Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2606/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
23/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2606/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
23 tháng 10 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN VÕ NHAI THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15
ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 -
2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định
số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh
Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19/8/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện
Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 530/TTr-STNMT
ngày 18/8/ 2023; Văn bản số 3254/STNMT-QLĐĐ ngày 22/8/2023; Văn bản số
3983/STNMT-QLĐĐ ngày 16/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời
kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại
biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi
tiết tại biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện
Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Võ Nhai và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
Biểu
số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 2606/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
1
2
3
4
5
6
7
8
Tổng diện tích
tự nhiên
83.839,49
100,00
83.839,49
83.839,49
100,00
1
Đất nông nghiệp
78.341,54
93,44
77.598,67
77.598,67
92,56
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
4.040,80
4,82
3.800,53
3.800,53
4,53
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
2.556,24
3,05
2.415,33
2.415,33
2,88
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
3.744,95
4,47
-
3.730,83
3.730,83
4,44
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
3.297,64
3,93
4.098,33
4.098,33
4,89
1.4
Đất rừng phòng hộ
15.957,44
19,03
15.753,08
15.753,08
18,79
1.5
Đất rừng đặc dụng
19.937,76
23,78
18.704,89
18.704,89
22,31
1.6
Đất rừng sản xuất
31.107,72
37,10
30.733,70
30.733,70
36,66
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
0
-
0
0
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
250,9
0,30
-
277,41
0,33
1.8
Đất làm muối
0
-
-
0
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
4,33
0,01
-
499,9
0,61
2
Đất phi nông
nghiệp
3.529,40
4,21
4.835,22
4.835,22
5,77
Trong đó:
-
2.1
Đất quốc phòng
87,87
0,10
886,6
886,6
1,06
2.2
Đất an ninh
0,96
0,00
10,07
10,07
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
0
-
0
0
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
29,69
0,04
65,2
65,2
0,08
2.5
Đất thương mại dịch
vụ
0,48
0,00
46,06
46,06
0,05
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
36,72
0,04
52,94
52,94
0,06
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
444,97
0,53
365,01
365,01
0,44
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
60,95
0,07
-
241,28
0,29
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1.114,58
1,33
1.328,19
1.328,19
1,58
Trong đó:
-
-
Đất giao thông
805,79
0,96
944,43
944,43
1,13
-
Đất thủy lợi
195,13
0,23
212,19
212,19
0,25
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
11,29
0,01
14,9
14,9
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
6,04
0,01
7,42
7,42
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
60,47
0,07
65,63
65,63
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
2,16
0,00
14,42
14,42
0,02
-
Đất công trình
năng lượng
0,76
0,00
13,88
13,88
0,02
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
0,82
0,00
10,82
10,82
0,01
-
Đất cơ sở tôn giáo
0,27
0,00
1,5
1,5
-
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
24,99
0,03
33,38
33,38
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
0
-
-
0
-
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
0
-
-
0
-
-
Đất chợ
6,86
0,01
-
9,62
9,62
0,01
2.10
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
0
-
0
0
-
2.11
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
7,97
0,01
27,93
27,93
0,03
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
1,02
0,00
21,47
21,47
0,03
2.13
Đất danh lam thắng
cảnh
0
-
0
0
-
2.14
Đất sinh hoạt cộng
đồng
0
-
-
0
-
2.15
Đất khu vui chơi
giải trí công cộng
14,22
0,02
-
33,84
33,84
0,04
2.16
Đất ở tại nông
thôn
777
0,93
854,28
854,28
1,02
2.17
Đất ở tại đô thị
30,25
0,04
67,1
67,1
0,08
2.18
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
14,38
0,02
16,43
16,43
0,02
2.19
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
0,79
0,00
1,78
1,78
-
2.20
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
0
-
0
0
-
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
2,83
0,00
-
2,83
-
2.22
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
900,42
1,07
-
803,88
803,88
0,96
2.23
Đất có mặt nước
chuyên dùng
4,3
0,01
-
4,3
4,3
0,01
2.24
Đất phi nông nghiệp
khác
0
-
-
0
-
2.25
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
0
-
-
0
-
2.26
Đất công trình
công cộng khác
0
-
-
6,03
6,03
0,01
3
Đất chưa sử dụng
1.968,55
2,35
1.405,60
1.405,60
1,68
Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN VÕ NHAI THỜI KỲ
2021-2030
(Kèm theo Quyết định
số: 2606 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Thị trấn Đình Cả
Xã Sảng Mộc
Xã Nghinh Tường
Xã Thần Sa
Xã Vũ Chấn
Xã Thượng Nung
Xã Phú Thượng
Xã Cúc Đường
Xã La Hiên
Xã Lâu Thượng
Xã Tràng Xá
Xã Phương Giao
Xã Liên Minh
Xã Dân Tiến
Xã Bình Long
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..+(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.482,86
76,43
105,23
78,99
223,41
46,34
19,99
95,13
112,09
96,47
59,70
316,17
30,97
44,97
148,62
28,35
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
170,89
39,38
0,89
1,42
26,33
2,49
1,85
36,80
7,71
16,59
6,44
13,47
3,16
5,08
2,21
7,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
125,63
35,34
0,68
0,93
8,31
1,77
0,82
28,29
5,20
15,37
5,65
11,34
1,65
2,94
1,60
5,74
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
128,26
12,67
3,06
0,82
7,08
1,12
6,34
22,12
5,07
14,76
20,88
6,83
6,56
2,93
8,28
9,74
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
102,17
13,81
1,36
2,26
3,75
2,33
0,80
25,89
3,84
7,40
23,04
4,24
3,26
5,08
1,79
3,32
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
40,54
-
3,57
0,08
10,00
0,03
-
0,09
-
0,73
0,02
25,29
0,02
0,71
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
123,29
-
33,00
21,01
39,28
15,00
-
-
15,00
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
911,58
7,81
63,31
53,36
136,61
24,57
10,96
9,33
80,27
56,87
9,18
266,16
17,89
30,94
136,23
8,09
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
5,40
2,76
0,04
0,04
0,36
0,07
0,04
0,90
0,20
0,12
0,14
0,18
0,08
0,23
0,11
0,13
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,73
-
-
-
-
0,73
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
1.337,50
50,48
3,81
1,90
87,92
31,39
65,92
29,36
111,86
174,42
211,86
197,80
72,67
247,14
9,36
41,61
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
17,62
0,14
0,14
0,14
0,15
0,14
0,15
0,14
0,15
0,14
15,64
0,12
0,15
0,15
0,13
0,14
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
14,34
1,10
1,10
1,10
1,10
1,10
1,05
1,05
0,79
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
HNK/NTS
9,97
0,67
0,66
0,66
0,66
0,67
0,67
0,67
0,67
0,67
0,67
0,67
0,67
0,67
0,67
0,62
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(a)
1.295,57
48,57
1,91
-
86,01
29,48
64,05
27,50
110,25
172,76
194,70
196,16
71,00
245,47
7,71
40,00
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
7,98
1,45
-
-
0,62
-
-
5,30
0,02
0,01
-
0,45
-
0,13
-
-
(a) gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất
trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác
Biểu
số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định
số: 2606/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Thị trấn Đình Cả
Xã Sảng Mộc
Xã Nghinh Tường
Xã Thần Sa
Xã Vũ Chấn
Xã Thượng Nung
Xã Phú Thượng
Xã Cúc Đường
Xã La Hiên
Xã Lâu Thượng
Xã Tràng Xá
Xã Phương Giao
Xã Liên Minh
Xã Dân Tiến
Xã Bình Long
1
Đất nông nghiệp
NNP
526,64
-
-
-
-
-
-
35,02
-
88,55
-
70,98
-
7,06
322,03
3,00
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
200,11
-
-
-
-
-
-
16,00
-
63,76
-
50,85
-
5,95
61,00
2,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
30,87
-
-
-
-
-
-
4,00
-
6,24
-
10,13
-
1,05
9,00
0,45
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
295,60
-
-
-
-
-
-
15,02
-
18,55
-
10,00
-
-
252,03
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
36,31
0,59
-
-
-
0,95
1,18
0,44
-
32,89
-
0,12
0,10
0,04
-
-
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
0,32
0,32
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,51
-
-
-
-
-
-
-
-
1,51
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
32,46
-
-
-
-
-
1,18
-
-
31,28
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,58
0,03
-
-
-
0,95
-
0,37
-
-
-
0,12
0,07
0,04
-
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,51
-
-
-
-
0,95
-
0,37
-
-
-
0,12
0,07
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,04
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,03
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
0,07
-
-
-
-
-
-
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
0,10
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,03
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất công trình công cộng khác
DCK
0,11
0,11
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
899
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng