|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3103/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Diện
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3103/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
12 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THÀNH
PHỐ HẠ LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ:
Quyết định số 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 10/02/2023
phê duyệt Quy hoạch chung thành phố Hạ Long đến năm 2040;
Căn cứ Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long;
Căn cứ Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 23/9/2023
của HĐND thành phố Hạ Long về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 thành phố Hạ Long;
Theo đề nghị của UBND thành phố Hạ Long tại Tờ
trình số 294/TTr-UBND ngày 06/10/2023; đề nghị của sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 364/TTr-TNMT-QHKH ngày 09/10/2023 và ý kiến tham gia của các
thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 của thành phố Hạ Long với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021 - 2030.
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có
84.409,81 ha; đến năm 2030 có diện tích 88.643,86 ha; tăng 4.234,05 ha so với
hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020
có 24.136,44 ha, đến năm 2030 là 23.334,41 ha, giảm 802,3 ha so với hiện trạng
sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có
3.585,97 ha; đến năm 2030 là 427,63 ha giảm 3.158,34 ha so với hiện trạng sử dụng
đất năm 2020.
(Có Bảng số 01 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp đến
năm 2030 là 5115,44 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp đến năm 2030 là 207,94 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở đến năm 2030 là 362,48 ha.
(Có Bảng số 02 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục
đích nông nghiệp là 1585,44 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục
đích phi nông nghiệp là 1572,90 ha.
(Có Bảng số 03 chi tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hạ Long.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Hạ Long và các đơn
vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. UBND thành phố Hạ Long
- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
- Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định; kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù hợp
với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã được UBND tỉnh phê
duyệt.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng
lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng
nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện
khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển
để thực hiện các dự án, công trình.
- Phải tiến hành rà soát kỳ việc chuyển mục đích sử
dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng
khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự,
quy định của pháp luật hiện hành.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND thành phố Hạ Long; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông
Vận tải; Công thương; Văn hóa và Thể thao; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Du lịch;
Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ
Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Hạ Long chịu
trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh
và của thành phố theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Q.CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1;
- QH2, XD1, QLĐĐ1, TTTT;
- Lưu: VT, QLĐĐ3.
06 bản - QĐ129
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Diện
|
Biểu 01:
ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định
số 3103/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2020
|
Điều chỉnh Quy
hoạch thời kỳ 2021- 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
DT cấp tỉnh
phân bổ (ha)
|
DT cấp huyện
xác định
|
Tổng số
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
112.132,21
|
|
112.405,90
|
0,00
|
112.405,90
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
84.409,81
|
75,28
|
88.643,86
|
|
88.643,86
|
78,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.384,26
|
2,13
|
1.861,91
|
0,00
|
1.861,92
|
1,66
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.670,16
|
1,49
|
1.541,37
|
0,00
|
1.541,37
|
1,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
665,87
|
0,59
|
149,90
|
15,97
|
165,87
|
0,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.249,30
|
2,90
|
3.148,72
|
-971,58
|
2.177,13
|
1,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
19.101,79
|
17,04
|
18.035,05
|
0,00
|
18.035,05
|
16,04
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
16.196,56
|
14,44
|
21.168,71
|
0,00
|
21.168,71
|
18,83
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
40.462,75
|
36,08
|
41.385,81
|
644,15
|
42.029,96
|
37,39
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
2.424,29
|
0,00
|
2.424,29
|
2,16
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.302,91
|
2,05
|
2.676,90
|
143,13
|
2.820,03
|
2,51
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
46,38
|
0,04
|
216,86
|
168,33
|
385,19
|
0,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24.136,44
|
21,52
|
23.334,41
|
|
23.334,41
|
20,76
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.213,82
|
1,08
|
1.588,13
|
0,00
|
1.588,13
|
1,41
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
638,93
|
0,57
|
663,73
|
0,00
|
663,73
|
0,59
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
364,70
|
0,33
|
470,21
|
0,00
|
470,21
|
0,42
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
173,23
|
0,15
|
332,21
|
0,00
|
332,20
|
0,30
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
528,26
|
0,47
|
1.977,88
|
-279,34
|
1.698,53
|
1,51
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
805,94
|
0,72
|
1.351,18
|
-538,45
|
812,73
|
0,72
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1.884,57
|
1,68
|
1.913,64
|
-71,42
|
1.842,21
|
1,64
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
798,45
|
0,71
|
985,04
|
-284,00
|
701,04
|
0,62
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.195,98
|
4,63
|
7.714,35
|
458,12
|
8.172,46
|
7,27
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.838,56
|
2.53
|
4.215,22
|
668.42
|
4.883,64
|
4,34
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
246,60
|
0,22
|
315,55
|
|
315,55
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
50,56
|
0,05
|
82,20
|
|
82,20
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
66,04
|
0,06
|
84,72
|
22,74
|
107,46
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
147,81
|
0,13
|
344,96
|
-37.34
|
307,62
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
252,28
|
0,22
|
1.004,72
|
-137,40
|
867,32
|
0,77
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
628,69
|
0,56
|
687,19
|
0,00
|
687,18
|
0,61
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,85
|
0,00
|
4,33
|
0,00
|
4,34
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,05
|
0,01
|
81,68
|
0,00
|
81,67
|
0,07
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
116,90
|
0,10
|
153,48
|
0,00
|
153,48
|
0,14
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,32
|
0,02
|
43,28
|
0,00
|
43,29
|
0,04
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
787,01
|
0,70
|
697,03
|
-87,32
|
609.71
|
0,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,38
|
0,00
|
0,38
|
0,00
|
0,38
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
5,08
|
0,00
|
39,74
|
-34,68
|
5,06
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,86
|
0,01
|
21,62
|
1,95
|
23,57
|
0,02
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
5.024,04
|
4,48
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
1,62
|
-1,62
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
280,23
|
0,25
|
1.293,31
|
-195,30
|
1.098,01
|
0,98
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
394,65
|
0,35
|
334,51
|
0,00
|
334,51
|
0,30
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.621,59
|
1,45
|
2.821,44
|
0,00
|
2.821,44
|
2,51
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
48,22
|
0,04
|
36,97
|
14,80
|
51,78
|
0,05
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,03
|
0,01
|
9,35
|
3,56
|
12,91
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
10,63
|
0,01
|
13,29
|
10,76
|
24,05
|
0,02
|
2.19
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.536,30
|
3,15
|
437,66
|
892,70
|
1.330,36
|
1,18
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.605,99
|
1,43
|
1.326,38
|
52,75
|
1.379,13
|
1,23
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,89
|
0,00
|
1,77
|
-0,80
|
0,97
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.585,97
|
3,20
|
427,63
|
0,00
|
427,63
|
0,38
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
48.620,08
|
0,00
|
48.620,08
|
43,25
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng
|
KLN
|
|
|
81.489,95
|
0,00
|
81.489,95
|
72,50
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
2.960,24
|
|
2.960,24
|
2,63
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
79.226,99
|
|
79.226,99
|
70,48
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp
|
KPC
|
|
|
1.306,56
|
0,00
|
1.306,56
|
1,16
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
7.631,39
|
0,00
|
7.631,39
|
6,79
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
1021,25
|
1021,25
|
0,91
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Biểu 02
DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định
số 3103/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Bạch Đằng
|
P. Bãi Cháy
|
P. Cao Thắng
|
P. Cao Xanh
|
P. Đại Yên
|
P. Giếng Đáy
|
P. Hà Khánh
|
P. Hà Khẩu
|
P. Hà Lầm
|
P. Hà Phong
|
P. Hà Trung
|
P. Hà Tu
|
P. Hoành Bồ
|
P. Hồng Gai
|
P. Hồng Hà
|
P. Hồng Hải
|
P. Hùng Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ... + (38)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5115,44
|
0,44
|
19,05
|
29,75
|
26,76
|
497,51
|
29,09
|
94,92
|
246,76
|
63,31
|
305,78
|
57,05
|
68,96
|
260,65
|
3,78
|
19,85
|
15,45
|
42,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
705,85
|
|
|
|
|
177,54
|
|
|
15,86
|
|
29,93
|
|
|
24,83
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
541,28
|
|
|
|
|
165,68
|
|
|
|
|
27,33
|
|
|
20,03
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
250,03
|
|
|
0,19
|
|
3,12
|
0,21
|
|
4,18
|
0,07
|
30,26
|
0,21
|
|
40,46
|
|
|
0,05
|
0,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1066,28
|
0,44
|
8,70
|
23,69
|
26,76
|
48,49
|
28,88
|
26,69
|
91,88
|
18,89
|
28,21
|
18,73
|
51,13
|
52,70
|
3,68
|
15,91
|
13,30
|
30,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
425,59
|
|
10,35
|
|
|
25,07
|
|
9,73
|
12,70
|
44,27
|
45,61
|
37,71
|
17,83
|
|
0 11
|
1,71
|
1,80
|
5,21
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
100,04
|
|
|
|
|
2,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1744,14
|
|
|
5,87
|
|
96,30
|
|
58,47
|
49,54
|
|
136,46
|
0,40
|
|
104,70
|
|
2,23
|
0,31
|
6,51
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
809,73
|
|
|
|
|
144,88
|
|
|
72,07
|
0,08
|
35,30
|
0,01
|
|
37,97
|
|
|
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
13,77
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
207,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,33
|
|
|
|
|
|
|
8,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
8,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,55
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
199,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
362,48
|
1,26
|
12,10
|
1,35
|
3,35
|
74,44
|
5,27
|
5,04
|
4,41
|
0,04
|
12,89
|
2,24
|
0,74
|
5,50
|
0,75
|
2,58
|
2,19
|
10,70
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Biểu 02 (tiếp theo)
DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định
số 3103/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. Trần Hưng Đạo
|
P. Tuần Châu
|
P. Việt Hưng
|
P. Yết Kiêu
|
Vịnh Hạ Long
|
X. Bằng Cả
|
X. Dân Chủ
|
X. Đồng Lâm
|
X. Đồng Sơn
|
X. Hòa Bình
|
X. Kỳ Thượng
|
X. Lê Lợi
|
X. Quảng La
|
X. Sơn Dương
|
X. Tân Dân
|
X. Thống Nhất
|
X. Vũ Oai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,21
|
36,06
|
291,20
|
5,94
|
|
45,93
|
51,31
|
308,54
|
99,61
|
81,85
|
144,01
|
803,15
|
157,67
|
412,48
|
93,67
|
670,53
|
130,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
6,88
|
7,59
|
|
|
13,50
|
14,36
|
11,67
|
3,52
|
5,89
|
4,99
|
117,13
|
41,97
|
89,40
|
7,11
|
122,00
|
11,69
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
6,29
|
7,59
|
|
|
13,50
|
12,23
|
7,84
|
3,07
|
3,82
|
3,67
|
100,60
|
26,52
|
62,55
|
2,90
|
67,26
|
10,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
|
1,37
|
8,13
|
|
|
2,72
|
3,52
|
4,10
|
1 56
|
1,53
|
2,45
|
55,94
|
19,28
|
35,48
|
3,04
|
30,17
|
1,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1,21
|
15,13
|
51,70
|
5,89
|
|
11,40
|
8,54
|
43,32
|
35,03
|
12,88
|
16,68
|
70,74
|
53,72
|
59,55
|
27,47
|
143,54
|
20,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
0,00
|
113,83
|
0,06
|
|
0,01
|
10,00
|
|
|
33,02
|
|
8,01
|
3,98
|
|
33,51
|
11,07
|
|
1.5
|
Đất rừng dặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
20,01
|
18,39
|
24,81
|
9,94
|
|
|
|
|
|
24,79
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
107,00
|
|
|
18,25
|
14,31
|
229,02
|
40,98
|
3,65
|
109,94
|
236,87
|
31,34
|
226,34
|
21,60
|
173,91
|
70,15
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
12,49
|
2,96
|
|
|
0,05
|
0,59
|
0,42
|
0,12
|
0,09
|
0,00
|
308,98
|
0,53
|
1,59
|
0,94
|
189,26
|
1,31
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,47
|
6,85
|
0,12
|
|
0,58
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
0,64
|
35,47
|
33,61
|
|
|
|
1,24
|
|
75,76
|
|
8,10
|
41,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
0,64
|
35,47
|
33,61
|
|
|
|
1,24
|
|
75,76
|
|
7,87
|
41,24
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
12,28
|
2,85
|
0,45
|
|
0,28
|
0,06
|
0,43
|
2,05
|
1,15
|
0,50
|
85,33
|
0,17
|
35,96
|
0,10
|
75,59
|
0,42
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Biểu 03:
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THỜI KỲ
2021-2030 THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định
số 3103/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Bạch Đằng
|
P. Bãi Cháy
|
P. Cao Thắng
|
P. Cao Xanh
|
P. Đại Yên
|
P. Giếng Đáy
|
P. Hà Khánh
|
P. Hà Khẩu
|
P. Hà Lầm
|
P. Hà Phong
|
P. Hà Trung
|
P. Hà Tu
|
P. Hoành Bồ
|
P. Hồng Gai
|
P. Hồng Hà
|
P. Hồng Hải
|
P. Hùng Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) + (...)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
|
|
3158,34
|
11,11
|
65,20
|
6,70
|
66,70
|
421,21
|
0,07
|
81,34
|
158,30
|
|
342,85
|
0,05
|
23,23
|
17,82
|
11,99
|
0,13
|
0,70
|
147,72
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1585,44
|
|
4,50
|
|
20,08
|
34,52
|
|
18,60
|
47,88
|
|
306,11
|
|
11,61
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
220,55
|
|
4,50
|
|
20,08
|
34,52
|
|
18,60
|
3,26
|
|
4,55
|
|
11,61
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
608,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
729,84
|
|
|
|
|
|
|
|
44,61
|
|
301,56
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
24,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1572,90
|
11,11
|
60,70
|
6,70
|
46,62
|
386,69
|
0,07
|
62,74
|
110,43
|
|
36,74
|
0,05
|
11,62
|
17,82
|
11,99
|
0,13
|
0,70
|
147,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,26
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
170,25
|
|
16,93
|
|
5,75
|
16,95
|
|
3,01
|
11,09
|
|
0,05
|
|
|
3,15
|
0,00
|
|
0,33
|
0,56
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,51
|
|
5,40
|
|
|
|
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
12,42
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
4,54
|
|
7,84
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
12,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,89
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
640,42
|
0,06
|
4,60
|
3,84
|
18,96
|
226,06
|
0,07
|
25,12
|
67,04
|
|
28,49
|
0,05
|
1,87
|
5,36
|
0,19
|
0,12
|
0,02
|
1,50
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
354,53
|
0,06
|
4,46
|
3,37
|
13,64
|
63,41
|
|
18,62
|
32,82
|
|
28,28
|
0,05
|
0,17
|
4,69
|
0,19
|
0,12
|
0,02
|
1,49
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,57
|
|
0,14
|
0,12
|
0,22
|
0,01
|
0,07
|
0,61
|
3,01
|
|
0,00
|
|
|
0,14
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
8,46
|
|
|
0,20
|
0,44
|
0,05
|
|
0,75
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
2,24
|
|
|
0,12
|
0,84
|
0,00
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
35,19
|
|
|
|
2,15
|
10,25
|
|
2,41
|
3,13
|
|
0,00
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
190,76
|
|
|
|
|
152,32
|
|
0,24
|
28,08
|
|
0,18
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
30,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,92
|
|
|
|
1,67
|
|
|
1,92
|
0,00
|
|
|
|
1,69
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,18
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
183,15
|
11,03
|
15,61
|
0,70
|
6,50
|
6,35
|
|
8,45
|
8,88
|
|
3,62
|
|
1,91
|
1,14
|
11,55
|
0,00
|
0,01
|
44,84
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
219,48
|
0,02
|
3,16
|
2,16
|
15,40
|
36,28
|
|
21,93
|
23,42
|
|
0,03
|
|
|
3,75
|
0,00
|
|
0,00
|
0,68
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,82
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
0,33
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
215,15
|
|
15,00
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,15
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
100,47
|
|
|
|
|
0,96
|
|
3,27
|
0,00
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03 (tiếp theo)
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THỜI KỲ
2021-2030 THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định
số 3103/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Trần Hưng Đạo
|
P. Tuần Châu
|
P. Việt Hưng
|
P. Yết Kiêu
|
Vịnh Hạ Long
|
X. Bằng Cả
|
X. Dân Chủ
|
X. Đồng Lâm
|
X. Đồng Sơn
|
X. Hòa Bình
|
X. Kỳ Thượng
|
X. Lê Lợi
|
X. Quảng La
|
X. Sơn Dương
|
X. Tân Dân
|
X. Thống Nhất
|
X. Vũ Oai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
|
|
|
|
610,76
|
1,70
|
|
|
125,01
|
12,01
|
54,98
|
33,46
|
10,78
|
5,24
|
247,36
|
5,61
|
320,03
|
25,33
|
329,53
|
21,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
283,67
|
|
|
|
122,28
|
11 13
|
52,20
|
30,47
|
10,48
|
2,01
|
120,89
|
5,08
|
296,55
|
21,30
|
164,97
|
21,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,56
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
0,55
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
89,60
|
|
|
|
10,48
|
|
20,84
|
|
|
|
2,51
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
32,58
|
|
52,20
|
30,47
|
|
2,01
|
|
5,08
|
283,69
|
21,30
|
161,14
|
20,00
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
283,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
0,10
|
11,13
|
|
|
|
|
0,05
|
|
11,13
|
|
0,77
|
1,13
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
|
327,09
|
1,70
|
|
|
2,73
|
0,88
|
2,78
|
2,99
|
0,30
|
3,24
|
126,47
|
0,53
|
23,48
|
4,02
|
164,56
|
0,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,09
|
|
9,07
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,63
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
38,58
|
0,03
|
|
|
|
0,11
|
0,01
|
|
|
0,13
|
22,67
|
0,02
|
4,92
|
0,11
|
45,85
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,64
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
95,67
|
1,45
|
|
|
2,05
|
0,58
|
2,78
|
2,91
|
0,27
|
2,03
|
65,59
|
0,45
|
9,24
|
3,31
|
70,43
|
0,29
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
74,66
|
0,27
|
|
|
2,04
|
0,58
|
2,71
|
2,41
|
0,05
|
1,13
|
57,20
|
0,36
|
8,92
|
2,94
|
29,57
|
0,28
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
4,78
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
0,69
|
1,17
|
|
|
0,06
|
0,53
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
2,93
|
1,17
|
|
|
0,01
|
|
|
0,07
|
|
|
1,97
|
0,08
|
0,02
|
|
0,49
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,19
|
|
0,00
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
12,43
|
0,00
|
|
|
|
0,01
|
|
0,43
|
0,00
|
0,08
|
1,36
|
0,00
|
0,09
|
0,09
|
2,49
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
0,07
|
3,21
|
|
0,01
|
0,16
|
6,47
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,74
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
0,16
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,04
|
0,06
|
|
0,01
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
38,94
|
0,18
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
0,13
|
10,75
|
0,00
|
|
0,40
|
12,14
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
0,63
|
0,05
|
|
0,02
|
0,03
|
0,78
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
58,17
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,73
|
|
0,18
|
|
35,51
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,06
|
|
|
0,01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
95,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3103/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
853
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|