Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1515/QĐ-UBND 2017 chỉ số đánh giá nước sạch vệ sinh môi trường Lâm Đồng
Số hiệu:
1515/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Phạm S
Ngày ban hành:
10/07/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1515/QĐ-UBND
Đà Lạt, ngày 10
tháng 7 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ CHỈ SỐ KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI
TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày
22/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh
Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi, đánh giá Nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 97/TTr-SNN ngày 27/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả Bộ chỉ số theo dõi đánh giá nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:
1. Nước sinh hoạt nông thôn:
Tổng số dân nông thôn toàn tỉnh được sử dụng nước hợp
vệ sinh: 676.984 người/781.611 người, chiếm 86,6%; trong đó:
- Số người dân nông thôn toàn tỉnh sử dụng nước
sinh hoạt đạt quy chuẩn của Bộ Y tế: 169.610 người/781.611 người, chiếm 21,7%.
- Số người nghèo được sử dụng nước hợp vệ sinh:
15.601 người/44.040 người, chiếm 35,4%.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm) .
2. Vệ sinh hộ gia đình:
Tổng số hộ dân nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh:
125.807 hộ/173.691 hộ, chiếm 72,4%; trong đó:
- Số hộ nghèo nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh:
3.916 hộ/9.787 hộ, chiếm 40%.
- Số hộ đồng bào dân tộc thiểu số có nhà tiêu hợp vệ
sinh: 34.133 hộ/ 62.692 hộ, chiếm 54,5%.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm) .
3. Công trình công cộng:
a) Trường học:
- Số trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh:
371 trường/458 trường, chiếm 81%.
- Số trường học có nước hợp vệ sinh: 412 trường/458
trường chiếm 90%;
- Số trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh: 371 trường/458
trường, chiếm 81%.
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
b) Trạm Y tế:
- Số Trạm y tế có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh: 116
trạm/117 trạm, chiếm 99,1%.
- Số Trạm y tế có nước hợp vệ sinh: 116 trạm/117 trạm,
chiếm 99,1%;
- Số Trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh: 117 trạm/117
trạm, chiếm 100%.
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
4. Chuồng trại chăn nuôi: số chuồng trại
chăn nuôi hợp vệ sinh: 25.332 chuồng trại/36.060 chuồng trại, chiếm 70,2%.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp
với các sở, ngành, cơ quan liên quan hướng dẫn các địa phương xây dựng mục
tiêu, nhiệm vụ thực hiện Chương trình; tiếp tục theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trong năm 2017 và những năm tiếp theo trên
địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Tài nguyên và Môi trường; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc Trung tâm Nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Trung tâm Quốc gia Nước sạch VSMT;
- Ban chỉ đạo các chương trình MTQG;
- Như điều 3;
- Văn phòng nông thôn mới tỉnh;
- Lưu: VT, NN;
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
PHỤ LỤC I.
CHỈ SỐ VỀ NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1515/QĐ-UBND, ngày 10/7/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
STT
Tên huyện/TP
Số người
Tổng số người
dân
Số người sử dụng
nước HVS
Tỷ lệ người sử
dụng nước HVS (%)
Số người nghèo
Số người nghèo
sử dụng nước HVS
Tỷ lệ người
nghèo sử dụng nước HVS (%)
Người kinh
Người dân tộc
1
Bảo Lâm
62.133
37.179
99.312
88.282
88,9
5.737
1.885
32,9
2
Cát Tiên
22.194
8.829
31.023
26.973
86,9
3.665
1.286
35,1
3
Di Linh
64.562
65.583
130.145
108.913
83,7
8.967
3.233
36,1
4
Đạ Huoai
12.731
8.874
21.605
18.308
84,7
1.250
535
42,8
5
ĐạTẻh
25.992
6.971
32.963
29.014
88,0
2.359
921
39,0
6
Đam Rông
12.425
34.605
47.030
40.575
86,3
4.684
1.891
40,4
7
Đơn Dương
46.733
25.250
71.982
62.386
86,7
3.522
1.468
41,7
8
Đức Trọng
91.134
44.982
136.116
121.657
89,4
4.053
1.198
29,6
9
Lạc Dương
1.373
12.996
14.369
12.822
89,2
2.600
884
34,0
10
Lâm Hà
81.342
30.267
111.609
94.833
85,0
5.414
1.724
31,8
11
Đà Lạt
20.385
3.258
23.643
20.377
86,2
504
186
36,9
12
Bảo Lộc
58.496
3.321
61.817
52.844
85,5
1.285
390
30,4
Cộng:
499.497
282.114
781.611
676.984
86,6
44.040
15.601
35,4
PHỤ LỤC II.
CHỈ SỐ VỀ VỆ SINH HỘ GIA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1515/QĐ-UBND, ngày 10/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
STT
Tên huyện/TP
Số hộ
Tổng số hộ
Số hộ có nhà
tiêu
Tỷ lệ hộ có nhà
tiêu (%)
Số hộ có nhà
tiêu HVS
Tỷ lệ hộ có nhà
tiêu HVS (%)
Hộ dân tộc có
nhà tiêu HVS
Tỷ lệ hộ dân tộc
có nhà tiêu HVS (%)
Hộ nghèo có nhà
tiêu
Hộ nghèo có nhà
tiêu HVS
Tỷ lệ hộ nghèo
có nhà tiêu HVS (%)
Hộ người kinh
Hộ người dân tộc
1
Bảo Lâm
13.807
8.262
22.069
21.760
98,6
16.000
72,5
4.990
60,4
1.274
405
31,8
2
Cát Tiên
4.932
1.962
6.894
6.804
98,7
5.025
72,9
1.104
56,3
814
481
59,1
3
Di Linh
14.347
14.574
28.921
28.411
98,2
19.492
67,4
7.750
53,2
1.993
738
37,0
4
Đạ Huoai
2.829
1.972
4.801
4.739
98,7
3.669
76,4
1.067
54,1
278
129
46,4
5
Đạ Tẻh
5.776
1.549
7.325
7.233
98,7
5.577
76,1
691
44,6
524
163
31,1
6
Đam Rông
2.761
7.690
10.451
10.274
98,3
7.186
68,8
4.522
58,8
1.041
388
37,3
7
Đơn Dương
10.385
5.611
15.996
15.676
98.0
12.020
75,1
2.791
49,7
783
518
66,2
8
Đức Trọng
20.252
9.996
30.248
29.832
98,6
22.434
74,2
5.201
52,0
901
350
38,8
9
Lạc Dương
305
2.888
3.193
3.145
98,5
2.047
64,1
1.642
56,9
578
241
41,7
10
Lâm Hà
18.076
6.726
24.802
24.612
99,2
16.753
67,5
3.537
52,6
1.203
353
29,3
11
Đà Lạt
4.530
724
5.254
5.217
99,3
4.185
79,7
431
59,5
112
42
37,5
12
Bảo Lộc
12.999
738
13.737
13.567
98,8
11.419
83,1
407
55,1
286
108
37,8
Cộng:
110.999
62.692
173.691
171.270
98,6
125.807
72,4
34.133
54,4
9.787
3.916
40,0
PHỤ LỤC III.
CHỈ SỐ VỀ CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH TRƯỜNG HỌC
(Kèm theo Quyết định số 1515/QĐ-UBND, ngày 10/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
TT
Tên huyện/TP
Trường học
Tổng số trường
Số trường có nước
và nhà tiêu HVS
Số trường có nước
HVS
Số trường có
nhà tiêu HVS
Số trường
Tỷ lệ (%)
Số trường
Tỷ lệ (%)
Số trường
Tỷ lệ (%)
1
Bảo Lâm
55
42
76,4
48
87,3
42
76,4
2
Cát Tiên
29
25
86,2
26
82,8
25
86,2
3
Di Linh
71
56
78,9
60
84,5
56
78,9
4
Đạ Huoai
21
20
95,2
21
100
20
95,2
5
Đạ Tẻh
26
22
84,6
23
88,5
22
84,6
6
Đam Rông
36
28
77,8
29
80,6
28
77,8
7
Đơn Dương
37
34
91,9
34
91,9
34
91,9
8
Đức Trọng
63
50
79,4
60
95,2
50
79,4
9
Lạc Dương
16
13
81,3
16
100
13
81,3
10
Lâm Hà
64
48
75,0
59
92,2
48
75,0
11
Đà Lạt
10
10
100
10
100
10
100
12
Bảo Lộc
30
23
76,7
26
86,7
23
76,7
Cộng:
458
371
81,0
412
90,0
371
81,0
PHỤ LỤC IV.
CHỈ SỐ VỀ CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH TRẠM Y TẾ
TT
Tên huyện/TP
Trạm y tế
Tổng số trạm
Số Trạm có nước
và nhà tiêu HVS
Số Trạm có nước
HVS
Số Trạm có nhà
tiêu HVS
Số trạm
Tỷ lệ (%)
Số trạm
Tỷ lệ (%)
Số trạm
Tỷ lệ (%)
1
Bảo Lâm
13
13
100
13
100
13
100
2
Cát Tiên
10
10
100
10
100
10
100
3
Di Linh
18
17
94
17
94
18
100
4
Đạ Huoai
8
8
100
8
100
8
100
5
Đạ Tẻh
10
9
100
10
100
10
100
6
Đam Rông
8
8
100
8
100
8
100
7
Đơn Dương
8
8
100
8
100
8
100
8
Đức Trọng
14
14
100
14
100
14
100
9
Lạc Dương
5
5
100
5
100
5
100
10
Lâm Hà
14
14
100
15
100
14
100
11
Đà Lạt
4
4
100
4
100
4
100
12
Bảo Lộc
5
5
100
5
100
5
100
Cộng:
117
116
99,1
116
99,1
117
100
PHỤ LỤC V.
TỔNG HỢP CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH
MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1515/QĐ-UBND, ngày 10/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
Chỉ số
Nội dung
Năm 2016
Chỉ số 1
1A. Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ
sinh (%)
86,6
1B. Tỷ lệ người nghèo nông thôn sử dụng nước hợp
vệ sinh (%)
35,4
Chỉ số 2
Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đạt QCVN
02 của Bộ Y tế (%)
21,7
Chỉ số 3
3A. Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu (%)
98,6
3B. Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu hợp vệ
sinh (%)
72,4
3C. Tỷ lệ hộ gia đình nghèo nông thôn có nhà tiêu
hợp vệ sinh (%)
38,6
3D. Số nhà tiêu tăng thêm trong năm
1.107
Chỉ số 4
4A. Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ
sinh (%)
81,0
4B. Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ sinh (%)
90,0
4C. Tỷ lệ trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh (%)
81,0
Chỉ số 5
5A. Tỷ lệ trạm y tế có nước và nhà tiêu hợp vệ
sinh (%)
99,1
5B. Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh (%)
99,1
5C. Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh (%)
100
Chỉ số 6
Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ
sinh (%)
70,2
Chỉ số 7
7A. Số người được sử dụng nước theo thiết kế từ
các công trình cấp nước tập trung được xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm
(người)
22.940
7B. Số người được sử dụng nước thực tế từ các
công trình cấp nước tập trung được xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm (người)
7.313
Chỉ số 8
Tỷ lệ hiện trạng hoạt động của các công trình cấp
nước tập trung
8A. Bền vững (%)
18,3
8B. Trung bình (%)
53,6
8C. Kém hiệu quả (%)
7,1
8D. Không hoạt động (%)
21,0
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1515/QĐ-UBND ngày 10/07/2017 phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2016
1.653
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng