|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1133/QĐ-UBND 2022 sản phẩm chủ lực thuộc ngành nghề nông thôn Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
1133/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1133/QĐ-UBNĐ
|
Thừa Thiên
Huế, ngày 12 tháng 05 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM CHỦ LỰC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ THUỘC NHÓM ĐẶC SẢN ĐỊA
PHƯƠNG, LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG, NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN, SẢN PHẨM TIỂU THỦ CÔNG
NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ GIAI ĐOẠN 2022-2025 VÀ CÁC GIẢI PHÁP HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
CHỦ LỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định
2898/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày
12 tháng 10 năm
2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành Quy định Bộ tiêu chỉ, cách thức lựa
chọn sản phẩm chủ lực địa phương và khung giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 642/TT-SKHCN
ngày 14 tháng 4 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các sản phẩm chủ lực
tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc nhóm đặc sản địa phương, làng nghề truyền thống,
ngành nghề nông thôn, sản phẩm tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ (không bao gồm
các sản phẩm của các ngành công nghiệp, dịch vụ quy mô lớn) giai đoạn 2022-2025
và các giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
(các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Các sở, ban, ngành, địa phương căn cứ chức năng, nhiệm vụ được
giao xây dựng kế hoạch, lồng ghép các nguồn kinh phí để triển khai thực hiện có
hiệu quả các giải pháp hỗ trợ phát triển các sản phẩm chủ lực gắn với chuỗi giá
trị trên địa bàn tỉnh theo Phụ lục đính kèm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành
phố Huế; Các tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- TT.
Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT
và các PCT UBND tỉnh;
- BCĐ
Chương trình PTTSTT tỉnh;
- Đại
học Huế, Liên Hiệp Hội KHKT tỉnh;
- VP:
CVP và các PCVP;
- Lưu:
VT, NN, CT, CN.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh
Bình
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC CÁC SẢN PHẨM CHỦ LỰC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ THUỘC NHÓM ĐẶC SẢN ĐỊA PHƯƠNG, LÀNG
NGHỀ TRUYỀN THỐNG, NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN, SẢN PHẨM TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH
VỤ GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số: 1133/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên sản phẩm
|
Vùng sản xuất
chủ yếu
|
I
|
Nhóm sản phẩm ẩm thực (Huế- Kinh đô ẩm thực)
|
|
1
|
Bún bò Huế; cơm hến; các loại bánh
bèo-nậm-lọc, các loại chè
|
Thành phố
Huế, thị xã Hương Trà, huyện Quảng Điền
|
2
|
Mè xửng
|
Thành phố
Huế
|
3
|
Nem, chả, tré
|
Thành phố
Huế và huyện Quảng Điền
|
II
|
Nhóm thủy, hải sản vùng
đầm phá
|
|
4
|
Cá vùng đầm phá Tam Giang - cầu Hai
|
Các huyện
Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền
|
5
|
Tôm (tôm thẻ chân trắng, tôm sú)
|
Các huyện
Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang
|
III
|
Nhóm các sản phẩm
chế biến
|
|
6
|
Tôm chua
|
Thành phố Huế,
các huyện Phú Vang, Quảng Điền, Phú Lộc
|
7
|
Nước mắm, ruốc, mắm các loại
|
Thành phố
Huế, các huyện Phú Vang, Quảng Điền, Phú Lộc
|
8
|
Nước ớt, ớt bột, tương ớt
|
Huyện Phú
Vang, Quảng Điền
|
IV
|
Nhóm sản phẩm nông
sản, chăn nuôi
|
|
9
|
Bưởi Thanh trà (Thanh Trà Huế)
|
Thành phố
Huế, thị xã Hương Trà, Hương Thủy, huyện Phong Điền.
|
10
|
Lúa, gạo chất lượng cao
|
Thị xã
Hương Thủy, Hương Trà; các huyện Phú Vang, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc
|
11
|
Rau má tươi, trà rau má và các sản
phẩm chế biến từ rau má
|
Huyện Quảng
Điền
|
12
|
Sen Huế và các sản phẩm từ sen
|
Thành phố
Huế, các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang
|
13
|
Bò, thịt bò
|
Các huyện A
Lưới, Phong Điền
|
14
|
Cam
|
Các huyện
Nam Đông, Phong Điền
|
15
|
Nấm rơm và các loại nấm trồng khác
|
Các huyện
Phú Vang, Quảng Điền
|
16
|
Lạc (Đậu phụng) và các sản phẩm chế biến
từ lạc
|
Các huyện
Phong Điền, Quảng Điền và thị xã Hương Trà
|
17
|
Cây vả và các sản phẩm chế biến
từ vả
|
Huyện Phú Lộc
|
V
|
Nhóm sản phẩm lâm
nghiệp
|
|
18
|
Mũ cốm cao su
|
Huyện Nam
Đông
|
19
|
Gỗ rừng trồng
|
Các huyện Nam
Đông, Phú Lộc, Phong Điền
|
VI
|
Nhóm sản phẩm dược
liệu
|
|
20
|
Tinh dầu tràm, tinh dầu sả, bạc hà,
gừng và các loại tinh dầu từ dược liệu
|
Thành phố
Huế, thị xã Hương Thủy, các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền
|
VII
|
Nhóm sản phẩm thủ công mỹ
nghệ, làng nghề
|
|
21
|
Áo dài Huế
|
Thành phố
Huế và các địa phương
|
22
|
Vải Dèng
|
Huyện A Lưới
|
23
|
Mây tre đan
|
Huyện Quảng
Điền
|
24
|
Mộc mỹ nghệ
|
Thành phố
Huế, các huyện Phú Vang, Phong Điền, Phú Lộc, Quảng Điền
|
25
|
Đúc đồng
|
Thành phố Huế
|
26
|
Hương Trầm
|
Thị xã
Hương Thủy, thành phố Huế
|
VIII
|
Nhóm du lịch, dịch
vụ, cây cảnh
|
|
27
|
Du lịch đầm phá
|
Các huyện
Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền
|
28
|
Mai vàng Huế (Hoàng mai Huế)
|
Các huyện,
thị xã và thành phố Huế
|
PHỤ
LỤC 2
CÁC
GIẢI PHÁP HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM CHỦ LỰC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ THUỘC NHÓM ĐẶC
SẢN ĐỊA PHƯƠNG, LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG, NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN, SẢN PHẨM TIỂU THỦ
CÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Giải pháp hỗ trợ
|
Thời gian
thực hiện
|
Đơn vị chủ
trì
|
Đơn vị phối
hợp
|
I
|
Nhóm ẩm thực
(Huế-Kinh đô ẩm thực)
|
1
|
Bún bò Huế; cơm hến; các loại bánh
bèo-nậm-lọc, các loại chè
|
- Xây dựng không gian ẩm thực Huế và
số hóa dữ liệu ẩm thực Huế
|
2022-2025
|
Sở Du lịch
|
Các sở,
ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ phát triển thương hiệu Huế
- Kinh đô ẩm thực
|
2022-2025
|
Sở Du lịch
|
Sở Khoa học
và Công nghệ, các sở, ngành
liên quan
|
- Xây dựng và quản lý thương hiệu
các loại hình ẩm thực đặc trưng Huế (ẩm thực cung đình, ẩm thực dân gian, ẩm
thực chay, ẩm thực đường phố, ẩm thực vùng đầm phá,...).
|
2022-2025
|
Sở Du lịch
|
Sở Khoa học
và Công nghệ, các sở ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Xây dựng Đề án phát triển vùng
nguyên liệu phục vụ chế biến ẩm thực Huế
|
2022-2025
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan
|
- Phát triển thương mại nhãn hiệu chứng
nhận Bún bò Huế
|
2022-2025
|
Hiệp hội Du
lịch tỉnh
|
Sở Du lịch,
Sở Khoa học và Công nghệ, các doanh nghiệp
|
- Xây dựng bộ nhận diện ẩm thực Huế
phù hợp với các
hình thức quảng bá
|
2023
|
Sở Khoa học
và Công nghệ/Sở Du lịch
|
Các sở, ngành,
địa phương liên quan
|
- Hỗ trợ các loại hình ẩm thực Huế
tham gia hội chợ ẩm thực trong nước và quốc tế
|
2022- 2025
|
Sở Du lịch
|
Sở Công
Thương, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Định hướng và kết nối với các
doanh nghiệp lữ hành trên địa bàn tỉnh xây dựng các chương trình du lịch thưởng
thức các món ăn Huế, các tour khám phá ẩm thực Huế; tour trải nghiệm nghệ thuật
chế biến ẩm thực Huế
|
2022- 2025
|
Sở Du lịch
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
2
|
Mè xửng
|
- Hỗ trợ đầu tư công nghệ,
thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ/Sở Công
Thương
|
Các sở,
ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng tiên tiến (HACCP, ISO, GMP) trong sản xuất
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ đăng ký nhãn hiệu ra nước
ngoài
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở Công
Thương, Hội Mè xửng Huế
|
- Hỗ trợ đổi mới mẫu mã, kiểu dáng, bao
bì sản phẩm
|
2022-2025
|
Sở Công
Thương
|
Các sở,
ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số
mã vạch, công bố tiêu chuẩn, hợp chuẩn, hợp quy
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở, ngành
liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
3
|
Nem, chả, tré
|
- Hỗ trợ đổi mới, cải
tiến công nghệ thiết bị sản xuất, chế biến
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ/ Sở Công Thương
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng tiên tiến (HACCP, ISO, GMP,...) trong sản xuất
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ đăng ký nhãn hiệu, nhận diện
thương hiệu, đăng ký nhãn hiệu
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ đổi mới mẫu mã, kiểu dáng,
bao bì sản phẩm
|
2022-2025
|
Sở Công
Thương/ Sở Khoa học và Công nghệ
|
Các sở, ngành,
địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số mã vạch,
công bố tiêu chuẩn, hợp chuẩn, hợp quy
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
II
|
Nhóm thủy hải
sản vùng đầm phá
|
4
|
Cá vùng đầm phá Tam Giang- Cầu Hai
|
- Hỗ trợ dự án Xây dựng và quản lý
nhãn hiệu chứng nhận “Hải sản vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai”
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở, ngành,
địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Kêu gọi đầu tư phát triển các
trung tâm nhân giống hải sản (đang thực hiện nghiên cứu quy trình nhân giống
cá nâu, cá ong bầu)
|
2022-2025
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT, các sở, ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp
|
- Rà soát, quy hoạch phát triển vùng
nuôi trồng thủy hải sản trên đầm phá Tam Giang-Cầu Hai
|
2022-2025
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa phương liên quan
|
- Xây dựng Đề án hỗ trợ
phát triển nghề nuôi cá lồng ở các huyện Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền
|
2022-2025
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Các sở,
ngành, các địa phương liên quan
|
- Hỗ trợ thực hiện các dự án KHCN liên
quan đến nhân giống, phòng trị bệnh, chuyển giao công nghệ phát triển nuôi trồng
thủy sản vùng đầm phá
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, các địa phương liên quan
|
Hỗ trợ nuôi theo hướng VietGap, hữu
cơ,...
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ/ Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các sở,
ngành, các địa phương liên quan
|
- Hỗ trợ nghiên cứu bảo tồn nguồn
gen
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ/ Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các sở,
ngành, các địa phương liên quan
|
5
|
Tôm (tôm thẻ chân trắng, tôm sú)
|
- Hỗ trợ nuôi theo hướng VietGap, hữu
cơ,...
|
2022-2025
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT/Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan; các doanh nghiệp, cơ sở nuôi
|
- Hỗ trợ nhân rộng mô
hình nuôi tôm chân trắng, tôm sú theo quy trình công nghệ cao cho nông hộ, hợp
tác xã và doanh nghiệp,...
|
2022-2025
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở nuôi
|
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số
mã vạch, đăng ký nhãn hiệu,...
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở nuôi
|
III
|
Nhóm các sản
phẩm chế biến
|
6
|
Tôm chua
|
- Khuyến khích, hỗ trợ các cơ sở đổi
mới, cải tiến công nghệ, mở rộng quy mô sản xuất nhằm nâng cao chất lượng sản
phẩm
|
2022-2025
|
Sở Công Thương/Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, địa phương, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ cải tiến mẫu mã bao bì sản
phẩm để nâng cao khả năng thương mại hóa sản phẩm
|
2022-2025
|
Sở Công
Thương
|
Các sở,
ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng tiên tiến (GMP, HACCP, ISO,...) vào quy trình sản xuất và chế biến.
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT; các sở, ngành, địa phương liên quan;các doanh nghiệp, cơ sở sản
xuất
|
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số
mã vạch, công bố tiêu chuẩn, hợp chuẩn, hợp quy
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
7
|
Nước mắm, ruốc, mắm các loại
|
- Hỗ trợ đổi mới, cải
tiến công nghệ thiết bị sản xuất, chế biến
|
2022-2025
|
Sở Công
Thương/ Sở Khoa học và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan
|
- Hỗ trợ áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng tiên tiến (GMP, HACCP, ISO,…) vào quy trình sản xuất và chế biến
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT; các sở, ngành, địa phương liên quan; các doanh nghiệp, cơ sở
sản xuất
|
- Xây dựng hạ tầng cụm TTCN làng nghề,
trong đó có khu phục vụ chế biến thủy hải sản ở các huyện (theo đề án phát
triển công nghiệp nông thôn)
|
2022-2025
|
Sở Công
Thương
|
UBND các
huyện Phú Vang, Phủ Lộc, Quảng Điền
|
- Hỗ trợ quản lý và phát triển nhãn
hiệu tập thể đã được bảo hộ, nhận diện thương hiệu
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan; các tổ chức, làng nghề
|
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số
mã vạch, công bố tiêu chuẩn, hợp chuẩn, hợp quy
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành liên quan, địa phương, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
8
|
Nước ớt, ớt bột, tương ớt
|
- Hỗ trợ đổi mới, cải tiến công nghệ
thiết bị sản xuất, chế biến
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ/Sở Công Thương
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng tiên tiến (HACCP, ISO, GMP,...) trong sản xuất
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ đăng ký nhãn hiệu, nhận diện
thương hiệu
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ đổi mới mẫu mã, kiểu dáng,
bao bì sản phẩm
|
2022-2025
|
Sở Công
Thương
|
Các sở,
ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ truy xuất nguồn
gốc, mã số mã vạch, công bố tiêu chuẩn, hợp chuẩn, hợp quy
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
IV
|
Nhóm sản phẩm
nông sản, chăn nuôi
|
9
|
Bưởi Thanh trà (Thanh trà Huế)
|
- Lập đề án phát triển vùng bưởi
thanh trà toàn tỉnh.
|
2022-2025
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Các sở, ngành,
các địa phương liên quan
|
- Hỗ trợ thực hiện dự án xây dựng,
quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý Huế cho sản phẩm bưởi thanh trà (đang thực
hiện dự án KHCN)
|
2021-2023
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT, các địa phương liên quan
|
- Phát triển vùng nguyên liệu đạt
chuẩn VietGap gắn với thương hiệu Chỉ dẫn địa lý Thanh trà Huế
|
2022-2025
|
UBND các địa
phương liên quan
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT, Sở Khoa học và Công nghệ, các cơ quan, đơn vị liên quan
|
- Hỗ trợ nghiên cứu các giải pháp kỹ
thuật trong khâu chọn giống nhằm tăng nâng cao năng suất và chất lượng
sản phẩm.
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT, các địa phương liên quan
|
- Hỗ trợ tổ chức các phiên chợ thanh
trà Huế / Lễ hội thanh trà Huế/ Hội thi trái ngon thanh trà
Huế
|
2022-2025
|
Sở Công
Thương
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT, các sở, ngành và các địa phương liên quan
|
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số
mã vạch,...
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT, các địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
10
|
Lúa, gạo chất lượng cao
|
- Lập đề án phát triển vùng sản xuất
lúa chất lượng cao tập trung ở các huyện, thị xã trọng điểm lúa (huyện Phú
Vang, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc và thị xã Hương Thủy, Hương Trà).
|
2022-2025
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Các sở,
ngành, các địa phương liên quan
|
- Xây dựng và triển khai các mô hình
sản xuất lúa hữu cơ/ hoặc mô hình sản xuất lúa đạt chuẩn VietGap tại địa bàn
phù hợp
|
2022-2025
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Các sở, ngành,
các địa phương, doanh nghiệp, hợp tác xã
|
- Kêu gọi đầu tư nhà máy xay xát gạo
đạt tiêu chuẩn sản phẩm xuất khẩu
|
2022-2025
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Các sở,
ngành và địa phương liên quan
|
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số
mã vạch, công bố tiêu chuẩn, hợp chuẩn, hợp quy
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ xây dựng, phát triển và nhận
diện thương hiệu
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở, ngành
liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
11
|
Rau má tươi, trà rau má và các sản
phẩm chế biến từ rau má
|
- Hỗ trợ đổi mới mẫu mã, bao bì, đa
dạng hóa sản phẩm từ rau má
|
2022-2025
|
Sở Công
Thương/ Sở Khoa học và Công nghệ
|
Các sở, ngành
liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ sản xuất trà rau má dạng bột
và trà rau má đóng chai
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Hợp tác xã
Nông nghiệp Quảng Thọ 11, Sở Công Thương
|
- Hỗ trợ nghiên cứu hoàn thiện quy
trình công nghệ nhân giống cây rau má tại huyện Quảng Điền (Dự án KHCN đang
thực hiện)
|
2021
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Viện Công
nghệ Sinh học, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND huyện Quảng Điền, các tổ chức
liên quan
|
- Hỗ trợ áp dụng quy trình sản xuất
theo tiêu chuẩn VietGap hoặc hữu cơ
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ/ Sở Nông nghiệp&PTNT
|
UBND huyện
Quảng Điền, các doanh nghiệp, các tổ chức liên quan
|
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số
mã vạch, công bố tiêu chuẩn, hợp chuẩn, hợp quy
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
12
|
Sen Huế và các sản phẩm chế biến từ
sen
|
- Hỗ trợ thực hiện dự án “Nghiên cứu
bảo tồn nguồn gen gốc của Sen Huế” (Dự án KHCN đang thực hiện)
|
2021-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Đại học Huế,
các địa phương liên quan
|
- Hỗ trợ nghiên cứu xác định nguyên
nhân gây chết cây sen lấy hạt tại tỉnh Thừa Thiên Huế và biện pháp phòng trừ
(Dự án KHCN đang thực hiện)
|
2021-2023
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT, tổ chức, cá nhân liên quan
|
- Xây dựng đề án phát triển vùng
nguyên liệu Sen Huế
|
2022-2025
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Các địa
phương liên quan
|
- Hỗ trợ thực hiện đề tài “Nghiên cứu
quy trình tăng thâm canh cho Sen Huế”
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT, các doanh nghiệp
|
- Hỗ trợ thực hiện dự án “Tạo lập,
quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể Sen Huế” (Hội Nông dân tỉnh đang thực
hiện)
|
2021-2023
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Hội Nông
dân tỉnh, các địa phương liên quan,các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Kêu gọi đầu tư trung tâm cung ứng
giống Sen Huế
|
2022-2025
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Các doanh
nghiệp; các trung tâm, doanh nghiệp
|
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số mã
vạch, chứng nhận VietGap, công bố tiêu chuẩn, hợp chuẩn, hợp quy
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
13
|
Bò, thịt bò
|
- Nâng cấp, xây dựng mới các cơ sở
giết mổ tập trung
|
2022-2025
|
UBND huyện
Phong Điền, huyện A Lưới
|
Các sở,
ngành, các địa phương liên quan
|
- Đề xuất áp dụng một số chính sách
hỗ trợ phát triển đàn bò theo mô hình nông hộ
|
2022-2025
|
UBND các
huyện Phong Điền, A Lưới
|
Các sở,
ngành, các địa phương liên quan
|
- Đầu tư xây dựng các nhà máy chế biến
có quy mô phù hợp
|
2022-2025
|
UBND huyện
Phong Điền, A Lưới
|
Các sở,
ngành, các địa phương liên quan
|
- Xây dựng thương hiệu cho sản phẩm
thịt bò vàng A Lưới
|
2021-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
UBND huyện
A Lưới, các doanh nghiệp
|
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số
mã vạch, công bố tiêu chuẩn,...
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
14
|
Cam
|
- Xây dựng và triển khai các mô hình
trồng cam đạt chuẩn VietGap hoặc hữu cơ
|
2021-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, các địa phương liên quan
|
- Hỗ trợ phát triển và nhận diện
thương hiệu, đăng ký nhãn hiệu
|
2021-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, dịa phương, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số
mã vạch
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành liên quan, các doanh nghiệp
|
- Hỗ trợ đổi mới mẫu mã, bao bì, đa
dạng hóa sản phẩm
|
2021-2025
|
Sở Công
Thương
|
Các sở, ngành,
các địa phương liên quan
|
15
|
Nấm rơm và các loại nấm trồng
|
- Hỗ trợ đổi mới mẫu mã, bao bì, đa
dạng hóa sản phẩm
|
2021-2025
|
Sở Công
Thương
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan
|
- Hỗ trợ phát triển và nhận diện
thương hiệu nấm, đăng ký nhãn hiệu
|
2021-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, địa phương, doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số
mã vạch
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
16
|
Lạc (Đậu phụng) và các sản phẩm chế
biến từ lạc
|
- Hỗ trợ đổi mới mẫu mã, bao bì, đa
dạng hóa sản phẩm
|
2021-2025
|
Sở Công
Thương
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan
|
- Hỗ trợ phát triển và nhận diện
thương hiệu, đăng ký nhãn hiệu
|
2021-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, địa phương, doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số
mã vạch
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành liên quan, các doanh nghiệp,
cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ áp dụng mở rộng quy trình sản
xuất theo tiêu chuẩn VietGap hoặc hữu cơ
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Lập đề án phát triển vùng nguyên
liệu lạc tại các huyện huyện Quảng Điền, Phong Điền và thị xã Hương Trà
|
2021-2025
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
UBND các
huyện Quảng Điền, Phong Điền, thị xã Hương Trà
|
17
|
Cây vả và các sản phẩm chế biến từ vả
|
- Xây dựng và triển khai các mô hình
trồng vả đạt chuẩn
VietGap hoặc hữu cơ
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan
|
- Hỗ trợ giới thiệu, quảng
bá sản phẩm
|
2022-2025
|
Sở Công
Thương
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ phát triển và nhân diện
thương hiệu vả, đăng ký nhãn hiệu
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, địa phương, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số
mã vạch, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (HACCP, ISO,…) trong sản
xuất
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ đổi mới mẫu mã, bao bì, đa
dạng hóa sản phẩm
|
2022-2025
|
Sở Công
Thương
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
V
|
Nhóm sản phẩm
lâm nghiệp
|
18
|
Mũ cốm cao su
|
- Hỗ trợ tham gia sâu vào chuỗi giá
trị gia tăng trong nước và quốc tế
|
2022-2025
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan
|
19
|
Gỗ rừng trồng
|
- Hỗ trợ cấp chứng chỉ rừng FSC
|
2022-2025
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan
|
VI
|
Nhóm sản phẩm
dược liệu
|
20
|
Tinh dầu tràm, tinh dầu sả, bạc hà,
gừng và các loại tinh dầu từ dược liệu
|
- Hỗ trợ ứng dụng tiến bộ KHCN cải
tiến, đổi mới
hệ thống chưng cất nhằm nâng cao hiệu quả trong chiết xuất tinh dầu tràm, tinh
dầu sả, bạc hà và các loại tinh dầu khác
|
2021-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, các địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Thực hiện dự án Phát triển chỉ dẫn
địa lý “Huế” cho sản phẩm tinh dầu tràm của tỉnh Thừa Thiên Huế gắn với liên
kết sản xuất bền vững và tiêu thụ sản phẩm được bảo hộ theo chuỗi giá trị
(dự án đề nghị hỗ trợ của Trung ương)
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ mã số mã vạch, truy suất
nguồn gốc, công bố tiêu chuẩn,
công bố hợp quy
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các địa
phương liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Lập đề án phát triển vùng nguyên
liệu cây tràm tại các huyện phục vụ sản xuất
|
2021-2025
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
UBND các
huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền
|
- Đầu tư cải thiện khả năng thương mại
hóa các sản phẩm dầu tràm
|
2021-2025
|
Các doanh
nghiệp, cơ sở sản xuất
|
Sở Công
Thương, các sở, ngành liên quan
|
VII
|
Nhóm sản phẩm
thủ công mỹ nghệ, làng nghề
|
21
|
Áo dài Huế
|
- Kêu gọi đầu tư điểm trình diễn áo
dài Huế gắn với trải
nghiệm nghề may áo dài Huế/ Trung tâm dịch vụ sản xuất, kinh doanh Áo dài Huế
đạt chuẩn, có tính chuyên nghiệp cao
|
2022-2025
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư/ UBND TP Huế
|
Các sở,
ngành liên quan, các doanh nghiệp, các nhà đầu tư tiềm năng
|
- Thành lập Hội nghề sản xuất kinh
doanh áo dài Huế
|
2021-2025
|
UBND TP Huế
|
Sở Nội vụ;
các doanh nghiệp, cơ sở may đo áo dài Huế trên địa bản tỉnh
|
- Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn
hiệu tập thể “Áo dài Huế” cho sản phẩm áo dài tỉnh Thừa Thiên Huế (dự án KHCN
đang thực hiện)
|
2021-2022
|
Phòng Kinh
tế thành phố Huế
|
Sở Khoa học
và Công nghệ, doanh nghiệp, cơ sở may đo áo dài Huế
|
22
|
Vải Dèng
|
- Hỗ trợ phát triển nhãn hiệu tập thể
vải Dèng A Lưới
|
2021-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
UBND huyện
A Lưới, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ quảng bá phát triển thương
hiệu, nâng cao khả năng thương mại hóa sản phẩm vải Dèng A Lưới
|
2021-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở Công thương,
UBND huyện A Lưới, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ phát triển sản
phẩm vải Dèng làm quà tặng lưu niệm phục vụ du lịch
|
2021-2025
|
UBND huyện
A Lưới
|
Sở Công
Thương, Sở Du lịch,
doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
23
|
Mây tre, mộc mỹ nghệ
|
Hỗ trợ phát triển sản phẩm quà tặng
lưu niệm phục vụ du lịch
|
2021-2025
|
Sở Công
Thương
|
Sở Du lịch,
các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
Hỗ trợ xây dựng, quảng bá nhãn hiệu tập
thể của một số làng nghề liên quan
|
2021-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các địa phương
liên quan, các Sở Du lịch, Công Thương
|
Hỗ trợ quản lý và phát triển nhãn hiệu
tập thể Mây tre Bao La (đang thực hiện dự án KHCN)
|
2021-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ,
|
Sở Du lịch,
Sở Công Thương, HTX mây tre Bao La
|
24
|
Đúc đồng, Hương trầm
|
- Lập đề án nghiên cứu giải pháp đầu
tư khôi phục và phát huy hoạt động của Trung tâm trưng bày giới thiệu sản phẩm
làng nghề đúc đồng, hương trầm truyền thống Huế
|
2021-2025
|
UBND Thành
phố Huế
|
Sở Công
Thương, Sở Du lịch, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ phát triển và nhân diện
thương hiệu, đăng ký nhãn hiệu
|
2021-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, địa phương, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, mã số
mã vạch,...
|
2021-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở, ngành
liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
- Hỗ trợ đổi mới mẫu mã, bao bì, đa
dạng hóa sản phẩm
|
2021-2025
|
Sở Công
Thương
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan
|
- Hỗ trợ phát triển sản phẩm quà tặng
lưu niệm phục vụ du lịch từ sản phẩm đúc đồng, hương trầm
|
2021-2025
|
Sở Công
Thương
|
Các doanh
nghiệp, cơ sở sản xuất
|
VIII
|
Nhóm du lịch,
dịch vụ, cây cảnh
|
25
|
Mai vàng Huế
(Hoàng mai Huế)
|
- Đề án “Xây dựng Thừa Thiên Huế trở
thành xứ sở Mai vàng của Việt Nam” (đã phê duyệt)
|
2021
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành, địa phương liên quan
|
- Xây dựng cuốn sách “Huế- Xứ sở Mai
vàng của Việt Nam”
|
2022 - 2023
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT, địa phương liên quan
|
- Hỗ trợ thực hiện dự án xây dựng, quản
lý và phát triển chỉ dẫn địa lý “Huế” cho sản phẩm Mai vàng của tỉnh Thừa
Thiên Huế (dự án KHCN đang thực hiện)
|
2021-2022
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT, địa phương liên quan
|
- Tổ chức Lễ hội Mai vàng Huế
|
2021-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT, các sở, ngành và địa phương liên quan
|
- Nghiên cứu bảo tồn và phát triển
giống Mai vàng Huế (đang thực hiện đề tài KHCN)
|
2021-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT, các địa phương liên quan
|
- Quy hoạch xây dựng các rừng mai,
vườn mai trọng điểm nhằm tạo điểm nhấn cho xứ sở Mai vàng của Việt Nam
|
2022-2025
|
Sở Xây dựng
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT, các sở, ngành và các địa phương liên quan
|
- Xây dựng quy hoạch phù hợp các vườn
mai, rừng mai trong đề án hưởng ứng trồng một tỷ cây xanh giai đoạn 2021-2025
của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh
|
2021-2025
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Các sở,
ngành và các địa phương liên quan
|
- Tổ chức các cuộc thi, triển lãm
nghệ thuật bonsai Mai vàng Huế
|
2022-2025
|
Hội Mai
vàng Huế
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT, các sở, ngành và các địa phương liên quan
|
- Thành lập Hội Mai vàng Huế
|
2022
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT, các sở, ngành và các địa phương, đơn vị liên quan
|
- Hỗ trợ đăng ký nhãn hiệu, truy xuất
nguồn gốc, mã số, mã vạch,...
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các sở,
ngành và các địa phương, đơn vị liên quan
|
26
|
Du lịch đầm phá
|
- Hỗ trợ quảng bá phát triển thương
hiệu du lịch
|
2021-2025
|
Sở Du lịch
|
UBND huyện,
thị xã, thành phố Huế, các doanh nghiệp,...
|
- Hỗ trợ xây dựng, kết nối với các
chương trình du lịch
|
2021-2025
|
Sở Du lịch
|
UBND huyện,
thị xã, thành phố Huế các doanh nghiệp
|
- Hỗ trợ tạo lập, quản lý và phát
triển nhãn hiệu chứng nhận “Du lịch đầm phá” cho các sản phẩm, dịch vụ; hỗ trợ
đăng ký nhãn hiệu,...
|
2022-2025
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở Du lịch,
UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế, các doanh nghiệp
|
Các giải pháp hỗ trợ phát triển các sản
phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2025 được lồng ghép thực hiện
trong các chương trình, kế hoạch, nghị quyết, đề án,...của Tỉnh ủy, Hội đồng
nhân dân tỉnh, UBND tỉnh ban hành.
Ngoài các giải pháp cụ thể nêu trên,
trong quá trình thực hiện chức năng và nhiệm vụ được giao, các sở, ban, ngành,
các địa phương cần ưu tiên lồng ghép nguồn lực để thực hiện các nhiệm vụ trong
các giải pháp hỗ trợ các sản phẩm chủ lực được quy định tại Quyết định số
2543/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành
Quy định Bộ tiêu chí, cách thức lựa
chọn sản phẩm chủ lực địa phương và khung giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm
chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; tập trung hỗ trợ tối đa cho các tổ
chức, doanh nghiệp, hợp tác xã, các
cơ sở sản xuất, hộ kinh doanh, cá nhân để các sản phẩm chủ lực địa phương (cấp
tỉnh, cấp huyện) phát triển./.
Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc nhóm đặc sản địa phương, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn, sản phẩm tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ giai đoạn 2022-2025 và các giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1133/QĐ-UBND ngày 12/05/2022 về Danh mục các sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc nhóm đặc sản địa phương, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn, sản phẩm tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ giai đoạn 2022-2025 và các giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
3.601
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|