Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2445/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Minh Cảnh
Ngày ban hành:
20/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2445/QĐ-UBND
Bến Tre, ngày 20
tháng 10 năm 2023
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU THÀNH
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
1162/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Thành;
Theo đề nghị của Ủy
ban nhân dân huyện Châu Thành tại Tờ trình số 2624/TTr-UBND ngày 11 tháng 10
năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
4572/TTr-STNMT ngày 13 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Thành
(đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 31
tháng 5 năm 2023), gồm các nội dung sau:
1. Danh mục các hạng
mục, công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung:
STT
Hạng
mục
Diện
tích dự án (ha)
Diện
tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích (theo hồ sơ địa chính)
Loại
đất theo hiện trạng
Loại
đất điều chỉnh, bổ sung vào KHSDĐ năm 2023
Địa
điểm
Ghi
chú
I
Các
công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh
Bến Tre
1
Mở rộng Nhà máy xử
lý rác thải cấp tỉnh
3,24
2,23
CLN
(3,05 ha);
ONT
(0,06 ha);
DTL
(0,13 ha)
DRA
Xã
Hữu Định
Dự
án bổ sung, vị trí cụ thể theo bản vẽ kèm theo
II
Các thửa đất thực
hiện đấu giá quyền sử dụng đất
1
Đấu giá cho thuê
quyền sử dụng đất
0,48
-
SKC
SKC
Xã
An Hiệp
Thửa
499(05) Phục vụ đấu giá
III
Các thửa đất thực
hiện chuyển mục đích sử dụng đất
1
Chuyển mục đích sử
dụng đất
0,12
-
ONT
TMD
Xã
Hữu Định
Thửa
28(01)
2
Chuyển mục đích sử
dụng đất
0,09
0.09
CLN
TMD
Xã
Hữu Định
Thửa
638(17); 713(23) Loại đất theo hồ sơ địa chính là LUC
3
Chuyển mục đích sử
dụng đất
0,11
0,11
CLN
ONT
xã
Sơn Hòa; xã Tam Phước
Xã
Sơn Hòa (507(5)); xã Tam Phước: (870(14)) Loại đất theo hồ sơ địa chính là
LUC
4
Chuyển mục đích sử
dụng đất
0,43
-
CLN
ONT
Xã
An Phước; xã Quới Sơn; xã Sơn Hòa; xã Thành Triệu
Xã
An Phước (27(8)); xã Quới Sơn (528(19)); xã Sơn Hòa (513(5) và 552(5)); xã
Thành Triệu (246(13) và 329(13))
(Kèm
theo các bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình, dự án)
2.
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi điều chỉnh, bổ sung:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích được phê duyệt tại Quyết định số 1162/QĐ-UBND
Diện
tích sau khi điều chỉnh, bổ sung
Tổng
diện tích
Xã
An Phước
Tổng
diện tích
Xã
An Phước
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.034,75
391,50
16.031,07
391,49
Trong đó:
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
15.789,85
387,73
15.786,17
387,72
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.454,01
253,22
6.457,69
253,23
Trong đó:
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.149,41
35,66
1.149,77
35,67
Tiếp theo
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích được phê duyệt tại Quyết định số 1162/QĐ-UBND
Diện
tích sau khi điều chỉnh, bổ sung
Tổng
diện tích
Xã
Hữu Định
Tổng
diện tích
Xã
Hữu Định
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.034,75
1.060,80
16.031,07
1.057,66
Trong đó:
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
15.789,85
1.060,80
15.786,17
1.057,66
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.454,01
248,40
6.457,69
251,54
Trong đó:
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
103,21
4,93
103,42
5,14
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
947,65
96,50
950,76
99,61
Trong đó:
-
Đất thủy lợi
DTL
178,10
27,68
177,97
27,55
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
4,31
4,03
7,55
7,27
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.149,41
95,91
1.149,77
95,73
Tiếp theo
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích được phê duyệt tại Quyết định số 1162/QĐ-UBND
Diện
tích sau khi điều chỉnh, bổ sung
Tổng
diện tích
Xã
Quới Sơn
Xã
Sơn Hòa
Tổng
diện tích
Xã
Quới Sơn
Xã
Sơn Hòa
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.034,75
1.025,98
407,98
16.031,07
1.025,94
407,58
Trong đó:
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
15.789,85
1.022,49
399,02
15.786,17
1.022,45
398,62
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.454,01
488,63
173,03
6.457,69
488,67
173,43
Trong đó:
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.149,41
107,98
42,19
1.149,77
108,02
42,59
Tiếp theo
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích được phê duyệt tại Quyết định số 1162/QĐ-UBND
Diện
tích sau khi điều chỉnh, bổ sung
Tổng
diện tích
Xã
Tam Phước
Xã
Thành Triệu
Tổng
diện tích
Xã
Tam Phước
Xã
Thành Triệu
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.034,75
947,52
757,07
16.031,07
947,49
757,01
Trong đó:
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
15.789,85
930,05
756,86
15.786,17
930,02
756,80
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.454,01
174,67
135,79
6.457,69
174,70
135,85
Trong đó:
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.149,41
75,97
47,79
1.149,77
76,00
47,85
3.
Kế hoạch thu hồi các loại đất sau khi điều chỉnh, bổ sung:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích được phê duyệt tại Quyết định số 1162/QĐ-UBND
Diện
tích sau khi điều chỉnh, bổ sung
Tổng
diện tích
Xã
Hữu Định
Tổng
diện tích
Xã
Hữu Định
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
99,78
2,20
102,83
5,25
Trong đó:
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
86,83
2,20
89,88
5,25
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
39,35
-
39,54
0,19
Trong đó:
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,01
-
4,14
0,13
Trong đó:
-
Đất thủy lợi
DTL
0,85
-
0,98
0,13
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,94
-
1,00
0,06
4.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất sau khi điều chỉnh, bổ sung:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích được phê duyệt tại Quyết định số 1162/QĐ-UBND
Diện
tích sau khi điều chỉnh, bổ sung
Tổng
diện tích
Xã
An Phước
Xã
Hữu Định
Tổng
diện tích
Xã
An Phước
Xã
Hữu Định
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/
PNN
195,94
3,40
9,92
199,62
3,41
13,06
Trong đó:
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/
PNN
194,72
3,40
9,92
198,40
3,41
13,06
Tiếp theo
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích được phê duyệt tại Quyết định số 1162/QĐ-UBND
Diện
tích sau khi điều chỉnh, bổ sung
Tổng
diện tích
Xã
Quới Sơn
Xã
Sơn Hòa
Tổng
diện tích
Xã
Quới Sơn
Xã
Sơn Hòa
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/
PNN
195,94
7,95
3,57
199,62
7,99
3,97
Trong đó:
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/
PNN
194,72
7,95
3,48
198,40
7,99
3,88
Tiếp theo
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích được phê duyệt tại Quyết định số 1162/QĐ-UBND
Diện
tích sau khi điều chỉnh, bổ sung
Tổng
diện tích
Xã
Tam Phước
Xã
Thành Triệu
Tổng
diện tích
Xã
Tam Phước
Xã
Thành Triệu
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/
PNN
195,94
8,16
3,57
199,62
8,19
3,63
Trong đó:
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/
PNN
194,72
8,06
3,57
198,40
8,09
3,63
* Ghi chú: Các chỉ
tiêu diện tích thể hiện trên bảng là chỉ tiêu điều chỉnh có thay đổi diện tích
so với Quyết định số 1162/QĐ-UBND. Các chỉ tiêu khác không thay đổi so với
Quyết định số 1162/QĐ-UBND .
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai
nội dung bổ sung kế hoạch theo quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân huyện Châu Thành, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu
Thành, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Minh Cảnh
Quyết định 2445/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2445/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 20/10/2023 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
490
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng