Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
17/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Lắk
Người ký:
Huỳnh Thị Chiến Hòa
Ngày ban hành:
14/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 17/NQ-HĐND
Đắk Lắk, ngày
14 tháng 7 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ
PHẦN VỐN PHÂN BỔ SAU NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Thực hiện Nghị quyết số
16/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội
dung, mức hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trong Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2023-2025;
Thực hiện Nghị quyết số
27/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chỉ tiêu, kế
hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025)
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk;
Thực hiện Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh
chỉ tiêu, nhiệm vụ và giao bổ sung, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Dự thảo Nghị quyết phân
khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ phần vốn phân bổ sau nguồn ngân
sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới, năm 2023 và Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh tổng mức đầu tư và cơ cấu vốn đầu tư của
02 dự án trong danh mục dự án đầu tư trên địa bàn huyện Ea Kar tại Phụ lục III
Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình
Dự thảo Nghị quyết phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn
phân bổ sau, nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, năm 2023; Báo cáo thẩm tra số
97/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống
nhất phân bổ 34.635 triệu đồng, trong đó: ngân sách Trung ương 16.338 triệu đồng;
ngân sách tỉnh 18.297 triệu đồng. Cụ thể như sau:
a) Bố trí đủ phần vốn ngân sách
Trung ương và ngân sách tỉnh cho 01 dự án đã quyết toán và 04 dự án hoàn thành
bàn giao đưa vào sử dụng (có mức hỗ trợ từ ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
hỗ trợ theo quyết định phê duyệt dự án là mức cố định), với số vốn là 4.160 triệu
đồng;
b) Bố trí vốn để khởi công mới
107 dự án trên địa bàn 8 xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2023 (kể cả
năm 2022 chuyển sang 2023) và 02 xã: Ea Nuôl, Tân Hòa thuộc huyện Buôn Đôn để
thực hiện các nội dung nêu tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm
2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, với số vốn là 30.475 triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo kết quả tại kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá X, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023
và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Chiến Hòa
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN PHẦN VỐN
PHÂN BỔ SAU, NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Đắk Lắk)
Số TT
Tên Chương trình/Dự án/Tiểu dự án
Kế hoạch 2023 từ phần phân bổ sau
Ghi chú
Tổng tất cả các nguồn vốn
Trong đó:
NSTW
NST (nguồn thu tiền SDĐ)
TỔNG CỘNG
34.635
16.338
18.297
I
Bố trí vốn cho các dự án quyết
toán, hoàn thành
4.160
4.160
Chi tiết tại Phụ lục II
II
Bố trí vốn khởi công mới các
dự án trên địa bàn các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới
30.475
12.178
18.297
Chi tiết tại Phụ lục III
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2023 BỐ TRÍ CHO CÁC
DỰ ÁN QUYẾT TOÁN, HOÀN THÀNH ĐẦU TƯ THEO CƠ CHẾ THÔNG THƯỜNG TẠI CÁC XÃ ĐĂNG KÝ
ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2022, ĐẾN NAY - BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Tên dự án
Địa điểm đầu tư
Chủ đầu tư
Thời gian KC - HT
Quyết định đầu tư
Lũy kế vốn bố trí đến nay
Số vốn NSTW và NST còn thiếu
Kế hoạch 2023 từ nguồn phân bổ sau
Ghi chú
Tổng mức đầu tư
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
NSTW và NST hỗ trợ
NSH, NSX và huy động khác
NSTW
NST (nguồn thu tiền SDĐ)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG CỘNG
25.463
20.960
4.503
16.800
4.160
4.160
4.160
-
I
HUYỆN EA KAR
6.160
4.928
1.232
3.900
1.028
1.028
1.028
-
1
Đường
giao thông liên xã Xuân Phú - Ea Sar (từ ngã ba nhà bà Vui, Thôn Trung Hòa,
xã Xuân Phú đi cầu mới qua xã Ea Sar)
Xã Xuân Phú
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar
2022 - 2024
6.160
4.928
1.232
3.900
1.028
1.028
1.028
HT
II
HUYỆN CƯ M'GAR
11.803
10.032
1.771
7.900
2.132
2.132
2.132
-
1
Đường
giao thông liên xã Ea Kuêh, huyện Cư Mgar đi xã Cư Pơng, huyện Krông Búk (đoạn
đi qua buôn A Yun và thôn Đoàn Kết, xã Ea Kuêh)
Xã Ea Kuêh
UBND xã Ea Kuếh
2022 - 2024
7.350
6.000
1.350
4.700
1.300
1.300
1.300
HT
2
Đường
giao thông liên xã Ea Kiết - Ea Kuêh (thôn 8 xã Ea Kiết đi Quốc lộ 29)
Xã Ea Kiết
UBND xã Ea Kiết
2022 - 2024
4.453
4.032
421
3.200
832
832
832
HT
III
HUYỆN EA H'LEO
4.500
3.600
900
3.100
500
500
500
-
1
Đường
giao thông liên xã Ea Sol đi xã Ea Hiao (đoạn đi qua Buôn Mnút và Thôn 6,
Thôn 7, xã Ea Sol)
Xã Ea Sol
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea H'leo
2022 - 2024
4.500
3.600
900
3.100
500
500
500
HT
IV
HUYỆN CƯ KUIN
3.000
2.400
600
1.900
500
500
500
-
1
Đường
giao thông trục xã Dray Bhăng (đoạn từ thôn Kim Châu đến thôn Nam Hòa)
Xã Dray Bhăng
UBND xã Dray Bhăng
2022 - 2024
3.000
2.400
600
1.900
500
500
500
QT
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN MỞ MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHẤN ĐẤU
ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, GIAI ĐOẠN
2023-2025 - BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Tên dự án
Địa điểm xây dựng
Thời gian KC-HT
Mức hỗ trợ tối đa từ NSTW và NST theo
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND
Tổng mức đầu tư dự kiến
Kế hoạch vốn giai đoạn 2023-2025
Kế hoạch 2023
Ghi chú
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó:
NSTW, NST
NSH, NSX và huy động
NSTW, NST
NSH, NSX và huy động
NSTW
NST (nguồn thu tiền SDĐ)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG CỘNG
329.707
272.991
56.716
329.707
272.991
56.716
30.475
12.178
18.297
A
HUYỆN CƯ KUIN
27.963
19.149
8.814
27.963
19.149
8.814
2.145
-
2.145
I
Xã Ea Hu
27.963
19.149
8.814
27.963
19.149
8.814
2.145
-
2.145
1
Lĩnh vực Giao thông
22.063
16.549
5.514
22.063
16.549
5.514
1.855
-
1.855
1.1
Đường thôn
22.063
16.549
5.514
22.063
16.549
5.514
1.855
-
1.855
1.1.1
Đường
giao thông thôn 8, thôn 5 đi trung tâm xã Ea Hu
Xã Ea Hu
2023- 2025
75%
6.100
4.575
1.525
6.100
4.575
1.525
510
510
1.1.2
Đường
giao thông liên thôn 1 đi thôn 4 (đoạn từ ông Chén đến nhà ông Sỹ)
Xã Ea Hu
2023- 2025
75%
2.550
1.913
637
2.550
1.913
637
215
215
1.1.3
Đường
giao thông thôn 1 (Trạm Biến Áp sau nhà ông ngẫu đến nhà Hoàng Đình Huy và đoạn
từ Nhà ông Trần Văn Lý đến nhà Phạm Bá Khể)
Xã Ea Hu
2023- 2025
75%
1.190
893
297
1.190
893
297
100
100
1.1.4
Đường
giao thông thôn 2 (đoạn từ đình Quảng Lợi đến nhà ông Nguyễn Đăng Quả và đoạn
từ nhà Thanh Biên đến nhà ông Ngoan )
Xã Ea Hu
2023- 2025
75%
1.020
765
255
1.020
765
255
85
85
1.1.5
Đường
giao thông thôn 3 đi thôn 6 (đoạn từ nhà ông Hải Hiền đến nhà ông Tạ Danh
Xuân)
Xã Ea Hu
2023- 2025
75%
629
472
157
629
472
157
55
55
1.1.6
Đường
giao thông thôn 3 đi thôn 4 (đoạn từ nhà ông Thành Hằng đến nhà ông Nghĩa địa
thôn 4)
Xã Ea Hu
2023- 2025
75%
1.190
893
297
1.190
893
297
100
100
1.1.7
Đường
giao thông thôn 4 (đoạn từ nhà ông Chính Thủy đến nhà ông Phạm Anh)
Xã Ea Hu
2023- 2025
75%
1.479
1.109
370
1.479
1.109
370
125
125
1.1.8
Đường
giao thông thôn 4 (đoạn từ nhà ông Lê Bá Nở đến nhà ông Trần Hữu Vinh thôn 4)
Xã Ea Hu
2023- 2025
75%
680
510
170
680
510
170
55
55
1.1.9
Đường
giao thông thôn 5 (đoạn từ nhà ông Ban đến nhà ông Mã Tiến Đông)
Xã Ea Hu
2023- 2025
75%
935
701
234
935
701
234
80
80
1.1.10
Đường
giao thông thôn 5 (đoạn từ nhà ông nhà ông An đến nghĩa địa thôn 5 và đoạn từ
nhà Trần Nho Hùng đến nhà bà Mùi)
Xã Ea Hu
2023- 2025
75%
1.275
956
319
1.275
956
319
105
105
1.1.11
Đường
giao thông thôn 6 (đoạn từ nhà bà Nâu đến nhà ông Nghề)
Xã Ea Hu
2023- 2025
75%
595
446
149
595
446
149
50
50
1.1.12
Đường
giao thông thôn 6 (đoạn từ nhà ông Duy đến nhà ông Hiếu Ngụ và đoạn từ nhà
ông Cối đến nhà ông Sao)
Xã Ea Hu
2023- 2025
75%
1.360
1.020
340
1.360
1.020
340
115
115
1.1.13
Đường
giao thông liên thôn thôn 7 đi thôn 5 (đoạn từ nhà ông Hưng Cuông đến nhà ông
Nguyễn Đức Tới)
Xã Ea Hu
2023- 2025
75%
1.530
1.148
382
1.530
1.148
382
130
130
1.1.14
Đường
giao thông thôn 8 (đoạn từ nhà ông Mưu thôn 8 đến nhà ông Vương Mạnh Cường)
Xã Ea Hu
2023- 2025
75%
1.530
1.148
382
1.530
1.148
382
130
130
2
Lĩnh vực Văn hoá
2023- 2025
5.900
2.600
3.300
5.900
2.600
3.300
290
-
290
2.1
Nhà
văn hóa, sân thể thao xã Ea Hu
Xã Ea Hu
2023- 2025
50%
5.900
2.600
3.300
5.900
2.600
3.300
290
290
B
HUYỆN KRÔNG BÔNG
34.900
28.890
6.010
34.900
28.890
6.010
3.195
2.043
1.152
-
I
Xã Hoà Thành
34.900
28.890
6.010
34.900
28.890
6.010
3.195
2.043
1.152
1
Lĩnh vực Giao thông
28.600
25.740
2.860
28.600
25.740
2.860
2.845
2.043
802
1.1
Đường xã
28.600
25.740
2.860
28.600
25.740
2.860
2.845
2.043
802
1.1.1
Đường
giao thông liên xã Hoà Thành đi xã Hoà Tân, huyện Krông Bông
Xã Hoà Thành
2023- 2025
90%
2.800
2.520
280
2.800
2.520
280
280
280
-
1.1.2
Đường
giao thông liên xã Hòa Thành đi xã Cư Êwi, huyện Cư Kuin và Hòa Thành đi xã
Dang Kang, huyện Krông Bông
Xã Hoà Thành
2023- 2025
90%
25.800
23.220
2.580
25.800
23.220
2.580
2.565
1.763
802
2
Lĩnh vực Văn hoá
6.300
3.150
3.150
6.300
3.150
3.150
350
-
350
2.1
Nhà
văn hóa và sân thể thao xã Hòa Thành
Xã Hoà Thành
2023- 2025
50%
6.300
3.150
3.150
6.300
3.150
3.150
350
350
C
HUYỆN KRÔNG PẮC
42.000
42.000
-
42.000
42.000
-
4.690
800
3.890
I
Xã Vụ Bổn
42.000
42.000
-
42.000
42.000
-
4.690
800
3.890
1
Lĩnh vực Giao thông
42.000
42.000
-
42.000
42.000
-
4.690
800
3.890
1.1
Đường xã
9.300
9.300
-
9.300
9.300
-
1.040
800
240
1.1.1
Đường
giao thông liên xã (Trục 1: Đoạn từ ngã tư thôn 15 đi thôn 11 xã Ea Uy. Trục 2:
đoạn từ ngã ba thôn 13 đi thôn 14 xã Ea Uy)
Thôn 15, Thôn 13
2023- 2025
100%
9.300
9.300
9.300
9.300
1.040
800
240
1.2
Đường thôn
32.700
32.700
-
32.700
32.700
-
3.650
-
3.650
1.2.1
Đường
giao thông thôn 1 (Trục 1 từ thôn 1 đi thôn Hồ Voi, Trục 2: Đường nội thôn 1)
Thôn 1
2023- 2025
100%
3.898
3.898
3.898
3.898
435
435
1.2.2
Đường
giao thông từ Thôn Cao Vĩnh đi thôn Thăng Quý
Cao Vĩnh
2023- 2025
100%
3.015
3.015
3.015
3.015
335
335
1.2.3
Đường
giao thông thôn Thăng Quý (Trục 1 từ nhà ông Thành thôn Thăng Quý đi đường bê
tông thôn Phú Quý. Trục 2 từ nhà ông Thành Thăng quý đi đường bê tông Phú
quý)
Thăng Quý
2023- 2025
100%
2.354
2.354
2.354
2.354
265
265
1.2.4
Đường
giao thông thôn Phú Quý (Trục 1 từ nhà ông Phong thôn Phú quý đi thôn Thăng
Quý. Trục 2 từ ngã ba ông Thanh thôn Phú Quý đi thôn Vân Kiều. Trục 3 từ thôn
Phú quý đi thôn 13)
Phú Quý
2023- 2025
100%
4.854
4.854
4.854
4.854
540
540
1.2.5
Đường
giao thông từ thôn Tân quý đi nhà ông Phong Phú Quý
Tân Quý
2023- 2025
100%
1.471
1.471
1.471
1.471
165
165
1.2.6
Đường
giao thông từ thôn Phước quý đi thôn 13
thôn 13
2023- 2025
100%
1.147
1.147
1.147
1.147
130
130
1.2.7
Đường
giao thông từ nhà Bà Đượm thôn 5 đi thôn Cao Vĩnh
Thôn 5
2023- 2025
100%
1.177
1.177
1.177
1.177
130
130
1.2.8
Đường
giao thông từ nhà ông Thuận thôn Sơn Điền đi thôn 12
Sơn Điền
2023- 2025
100%
1.912
1.912
1.912
1.912
215
215
1.2.9
Đường
giao thông thôn 9 (Trục 1 từ đường nhựa đi nhà bà tặng. Trục 2 từ đường nhựa
vào xóm ông Hợp)
Thôn 9
2023- 2025
100%
4.854
4.854
4.854
4.854
540
540
1.2.10
Đường
giao thông thôn 10 từ đường nhựa đi nhà ông tư
Thôn 10
2023- 2025
100%
809
809
809
809
90
90
1.2.11
Đường
giao thông từ nhà thờ thôn Vĩnh Sơn đi đường lớn thôn 5 đi trung tâm xã
Thôn Vĩnh sơn
2023- 2025
100%
883
883
883
883
100
100
1.2.12
Đường
giao thông trục thôn 15 đi xóm mới
Thôn 15
2023- 2025
100%
2.207
2.207
2.207
2.207
245
245
1.2.13
Đường
giao thông thôn Thanh Hợp (Trục 1 từ nhà Ông Luận đi vào xóm ông Đức Thanh hợp.
Trục 2 từ hội trường thôn đi xóm 3 vòng ra nhà ông ngọt)
Thanh hợp
2023- 2025
100%
3.457
3.457
3.457
3.457
385
385
1.2.14
Đường
giao thông thôn Thanh Sơn (từ đường bê tông buôn Cư Kniel đi vào xóm nhà bà
trúc)
Thanh Sơn
2023- 2025
100%
662
662
662
662
75
75
D
HUYỆN KRÔNG ANA
2023- 2025
26.544
21.996
4.548
26.544
21.996
4.548
2.455
-
2.455
I
Xã Ea Bông
26.544
21.996
4.548
26.544
21.996
4.548
2.455
-
2.455
1
Lĩnh vực Giao thông
2023- 2025
20.300
17.625
2.675
20.300
17.625
2.675
1.965
-
1.965
1.1
Đường xã
12.000
11.400
600
12.000
11.400
600
1.270
-
1.270
1.1.1
Đường
giao thông liên thôn từ thôn Hòa Tây đi buôn Dhăm và buôn Knul đi thôn 10/3,
xã Ea Bông, huyện Krông Ana
Xã Ea Bông
2023- 2025
95%
7.500
7.125
375
7.500
7.125
375
795
795
1.1.2
Đường
giao thông liên thôn từ buôn Dhăm buôn Ea Kruế, xã Ea Bông, huyện Krông Ana
Xã Ea Bông
2023- 2025
95%
4.500
4.275
225
4.500
4.275
225
475
475
1.2
Đường thôn
8.300
6.225
2.075
8.300
6.225
2.075
695
-
695
1.2.1
Đường
giao thông buôn Năc và buôn Ea Kruế, xã Ea Bông, huyện Krông Ana
Xã Ea Bông
2023- 2025
75%
3.800
2.850
950
3.800
2.850
950
320
320
1.2.2
Đường
giao thông buôn Sah, xã Ea Bông, huyện Krông Ana
Xã Ea Bông
2023- 2025
75%
4.500
3.375
1.125
4.500
3.375
1.125
375
375
2
Lĩnh vực Văn hoá
6.244
4.371
1.873
6.244
4.371
1.873
490
-
490
2.1
Nhà
văn hóa, sân thể thao xã Ea Bông
Xã Ea Bông
2023- 2025
70%
6.244
4.371
1.873
6.244
4.371
1.873
490
490
E
HUYỆN EA KAR
77.376
54.896
22.480
77.376
54.896
22.480
6.130
3.010
3.120
I
Xã Ea Pal
77.376
54.896
22.480
77.376
54.896
22.480
6.130
3.010
3.120
1
Lĩnh vực Giao thông
72.376
52.396
19.980
72.376
52.396
19.980
5.850
3.010
2.840
1.1
Đường xã
39.816
35.834
3.982
39.816
35.834
3.982
4.005
3.010
995
1.1.1
Đường
giao thông liên xã Ea Pal đi thị trấn Ea Knốp (Đoạn từ nhà ông Khẩn thôn 9 đến
nhà ông Thưởng thôn 6B xã Ea Păl)
Xã Ea Pal
2023- 2025
90%
7.500
6.750
750
7.500
6.750
750
755
755
-
1.1.2
Đường
giao thông liên xã Ea Pal đi Cư Ni (Đoạn từ cổng chào thôn 5 đi nhà ông Linh
thôn 13 và đoạn từ cổng chào thôn 2 đi nhà ông Hương thôn 2)
Xã Ea Pal
2023- 2025
90%
12.316
11.084
1.232
12.316
11.084
1.232
1.235
595
640
1.1.3
Đường
giao thông liên xã Ea Pal đi Cư Prông (Đoạn từ nhà ông Huy thôn 14 đến nhà
ông Thượng thôn 6B)
Xã Ea Pal
2023- 2025
90%
10.500
9.450
1.050
10.500
9.450
1.050
1.055
700
355
1.1.4
Đường
giao thông liên xã Ea Pal đi Ea Ô (Đoạn từ nhà ông Hanh Vị thôn 14 đến nhà ông
Bảy Mười thôn 8)
Xã Ea Pal
2023- 2025
90%
9.500
8.550
950
9.500
8.550
950
960
960
-
1.2
Đường thôn
32.560
16.562
15.998
32.560
16.562
15.998
1.845
-
1.845
1.2.1
Đường
giao thông trục thôn 1 (từ cổng chào thôn 1 đến nhà ông Nguyễn Quang Thanh)
Thôn 1, xã Ea Păl
2023- 2025
75%
1.552
699
853
1.552
699
853
80
80
1.2.2
Đường
giao thông trục thôn (từ nhà ông Uyển đến nhà ông Nguyễn Quang Thanh)
Thôn 1, xã Ea Păl
2023- 2025
75%
1.104
497
607
1.104
497
607
55
55
1.2.3
Đường
giao thông trục thôn 2 (từ nhà ông Lưu Văn Hoàng đến nhà bà Lê Thị Thắm)
Thôn 2, xã Ea Păl
2023- 2025
75%
1.072
482
590
1.072
482
590
55
55
1.2.4
Đường
giao thông trục thôn 2 (từ nhà ông Nguyễn Văn Lương đến nhà ông Nguyễn Đăng
Được)
Thôn 2, xã Ea Păl
2023- 2025
75%
544
245
299
544
245
299
25
25
1.2.5
Đường
giao thông trục thôn 2 (từ nhà bà Phan Thị Hiền đến nhà ông Hồ Thế Thuận)
Thôn 2, xã Ea Păl
2023- 2025
75%
1.408
634
774
1.408
634
774
70
70
1.2.6
Đường
giao thông trục thôn 4 (từ nhà ông Hà đến nhà ông Lã Văn Tỉnh)
Thôn 4, xã Ea Păl
2023- 2025
75%
1.120
504
616
1.120
504
616
55
55
1.2.7
Đường
giao thông trục thôn 5 (từ hộ Hà Văn Tình đến hộ Lưu Văn Minh)
Thôn 5, xã Ea Păl
2023- 2025
75%
1.984
893
1.091
1.984
893
1.091
100
100
1.2.8
Đường
giao thông trục thôn 6 B (từ nhà ông Ngân đến nhà ông Nhương)
Thôn 6B, xã Ea Păl
2023- 2025
100%
1.216
1.216
1.216
1.216
135
135
1.2.9
Đường
giao thông trục thôn 6B (từ Hội trường thôn đến đất bà Hằng)
Thôn 6B, xã Ea Păl
2023- 2025
100%
1.440
1.440
1.440
1.440
160
160
1.2.10
Đường
giao thông trục thôn 6 B (từ nhà bà Hằng đến nhà bà Thạnh)
Thôn 6B, xã Ea Păl
2023- 2025
100%
640
640
640
640
70
70
1.2.11
Đường
giao thông trục thôn 6 C (từ Phân hiệu Võ Thị Sáu đi đến nhà ông Đoàn)
Thôn 6C, xã Ea Păl
2023- 2025
75%
1.920
864
1.056
1.920
864
1.056
95
95
1.2.12
Đường
giao thông trục thôn 6 C (từ nhà ông Lành đến ông Ất)
Thôn 6C, xã Ea Păl
2023- 2025
75%
1.872
842
1.030
1.872
842
1.030
95
95
1.2.13
Đường
giao thông trục thôn 6 C (từ nhà bà Hương thôn 6C đến sân bóng thôn 6C)
Thôn 6C, xã Ea Păl
2023- 2025
75%
2.320
1.044
1.276
2.320
1.044
1.276
115
115
1.2.14
Đường
giao thông trục thôn 7 (từ trung tâm xã đến nhà ông Năm)
Thôn 7, xã Ea Păl
2023- 2025
75%
1.248
562
686
1.248
562
686
65
65
1.2.15
Đường
giao thông trục thôn 8 (từ cổng chào thôn 8 đến nhà ông Hiên Tùng)
Thôn 8, xã Ea Păl
2023- 2025
75%
3.120
1.404
1.716
3.120
1.404
1.716
155
155
1.2.16
Đường
giao thông thục thôn 8 (từ nhà ông Hùng Ba đến nhà ông Hải Hằng)
Thôn 9, xã Ea Păl
2023- 2025
75%
3.840
1.824
2.016
3.840
1.824
2.016
205
205
1.2.17
Đường
giao thông trục thôn 13 (từ cổng chào thôn đến hết đất nhà ông Tuân)
Thôn 13, xã Ea Păl
2023- 2025
75%
1.360
612
748
1.360
612
748
70
70
1.2.18
Đường
giao thông trục thôn 13 (từ nhà ông Bảy Hạnh đến nhà ông Sửu)
Thôn 13, xã Ea Păl
2023- 2025
75%
1.120
504
616
1.120
504
616
55
55
1.2.19
Đường
giao thông trục thôn 13 (từ nhà ông Hợi Liệu đến nhà ông Hùng Lành)
Thôn 13, xã Ea Păl
2023- 2025
75%
416
187
229
416
187
229
20
20
1.2.20
Đường
giao thông từ nhà Liễu Lĩnh đến nhà ông Quân Luyến (ĐTH31)
Thôn 14, xã Ea Păl
2023- 2025
75%
784
353
431
784
353
431
40
40
1.2.21
Đường
giao thông trục thôn 1 (từ nhà ông Luận đến nhà bà Nguyệt)
Thôn 1, xã Ea Păl
2023- 2025
75%
2.480
1.116
1.364
2.480
1.116
1.364
125
125
2
Lĩnh vực Văn hoá
5.000
2.500
2.500
5.000
2.500
2.500
280
-
280
2.1
Nhà
văn hóa xã Ea Pal
Thôn 12, xã Ea Pal
2023- 2025
50%
5.000
2.500
2.500
5.000
2.500
2.500
280
280
G
HUYỆN CƯ'MGAR
9.260
6.945
2.315
9.260
6.945
2.315
775
-
775
I
Xã Ea Kiết
2.600
1.950
650
2.600
1.950
650
220
-
220
1
Lĩnh vực Giao thông
2.960
2.220
740
2.960
2.220
740
250
-
250
1.1
Đường thôn
2.600
1.950
650
2.600
1.950
650
220
-
220
1.1
Đường
giao thông liên thôn từ thôn 2 đi thôn 7 xã Ea Kiết
Thôn 2,7
2023- 2025
75%
2.600
1.950
650
2.600
1.950
650
220
220
II
Xã Ea Kuếh
6.660
4.995
1.665
6.660
4.995
1.665
555
-
555
1
Lĩnh vực giao thông
6.660
4.995
1.665
6.660
4.995
1.665
555
-
555
1.1
Đường thôn
6.660
4.995
1.665
6.660
4.995
1.665
555
-
555
1.1.1
Đường
giao thông từ ngã ba buôn Ja Rai thôn đến Hội trường Thôn Đoàn Kết
Buôn Ja Rai +Thôn Đoàn Kết
2023- 2025
75%
3.600
2.700
900
3.600
2.700
900
300
300
1.1.2
Đường
giao thông từ Thôn 15 đi Buôn Thái 2
Thôn 15 + Buôn thái
2023- 2025
75%
1.800
1.350
450
1.800
1.350
450
150
150
1.1.3
Đường
giao thông từ UBND xã đi buôn Ayun +Thôn Đoàn Kết xã Cư Pơng huyện Krông Búk
Thôn Đoàn Kết
2023- 2025
75%
360
270
90
360
270
90
30
30
1.1.4
Đường
giao thông từ Thôn 15 đi buôn Thái 1đến thác 12 tầng
Thôn 15 + Buôn thái
2023- 2025
75%
900
675
225
900
675
225
75
75
H
HUYỆN KRÔNG NĂNG
59.029
47.680
11.349
59.029
47.680
11.349
5.340
2.745
2.595
I
Xã Ea Tân
59.029
47.680
11.349
59.029
47.680
11.349
5.340
2.745
2.595
1
Lĩnh vực Giao thông
57.979
46.980
10.999
57.979
46.980
10.999
5.260
2.745
2.515
1.1
Đường xã
35.518
33.743
1.775
35.518
33.743
1.775
3.765
2.745
1.020
1.1.1
Đường
giao thông từ thôn Đoàn Kết đến thôn Yên Khánh (Đoạn từ thôn Đoàn Kết đến cầu
Thác thôn Yên Khánh)
Xã Ea Tân
2023- 2025
95%
14.800
14.060
740
14.800
14.060
740
1.570
1.000
570
1.1.2
Đường
giao thông thôn Ea Chăm đến cột mốc 364 Nông trường An Thuận (Đoạn từ nhà ông
Dưỡng thôn Ea Chăm đến cột mốc 364 nông trường An Thuận)
Xã Ea Tân
2023- 2025
95%
13.689
13.005
684
13.689
13.005
684
1.450
1.000
450
1.1.3
Đường
giao thông từ nhà ông ba Tân thôn Hải Hà đi cột mốc 364 thôn Ea Blông
Xã Ea Tân
2023- 2025
95%
7.029
6.678
351
7.029
6.678
351
745
745
-
1.2
Đường thôn
22.461
13.237
9.224
22.461
13.237
9.224
1.495
-
1.495
1.2.1
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ trạm điện T40 đến nhà ông Chiếm)
Thôn Ea Chăm
2023- 2025
75%
956
550
406
956
550
406
60
60
1.2.2
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Đại đến nhà ông Ngân Ea
Chiêu)
Thôn Ea Chăm
2023- 2025
75%
594
350
244
594
350
244
40
40
1.2.3
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ hội trường Ea Chăm đến ngã ba nhà
ông Trực)
Thôn Ea Chăm
2023- 2025
75%
990
584
406
990
584
406
65
65
1.2.4
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Lịch đến nhà ông Sang)
Thôn Ea Chăm
2023- 2025
75%
982
576
406
982
576
406
65
65
1.2.5
Đường
giao thông nông thôn buôn Đét (Đoạn từ Ngã cua nhà ông Lê Đình Liêm đến ngã
ba nhà ông Nguyễn Văn Hoan)
Thôn Buôn Đét
2023- 2025
75%
957
565
392
957
565
392
65
65
1.2.6
Đường
giao thông nông thôn buôn Đét (Đoạn Từ cuối cống buôn Đét đến bà Lâm Thị Kiệt)
Thôn Buôn Đét
2023- 2025
75%
959
566
393
959
566
393
65
65
1.2.7
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Đinh (Đoạn Từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đến cuối
lô nhà ông Huỳnh Đình Bình)
Thôn Ea Đinh
2023- 2025
75%
907
535
372
907
535
372
60
60
1.2.8
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Đinh (Đoạn từ Cuối lô nhà ông Huỳnh Đình Bình đến
giữa lô Ma Khắc Công)
Thôn Ea Đinh
2023- 2025
75%
533
315
218
533
315
218
35
35
1.2.9
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Chiêu (Đoạn từ Nhà ông Hùng đến ông Quản)
Thôn Ea Chiêu
2023- 2025
75%
990
584
406
990
584
406
65
65
1.2.10
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Dự đến nhà ông Viện)
Thôn Ea Chăm
2023- 2025
75%
990
584
406
990
584
406
65
65
1.2.11
Đường
giao thông nông thôn thôn Thanh Cao (Đoạn Từ nhà ông Đoàn đến nhà bà Mí)
Thôn Thanh Cao
2023- 2025
75%
495
292
203
495
292
203
35
35
1.2.12
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đạon Từ nhà bà Mí đến nhà ông Điều)
Thôn Thanh Cao
2023- 2025
75%
660
390
270
660
390
270
45
45
1.2.13
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Đinh (Đoạn Từ nhà ông Dương đến cầu ông Điều)
Thôn Ea Đinh
2023- 2025
75%
610
360
250
610
360
250
40
40
1.2.14
Đường
giao thông nông thôn thôn Bắc Trung (Đoạn Từ ông Chu Văn Ân đến nhà ông Nguyễn
Văn Sắc)
Thôn Bắc Trung
2023- 2025
75%
966
570
396
966
570
396
65
65
1.2.15
Đường
giao thông nông thôn thôn Quang Trung (Đoạn Từ nhà ông Nhanh đến nhà ông
Rĩnh)
Thôn Quang Trung
2023- 2025
75%
495
292
203
495
292
203
35
35
1.2.16
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Đinh (Đoạn Từ nhà ông Hội đến nhà ông Điều)
Thôn Ea Đinh
2023- 2025
75%
693
409
284
693
409
284
45
45
1.2.17
Đường
giao thông nông thôn thôn Quyết Tâm (Đoạn Từ cổng chào thôn Quyết Tâm đến đập
nông trường 49)
Thôn Quyết Tâm
2023- 2025
75%
990
584
406
990
584
406
65
65
1.2.18
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Chiếm đến nhà ông Đương)
Thôn Ea Chăm
2023- 2025
75%
825
487
338
825
487
338
55
55
1.2.19
Đường
giao thông nông thôn thôn Ea Chăm (Đoạn Từ ngã ba nhà ông Trực Ea Chăm - nhà
bà Thu Thao)
Thôn Ea Chăm
2023- 2025
75%
593
350
243
593
350
243
40
40
1.2.20
Đường
giao thông nông thôn buôn Đét (Đoạn Từ ngã ba nhà ông Ma Văn Luận đến đầu cống
Buôn Đét)
Thôn Buôn Đét
2023- 2025
75%
825
487
338
825
487
338
55
55
1.2.21
Đường
giao thông nông thôn buôn Đét (Đoạn Từ nhà ông Ma Văn Luyến đến nhà ông Phạm
Văn Sự)
Thôn Buôn Đét
2023- 2025
75%
962
568
394
962
568
394
65
65
1.2.22
Đường
giao thông nông thôn Ea Đinh (Đoạn từ Ngã ba nhà Hùng Kiều đến nhà cuối lô
ông Nguyễn Văn Dũng)
Thôn Ea Đinh
2023- 2025
75%
869
512
357
869
512
357
55
55
1.2.23
Đường
giao thông nông thôn Ea Chăm (Đoạn Từ nhà ông Viện đến nhà ông Hùng Huế)
Thôn Ea Chăm
2023- 2025
75%
660
390
270
660
390
270
45
45
1.2.24
Đường
giao thông nông thôn Ea Chăm (Đoạn từ Nhà ông Dự đến nhà ông Phạm Kham)
Thôn Ea Chăm
2023- 2025
75%
825
487
338
825
487
338
55
55
1.2.25
Đường
giao thông nông thôn Ea Chăm (Đoạn từ Nhà nhà ông Phạm Kham đến nhà Hùng
Liên)
Thôn Ea Chăm
2023- 2025
75%
825
487
338
825
487
338
55
55
1.2.26
Đường
giao thông nông thôn Ea Đinh (Đoạn Từ ngã ba Nhà ông Mai Văn Hội đến ông Nguyễn
Văn Thiệu)
Thôn Ea Đinh
2023- 2025
75%
495
292
203
495
292
203
35
35
1.2.27
Đường
giao thông nông thôn Bắc Trung (Đoạn Từ nhà ông Thông đến nhà ông Chu Văn Ân)
Thôn Bắc Trung
2023- 2025
75%
990
584
406
990
584
406
65
65
1.2.28
Đường
giao thông nông thôn Quang Trung (Đoạn Từ nhà ông Tặng đến nhà ông Nhanh)
Thôn Quang Trung
2023- 2025
75%
825
487
338
825
487
338
55
55
2
Lĩnh vực Văn hoá
1.050
700
350
1.050
700
350
80
-
80
2.1
Sân
thể thao xã Ea Tân
Xã Ea Tân
2023- 2025
70%
1.050
700
350
1.050
700
350
80
80
K
HUYỆN BUÔN ĐÔN
52.635
51.435
1.200
52.635
51.435
1.200
5.745
3.580
2.165
I
Xã Ea Nuôl
27.750
27.150
600
27.750
27.150
600
3.035
1.980
1.055
1
Lĩnh vực Giao thông
21.450
21.450
-
21.450
21.450
-
2.400
1.980
420
1.1
Đường xã
17.700
17.700
-
17.700
17.700
-
1.980
1.980
-
1.1.1
Đường
giao thông liên xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn đi xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma
Thuột (đoạn từ buôn Niêng 3, xã Ea Nuôl đi thôn 8 xã Cư Êbur)
Xã Ea Nuôl
2023- 2025
100%
9.300
9.300
9.300
9.300
1.040
1.040
-
1.1.2
Đường
giao thông liên xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn đi xã Hòa Xuân, thành phố Buôn Ma
Thuột (đoạn từ ngã 3 Khánh Hân đến ngã 3 đi Hòa Xuân)
Xã Ea Nuôl
2023- 2025
100%
8.400
8.400
8.400
8.400
940
940
-
1.2
Đường
thôn
3.750
3.750
-
3.750
3.750
-
420
-
420
1.2.1
Đường
giao thông Buôn Kođung B (đoạn nối từ đường liên xã Ea Nuôl - Hòa Xuân đến
Buôn Kođung B)
Xã Ea Nuôl
2023- 2025
100%
3.750
3.750
3.750
3.750
420
420
2
Lĩnh
vực Văn hoá
6.300
5.700
600
6.300
5.700
600
635
-
635
2.1
Nhà
văn hóa và sân thể thao xã Ea Nuôl
Xã Ea Nuôl
2023- 2025
90%
6.300
5.700
600
6.300
5.700
600
635
635
II
Xã
Tân Hòa
24.885
24.285
600
24.885
24.285
600
2.710
1.600
1.110
1
Lĩnh
vực Giao thông
18.585
18.585
-
18.585
18.585
-
2.075
1.600
475
1.1
Đường
xã
18.585
18.585
-
18.585
18.585
-
2.075
1.600
475
1.1.1
Đường
giao thông liên xã Cuôr Knia - Tân Hòa - Ea Wer
Xã Tân Hòa
2023- 2025
100%
18.585
18.585
18.585
18.585
2.075
1.600
475
2
Lĩnh
vực Văn hoá
6.300
5.700
600
6.300
5.700
600
635
-
635
2.1
Nhà
văn hóa và sân thể thao xã Tân Hòa
Xã Tân Hòa
2023-2025
90%
6.300
5.700
600
6.300
5.700
600
635
635
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ phần vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, năm 2023 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ phần vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, ngày 14/07/2023 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
454
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng