|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1515/QĐ-UBND 2017 chỉ số đánh giá nước sạch vệ sinh môi trường Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1515/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm S
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1515/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 10
tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ CHỈ SỐ KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI
TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày
22/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh
Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi, đánh giá Nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 97/TTr-SNN ngày 27/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả Bộ chỉ số theo dõi đánh giá nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:
1. Nước sinh hoạt nông thôn:
Tổng số dân nông thôn toàn tỉnh được sử dụng nước hợp
vệ sinh: 676.984 người/781.611 người, chiếm 86,6%; trong đó:
- Số người dân nông thôn toàn tỉnh sử dụng nước
sinh hoạt đạt quy chuẩn của Bộ Y tế: 169.610 người/781.611 người, chiếm 21,7%.
- Số người nghèo được sử dụng nước hợp vệ sinh:
15.601 người/44.040 người, chiếm 35,4%.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Vệ sinh hộ gia đình:
Tổng số hộ dân nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh:
125.807 hộ/173.691 hộ, chiếm 72,4%; trong đó:
- Số hộ nghèo nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh:
3.916 hộ/9.787 hộ, chiếm 40%.
- Số hộ đồng bào dân tộc thiểu số có nhà tiêu hợp vệ
sinh: 34.133 hộ/ 62.692 hộ, chiếm 54,5%.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Công trình công cộng:
a) Trường học:
- Số trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh:
371 trường/458 trường, chiếm 81%.
- Số trường học có nước hợp vệ sinh: 412 trường/458
trường chiếm 90%;
- Số trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh: 371 trường/458
trường, chiếm 81%.
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
b) Trạm Y tế:
- Số Trạm y tế có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh: 116
trạm/117 trạm, chiếm 99,1%.
- Số Trạm y tế có nước hợp vệ sinh: 116 trạm/117 trạm,
chiếm 99,1%;
- Số Trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh: 117 trạm/117
trạm, chiếm 100%.
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
4. Chuồng trại chăn nuôi: số chuồng trại
chăn nuôi hợp vệ sinh: 25.332 chuồng trại/36.060 chuồng trại, chiếm 70,2%.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp
với các sở, ngành, cơ quan liên quan hướng dẫn các địa phương xây dựng mục
tiêu, nhiệm vụ thực hiện Chương trình; tiếp tục theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trong năm 2017 và những năm tiếp theo trên
địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Tài nguyên và Môi trường; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc Trung tâm Nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Trung tâm Quốc gia Nước sạch VSMT;
- Ban chỉ đạo các chương trình MTQG;
- Như điều 3;
- Văn phòng nông thôn mới tỉnh;
- Lưu: VT, NN;
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
PHỤ LỤC I.
CHỈ SỐ VỀ NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1515/QĐ-UBND, ngày 10/7/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên huyện/TP
|
Số người
|
Tổng số người
dân
|
Số người sử dụng
nước HVS
|
Tỷ lệ người sử
dụng nước HVS (%)
|
Số người nghèo
|
Số người nghèo
sử dụng nước HVS
|
Tỷ lệ người
nghèo sử dụng nước HVS (%)
|
Người kinh
|
Người dân tộc
|
1
|
Bảo Lâm
|
62.133
|
37.179
|
99.312
|
88.282
|
88,9
|
5.737
|
1.885
|
32,9
|
2
|
Cát Tiên
|
22.194
|
8.829
|
31.023
|
26.973
|
86,9
|
3.665
|
1.286
|
35,1
|
3
|
Di Linh
|
64.562
|
65.583
|
130.145
|
108.913
|
83,7
|
8.967
|
3.233
|
36,1
|
4
|
Đạ Huoai
|
12.731
|
8.874
|
21.605
|
18.308
|
84,7
|
1.250
|
535
|
42,8
|
5
|
ĐạTẻh
|
25.992
|
6.971
|
32.963
|
29.014
|
88,0
|
2.359
|
921
|
39,0
|
6
|
Đam Rông
|
12.425
|
34.605
|
47.030
|
40.575
|
86,3
|
4.684
|
1.891
|
40,4
|
7
|
Đơn Dương
|
46.733
|
25.250
|
71.982
|
62.386
|
86,7
|
3.522
|
1.468
|
41,7
|
8
|
Đức Trọng
|
91.134
|
44.982
|
136.116
|
121.657
|
89,4
|
4.053
|
1.198
|
29,6
|
9
|
Lạc Dương
|
1.373
|
12.996
|
14.369
|
12.822
|
89,2
|
2.600
|
884
|
34,0
|
10
|
Lâm Hà
|
81.342
|
30.267
|
111.609
|
94.833
|
85,0
|
5.414
|
1.724
|
31,8
|
11
|
Đà Lạt
|
20.385
|
3.258
|
23.643
|
20.377
|
86,2
|
504
|
186
|
36,9
|
12
|
Bảo Lộc
|
58.496
|
3.321
|
61.817
|
52.844
|
85,5
|
1.285
|
390
|
30,4
|
|
Cộng:
|
499.497
|
282.114
|
781.611
|
676.984
|
86,6
|
44.040
|
15.601
|
35,4
|
PHỤ LỤC II.
CHỈ SỐ VỀ VỆ SINH HỘ GIA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1515/QĐ-UBND, ngày 10/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
STT
|
Tên huyện/TP
|
Số hộ
|
Tổng số hộ
|
Số hộ có nhà
tiêu
|
Tỷ lệ hộ có nhà
tiêu (%)
|
Số hộ có nhà
tiêu HVS
|
Tỷ lệ hộ có nhà
tiêu HVS (%)
|
Hộ dân tộc có
nhà tiêu HVS
|
Tỷ lệ hộ dân tộc
có nhà tiêu HVS (%)
|
Hộ nghèo có nhà
tiêu
|
Hộ nghèo có nhà
tiêu HVS
|
Tỷ lệ hộ nghèo
có nhà tiêu HVS (%)
|
Hộ người kinh
|
Hộ người dân tộc
|
1
|
Bảo Lâm
|
13.807
|
8.262
|
22.069
|
21.760
|
98,6
|
16.000
|
72,5
|
4.990
|
60,4
|
1.274
|
405
|
31,8
|
2
|
Cát Tiên
|
4.932
|
1.962
|
6.894
|
6.804
|
98,7
|
5.025
|
72,9
|
1.104
|
56,3
|
814
|
481
|
59,1
|
3
|
Di Linh
|
14.347
|
14.574
|
28.921
|
28.411
|
98,2
|
19.492
|
67,4
|
7.750
|
53,2
|
1.993
|
738
|
37,0
|
4
|
Đạ Huoai
|
2.829
|
1.972
|
4.801
|
4.739
|
98,7
|
3.669
|
76,4
|
1.067
|
54,1
|
278
|
129
|
46,4
|
5
|
Đạ Tẻh
|
5.776
|
1.549
|
7.325
|
7.233
|
98,7
|
5.577
|
76,1
|
691
|
44,6
|
524
|
163
|
31,1
|
6
|
Đam Rông
|
2.761
|
7.690
|
10.451
|
10.274
|
98,3
|
7.186
|
68,8
|
4.522
|
58,8
|
1.041
|
388
|
37,3
|
7
|
Đơn Dương
|
10.385
|
5.611
|
15.996
|
15.676
|
98.0
|
12.020
|
75,1
|
2.791
|
49,7
|
783
|
518
|
66,2
|
8
|
Đức Trọng
|
20.252
|
9.996
|
30.248
|
29.832
|
98,6
|
22.434
|
74,2
|
5.201
|
52,0
|
901
|
350
|
38,8
|
9
|
Lạc Dương
|
305
|
2.888
|
3.193
|
3.145
|
98,5
|
2.047
|
64,1
|
1.642
|
56,9
|
578
|
241
|
41,7
|
10
|
Lâm Hà
|
18.076
|
6.726
|
24.802
|
24.612
|
99,2
|
16.753
|
67,5
|
3.537
|
52,6
|
1.203
|
353
|
29,3
|
11
|
Đà Lạt
|
4.530
|
724
|
5.254
|
5.217
|
99,3
|
4.185
|
79,7
|
431
|
59,5
|
112
|
42
|
37,5
|
12
|
Bảo Lộc
|
12.999
|
738
|
13.737
|
13.567
|
98,8
|
11.419
|
83,1
|
407
|
55,1
|
286
|
108
|
37,8
|
|
Cộng:
|
110.999
|
62.692
|
173.691
|
171.270
|
98,6
|
125.807
|
72,4
|
34.133
|
54,4
|
9.787
|
3.916
|
40,0
|
PHỤ LỤC III.
CHỈ SỐ VỀ CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH TRƯỜNG HỌC
(Kèm theo Quyết định số 1515/QĐ-UBND, ngày 10/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
TT
|
Tên huyện/TP
|
Trường học
|
Tổng số trường
|
Số trường có nước
và nhà tiêu HVS
|
Số trường có nước
HVS
|
Số trường có
nhà tiêu HVS
|
Số trường
|
Tỷ lệ (%)
|
Số trường
|
Tỷ lệ (%)
|
Số trường
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Bảo Lâm
|
55
|
42
|
76,4
|
48
|
87,3
|
42
|
76,4
|
2
|
Cát Tiên
|
29
|
25
|
86,2
|
26
|
82,8
|
25
|
86,2
|
3
|
Di Linh
|
71
|
56
|
78,9
|
60
|
84,5
|
56
|
78,9
|
4
|
Đạ Huoai
|
21
|
20
|
95,2
|
21
|
100
|
20
|
95,2
|
5
|
Đạ Tẻh
|
26
|
22
|
84,6
|
23
|
88,5
|
22
|
84,6
|
6
|
Đam Rông
|
36
|
28
|
77,8
|
29
|
80,6
|
28
|
77,8
|
7
|
Đơn Dương
|
37
|
34
|
91,9
|
34
|
91,9
|
34
|
91,9
|
8
|
Đức Trọng
|
63
|
50
|
79,4
|
60
|
95,2
|
50
|
79,4
|
9
|
Lạc Dương
|
16
|
13
|
81,3
|
16
|
100
|
13
|
81,3
|
10
|
Lâm Hà
|
64
|
48
|
75,0
|
59
|
92,2
|
48
|
75,0
|
11
|
Đà Lạt
|
10
|
10
|
100
|
10
|
100
|
10
|
100
|
12
|
Bảo Lộc
|
30
|
23
|
76,7
|
26
|
86,7
|
23
|
76,7
|
|
Cộng:
|
458
|
371
|
81,0
|
412
|
90,0
|
371
|
81,0
|
PHỤ LỤC IV.
CHỈ SỐ VỀ CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH TRẠM Y TẾ
TT
|
Tên huyện/TP
|
Trạm y tế
|
Tổng số trạm
|
Số Trạm có nước
và nhà tiêu HVS
|
Số Trạm có nước
HVS
|
Số Trạm có nhà
tiêu HVS
|
Số trạm
|
Tỷ lệ (%)
|
Số trạm
|
Tỷ lệ (%)
|
Số trạm
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Bảo Lâm
|
13
|
13
|
100
|
13
|
100
|
13
|
100
|
2
|
Cát Tiên
|
10
|
10
|
100
|
10
|
100
|
10
|
100
|
3
|
Di Linh
|
18
|
17
|
94
|
17
|
94
|
18
|
100
|
4
|
Đạ Huoai
|
8
|
8
|
100
|
8
|
100
|
8
|
100
|
5
|
Đạ Tẻh
|
10
|
9
|
100
|
10
|
100
|
10
|
100
|
6
|
Đam Rông
|
8
|
8
|
100
|
8
|
100
|
8
|
100
|
7
|
Đơn Dương
|
8
|
8
|
100
|
8
|
100
|
8
|
100
|
8
|
Đức Trọng
|
14
|
14
|
100
|
14
|
100
|
14
|
100
|
9
|
Lạc Dương
|
5
|
5
|
100
|
5
|
100
|
5
|
100
|
10
|
Lâm Hà
|
14
|
14
|
100
|
15
|
100
|
14
|
100
|
11
|
Đà Lạt
|
4
|
4
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
12
|
Bảo Lộc
|
5
|
5
|
100
|
5
|
100
|
5
|
100
|
|
Cộng:
|
117
|
116
|
99,1
|
116
|
99,1
|
117
|
100
|
PHỤ LỤC V.
TỔNG HỢP CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH
MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1515/QĐ-UBND, ngày 10/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
Chỉ số
|
Nội dung
|
Năm 2016
|
Chỉ số 1
|
1A. Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ
sinh (%)
|
86,6
|
1B. Tỷ lệ người nghèo nông thôn sử dụng nước hợp
vệ sinh (%)
|
35,4
|
Chỉ số 2
|
Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đạt QCVN
02 của Bộ Y tế (%)
|
21,7
|
Chỉ số 3
|
3A. Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu (%)
|
98,6
|
3B. Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu hợp vệ
sinh (%)
|
72,4
|
3C. Tỷ lệ hộ gia đình nghèo nông thôn có nhà tiêu
hợp vệ sinh (%)
|
38,6
|
3D. Số nhà tiêu tăng thêm trong năm
|
1.107
|
Chỉ số 4
|
4A. Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ
sinh (%)
|
81,0
|
4B. Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ sinh (%)
|
90,0
|
4C. Tỷ lệ trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh (%)
|
81,0
|
Chỉ số 5
|
5A. Tỷ lệ trạm y tế có nước và nhà tiêu hợp vệ
sinh (%)
|
99,1
|
5B. Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh (%)
|
99,1
|
5C. Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh (%)
|
100
|
Chỉ số 6
|
Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ
sinh (%)
|
70,2
|
Chỉ số 7
|
7A. Số người được sử dụng nước theo thiết kế từ
các công trình cấp nước tập trung được xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm
(người)
|
22.940
|
7B. Số người được sử dụng nước thực tế từ các
công trình cấp nước tập trung được xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm (người)
|
7.313
|
Chỉ số 8
|
Tỷ lệ hiện trạng hoạt động của các công trình cấp
nước tập trung
|
|
8A. Bền vững (%)
|
18,3
|
8B. Trung bình (%)
|
53,6
|
8C. Kém hiệu quả (%)
|
7,1
|
8D. Không hoạt động (%)
|
21,0
|
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1515/QĐ-UBND ngày 10/07/2017 phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2016
1.547
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|