.359
|
|
|
|
4
|
Đường Trần Nhân Tông
|
Đà Lạt
|
1 km
|
2013-2015
|
1342/QĐ-UBND ngày 30/3/2013
|
24.000
|
24.000
|
21.600
|
4.280
|
4.280
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
5
|
Đường vào bãi xử lý
rác và nghĩa trang thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
4 km
|
2012-2016
|
2727/QĐ-UBND ngày 18/10/2011
|
24.261
|
24.261
|
21.835
|
8.500
|
8.500
|
24.172
|
24.172
|
|
|
|
6
|
Bãi đậu, đỗ xe của Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
Đà Lạt
|
Bãi đỗ xe; Cổng, nhà bảo vệ
|
2016
|
1000/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
|
984
|
984
|
886
|
984
|
984
|
984
|
984
|
|
|
|
7
|
Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn
|
Đà Lạt
|
|
2016
|
28/QĐ-UBND ngày 11/1/2016
|
1.143
|
1.143
|
1.029
|
1.143
|
1.143
|
1.143
|
1.143
|
|
|
|
8
|
Nhà làm việc
Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Ban
|
Lâm Hà
|
445 m2
|
2014-2016
|
573/QĐ-UBND ngày 14/3/2013
|
4.500
|
4.500
|
4.050
|
1.310
|
1.310
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
II
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
701.806
|
677.438
|
574.810
|
145.741
|
143.741
|
524.014
|
506.384
|
103.771
|
|
|
1
|
Đường từ ĐT 721
vào đường 26/3, thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
1 km
|
2013-2017
|
864a/QĐ-UBND ngày 20/10/2011
|
49.874
|
49.874
|
44.887
|
15.000
|
15.000
|
45.047
|
45.047
|
3.900
|
Theo số liệu dự
kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán
|
|
2
|
Hồ chứa nước
Phát Chi - Trạm Hành
|
Đà Lạt
|
130 ha
|
2009-2015
|
2637/QĐ-UBND ngày 28/9/2006;
1062/QĐ-UBND ngày 08/5/2009;
1069/QĐ-UBND ngày 11/5/2011;
175/QĐ-UBND ngày 31/1/2013;
2092/QĐ-UBND ngày 06/10/2014
|
41.108
|
41.108
|
36.997
|
420
|
420
|
38.750
|
38.750
|
2.000
|
Theo số liệu
dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết
toán
|
|
3
|
Đường Trần Quốc Toản
|
Bảo Lộc
|
2 km
|
2014-2017
|
445/QĐ-UBND ngày 22/3/2010;
742/QĐ-UBND ngày 17/4/2013
|
33.232
|
33.232
|
29.909
|
13.000
|
13.000
|
31.000
|
31.000
|
1.470
|
Theo số liệu dự
kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán
|
|
4
|
Đường liên xã Rô Men - Đạ R’Sal
|
Đam Rông
|
9 km
|
2015-2017
|
924/QĐ-UBND ngày 26/8/2013;
664/QĐ-UBND ngày 29/5/2014
|
36.259
|
22.629
|
20.366
|
12.000
|
12.000
|
22.630
|
14.000
|
6.337
|
NSTW đã bố trí 8,63 tỷ đồng; NS
huyện đối ứng 5 tỷ đồng
|
|
5
|
Đường Đoàn Thị Điểm, xã Lộc Thanh
|
Bảo Lộc
|
7 km
|
2013-2017
|
470/QĐ-UBND ngày 15/3/2013
|
35.716
|
28.716
|
25.844
|
13.000
|
13.000
|
31.100
|
24.100
|
1.700
|
Vốn NS thành phố và nhân dân đóng góp
đối ứng 7 tỷ đồng. Theo số
liệu dự kiến nghiệm
thu khối lượng hoàn thành và quyết toán
|
|
6
|
Cải tạo mở rộng cầu
vượt đường sắt Trần Quý Cáp
|
Đà Lạt
|
12 m
|
2016
|
1453/QĐ-UBND ngày 6/7/2015
|
6.280
|
6.280
|
5.652
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.846
|
|
|
7
|
Cải tạo nút
giao thông vòng xoay đường 3/2 - Nguyễn Văn Cừ - Hải Thượng và
cầu Hải Thượng
|
Đà Lạt
|
Hệ thống giao thông và cầu
|
2016
|
1813/QĐ-UBND ngày 26/8/2015
|
13.916
|
13.916
|
12.524
|
7.773
|
7.773
|
7.773
|
7.773
|
4.708
|
Hoàn trả tạm ứng 3,9
tỷ đồng
|
|
8
|
Đường trục chính khu quy hoạch trung
tâm xã Đưng K'Nớ
|
Lạc Dương
|
500 m
|
2016
|
1250/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.800
|
3.800
|
3.420
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
920
|
|
|
9
|
Nâng cấp
mở rộng đường Trần Quốc Toản (đoạn từ nút Sương Nguyệt Ánh đến đường Trần
Nhân Tông)
|
Đà Lạt
|
Hệ thống
giao thông và cầu
|
2016
|
3130/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
27.448
|
27.448
|
24.703
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
16.000
|
Theo số liệu dự
kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết
toán
|
|
10
|
Sữa chữa trụ
sở làm việc của Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
Đà Lạt
|
2.192 m2
|
2016
|
849/QĐ-UBND ngày 7/4/2015
|
1.737
|
1.737
|
1.563
|
1.548
|
1.548
|
1.548
|
1.548
|
189
|
|
|
11
|
Trường THPT
Próh
|
Đơn Dương
|
|
2016
|
|
3.000
|
3.000
|
2 700
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.200
|
|
|
12
|
Đường Lô 2,
Cát Tiên (giai đoạn 1)
|
Cát Tiến
|
5 km
|
2010-2017
|
2020/QĐ-UBND ngày 15/7/2008;
983/QĐ-UBND ngày 22/5/2013
|
71.080
|
71.080
|
63.972
|
5.000
|
5.000
|
61.590
|
61.590
|
2.000
|
|
|
13
|
Xây dựng mới 2,5km hệ
thống điện chiếu sáng đi hai bên vỉa hè QL 20 đoạn km 155+200 - km 157+700 qua thị trấn
Di Linh
|
Di Linh
|
|
2016
|
1259/QĐ-UBND ngày 13/6/2016
|
5.400
|
3.400
|
3.060
|
2.000
|
|
2.000
|
|
3.000
|
Nguồn sự
nghiệp kinh tế năm 2016 đã bố trí 2 tỷ đồng;
nguồn NS tỉnh 3,4 tỷ đồng
|
|
14
|
Đường nối từ Chi
Lăng đến đường Tố Hữu
|
Bảo Lộc
|
|
2016
|
1608/QĐ-UBND ngày 26/6/2015
|
9.038
|
7.300
|
6.570
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.000
|
Vốn NS thành phố,
nhân dân đóng góp đối ứng 1,738 tỷ
đồng
|
|
15
|
Đường nối Khu du lịch hồ Tuyền Lâm đến chân đèo Prenn
|
Đà Lạt
|
8 km
|
2011-2016
|
3093/QĐ-UBND ngày 31/12/2010;
1951/QĐ-UBND
ngày 14/9/2012
|
244.826
|
244.826
|
220.343
|
28.000
|
28.000
|
183.050
|
183.050
|
18.000
|
Chờ quyết toán
dự án hoàn thành
|
|
16
|
Hồ thôn 3 Tân Thanh
|
Lâm Hà
|
|
|
2023/QĐ-UBND
ngày 15/8/2008;
1278/QĐ-UBND ngày 15/6/2012
|
38.760
|
38 760
|
|
|
|
35.326
|
35.326
|
3.400
|
Tiếp tục bố
trí để hoàn thành dự án. Theo số
liệu dự kiến nghiệm thu
khối lượng hoàn thành và quyết toán
|
|
17
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu -
Sương Nguyệt Ánh
|
Đà Lạt
|
1 km
|
2015-2018
|
3685/QĐ-UBND ngày 22/11/2011
|
45.112
|
45.112
|
40.601
|
12.000
|
12.000
|
28.200
|
28.200
|
16.000
|
Hoàn ứng
10 tỷ đồng
|
|
18
|
Đường vào
bãi
rác xã Hòa Bắc
|
Di Linh
|
3 km
|
2016
|
1965/QĐ-UBND ngày
12/10/2015
|
12.000
|
12,000
|
10.800
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
6.600
|
|
|
19
|
Trường Tiểu
học Nam Thiên
|
Đà Lạt
|
|
2016
|
2321/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
8.720
|
8.720
|
7.848
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
4.300
|
|
|
20
|
Đường Phùng Hưng, TP Bảo Lộc đi Lộc Tân, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lộc
|
3,2 km
|
2016
|
2096/QĐ-UBND ngày 10/10/2013
|
14.500
|
14.500
|
13.050
|
6.800
|
6.800
|
6.800
|
6.800
|
6.200
|
|
|
III
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn
2018 - 2020
|
|
|
|
|
215.301
|
215.301
|
193.771
|
80.000
|
68.000
|
101.833
|
101.833
|
154.090
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu
tư dự án xây dựng cầu Ông Đạo, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.700
|
Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh giai
đoạn 2018-2020; 4,7 tỷ
đồng
|
|
2
|
Cải tạo, nạo vét hồ Xuân
Hương và hồ lắng, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.890
|
Hoàn trả tạm
ứng NS tỉnh giai đoạn 2018-2020: 4,89 tỷ đồng
|
|
3
|
Nâng cấp đường Thông Thiên Học
|
Đà Lạt
|
1 km
|
2015-2018
|
1469/QĐ-UBND ngày 14/06/2013;
1549/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
20.215
|
20.215
|
18.194
|
2.000
|
2.000
|
10.900
|
10.900
|
7.000
|
|
|
4
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Bảo Lộc
|
7 km
|
2013-2017
|
2521/QĐ-UBND ngày 8/10/2009;
711/QĐ-UBND ngày
25/3/2011;
1361/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
139.462
|
139.462
|
125.516
|
18.000
|
18.000
|
67.933
|
67.933
|
57.000
|
|
|
5
|
Đầu tư một số hạng mục tại Khu công nghiệp Phú Hội
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
30.000
|
|
|
6
|
Đầu tư một
số hạng mục tại Khu công nghiệp Lộc Sơn
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
40.000
|
Hoàn trả tạm ứng
NS tỉnh trong giai đoạn 2018-2020: 10,9 tỷ đồng
|
|
7
|
Đường ĐH 2 (từ
thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã N’Thol Hạ đi xã Bình Thanh)
|
Đức Trọng
|
5,51 km
|
2016
|
2618/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
36.000
|
36.000
|
32.400
|
16.000
|
4.000
|
16.000
|
16.000
|
|
Năm 2016, nguồn
NSTT bố trí 12 tỷ đồng, nguồn SDĐ được điều chuyển bổ sung
4 tỷ đồng, năm 2017 bố trí từ nguồn
NSTT
|
|
8
|
Đường Thống Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
2016
|
1475/QĐ-UBND ngày 21/10/2011
|
9.624
|
9.624
|
8.662
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
5.000
|
|
|
9
|
Hồ chứa nước
Tân Rai, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
2016
|
3471/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
5.500
|
|
|
IV
|
Đối ứng các dự án
|
|
|
|
|
2.897.568
|
440.583
|
396.525
|
162.600
|
35.600
|
1.487.434
|
110.642
|
164.990
|
|
|
a
|
Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ
có mục tiêu
|
|
|
|
|
58.984
|
10.984
|
9.886
|
5.000
|
5.000
|
52.960
|
5.000
|
|
|
|
1
|
Hồ Đa Đắk
|
Đạ Huoai
|
151 ha
|
2012-2016
|
825/QĐ-UBND ngày 18/10/2011;
878/QĐ-UBND ngày 02/11/2012
|
58.984
|
10.984
|
9.886
|
5.000
|
5.000
|
52.960
|
5.000
|
|
Công trình đã
hoàn thành chuẩn bị bàn giao đưa vào sử dụng
|
|
b
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
|
1.016.410
|
133.272
|
119.945
|
82.600
|
30.600
|
376.359
|
80.889
|
43.300
|
|
|
1
|
Nâng cấp và mở rộng hệ
thống cấp nước thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
6 bể; Hệ thống tuyến ống cấp I, II, III
|
2014-2018
|
2394/QĐ-UBND ngày 25/10/2010;
119/QĐ-UBND
ngày 15/1/2014
|
382.733
|
50.000
|
45.000
|
10.000
|
10.000
|
41.932
|
22.165
|
22.000
|
Vốn ODA
274,422 tỷ đồng, vốn NSĐP và vốn doanh nghiệp 108,312 tỷ đồng
|
|
2
|
Hồ chứa nước Tư
Nghĩa
|
Cát Tiên
|
200 ha
|
2010-2017
|
3217/QĐ-UBND ngày 28/11/2008;
1436/QĐ-UBND ngày 13/7/2012;
|
98.049
|
39.233
|
35.310
|
8.000
|
8.000
|
84.516
|
25.700
|
13.500
|
|
|
3
|
Dự án nâng
cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển
chương trình khí sinh học (QSEAP)
|
Các huyện
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật và phát triển giống cây trồng
|
2011-2017
|
2770/QĐ-UBND ngày 04/11/2009;
917/QĐ-UBND ngày 23/4/2012;
808/QĐ-UBND ngày 26/4/2013;
1059/QĐ-UBND ngày 16/5/2014
|
151.259
|
22.153
|
19.938
|
4.600
|
2.600
|
150.630
|
21.524
|
|
|
|
4
|
Hệ thống
thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt giai đoạn 2
|
Đà Lạt
|
12.400 m3/ngđ
|
2013-2017
|
578/QĐ-UBND ngày 09/03/2011;
293/QĐ-UBND ngày 17/02/2014;
2100/QĐ-UBND ngày 30/9/2015
|
384.369
|
21.886
|
19.697
|
60.000
|
10.000
|
99.281
|
11.500
|
7.800
|
Vốn ODA
340,702 tỷ đồng; vốn NSTW 21,781 tỷ đồng, NSĐP 21,886 tỷ đồng
|
|
c
|
Đối ứng nguồn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
1.822.174
|
296.327
|
266.694
|
75.000
|
0
|
904.030
|
24.753
|
51.690
|
|
|
1
|
Bệnh viện
II Lâm Đồng
|
Bảo Lộc
|
500 giường
|
2013-2017
|
361/QĐ-UBND ngày 27/02/2014
|
495.228
|
39.383
|
35.445
|
50.000
|
|
467.845
|
12.000
|
20.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện
Nhi Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
150 giường
|
2013-2017
|
360/QĐ-UBND ngày 27/02/2014;
913/QĐ-UBND ngày 29/4/2016
|
245.146
|
24.146
|
21.731
|
25.000
|
|
221.000
|
|
20.000
|
|
|
3
|
Ký túc xá tập trung
tại thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
3070/QĐ-UBND ngày 30/12/2010
|
1.081.800
|
232.798
|
209.518
|
|
|
215.185
|
12.753
|
11.690
|
Chờ quyết toán
đến điểm dừng kỹ thuật
|
|
d
|
Đối ứng
chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ
thiên tai, ổn định đời sống nhân dân
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154.085
|
|
70.000
|
|
|
V
|
Cấp
vốn cho Quỹ phát triển đất của tỉnh; kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất, đo đạc địa chính, dự án 513 và phân bổ cho các
nội dung khác
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
105.480
|
105.480
|
105.480
|
105.480
|
334.520
|
Bố
trí cho dự án 513 năm 2017: 10
tỷ đồng
|
|
VI
|
Khởi
công mới giai đoạn 2017- 2020
|
|
|
|
|
1.875.045
|
1.462.150
|
1.299.235
|
|
|
|
|
756.799
|
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới và dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2018-2020
|
|
|
|
|
30.870
|
312.093
|
273.384
|
|
|
|
|
272.799
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Ngô Quyền
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
3309/QĐ-UBND ngày 22/9/2010
|
32.604
|
24.973
|
22.476
|
|
|
|
|
22.476
|
ngân sách
thành phố đối ứng 7,631 tỷ đồng
|
|
2
|
Đầu tư vỉa hè đoạn Km230+200-Km234
của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
4 km
|
2017
|
3742/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
3
|
Cầu vượt suối Cam Ly
|
Đà Lạt
|
25 m
|
2017
|
2425/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
17.350
|
17.350
|
15.615
|
|
|
|
|
15.615
|
|
|
4
|
Nạo vét thác Bảo Đại, hồ Tuyền
Lâm
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
2442/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
1.300
|
1.300
|
1.170
|
|
|
|
|
1.170
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn Du
|
Đà Lạt
|
834 m
|
|
|
13.000
|
13.000
|
11.700
|
|
|
|
|
11.700
|
|
|
6
|
Đường Mai Hắc
Đế và cải tạo nút
giao thông bệnh viện
|
Đà Lạt
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
7
|
Vỉa hè, điện
chiếu sáng, cây xanh quốc lộ 20 (đoạn từ cầu Bồng Lai đến chùa
Bà Chà, xã Hiệp Thạnh)
|
Đức Trọng
|
|
2017
|
2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
38.003
|
38.003
|
34.203
|
|
|
|
|
34.200
|
|
|
8
|
Trồng cây
xanh, xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng (QL20) đoạn từ hồ Nam
Sơn đến ngã ba xóm Trung (Phú hội)
|
Đức Trọng
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
9
|
Hồ Chư Rum, xã Tà Năng
|
Đức Trọng
|
|
|
|
8.300
|
8.300
|
7.470
|
|
|
|
|
7.470
|
|
|
10
|
Đường trục xã Liên Hiệp từ Miếu Ông đến cao tốc Liên
Khương - Prenn, xã Liên Hiệp
|
Đức Trọng
|
3 km
|
|
1998/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016
|
14.944
|
10.000
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
11
|
Sửa chữa
công trình hồ chứa nước Ma Póh, xã Đạ Quyn
|
Đức Trọng
|
66 m
|
2017
|
1997/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.000
|
4.000
|
3.600
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
12
|
Đường Hoàng Văn Thụ nối dài
|
Bảo Lộc
|
0,56 km
|
2017
|
2563/QĐ-UBND ngày 22/10/2009
|
24.764
|
14.262
|
12.836
|
|
|
|
|
12.836
|
NS tỉnh bố trí 14,2
tỷ đồng, phần còn lại NS thành phố bố trí
|
|
13
|
Đường Nguyễn An
Ninh
|
Bảo Lộc
|
3,74 km
|
2017
|
2610/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
14.700
|
11.000
|
9.900
|
|
|
|
|
9.900
|
|
|
14
|
Đường Lý Thường
Kiệt (đoạn ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ
đến ranh giới huyện Bảo Lâm)
|
Bảo Lộc
|
6,03 km
|
2017
|
2433/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
36.958
|
36.958
|
33.262
|
|
|
|
|
33.000
|
|
|
15
|
Đường Phan Chu Trinh nối dài
|
Bảo Lộc
|
1,75 km
|
2017
|
2627/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
17.090
|
17.090
|
15.381
|
|
|
|
|
15.381
|
|
|
16
|
Đường Đinh Công Tráng
|
Bảo Lộc
|
2,3 km
|
|
2196/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
14.800
|
14.800
|
13.320
|
|
|
|
|
13.000
|
|
|
17
|
Đường thôn 10, xã Đại Lào
|
Bảo Lộc
|
1,8 km
|
|
|
11.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
18
|
Hệ thống điện chiếu sáng đèo Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
6.418
|
6.418
|
5.776
|
|
|
|
|
5.776
|
|
|
19
|
Cải tạo,
mở rộng trụ sở làm việc Báo Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
1923/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
7.125
|
7.125
|
6.413
|
|
|
|
|
6.413
|
|
|
20
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở
làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
2391/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
28.064
|
28.064
|
25.258
|
|
|
|
|
25.258
|
|
|
21
|
Trụ sở Ủy
ban MTTQVN tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
2443/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.450
|
8.450
|
7.605
|
|
|
|
|
7.605
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới và
dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
1.533.175
|
1.150.057
|
1.025.851
|
|
|
|
|
484.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường Đankia và
cầu Phước Thành, phường 7
|
Đà Lạt
|
3,37 km
|
|
|
173.746
|
173.746
|
156.371
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
2
|
Đường gom cao tốc Liên Khương - Prenn
|
Đức Trọng
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
54.000
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
3
|
Đường từ thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh
đi trung tâm xã An Nhơn giai đoạn 2
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
95/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
|
60.225
|
60.225
|
54.203
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
4
|
Hồ chứa nước B'lao Sirê
|
Bảo Lộc
|
800 ha
|
|
|
105.000
|
105.000
|
94.500
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
5
|
Đập thủy lợi
Ma Am, xã Đà Loan
|
Đức Trọng
|
|
|
|
31.750
|
31.750
|
28.575
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
6
|
Cơ sở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng
Thái, phường 10
|
Đà Lạt
|
89.162 m2
|
2017
|
2430/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
59.720
|
59 720
|
53.748
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
7
|
Vỉa hè, chiếu sáng
quanh hồ Xuân Hương
|
Đà Lạt
|
Chiều dài 7.000m
|
|
|
86.864
|
86.864
|
78.178
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
8
|
Khu quy hoạch
dân cư 5B
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
2654/QĐ-UBND ngày 18/11/2010
|
399.000
|
68.000
|
61.200
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
9
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Đà Lạt
|
907 m
|
|
361/QĐ-UBND (H) ngày 25/02/2009;
3011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011
|
58.530
|
58.530
|
52.677
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
10
|
Đường Lý Tự trọng
|
Đà Lạt
|
830 m
|
|
|
19.000
|
19.000
|
17.100
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
11
|
Thảm nhựa, chiếu sáng
và nâng cấp vỉa hè một số tuyến đường
trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
12
|
Đường dọc bờ sông Đa Nhim, đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương
|
Đức Trọng
|
6 km
|
2017
|
1456/QĐ-UBND ngày 10/7/2013
|
48.513
|
48.513
|
43.662
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
13
|
Hồ chứa nước
K'Nai
|
Đức Trọng
|
|
2017
|
1666/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 và 1999/QĐ-UBND
ngày 11/8/2009
|
140.118
|
88.000
|
70.000
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
14
|
Nâng cấp đường Thống Nhất
|
Đức Trọng
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
15
|
Đường Lê Thị Riêng
|
Bảo Lộc
|
5,5 km
|
|
|
22.000
|
22.000
|
19.800
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
16
|
Cầu Ông Thiều
|
Đơn Dương
|
Cầu BTCT (4x33)m,
tải trọng HL 93
|
|
|
45.000
|
45.000
|
40.500
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
17
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường ĐH 412 - ĐH 413
|
Đơn Dương
|
15 km và 3 cầu, đường cấp IV miền núi
|
|
|
80.000
|
80.000
|
72.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
18
|
Hệ thống điện chiếu sáng
đường nhánh phải thuộc Khu du lịch hồ Tuyền
Lâm, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
2675/QĐ-UBND ngày 11/12/2015;
294/QĐ-UBND ngày 19/2/2016
|
13.709
|
13.709
|
12.338
|
|
|
|
|
7.000
|
Nhà đầu tư ứng
50% để đầu tư, sau đó NS tỉnh sẽ bố trí hoàn
trả
|
|
VII
|
Đối ứng các dự án ODA, PPP,
chuẩn bị đầu tư và bố
trí cho các nội dung khác giai đoạn 2017 - 2020
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.830
|
Bao gồm bố trí các
phát sinh trong quá trình thực hiện, bố trí các dự án
đã quyết toán nhưng thiếu vốn và các nội dung khác
|
|
C
|
NGUỒN
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
|
|
|
|
|
4.297.708
|
3.106.212
|
2.796.758
|
498.595
|
430.000
|
1.586.172
|
1.328.076
|
1.910.000
|
|
|
I
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao đưa
vào sử dụng trước ngày 31/12/2016
|
|
0
|
2016
|
|
513.818
|
485.156
|
436.640
|
132.459
|
132.459
|
466.611
|
465.611
|
|
|
|
1
|
Căn cứ hậu cần
Sa Võ
|
Di Linh
|
Hồ chứa nước 30ha, nhà quản
lý và 9,6km đường
|
2011-2016
|
969/QĐ-UBND ngày 24/4/2009;
1027/QĐ-UBND ngày 5/5/2011;
1365/QĐ-UBND ngày 12/6/2009;
|
70.944
|
70.944
|
63.850
|
12.000
|
12.000
|
70.325
|
70.325
|
|
|
|
2
|
Trạm xá H32
|
Đà Lạt
|
1.965 m2
|
2014-2016
|
75/QĐ-KHĐT ngày 25/6/2013
|
24.977
|
24.977
|
22.479
|
12.000
|
12.000
|
23.500
|
23.500
|
|
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo
Đan Phượng
|
Lâm Hà
|
6P, 1.547 m2
|
2014-2016
|
2100/QĐ-UBND ngày 22/10/2010
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
2.000
|
2.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Đinh Văn IV
|
Lâm Hà
|
2.124 m2
|
2014-2016
|
3968/QĐ-UBND ngày 9/11/2011;
3339/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
16.675
|
16.675
|
15.008
|
8.000
|
8.000
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
5
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
Di Linh
|
Di Linh
|
9 ha
|
2011-2015
|
1319/QĐ-UBND ngày 16/6/2010;
121/QĐ-UBND ngày 22/01/2013
|
47.994
|
47.994
|
43.195
|
972
|
972
|
37.587
|
37.587
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Văn
hóa thanh thiếu niên tỉnh (phần trong và ngoài nhà)
|
Đà Lạt
|
Hạ tầng, sửa
chữa các khối nhà
|
2010-2015
|
472/QĐ-UBND ngày 02/3/2010
|
54.448
|
54.448
|
49.003
|
4.227
|
4.227
|
51.448
|
51.448
|
|
|
|
7
|
Quảng trường
trung tâm huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
6 ha
|
2012-2016
|
18/QĐ-UBND ngày 14/01/2011;
141/QĐ-UBND ngày 26/2/2013
|
41.636
|
41.636
|
37.472
|
6.000
|
6.000
|
41.636
|
41.636
|
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa
thể thao huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
San gạt mặt bằng
|
2011-2016
|
176/QĐ-UBND ngày 18/01/2010
|
38.337
|
38.337
|
34.503
|
6.500
|
6.500
|
37.500
|
37.500
|
|
|
|
9
|
Xây dựng
tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng thôn
4, 6 và bầu cỏ thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
5.740 m
|
2014-2016
|
864/QĐ-UBND ngày 18/7/2014
|
13.755
|
13.755
|
12.380
|
5.500
|
5.500
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
10
|
Trung tâm Văn hóa -
Thể thao Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
3.363 m2
|
2014-2016
|
1518/QĐ-UBND ngày 8/10/2011;
1208/QĐ-UBND ngày 20/12/2012
|
34.407
|
34.407
|
30.966
|
5.000
|
5.000
|
33.586
|
33.586
|
|
|
|
11
|
Trường Mẫu giáo xã Tân Hội
|
Đức Trọng
|
396 m2
|
2015-2016
|
3650/QĐ-UBND ngày 31/10/2011
|
2.700
|
2.700
|
2.430
|
1.700
|
1.700
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
12
|
Đường GTNT
từ thôn Pró kinh tế - Hamanhai 1 - Đông Hồ, xã Pró
|
Đơn Dương
|
3 km
|
2014-2016
|
1056/QĐ-UBND ngày 26/10/2010
|
16.853
|
16.853
|
15.168
|
7.000
|
7.000
|
16.400
|
16.400
|
|
|
|
13
|
Trạm bơm
Phú Ao, xã Tà Hine
|
Đức Trọng
|
130 ha tưới
|
2014-2016
|
1273/QĐ-UBND ngày 14/6/2013
|
14.241
|
14.241
|
12.817
|
3.500
|
3.500
|
13.918
|
13.918
|
|
|
|
14
|
Đường giao thông Liên Đầm đi thôn
9 Hòa Trung
|
Di Linh
|
7 km
|
2013-2015
|
3119/QĐ-UBND ngày 11/12/2013
|
19.000
|
19.000
|
17.100
|
10.500
|
10.500
|
18.500
|
18.500
|
|
|
|
15
|
Trạm y tế xã B’Lá
|
Bảo Lâm
|
396 m2
|
2013-2016
|
141/QĐ-UBND ngày 06/10/2014
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
2.200
|
2.200
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
16
|
Trạm y tế xã Tân Lạc
|
Bảo Lam
|
396 m2
|
2015-2016
|
142/QĐ-KHĐT ngày 06/10/2014
|
3.500
|
3.500
|
3.130
|
2.200
|
2.200
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
17
|
Trạm y tế xã Tân Nghĩa
|
Di Linh
|
396 m2
|
2015-2016
|
154/QĐ-KHĐT ngày 24/10/2014
|
3.324
|
3.324
|
2.992
|
2.000
|
2.000
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
18
|
Trạm y tế phường
B'Lao
|
Bảo Lộc
|
396 m2
|
2015-2016
|
153/QĐ-KHĐT ngày 24/10/2014
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
2.200
|
2.200
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
19
|
Trạm y tế phường
5
|
Đà Lạt
|
396 m2
|
2015-2016
|
156/QĐ-KHĐT ngày
28/10/2014
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
2.000
|
2.000
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
20
|
Trạm y tế phường
10
|
Đà Lạt
|
396 m2
|
2015-2016
|
157/QĐ-KHĐT ngày 28/10/2014
|
3.109
|
3.109
|
2.798
|
1.700
|
1.700
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
21
|
Trạm y tế xã Tà
Nung
|
Đà Lạt
|
396 m2
|
2015-2016
|
193/QĐ-KHĐT ngày 31/12/2013
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
2.000
|
2.000
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
22
|
Trạm y tế xã Triệu Hải
|
Đạ Tẻh
|
396 m2
|
2015-2016
|
167/QĐ-KHĐT ngày
31/10/2014
|
3.492
|
3.492
|
3.143
|
2.190
|
2.190
|
3.490
|
3.490
|
|
|
|
23
|
Trạm y tế xã Đạ Lây
|
Đạ Tẻh
|
396 m2
|
2015-2016
|
165/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014
|
3.214
|
3.214
|
2.893
|
1.900
|
1.900
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
24
|
Trạm y tế xã Hòa
Ninh
|
Di Linh
|
396 m2
|
2015-2016
|
163/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014
|
3.466
|
3.466
|
3.119
|
2.100
|
2.100
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
25
|
Trạm y tế xã
Liên Đầm
|
Di Linh
|
396 m2
|
2015-2016
|
146a/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2013
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
2.200
|
2.200
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
26
|
Trạm y tế xã Lát
|
Lạc Dương
|
396 m2
|
2015-2016
|
166/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014
|
3.475
|
3.475
|
3.128
|
2.170
|
2.170
|
3.470
|
3.470
|
|
|
|
27
|
Trạm y tế xã Nam
Hà
|
Lâm Hà
|
396 m2
|
2015-2016
|
162/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
2.200
|
2.200
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
28
|
Trạm y tế thị trấn Nam
Ban
|
Lâm Hà
|
396 m2
|
2015-2016
|
169/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
2.200
|
2.200
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
29
|
Trạm y tế xã Đưng
K'Nớ
|
Lạc Dương
|
396 m2
|
2015-2016
|
168/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014
|
3.500
|
3 500
|
3.150
|
2.200
|
2.200
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
30
|
Trạm y tế xã Phước Cát 2
|
Cát Tiên
|
396 m2
|
2015-2016
|
164/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2014
|
3.332
|
3.332
|
2.999
|
2.000
|
2.000
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
31
|
Trường Tiểu học Lộc
Bảo
|
Bảo Lâm
|
474 m2
|
2015-2016
|
2994a/QĐ-UBND 31/10/2014
|
3.377
|
3 377
|
3.039
|
1.600
|
1.600
|
3.351
|
3.351
|
|
|
|
32
|
Vỉa hè, chiếu sáng,
cây xanh trên toàn tuyến QL 20 đoạn
qua thị trấn Liên Nghĩa (bố trí
cho hạng mục điện chiếu sáng)
|
Đức Trọng
|
11.464 m đường dây diện và 282 trụ đèn
|
2015-2017
|
4531/QĐ-UBND ngày 04/10/2010;
2769/QĐ-UBND ngày 25/11/2014
|
39.162
|
11.500
|
10.350
|
6.500
|
6.500
|
11.500
|
11.500
|
|
NS tỉnh bố trí cho hạng mục điện chiếu sáng:
11.500 triệu
|
|
33
|
Hệ thống cấp nước
tự chảy Đạ M'ri
|
Đạ Huoai
|
|
2016
|
2196/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
5.400
|
4.400
|
3.960
|
1.500
|
1.500
|
5.400
|
4.400
|
|
Vốn Công ty
TNHH Đầu tư và Du lịch Hoa Sen 1 tỷ đồng
|
|
34
|
Trường THCS
Châu Sơn
|
Đơn Dương
|
1.004 m2
|
2015-2016
|
355/QĐ-UBND ngày 03/4/2013
|
7.000
|
7.000
|
6.300
|
4.500
|
4.500
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
II
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
938.018
|
862.989
|
777.239
|
80.400
|
80.400
|
639.561
|
613.866
|
108.629
|
|
|
1
|
Nhà tạm giữ
hành chính Công an thành phố Bảo Lộc và
huyện Bảo Lâm
|
Các huyện
|
|
2016
|
199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010
|
5.501
|
5.501
|
4.951
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.950
|
|
|
2
|
Trụ sở Đài
Tuyền thanh - truyền hình Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
|
|
5.490
|
5.490
|
5.490
|
|
|
|
|
5.490
|
Công trình thực
hiện từ nguồn tạm ứng của NS huyện; hiện đã
quyết toán hoàn thành
|
|
3
|
Trường PT
dân tộc nội trú Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2.028 m2
|
2013-2016
|
105/QĐ-KHĐT ngày 07/7/2009;
98/QĐ-KHĐT ngày 12/8/2014
|
19.584
|
13.149
|
11.834
|
2.400
|
2.400
|
15.882
|
9.447
|
1.600
|
Vốn CTMTQG: 6,435 tỷ
|
|
4
|
Trường Mầm non Đam B'ri
|
Bảo Lộc
|
10 phòng học và phòng bộ môn
|
2014-2017
|
1572/QĐ-UBND ngày 22/6/2011
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
2.300
|
2.300
|
7.800
|
7.800
|
200
|
Vốn NS thành phố đã
bố trí 433 triệu đồng
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Khuyến
|
Bảo Lộc
|
12 phòng học và
|
2014-2017
|
2852/QĐ-UBND ngày 28/10/2011
|
10.369
|
10.369
|
9.332
|
3.000
|
3.000
|
10.203
|
10.203
|
166
|
|
|
6
|
Nhà văn
hóa xã Tà Nung kết hợp hội trường UBND xã Tà Nung
|
Đà Lạt
|
1.044 m2
|
2015-2017
|
2987/QĐ-UBND ngày 05/11/2013
|
8.468
|
8.468
|
7.621
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
6.000
|
1.553
|
|
|
7
|
Trụ sở Cảnh
sát phòng cháy và chữa cháy số 3
|
Đức Trọng
|
840 m2
|
2016
|
2320/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;
533/QĐ-UBND ngày 8/3/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
6.100
|
6.100
|
6.100
|
6.100
|
1.100
|
|
|
8
|
Nhà máy nước Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2.700 m3/ngđ
|
2013-2017
|
3439/QĐ-UBND ngày 02/12/2015;
3071/QĐ-UBND ngày 30/12/2010;
332/QĐ-UBND ngày 30/1/2015
|
47.561
|
47.561
|
42.805
|
12.000
|
12.000
|
40.912
|
40.912
|
1.844
|
|
|
9
|
Trạm y tế thị trấn Liên
Nghĩa
|
Đức Trọng
|
|
2016-2017
|
2322/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.850
|
|
|
10
|
Công viên
Trần Hưng Đạo
|
Đà Lạt
|
15.448 m2
|
2015-2017
|
1663/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
|
47.988
|
47.988
|
43.189
|
13.300
|
13.300
|
32.962
|
32.962
|
15.000
|
Hoàn ứng
ngân sách 10,021 tỷ đồng
|
|
11
|
Dự án tôn tạo, phục dựng
di tích lịch sử Nhà lao thiếu nhi Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
2014-2017
|
217/QĐ-KHĐT ngày 20/12/2010;
06/QĐ-KHĐT ngày 16/01/2013;
2283/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
23.626
|
9.866
|
8.879
|
|
|
20.796
|
7.036
|
2.830
|
NS tỉnh:
9,866 tỷ đồng, vốn CTMTQG: 13,76 tỷ đồng
|
|
12
|
Trung tâm dạy
nghề Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
|
3596/QĐ-UBND ngày 21/12/2008
|
54.834
|
|
|
|
|
6.500
|
1.000
|
2.046
|
Theo số liệu
quyết toán giai đoạn 1
|
|
13
|
Quảng trường
trung tâm TP Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
33.700 m2
|
2012-2018
|
1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2009;
1975/QĐ-UBND ngày 6/9/2011;
2020/QĐ-UBND ngày 26/9/2012
|
681.517
|
681.517
|
613.365
|
30.000
|
30.000
|
479.306
|
479.306
|
70.000
|
|
|
14
|
Trường THCS
Nao Lùng
|
Bảo Lâm
|
10 phòng học và khối hiệu bộ
|
2015-2017
|
2771/QĐ-UBND ngày 3/10/2014
|
13.580
|
13.580
|
12.222
|
5.000
|
5.000
|
9.800
|
9.800
|
2.000
|
|
|
III
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn
2018 - 2020
|
|
|
|
|
467.951
|
454.917
|
409.425
|
70.500
|
40.800
|
211.942
|
178.707
|
202.800
|
|
|
1
|
Nâng cấp Bệnh
viện đa khoa Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
Hoàn trả tạm
ứng ngân sách giai đoạn 2018 - 2020: 4,5 tỷ đồng
|
|
2
|
Khu căn cứ cách mạng
Khu VI
|
Cát Tiên
|
48 ha
|
2014-2018
|
1138/QĐ-UBND ngày 26/5/2010;
1793/QĐ-UBND ngày 18/8/2011;
1877/QĐ-UBND ngày 9/9/2014;
1102/QĐ-UĐND ngày 14/5/2015
|
91.496
|
82.961
|
74 665
|
10.000
|
10.000
|
65.620
|
57.085
|
17.000
|
NS tỉnh
82,961 tỷ đồng; vốn CTMTQG đã bố trí
đủ 8,535 tỷ đồng
|
|
3
|
Hồ thủy lợi
Đập Bằng Lăng, xã Rô Men
|
Đam Rông
|
300 ha
|
2016
|
2720/QĐ-UBND ngày 27/12/2012
|
39.219
|
35.519
|
31.967
|
11.700
|
8.000
|
11.700
|
8.000
|
23.000
|
NS huyện 3,7 tỷ đồng
|
|
4
|
Trường Mầm non
Xuân Trường
|
Đà Lạt
|
|
2016
|
|
8.799
|
8.000
|
7.200
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
4.400
|
NS tỉnh 8 tỷ;
NS thành phố:
0,799 tỷ
|
|
5
|
Cơ sở hạ tầng khu
thể thao thuộc Khu văn hóa - thể thao tỉnh
|
Đà Lạt
|
31 ha
|
2014-2018
|
2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
198.223
|
198.223
|
178.401
|
20.000
|
20.000
|
80.000
|
80.000
|
90.000
|
Hoàn trả tạm ứng ngân
sách 8,27 tỷ đồng
|
|
6
|
Sửa chữa Trạm
bơm Phù Mỹ
|
Cát Tiên
|
|
|
155/QĐ-KHĐT ngày 26/7/2011;
1571/QĐ-UBND
ngày 14/7/2016
|
4.068
|
4.068
|
3.661
|
1.500
|
|
2.522
|
2.522
|
1.100
|
Chuyển tiếp từ
nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
7
|
Kiên cố
hóa hệ thống kênh N3, N5, ĐN9, ĐN10, ĐN12, ĐN14, NN4, NN5,
NN7 hồ chứa nước Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
67/QĐ-KHĐT ngày 25/4/2011
|
48.824
|
48.824
|
43.942
|
3.500
|
|
28.300
|
28.300
|
15.000
|
Chuyển tiếp
từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
8
|
Đường
B'Lao Sire, xã Đại Lào
|
Bảo Lộc
|
|
|
1479/QĐ-UBND ngày 11/6/2015
|
14.016
|
14.016
|
12.614
|
3.000
|
|
3.000
|
|
9.000
|
Chuyển tiếp từ nguồn
KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
9
|
Xây dựng
tuyến đường nối giữa xã Đạ K'Nàng, huyên Đam Rông với xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà
|
Đam Rông
|
|
|
148a/QĐ-KHĐT ngày
31/10/2013
|
11.600
|
11.600
|
10.440
|
3.500
|
|
3.500
|
|
6.900
|
Chuyển tiếp từ nguồn
KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
10
|
Hồ chứa nước
Đạ Tô Tôn
|
Lâm Hà
|
|
|
4227/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
12.000
|
12.000
|
10800
|
3.000
|
|
3.000
|
|
7.800
|
Chuyển tiếp từ nguồn
KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
11
|
Đường giao
thông 1, 6 vào khu tái định cư xã An Nhơn
|
Đạ Tẻh
|
|
|
1741/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
|
8.606
|
8.606
|
7.745
|
2.500
|
|
2.500
|
|
5.200
|
Chuyển tiếp từ nguồn
KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
12
|
Trạm bơm
Quảng Ngãi
|
Cát Tiên
|
|
|
960d/QĐ-UBND ngày 25/10/2015
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
3.000
|
Chuyển tiếp từ nguồn
KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
13
|
Trạm bơm Đức
Phổ
|
Cát Tiên
|
|
|
2466/QĐ-UBND ngày 08/11/2016
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
3.000
|
Chuyển tiếp từ nguồn KCH
kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
14
|
Đường GTNT Kinh tế mới
Châu Sơn
|
Đơn Dương
|
|
|
1082/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
3.000
|
Chuyển tiếp từ nguồn
KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
15
|
Cầu qua suối Đar’sa, xã Sơn Điền
|
Di Linh
|
|
|
1921/QĐ-UBND ngày 9/10/2015
|
7.400
|
7.400
|
6.660
|
2.000
|
|
2.000
|
|
4.600
|
Chuyển tiếp từ nguồn
KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
16
|
Đường GTNT
từ ĐT.721 vào khu dân cư đồng bào dân tộc phía
Bắc Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
1413a/QĐ-UBND
ngày 15/10/2015
|
8.700
|
8.700
|
7.830
|
2.500
|
|
2.500
|
|
5.300
|
Chuyển tiếp từ nguồn
KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
IV
|
Đối ứng các dự án
|
|
|
|
|
1.052.260
|
174.146
|
156.778
|
68.492
|
29.597
|
268.058
|
69.892
|
82.887
|
|
|
a
|
Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu
|
|
|
|
|
105.527
|
51.527
|
46.374
|
22.984
|
9.089
|
85.691
|
31.189
|
2.000
|
|
|
1
|
Xây dựng
Khoa ung bướu Bệnh viện đa khoa Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
40 giường
|
2014-2016
|
2200/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
38.610
|
16.610
|
14.949
|
14.984
|
1.089
|
37.784
|
15.189
|
|
NSTW: 22 tỷ đồng; NS tỉnh: 16,61 tỷ đồng.
|
|
2
|
Hệ thống
thu gom xử lý nước thải hồ Tuyền Lâm
|
Đà Lạt
|
23.850 m ống HDPE và hệ thống khác
|
2013-2017
|
1318/QĐ-UBND ngày 22/6/2012;
2036/QĐ-UBND ngày 24/9/2015
|
66.917
|
34.917
|
31.425
|
8.000
|
8.000
|
47.907
|
16.000
|
2.000
|
NSTW: 32 tỷ đồng, NSĐP-
34,917 tỷ đồng
|
|
b
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
|
795.521
|
75.320
|
67.835
|
32.500
|
7.500
|
54.208
|
14.457
|
50.387
|
|
|
1
|
Dự án phát
triển giáo dục THPT giai đoạn II
|
Các huyện
|
05 trường THPT
|
2015-2018
|
2714/QĐ-BGDĐT ngày 26/7/2012
|
24.773
|
2.799
|
2.519
|
2.000
|
2.000
|
5.258
|
2.459
|
800
|
Theo số liệu dự
kiến quyết toán dự án hoàn thành
|
|
2
|
Dự Án hỗ trợ
xử lý nước thải Bệnh viện II Lâm Đồng
|
Bảo Lộc
|
|
2016-2018
|
2864/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
19.144
|
2.275
|
2.048
|
500
|
500
|
500
|
500
|
1.700
|
Vốn WB: 16,869 tỷ đồng; NS
tỉnh: 2,275 tỷ đồng
|
|
3
|
Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn
dựa trên kết quả (WD7)
|
Các huyện
|
|
2017-2020
|
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015
|
207.236
|
18.096
|
16.286
|
|
|
|
|
16.286
|
Vốn ODA: 189,141 tỷ đồng, vốn đối ứng:
18,096 tỷ đồng
|
|
4
|
Tiêu dự án sửa
chữa, nâng cấp hồ đập (WB8)
|
Các huyện
|
10 hồ thủy lợi
|
2017-2020
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015
|
239.625
|
12.600
|
11.340
|
|
|
|
|
11.000
|
Vốn ODA; 227,025 tỷ đồng,
vốn đối ứng: 12.6 tỷ
đồng
|
|
5
|
An ninh y tế khu vực
Tiểu vùng Mê Công mở
rộng
|
Các huyện
|
|
2017-2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131
|
|
|
6
|
Cống hộp
thôn Nhơn Hòa, xã Lát
|
Lạc Dương
|
|
|
1650/QĐ-UBND ngày 28/7/20116
|
3.985
|
470
|
470
|
|
|
|
|
470
|
|
|
7
|
Dự án phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây
Nguyên
|
Các huyện
|
03 công trình thủy lợi tại huyện Đạ Tẻh,
Di Linh và Đơn Dương
|
2014-2019
|
1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013;
1801/QĐ-UBND ngày 25/8/2015;
1313/QĐ-UBND ngày 18/6/2015;
1897/QĐ-UBND ngày 03/9/2015
|
300.758
|
39.080
|
35.172
|
30.000
|
5.000
|
48.450
|
11.498
|
20.000
|
|
|
c
|
Đối ứng khác
|
|
|
|
|
84.011
|
33.131
|
29.818
|
8.000
|
8.000
|
65.118
|
14.238
|
10.500
|
|
|
|
Hồ chứa nước
Đạ Chao (đối ứng 30a)
|
Đam Rông
|
230 ha
|
2009
|
1236/QĐ-UBND 04/5/2007;
2540/QĐ-UBND 12/12/2012
|
84.011
|
33.131
|
29.818
|
8.000
|
8.000
|
65.118
|
14.238
|
10.500
|
NSTW (nguồn
vốn 30a): 50,88 tỷ đồng
|
|
d
|
Đối ứng nguồn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
67.201
|
14.168
|
12.751
|
5.008
|
5.008
|
63.041
|
10.008
|
20.000
|
|
|
1
|
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.500
|
|
|
2
|
Trung tâm
y tế Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
80 giường
|
2010-2016
|
2240/QĐ-UBND ngày 4/9/2009;
1147/QĐ-UBND ngày 14/6/2013
|
67.201
|
14.168
|
12.751
|
5.008
|
5.008
|
63.041
|
10.008
|
3.500
|
|
|
V
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng
nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
280.000
|
|
|
VI
|
Trả nợ
vay kiên cố
hóa kênh mương và giao
thông nông thôn
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
128.500
|
128.500
|
|
|
323.500
|
|
|
VII
|
Khởi
công mới giai đoạn 2017 - 2020
|
Các huyện
|
|
|
|
1.325.661
|
1.129.004
|
1.016.675
|
|
|
|
|
869.065
|
|
|
a
|
Các dự
án khởi công mới và dự kiến hoàn
thành trong giai đoạn 2018-2020
|
|
|
|
|
927.961
|
733.804
|
660.995
|
|
|
|
|
660.365
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Đạ Pal
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
|
3.150
|
|
|
2
|
Trạm y tế xã Đạ Kho
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
|
3.150
|
|
|
3
|
Trạm y tế xã Phúc
Thọ
|
Lâm Hà
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
|
3.150
|
|
|
4
|
Trạm y tế xã Đạ P’Loa
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
|
3.150
|
|
|
5
|
Trạm y tế thị trấn
Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
|
3.150
|
|
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo 20 trạm y tế
|
Các huyện
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
7
|
Trạm y tế xã
Pró
|
Đơn Dương
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
|
3.150
|
|
|
8
|
Trạm y tế xã Tu Tra
|
Đơn Dương
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
|
3.150
|
|
|
9
|
Trạm y tế xã Phì Tô
|
Lâm Hà
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
|
3.150
|
|
|
10
|
Trạm y tế xã Hoài Đức
|
Lâm Hà
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
|
3.150
|
|
|
11
|
Trạm y tế xã Tam Bố
|
Di Linh
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
|
3.150
|
|
|
12
|
Trạm y tế xã Gung Rẻ
|
Di Linh
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
|
3.150
|
|
|
13
|
Trạm y tế xã Đạ Tồn
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
|
3.150
|
|
|
14
|
Trạm y tế xã Liêng Srônh
|
Đam Rông
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
|
3.150
|
|
|
15
|
Phòng khám
đa khoa khu vực Đạ Tông
|
Đam Rông
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
16
|
Trang thiết
bị các trạm y tế
|
Các huyện
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
17
|
Đầu tư trang
thiết bị y tế phục vụ khám, chữa bệnh cho Trung tâm y tế các
huyện Lâm Hà, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đơn Dương,
Đức Trọng và Bệnh viện
phục hồi chức năng tỉnh Lâm Đồng
|
Các huyện
|
|
2017
|
44/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2016
|
14.990
|
14.990
|
13.500
|
|
|
|
|
13.500
|
|
|
18
|
Nhà thi đấu đa năng sân vận động
huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
|
|
18.000
|
|
|
19
|
Trụ sở làm việc
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 4
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
2423/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
20
|
Đối ứng trụ sở làm việc
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
6154/QĐ-BCA-H43 ngày 30/10/2015
|
92.500
|
18.500
|
16.650
|
|
|
|
|
16.650
|
|
|
21
|
Đối ứng
nhà làm việc cán bộ chiến sỹ, công trình phụ trợ Khối cảnh sát điều tra Công an huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
2017
|
2429/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
5.200
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
22
|
Đối ứng nhà làm việc
Ban chỉ huy quân sự huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
2017
|
1804/QĐ-BTL ngày 20/8/2015
|
44.700
|
20.700
|
18.630
|
|
|
|
|
18.000
|
|
|
23
|
Sữa chữa, nâng cấp 1 trường quân
sự tỉnh
|
Đức Trọng
|
|
2017
|
3434/QĐ-UBND ngày 12/12/2008
|
5.740
|
5.740
|
5.166
|
|
|
|
|
5.166
|
|
|
24
|
Nhà làm việc cán bộ chiến sỹ Trại tạm giam (PC81B) thuộc Công an tỉnh
|
Đà Lạt
|
Nhà làm việc 03 tầng
|
2017
|
2279/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
12.660
|
12.660
|
11.394
|
|
|
|
|
11.394
|
|
|
25
|
Kho vật chứng
Công an thành phố Bảo Lộc và Công an các huyện Đức Trọng, Cát Tiên, Di
Linh
|
Các huyện
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
26
|
Đối ứng lắp đặt hệ
thống camera giao thông trên địa bàn toàn tỉnh
|
Các huyện
|
|
2017
|
|
70.000
|
25.000
|
22.500
|
|
|
|
|
22.500
|
|
|
27
|
Nhà tạm giữ hành
chính công an các huyện Đạ Huoai, Cát Tiên
|
Các huyện
|
5 phòng
|
2017
|
199/QĐ-KHĐT ngày
26/11/2010
|
3.500
|
3.543
|
3.189
|
|
|
|
|
3.189
|
|
|
28
|
Trường Tiểu học Tản
Đà.
|
Đức Trọng
|
Khối 9 phòng học. thư viện: 1.069m2.
2 tầng; Hạ tầng
|
2017
|
1990/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
6.195
|
6.195
|
5.576
|
|
|
|
|
5.576
|
|
|
29
|
Trường Mầm
non Hoàng Anh, xã Hiệp Thạnh
|
Đức Trọng
|
Khối 12 phòng học, HCQT diện tích 1864 m2
|
2017
|
1994/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
10.400
|
7.200
|
6.480
|
|
|
|
|
6.480
|
|
|
30
|
Trường Tiểu học
Lý Tự Trọng
|
Đức Trọng
|
Khối 10 phòng học, phòng học chức năng 1780m2; Khối HCQT: 370m2,
2 tầng
|
2017
|
1992/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
11.000
|
7.700
|
6.930
|
|
|
|
|
6.930
|
|
|
31
|
Trường THCS
Lê Hồng Phong
|
Đức Trọng
|
Khối phòng bộ môn
|
|
1993/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
|
|
|
|
5.400
|
|
|
32
|
Trường
THCS An Hiệp
|
Đức Trọng
|
Khối 14 phòng học: 1.353m2; Khối 04 phòng bộ môn 674m2;
|
2017
|
1991/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
14.907
|
14.907
|
13.416
|
|
|
|
|
13.416
|
|
|
33
|
Trường Mầm non
Phú Hội
|
Đức Trọng
|
Phòng học, khu hiệu bộ
|
2017
|
1995/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
14.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
34
|
Trường Tiểu
học Ninh Gia
|
Đức Trọng
|
Phòng học, khu hiệu bộ
|
|
1996/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
14.000
|
9.800
|
8.820
|
|
|
|
|
8.820
|
|
|
35
|
Trường THCS
K’Nai (thành lập mới tách từ TH KT’Nai)
|
Đức Trọng
|
|
|
|
10.900
|
10.900
|
9.810
|
|
|
|
|
9.810
|
|
|
36
|
Trường THCS
Chợ Ré (thành lập mới tách từ TH Chợ Ré)
|
Đức Trọng
|
|
|
|
11.440
|
11.440
|
10.296
|
|
|
|
|
10.296
|
|
|
37
|
Trường THPT
Đạ Nhim
|
Lạc Dương
|
|
2017
|
2444/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
31.000
|
31.000
|
27.900
|
|
|
|
|
27.900
|
|
|
38
|
Trường Mầm non Đạ Sar
|
Lạc Dương
|
4 phòng chức năng và hiệu bộ
|
|
|
4.000
|
4.000
|
3.600
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
39
|
Trường Mầm
non Long Lanh
|
Lạc Dương
|
4 phòng học + 4 phòng chức năng + hiệu bộ
|
|
|
7.500
|
7.500
|
6.750
|
|
|
|
|
6.750
|
|
|
40
|
Trường THCS
Đạ Nghịt
|
Lạc Dương
|
Khu hiệu bộ
|
|
|
2.500
|
2.500
|
2.250
|
|
|
|
|
2.250
|
|
|
41
|
Trường THCS
xã Lát
|
Lạc Dương
|
4 phòng chức năng
|
|
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
|
3.150
|
|
|
42
|
Trường Tiểu học
Trần Quốc Toản
|
Lạc Dương
|
4 phòng học
|
2017
|
1158/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
43
|
Trường THCS
Đưng K’nơ
|
Lạc Dương
|
Khối 8p học, khối 4p
|
2017
|
1157/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
14.500
|
14.500
|
13.050
|
|
|
|
|
13.050
|
|
|
44
|
Trường THCS
Thanh Mỹ
|
Đơn Dương
|
Khối 06 phòng học;
|
2017
|
1559/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
|
|
|
|
5.400
|
|
|
45
|
Trường Tiểu học Lạc
Lâm giai đoạn 2
|
Đơn Dương
|
Khối phòng HCQT và phục vụ học tập
|
|
1560/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
46
|
Trường Tiểu học
Quảng Lập
|
Đơn Dương
|
Khối 07 phòng học và 03 phòng phục
vụ học tập 02 tầng; khối HCQT
|
2017
|
1561/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
14.000
|
14.000
|
12.600
|
|
|
|
|
12.600
|
|
|
47
|
Trường Tiểu
học Trần Quốc Toản
|
Đơn Dương
|
Khối 02 phòng học và các phòng phục vụ học tập và
HCQT
|
2017
|
1562/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
7.800
|
7.800
|
7.020
|
|
|
|
|
7.020
|
|
|
48
|
Khối 10
phòng học, phòng chức năng, khu hiệu bộ - Trường THCS Đinh
Tiên Hoàng
|
Đơn Dương
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
10.800
|
|
|
|
|
10.800
|
|
|
49
|
04 phòng chức
năng và khu hiệu bộ - Trường THCS Tu Tra
|
Đơn Dương
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
50
|
Khu hiệu bộ,
05 phòng học, 03 phòng chức năng và bếp - Trường
Mẫu giáo Suối Thông
|
Đơn Dương
|
|
|
|
12.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
51
|
Trường Tiểu học Bằng
Lăng
|
Đam Rông
|
|
2017
|
1271/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
52
|
Trường Tiểu học Đạ
M’Rông
|
Đam Rông
|
|
2017
|
1273/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
53
|
Trường Tiểu học
Đa R'Sal
|
Đam Rông
|
|
2017
|
1272/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
6.500
|
6.500
|
5.850
|
|
|
|
|
5.850
|
|
|
54
|
Trường Mầm
non Phi Liêng
|
Đam Rông
|
|
2017
|
1326/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.500
|
4.500
|
4.050
|
|
|
|
|
4.050
|
|
|
55
|
Trường THCS
Trần Phú
|
Đam Rông
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
6.750
|
|
|
|
|
6.750
|
|
|
56
|
Trường Tiểu học
Hai Bà Trưng
|
Lâm Hà
|
10 phòng + VP + hội trường
|
|
|
9.300
|
7.000
|
6.300
|
|
|
|
|
6.300
|
|
|
57
|
Trường Mẫu giáo
Hoài Đức
|
Lâm Hà
|
6 phòng + Văn phòng, hạ tầng
|
2017
|
2901/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
8.300
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
58
|
Trường Mẫu giáo Phú Sơn
|
Lâm Hà
|
04 phòng học + hiệu bộ,
VP, hạ tầng
|
|
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
59
|
Trường Mẫu giáo Phúc
Thọ
|
Lâm Hà
|
6 phòng học, hạ tầng
|
2017
|
|
10.800
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
60
|
Trường Tiểu
học Cill Cus, xã Mê Linh
|
Lâm Hà
|
684 m2
|
|
|
4.500
|
4.500
|
4.050
|
|
|
|
|
4.050
|
|
|
61
|
Trường Tiểu học Đình Văn
2
|
Lâm Hà
|
10 phòng + VP + hội trường
|
|
|
7.000
|
7.000
|
6.300
|
|
|
|
|
6.300
|
|
|
62
|
Trường Mẫu giáo Liên
Đầm
|
Di Linh
|
06 phòng học, khu hiệu bộ và hạ tầng
|
|
2047/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
63
|
Trường THCS
Liên Đầm
|
Di Linh
|
08 phòng học, 04 phòng bộ môn, hiệu bộ
|
2017
|
2044/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
9.000
|
7.000
|
6.300
|
|
|
|
|
6.300
|
|
|
64
|
Trường THCS
Tân Thượng
|
Di Linh
|
12 phòng học, hạ tầng và khu hiệu bộ
|
2017
|
2045/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
65
|
Trường Mẫu giáo
Hòa Ninh II
|
Di Linh
|
06 phòng học, khu hiệu bộ và hạ tầng
|
|
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
66
|
Trường Mẫu giáo
Vành Khuyên, thị trấn Di Linh
|
Di Linh
|
08 phòng học và hạ
tầng
|
2017
|
2046/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
10.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
67
|
Trường PT
dân tộc bán trú tiểu học và
THCS Đồng Nai Thượng
|
Cát Tiên
|
|
2017
|
1071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
14.900
|
14.900
|
13.410
|
|
|
|
|
13.410
|
|
|
68
|
Trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2017
|
1073/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
14.900
|
14.900
|
13.410
|
|
|
|
|
13.410
|
|
|
69
|
Trường Mầm non Lộc
Lâm
|
Bảo Lâm
|
Khối 8P + nhà
hiệu bộ, chức
năng, hạng mục phụ trợ
|
2017
|
2431/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
70
|
Trường TH
Đinh Tiên Hoàng, xã Lộc Ngãi
|
Bảo Lâm
|
10 phòng học, hiệu bộ, cơ sở hạ tầng
|
2017
|
2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.000
|
9.000
|
8.100
|
|
|
|
|
8.100
|
|
|
71
|
Trường Mẫu giáo
Sơn Điền
|
Di Linh
|
|
2017
|
2066/QĐ-UBND ngày 24/10/2015
|
7.994
|
7.994
|
7.195
|
|
|
|
|
7.195
|
|
|
72
|
Trường Mầm
non Lộc Bắc
|
Bảo Lâm
|
4 phòng học, cổng hàng rào, cơ sở hạ tầng
|
2017
|
2433/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
73
|
Trường Tà Ngào, xã Lộc Thành
|
Bảo Lâm
|
Khối 8P + nhà hiệu
bộ, chức năng, hạng
mục phụ trợ
|
|
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
74
|
Trường TH và THCS
Nguyễn Văn Trỗi
|
Bảo Lâm
|
2 khối 8 phòng học, khối hiệu bộ, nhà bảo vệ, nhà vệ
sinh; khối 10 phòng học, nhà vệ sinh; cơ sở hạ tầng
|
2017
|
2435/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
12.800
|
12.800
|
11.520
|
|
|
|
|
11.520
|
|
|
75
|
Trường THCS
Quang Trung, xã Lộc An
|
Bảo Lâm
|
4 phòng học, 4 phòng bộ môn, khối nhà
hiệu bộ; nhà bảo vệ;
cơ sở hạ tầng
|
|
2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.400
|
9.400
|
8.460
|
|
|
|
|
8.460
|
|
|
76
|
Trường Tiểu học Lộc
Thắng B
|
Bảo Lâm
|
12 phòng học, khối hiệu bộ, khối phục vụ học tập; cơ
sở hạ tầng
|
2017
|
2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.000
|
9.000
|
8.100
|
|
|
|
|
8.100
|
|
|
77
|
Trường Mầm
non B'Lá
|
Bảo Lâm
|
04 phòng học; 04 phòng bộ môn; khối nhà
hiệu bộ; nhà bảo vệ; cổng - hàng rào; cơ sở hạ tầng
|
|
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
78
|
Trường Tiểu học Lộc
Nam C
|
Bảo Lâm
|
10 phòng học; khối hiệu bộ và khu hỗ trợ học tập;
cơ sở hạ tầng
|
|
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
79
|
Trường THCS
Triệu Hải
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
1625/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
14.200
|
14.200
|
12.780
|
|
|
|
|
12.780
|
|
|
80
|
Trường Tiểu học
Quang Trung
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
1624/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
81
|
Trường Mầm
non Sơn Ca, Phước Lộc
|
Đạ Huoai
|
|
2017
|
1361/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
82
|
Trường Mầm
non Hoa Mai, TT Mađaguôi
|
Đạ Huoai
|
|
2017
|
1360/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
|
|
|
|
5.400
|
|
|
83
|
Trường Tiểu học Đạ P’loa
|
Đạ Huoai
|
|
2017
|
1362/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
5.500
|
5.500
|
4.950
|
|
|
|
|
4.950
|
|
|
84
|
Trường THCS
Đạ P'loa
|
Đạ Huoai
|
04 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà đa năng, nhà vệ
sinh, thiết bị
|
2017
|
1363/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
5.600
|
5.600
|
5.040
|
|
|
|
|
5.040
|
|
|
85
|
Trường
THCS Tiên Hoàng
|
Cát Tiên
|
|
2017
|
1072/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
86
|
Trường Tiểu
học Phước Cát 2
|
Cát Tiên
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
8.100
|
|
|
|
|
8.100
|
|
|
87
|
Đối ứng Trường Khiếm thính Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
|
1802/QĐ-UBND ngày 15/08/2016
|
18.520
|
3.620
|
3.620
|
|
|
|
|
3.620
|
BIDV hỗ trợ vốn đầu
tư. NS tỉnh đối ứng
|
|
88
|
Khối nhà làm việc
Trường Chính trị Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
2627/QĐ-UBND ngày 7/12/2015
|
7.900
|
7.900
|
7.110
|
|
|
|
|
7.110
|
|
|
89
|
Hội trường
đa năng Trường Cao đẳng y tế Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
|
|
6.415
|
3.415
|
3.074
|
|
|
|
|
3.074
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới và dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
397.700
|
395.200
|
355.680
|
|
|
|
|
208.700
|
|
|
1
|
Công viên quanh
hồ Xuân Hương
|
Đà Lạt
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
13.500
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
2
|
Trung lâm
Văn hóa - Thể thao Đức Trọng giai đoạn 2
|
Đức Trọng
|
Hội trường, mở rộng quảng trường, bãi giữ xe
|
|
|
15.000
|
15.000
|
13.500
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa đa năng huyện Di
Linh
|
Di Linh
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa
thể thao huyện Bảo Lâm (giai đoạn 2)
|
Bảo Lâm
|
2000 chỗ
|
|
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
5
|
Tu bổ, tôn tạo Trường
Cao đẳng sư phạm Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
19.000
|
19.000
|
17.100
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
6
|
Quảng trường
huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
7
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
Cát Tiên (hạng mục nhà văn hóa trung tâm)
|
Cát Tiên
|
|
2017
|
2256/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
8
|
Đầu tư một
số hạng mục còn lại tại Trung tâm Văn hóa - thể
thao tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
9
|
Trường
THCS Tân Văn
|
Lâm Hà
|
18 phòng học, phòng bộ môn HCQT; hạ tầng, thiết bị
|
|
|
21.000
|
18.500
|
16.650
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
10
|
Trường THPT Lê Quý
Đôn
|
Lâm Hà
|
|
2017
|
2445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
38.700
|
38.700
|
34.830
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
11
|
Trường Tiểu học Lộc
Đức A
|
Bảo Lâm
|
8 phòng, dãy 6 phòng học
|
2017
|
2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
4.700
|
|
|
12
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
10.800
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
13
|
Trường Tiểu học
Quảng Trị
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
14
|
Trường Mầm
non Đồng Tâm
|
Đạ Tẻh
|
|
|
1623/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
15
|
Trường
THCS và THPT Chi Lăng
|
Đà Lạt
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
14.400
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
16
|
Trường
THCS và THPT Đống Đa
|
Đà Lạt
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
17
|
Trường Tiểu
học Lộc Sơn 1
|
Bảo Lộc
|
30 phòng học + 04 phòng chức năng + sân, hàng
rào
|
|
|
25.000
|
25.000
|
22.500
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
18
|
Đầu tư một số
dự án thông tin và truyền thông
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
VIII
|
Đối ứng
các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư và bố
trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
3.244
|
3.244
|
|
|
43.119
|
Bao gồm bố trí các
phát sinh trong quá trình thực hiện, bố trí các dự
án đã quyết toán nhưng thiếu vốn và các nội dung khác
|
|