STT
|
Tên TTHC, nhóm
TTHC
|
Cơ quan giải
quyết
|
Quyết định công
bố của UBND tỉnh
|
Cơ quan, đơn vị
phối hợp giải quyết
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
A. TTHC, nhóm TTHC liên thông cùng cấp
|
|
I. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
|
1
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây
dựng ở địa phương
|
x
|
|
|
Số 1923/QĐ-UBND
ngày 25/8/2023
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Tư pháp.
|
2
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây
dựng ở địa phương
|
x
|
|
|
Số 1923/QĐ-UBND
ngày 25/8/2023
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Tư pháp.
|
II. Lĩnh vực nhà ở và công sở
|
1
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu
tư)
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Tài nguyên và môi trường;
- Sở kế hoạch và đầu tư;
- Sở Tài chính;
- Cục thuế tỉnh.
|
4
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở
xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy
định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ
chức nước ngoài
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
III. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Y tế;
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Sở Tài chính;
- Sở Giao thông;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Công thương;
- Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (các sở phối hợp
tùy từng dự án)
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Y tế;
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Sở Tài chính;
- Sở Giao thông;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Công thương;
- Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (các sở phối hợp
tùy từng dự án)
|
IV. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây
dựng
|
1
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình
đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử
dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
V. Lĩnh vực Quản lý công sản (đối với các công
trình nước sạch đô thị)
|
1
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh
nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
x
|
|
|
Số 1924/QĐ-UBND
ngày 25/8/2023
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Tài chính.
|
B. TTHC, nhóm TTHC liên thông giữa các cấp
|
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
2
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
4
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
7
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
8
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng
III của cá nhân người nước ngoài
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
9
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
12
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
II. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải (nếu có liên quan đến
quốc lộ, tỉnh lộ);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có
liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp);
- Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu có liên quan
đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai);
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án.
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tình;
- Sở Giao thông vận tải (nếu có liên quan đến
quốc lộ, tỉnh lộ);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có liên
quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp);
- Sở Tài nguyên và Mối trường (nếu có liên quan
đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai);
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án.
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng
chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong
chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
6
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
7
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người
nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
8
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của
người nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
III. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
x
|
|
|
Số 539/QĐ-UBND
ngày 15/3/2022
|
- Chính phủ;
- Các Bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Bộ quản lý chuyên ngành
|
2
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư.
|
x
|
|
|
Số 539/QĐ-UBND
ngày 15/3/2022
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Kế hoạch và đầu tư;
- Sở Tài chính;
- Cục thuế tỉnh;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án
|
IV. Lĩnh vực nhà ở và công sở
|
1
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy
định tại khoản 1, Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ
sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa
bàn
|
x
|
|
|
Số 1923/QĐ-UBND
ngày 25/8/2023
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Sở Tài nguyên và Môi trường,
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án.
|