|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3111/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Diện
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3111/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
12 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
HUYỆN HẢI HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai”; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, điều chỉnh, bổ sung, Kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/03/2023
của HĐND tỉnh v/v thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2023; Nghị quyết số
156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án,
công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đợt 02
năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Hà;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà tại
Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 30/8/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 361/TTr-TNMT-QHKH ngày 06/10/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
của huyện Hải Hà với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Bổ sung 04 công trình, dự án với tổng diện tích
6,251 ha (Trong đó: diện tích hiện trạng là 2,227 ha; diện tích tăng thêm là
4,024 ha) vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Hà (Chi tiết theo
biểu 01 kèm theo).
2. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Hải Hà sau khi bổ sung công trình, dự án như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong điều chỉnh kế
hoạch (Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết
theo biểu số 03 kèm theo).
- Kế hoạch thu hồi đất (Chi tiết theo biểu số 04
kèm theo).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi
tiết theo biểu số 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Hải Hà và các đơn vị
liên quan có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà công bố công khai bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và báo cáo kết quả thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật
hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký; nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Hải Hà là một phần của Kế hoạch sử dụng đất huyện Hải Hà đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 12/01/2023.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện Hải Hà; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Ban quản lý khu kinh tế Quảng Ninh, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và
Thể thao, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Hải Hà chịu
trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh
và của Huyện theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- Q.CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- V0, V1; QH1-3, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu: VT, QLĐĐ1.
06 bản, QĐ113.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Diện
|
Biểu số 01
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN BỔ SUNG TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 3111/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Địa điểm
|
Diện tích quy
hoạch
|
Diện tích hiện trạng
(ha)
|
Tăng thêm
|
Căn cứ pháp lý thực
hiện dự án
|
Văn bản chấp thuận
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp nhà bia tưởng niệm các anh hùng
liệt sỹ thị trấn Quảng Hà
|
TT Quảng Hà
|
0,287
|
0,139
|
0,148
|
NTS, BCS
|
(1) Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND
huyện về việc phê duyệt tổng mặt bằng công trình: Cải tạo, nâng cấp nhà bia
tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ thị trấn Quảng Hà. (2) Nghị Quyết số
301/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Hải Hà về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án đầu tư công vốn ngân sách huyện; (3) Nghị Quyết số
138/NQ-HĐND ngày 22/7/2022 của HĐND huyện Hải Hà về việc dự kiến kế hoạch đầu
tư công năm 2023. (4) Nghị Quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
|
|
2
|
Nâng cấp trường tiểu học (điểm trường Lý Quảng)
|
Quảng Sơn
|
0,145
|
0,046
|
0,099
|
LUK, DGT
|
(1) Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của
UBND huyện về việc phê duyệt tổng mặt bằng sử dụng đất mở rộng dự án: Nâng cấp
trường tiểu học (điểm trường Lý Quảng); (2) Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND ngày
16/7/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình tổng thể phát triển bền
vững kinh tế - xã hội gắn với bảo đảm vững chắc quốc phòng - an ninh ở các
xã, thôn, bản vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, biên giới, hải đảo tỉnh
Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030; (3) Nghị quyết số
50/NQ-HĐND ngày 13/11/2021 của HĐND tỉnh; (4) Nghị Quyết số 147/NQ-HĐND ngày
30/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
3
|
Nâng cấp kết nối tuyến đường giao thông từ thôn 3
xã Quảng Thịnh đi xã Quảng Thành nối Quốc lộ 18A, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng
Ninh
|
Quảng Thành,
Quảng Thịnh
|
4,105
|
2,042
|
2,063
|
LUC, LUK, CLN,
ONT, BHK, DVH, DCS, BCS, SON
|
(1) Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của
UBND huyện về việc phê duyệt tổng mặt bằng hướng tuyến dự án: Nâng cấp kết nối
tuyến đường giao thông từ thôn 3 xã Quảng Thịnh đi xã Quảng Thành nối Quốc lộ
18A, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh; (2) Nghị Quyết số 197/NQ-HĐND ngày
26/10/2022 của HĐND huyện Hải Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; (3) Nghị Quyết số
147/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
4
|
Trụ sở Đảng ủy -HĐND -UBND thị trấn Quảng Hà, huyện
Hải Hà
|
TT Quảng Hà
|
1,714
|
|
1,714
|
BHK, LUC, BCS,
DGT, DTT, CLN, ODT
|
(1) Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh
tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất đối với một số dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua; (2) Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện về việc
phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở Đảng ủy - HĐND -UBND
thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà; (3) Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu vực
thị trấn Quảng Hà (thuộc khu B khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái) được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 29/10/2021; (4) Quyết định số
368/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái đến năm 2040; (5) Quyết
định số 2478/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh quy mô, địa
điểm và số lượng dự án, công trình trong QHSDD thời kỳ 2021-2030 huyện Hải Hà
|
|
|
Biểu số 02
ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẢI HÀ- TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định
số 3111/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính
|
|
TT Quảng Hà
|
Xã Quảng Đức
|
xã Quảng Sơn
|
xã Quảng Thành
|
xã Cái Chiên
|
xã Quảng Thịnh
|
xã Quảng Minh
|
xã Quảng Chính
|
xã Quảng Long
|
xã Đường Hoa
|
xã Quảng Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TN
|
|
51.213,60
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
40.229,91
|
78,55
|
825,95
|
8.723,95
|
15.176,01
|
2220,15
|
2016,48
|
734,10
|
1861,33
|
971,83
|
1107,37
|
3682,68
|
2910,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.937,96
|
5,74
|
214,23
|
214,85
|
316,67
|
199,22
|
79,035
|
160,029
|
483,21
|
254,67
|
245,641
|
438,25
|
332,159
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.021,74
|
|
174,77
|
118,81
|
120,54
|
199,184
|
23,1
|
118,696
|
330,36
|
201,973
|
193,993
|
291,11
|
249,199
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.190,58
|
2,32
|
118,59
|
119,12
|
115,15
|
77,983
|
17,38
|
99,51
|
132,61
|
171,071
|
45,583
|
88,51
|
205,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.027,42
|
3,96
|
103,34
|
150,48
|
278,21
|
148,075
|
9,66
|
154,385
|
217,9
|
151,77
|
402,325
|
178,99
|
232,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.422,73
|
30,11
|
|
3.460,40
|
9.670,46
|
38,29
|
819,32
|
|
342,9
|
|
|
274,35
|
817,01
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17.157,12
|
33,50
|
76,62
|
4.776,05
|
4.746,71
|
1694,41
|
1078,456
|
314,01
|
130,67
|
356,17
|
385,89
|
2447,47
|
1150,66
|
|
Trong đó đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
257,55
|
0,00
|
|
|
|
|
236,63
|
|
18,82
|
|
|
|
2,1
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1.438,86
|
2,81
|
313,17
|
1,34
|
4,68
|
62,17
|
12,63
|
6,17
|
553,9
|
38,15
|
21,37
|
252,44
|
172,84
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
55,25
|
0,11
|
|
1,70
|
44,14
|
|
|
|
0,14
|
|
6,56
|
2,67
|
0,04
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.927,85
|
11,57
|
861,30
|
507,24
|
773,92
|
587,097
|
105,379
|
149,586
|
872,995
|
244,629
|
238,181
|
658,5
|
929,031
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
448,27
|
0,88
|
1,96
|
95,30
|
0,30
|
319,08
|
2,6
|
|
5,56
|
19,52
|
3,95
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,88
|
0,01
|
0,93
|
0,16
|
0,20
|
0,1621
|
0,4757
|
0,254
|
0,1721
|
0,1888
|
3,06
|
0,15
|
0,1286
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
554,06
|
1,08
|
354,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199,87
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
30,58
|
0,06
|
5,23
|
2,23
|
0,29
|
0,25
|
21,48
|
|
0,13
|
0,61
|
0,15
|
0,21
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
64,86
|
0,13
|
6,45
|
0,77
|
7,45
|
24,35
|
0,72
|
0,96
|
5,35
|
6,47
|
6,07
|
3,81
|
2,46
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
121,12
|
0,24
|
|
88,59
|
32,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu,
làm đồ gốm
|
SKX
|
206,98
|
0,40
|
|
|
47,03
|
48,4
|
1,58
|
7,36
|
8,81
|
2,03
|
8,93
|
6,93
|
75,91
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.852,11
|
3,62
|
281,27
|
178,62
|
248,81
|
113,2979
|
41,5433
|
81,987
|
166,433
|
118,9822
|
154,066
|
274,23
|
192,8724
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
12,14
|
0,02
|
2,44
|
1,35
|
0,92
|
0,617
|
0,14
|
0,89
|
1,96
|
1,37
|
0,66
|
1,29
|
0,5
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
11,56
|
0,02
|
10,40
|
0,14
|
|
|
0,08
|
0,12
|
0,18
|
|
|
0,28
|
0,36
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
318,04
|
0,62
|
|
27,54
|
30,16
|
28,58
|
6,52
|
21,025
|
52,51
|
40,84
|
45,875
|
34,28
|
30,71
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
118,82
|
0,23
|
118,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
15,82
|
0,03
|
8,61
|
3,76
|
0,26
|
0,28
|
0,28
|
0,23
|
0,73
|
0,408
|
0,41
|
0,74
|
0,11
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,81
|
0,01
|
2,21
|
0,09
|
|
0,01
|
|
|
0,21
|
0,23
|
0,06
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
4,70
|
0,01
|
0,19
|
0,02
|
0,17
|
|
1
|
0,22
|
0,47
|
0,74
|
0,08
|
1,35
|
0,46
|
2.19
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.944,21
|
3,80
|
66,34
|
108,44
|
223,20
|
51,87
|
23,54
|
35,19
|
627,11
|
50,64
|
14,87
|
324,96
|
418,05
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
215,78
|
0,42
|
2,26
|
0,22
|
182,60
|
0,2
|
5,42
|
1,35
|
3,33
|
2,57
|
|
10,23
|
7,6
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,11
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,03
|
|
0,04
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.055,84
|
9,87
|
921,19
|
142,24
|
156,79
|
69,125
|
468,04
|
15,28
|
1507,575
|
13,23
|
18,48
|
441,52
|
1302,37
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
2.608,44
|
|
2.608,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẢI HÀ, TỈNH QUẢNG
NINH
(Kèm theo Quyết định
số 3111/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính
|
TT Quảng Hà
|
xã Quảng Đức
|
xã Quảng Sơn
|
xã Quảng Thành
|
xã Cái Chiên
|
xã Quảng Thịnh
|
xã Quảng Minh
|
xã Quảng Chính
|
xã Quảng Long
|
xã Đường Hoa
|
xã Quảng Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
299,47
|
71,26
|
28,43
|
29,04
|
56,142
|
2,719
|
4,646
|
0,7
|
11,528
|
6,337
|
4,14
|
84,521
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
48,95
|
26,23
|
0,64
|
4,85
|
0,8
|
0,775
|
3,231
|
|
0,233
|
3,317
|
3,83
|
5,041
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
37,41
|
23,95
|
0,51
|
1,17
|
0,816
|
|
3,114
|
|
0,11
|
2,457
|
1,85
|
3,431
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
22,64
|
9,01
|
0,06
|
0,08
|
0,267
|
0,23
|
0,68
|
0,1
|
0,375
|
0,92
|
|
10,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
19,43
|
7,76
|
0,61
|
0,54
|
1,965
|
0,33
|
0,735
|
0,6
|
0,42
|
1,57
|
0,31
|
4,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,47
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
191,24
|
13,66
|
26,80
|
23,57
|
53,11
|
1,384
|
|
|
10,5
|
0,49
|
|
61,73
|
|
Trong đó đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
16,74
|
14,61
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
41,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
41,31
|
|
33,00
|
|
|
8,31
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,91
|
1,32
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,09
|
0,36
|
Biểu số 04
ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẢI HÀ, TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định
số 3111/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính
|
TT Quảng Hà
|
xã Quảng Đức
|
xã Quảng Sơn
|
xã Quảng Thành
|
xã Cái Chiên
|
xã Quảng Thịnh
|
xã Quảng Minh
|
xã Quảng Chính
|
xã Quảng Long
|
xã Đường Hoa
|
xã Quảng Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
293,19
|
70,00
|
27,93
|
28,51
|
55,57
|
2,16
|
4,38
|
0,12
|
11,11
|
5,61
|
3,83
|
83,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
48,89
|
26,21
|
0,64
|
4,85
|
0,8
|
0,78
|
3,23
|
|
0,23
|
3,28
|
3,83
|
5,04
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
37,39
|
23,93
|
0,51
|
1,17
|
0,82
|
|
3,11
|
|
0,11
|
2,46
|
1,85
|
3,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
22,18
|
8,95
|
0,06
|
0,08
|
0,27
|
|
0,68
|
|
0,38
|
0,9
|
|
10,88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
13,88
|
6,78
|
0,11
|
0,01
|
1,4
|
|
0,47
|
0,12
|
|
0,91
|
|
4,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,47
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
191,24
|
13,66
|
26,80
|
23,57
|
53,11
|
1,38
|
|
|
10,5
|
0,49
|
|
61,73
|
|
Trong đó đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
16,53
|
14,41
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
66,54
|
17,13
|
0,17
|
0,97
|
0,14
|
2,72
|
0,1
|
13,88
|
0,05
|
2,26
|
0,09
|
29,05
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,05
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,14
|
3,72
|
|
0,94
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
0,16
|
0,09
|
1,14
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
0,03
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,21
|
|
|
|
0,09
|
|
0,02
|
0,06
|
|
0,05
|
|
0,99
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,79
|
1,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
48,90
|
7,93
|
0,17
|
|
0,04
|
|
0,03
|
13,81
|
|
|
|
26,92
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
6,26
|
3,56
|
|
|
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05
ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN HẢI HÀ, TỈNH QUẢNG
NINH
(Kèm theo Quyết định
số 3111/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính
|
TT Quảng Hà
|
xã Quảng Đức
|
xã Quảng Sơn
|
xã Quảng Thành
|
xã Cái Chiên
|
xã Quảng Thịnh
|
xã Quảng Minh
|
xã Quảng Chính
|
xã Quảng Long
|
xã Đường Hoa
|
xã Quảng Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70,29
|
|
|
0,25
|
|
4,8
|
|
24,43
|
|
|
0,31
|
40,5
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
63,24
|
|
|
|
|
|
|
24,43
|
|
|
0,31
|
38,5
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
6,80
|
|
|
|
|
4,8
|
|
|
|
|
|
2
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
101,08
|
86,27
|
0,43
|
0,10
|
0,04
|
0,29
|
0,12
|
0,01
|
8,5
|
0,04
|
|
5,29
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8,50
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,30
|
|
|
|
|
0,29
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
82,78
|
81,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,61
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,68
|
2,36
|
0,43
|
0,10
|
0,04
|
|
0,12
|
|
|
|
|
3,64
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,13
|
2,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3111/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3111/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/10/2023 của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
377
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|