|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2367/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2367/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 20
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỨC
THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị Quyết số
126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục
các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ từ năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
2131/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ; Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
và số 1807/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh địa
điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án
trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ;
Xét đề nghị của UBND huyện Đức
Thọ tại Tờ trình số 2344/TTr-UBND ngày 24/8/2023; của i m đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3622/TTr-STMMT ngày 05/9/2023; sau
khi lấy Phiếu biểu quyết đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (qua Phần mềm
Điện tử TD).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đức Thọ, với các nội dung
chủ yếu như sau:
1. Danh mục
các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2023
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+…+(9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1.1
|
Đất An Ninh
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở Công an xã
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Xã Tân Hương
|
89
|
NQ115
|
1.2
|
Đất giao thông
|
0,70
|
|
0,70
|
0,03
|
|
|
0,67
|
|
|
|
1
|
Đường
giao thông bắc qua sông Ngàn Phố
|
0,70
|
|
0,70
|
0,03
|
|
|
0,67
|
Xã Trường Sơn
|
180
|
NQ115
|
1.3
|
Đất thủy lợi
|
37,64
|
|
37,64
|
17,00
|
|
|
20,64
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống tiêu úng các xã trọng điểm SXNN và các xã vùng thượng đức huyện Đức Thọ
|
32,64
|
|
32,64
|
17,00
|
|
|
15,64
|
Xã An Dũng, Lâm Trung Thủy, Tân Dân, Thị
Trấn, Bùi La Nhân, Đức Đồng, Hòa Lạc
|
207
|
NQ115
|
2
|
Kè
chống sạt lở bờ hữu sông Ngàn Sâu Đồng - Lạc ( giai đoạn 2)
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Xã Đức Đồng, Hòa Lạc
|
212
|
NQ115
|
1.4
|
Khu vui chơi giải trí công cộng
|
2,50
|
|
2,50
|
1,60
|
|
|
0,90
|
|
|
|
1
|
Khu
vui chơi giải trí (Công viên Hồ Bàu Mối)
|
2,50
|
|
2,50
|
1,60
|
|
|
0,90
|
Thị trấn Đức Thọ
|
404
|
NQ115
|
1.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm hành chính xã thôn Đại An
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
Xã An Dũng
|
652
|
NQ115
|
1.6
|
Đất công trình năng lượng
|
6,45
|
|
6,45
|
1,00
|
|
|
5,45
|
|
|
|
1
|
Đường
dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu (tên cũ Hướng tuyến đường dây 500KV nhiệt
điện Vũng Áng 3 - Quỳnh Lập)
|
6,45
|
|
6,45
|
1,00
|
|
|
5,45
|
Đức Lạng, Đức Đồng, Hòa Lạc, Tân Dân,
Tùng Ảnh, Tân Hương
|
269
|
|
1.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
1
|
Nhà
văn Hóa thôn Yên Cường
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Xã Hòa Lạc
|
700
|
|
1.8
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng nghĩa trang Cù La
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Hòa Lạc
|
701
|
|
1.9
|
Đất ở nông thôn
|
0,13
|
|
0,13
|
0,03
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1
|
Đất
ở vùng QH Cựa Phủ
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Yên Hồ
|
Xen trong dân cư đã có
|
|
2
|
Đấu
giá đất vùng QH Phúc Xá
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Xã Hòa Lạc
|
473
|
|
3
|
Đấu
giá đất ở vùng QH Dăm Dài
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Xã Lâm Trung Thủy
|
419
|
|
|
Tổng 12 công trình
|
51,37
|
|
51,37
|
22,74
|
|
|
28,63
|
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)
|
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
|
20.349,84
|
20.349,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.148,83
|
14.102,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6297,97
|
6275,23
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5182,15
|
5161,84
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1115,83
|
1113,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2038,75
|
2024,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2463,31
|
2459,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
92,15
|
92,15
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2878,51
|
2874,11
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
136,88
|
136,88
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
223,50
|
223,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
154,63
|
154,63
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5662,77
|
5714,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,33
|
19,33
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,50
|
3,58
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
65,23
|
65,23
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
92,18
|
92,18
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
17,60
|
17,60
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
79,36
|
79,36
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
20,33
|
20,33
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2781,67
|
2826,96
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1831,40
|
1832,10
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
488,03
|
525,67
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,10
|
2,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,19
|
8,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
67,69
|
67,69
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
53,09
|
53,09
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,02
|
10,47
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
2,00
|
2,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
10,79
|
10,79
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,29
|
16,29
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,14
|
13,14
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
277,87
|
278,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
0,70
|
0,70
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,36
|
6,36
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
28,51
|
28,88
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,86
|
4,36
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
812,15
|
812,28
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
128,04
|
128,04
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,01
|
22,01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,43
|
2,43
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
52,85
|
52,85
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1003,20
|
1003,20
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
431,61
|
431,56
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,54
|
1,54
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
538,24
|
533,32
|
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ
có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Tham mưu cho U ND tỉnh thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền
và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo U ND tỉnh kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Đức Thọ theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ và Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Quyết định 2367/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2367/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/09/2023 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
278
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|