Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 42/NQ-HĐND 2020 kế hoạch đầu tư công tỉnh Bình Dương năm 2021
Số hiệu:
42/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Võ Văn Minh
Ngày ban hành:
10/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số: 42/NQ-HĐND
Bình Dương, ngày
10 tháng 12 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
VỀ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX – KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Xét Tờ trình số 5614/TTr-UBND ngày 13 tháng 11
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2021;
Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân
sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 là 9.156.590.000.000
đồng (chín ngàn một trăm năm mươi sáu tỷ, năm trăm chín mươi triệu đồng). Trong
đó:
- Vốn Ngân sách Trung ương: 452.090.000.000 đồng (bốn
trăm năm mươi hai tỷ, không trăm chín mươi triệu đồng) . Trong đó: Vốn nước
ngoài ODA là 100.000.000.000 đồng (một trăm tỷ đồng) và vốn trong nước
là 352.090.000.000 đồng (ba trăm năm mươi hai tỷ, không trăm chín mươi triệu
đồng).
- Vốn trong cân đối ngân sách địa phương:
8.704.500.000.000 đồng (tám ngàn bảy trăm lẻ bốn tỷ, năm trăm triệu đồng). Trong
đó: Vốn cân đối theo tiêu chí: 3.966.160.000.000 đồng (ba ngàn chín trăm sáu
mươi sáu tỷ, một trăm sáu mươi triệu đồng) , vốn từ nguồn thu sử dụng đất:
2.913.840.000.000 đồng (hai ngàn chín trăm mười ba tỷ, tám trăm bốn mươi triệu
đồng) , vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.620.000.000.000 đồng (một
ngàn sáu trăm hai mươi tỷ đồng) , bội chi ngân sách địa phương:
204.500.000.000 đồng (hai trăm lẻ bốn tỷ, năm trăm triệu đồng).
Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình và các
huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII,
VIII, IX, X, XI, XII kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT Công báo, Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Phòng TH, Phòng HC-TC-QT;
- Lưu: VT, Phương.
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt
Danh mục
Số dự án
CĐT đề nghị Kế
hoạch 2021
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
TỔNG CỘNG (A+B)
354
16.163.259
9.156.590
A
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
5
452.090
452.090
I
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
3
100.000
100.000
II
VỐN TRONG NƯỚC
2
352.090
352.090
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu
2
352.090
352.090
B
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III)
349
15.711.169
8.704.500
I
VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1+2+3+4)
345
13.956.669
6.950.000
1
Vốn ngân sách tỉnh tập trung
193
9.798.438
4.650.000
1.1
Chuẩn bị đầu tư (a+b+c)
83
485.929
134.425
a
Hạ tầng kinh tế
29
35.129
50.105
b
Hạ tầng văn hóa xã hội
36
223.100
72.120
c
QLNN - Quốc phòng - An ninh
18
227.700
12.200
1.2
Thực hiện dự án (a+b+c)
110
9.312.509
4.515.575
a
Hạ tầng kinh tế
72
7.555.232
3.259.895
b
Hạ tầng văn hóa xã hội
25
1.120.939
747.880
c
QLNN - Quốc phòng - An ninh
13
636.338
507.800
2
Vốn xổ số kiến thiết (a+b)
102
2.950.135
1.620.000
a
Cấp tỉnh làm chủ đầu tư
5
1.144.000
569.990
b
Cấp huyện làm chủ đầu tư
97
1.806.135
1.050.010
3
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện
49
1.158.096
630.000
4
Lập Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050
1
50.000
50.000
II
VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
1.550.000
1.550.000
1
Vốn phân cấp theo tiêu chí
1.550.000
1.550.000
III
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
4
204.500
204.500
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021 PHÂN CẤP THEO CÁC
NGUỒN VỐN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục
CĐT đề nghị Kế
hoạch 2021
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
TỔNG CỘNG (1+2+…+8+9)
4.533.231
3.240.010
Vốn phân cấp theo tiêu chí
1.550.000
1.550.000
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
1.158.096
630.000
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
1.825.135
1.060.010
1
Thành phố Thủ Dầu Một
710.994
572.090
1.1
Vốn phân cấp theo tiêu chí
237.094
237.090
1.2
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
209.000
165.000
1.3
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
264.900
170.000
2
Thành phố Thuận An
1.088.428
519.300
2.1
Vốn phân cấp theo tiêu chí
272.306
272.300
2.2
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
138.550
90.000
2.3
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
677.572
157.000
3
Thành phố Dĩ An
381.322
428.520
3.1
Vốn phân cấp theo tiêu chí
221.522
221.520
3.2
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
50.000
50.000
3.3
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
109.800
157.000
4
Thị xã Tân Uyên
494.831
349.810
4.1
Vốn phân cấp theo tiêu chí
175.676
175.670
4.2
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
84.155
64.140
4.3
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
235.000
110.000
5
Huyện Bắc Tân Uyên
223.809
247.800
5.1
Vốn phân cấp theo tiêu chí
113.809
113.800
5.2
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
110.000
50.000
5.3
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
-
84.000
6
Thị xã Bến Cát
634.717
326.360
6.1
Vốn phân cấp theo tiêu chí
166.361
166.360
6.2
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
318.856
50.000
6.3
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
149.500
110.000
7
Huyện Bàu Bàng
423.062
256.100
7.1
Vốn phân cấp theo tiêu chí
102.062
102.100
7.2
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
76.000
60.000
7.3
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
245.000
94.000
8
Huyện Phú Giáo
384.183
313.420
8.1
Vốn phân cấp theo tiêu chí
123.578
123.570
8.2
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
105.535
50.850
8,3
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
105.070
89.000
8,4
Vốn trung ương hỗ trợ
50.000
50.000
9
Huyện Dầu Tiếng
241.885
276.610
9.1
Vốn phân cấp theo tiêu chí
137.592
137.590
9.2
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
66.000
50.010
9.3
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
38.293
89.010
PHỤ LỤC III
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục
Chủ đầu tư
Số Dự án
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
TỔNG SỐ (A+B+C)
83
485.929
134.425
A
HẠ TẦNG KINH TẾ
29
35.129
50.105
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
16
29.000
34.200
1
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ
Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)
UBND huyện Dầu
Tiếng
1
1.000
1.000
2
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.610
UBND huyện Bàu
Bàng
1
3.000
3
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch
Lòng Hồ Dầu Tiếng
UBND huyện Dầu
Tiếng
1
1.000
1.000
4
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn
đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng
UBND huyện Dầu
Tiếng
1
20.000
4.000
5
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu
Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
UBND thành phố
Thuận An
1
500
500
6
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào
Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố
UBND thành phố
Thuận An
1
500
500
7
Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh, thị xã
Thuận An
UBND thành phố
Thuận An
1
3.000
8
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở
rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên
UBND thị xã Tân
Uyên
1
1.000
9
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối
cầu vượt Sóng Thần
UBND thành phố Dĩ
An
1
1.000
10
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ
Đình
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
4.000
10.000
11
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước
Kiến
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
1.000
1.000
12
Mở thêm một số tuyến đường tuần tra trong
rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
Ban QL rừng
phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
1
1.000
13
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài
Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn)
UBND Tp Thuận An
1
3.000
14
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài
Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40)
UBND Tp Thuận An
1
3.000
15
Xây dựng cầu Tam Lập 2
UBND huyện Phú
Giáo
1
200
16
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bà Lụa -
rạch Vàm Búng
Ban QLDA NN-PTNT
1
1.000
1.000
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC)
13
6.129
15.905
17
Nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ
Ụt đến sông Đồng Nai
Ban QLDA NN-PTNT
1
500
18
Nâng cấp công suất nhà máy Phước Sang, đầu tư
thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã
Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
1
1.020
1.020
19
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các
tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Thái,
huyện Phú Giáo
Trung tâm Đầu tư khai
thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
1
740
740
20
Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Tân Định,
huyện Bắc Tân Uyên
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
1
280
280
21
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các
tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Long,
huyện Phú Giáo
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
1
800
800
22
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp
nước tập trung nông thôn xã Hiếu Liêm huyện Bắc Tân Uyên
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
1
500
500
23
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình
cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ, xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
1
1.280
1.280
24
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các
tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh,
huyện Dầu Tiếng
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
1
474
750
25
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh cấp nước tập
trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
1
715
715
26
Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn từ sau trạm
thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu)
Ban QLDA NN-PTNT
1
3.000
27
Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú
Giáo
UBND huyện Phú
Giáo
1
3.000
28
Chống ngập, tăng cường khả năng thích ứng với
biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn tỉnh Bình Dương
Ban QLDA NN-PTNT
1
320
320
29
Đầu tư giải quyết ngập lưu vực rạch Ông Đành
(từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)
Ban QLDA NN-PTNT
1
3.000
B
HẠ TẦNG VĂN HÓA
- XÃ HỘI
36
223.100
72.120
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
6
93.000
18.000
30
Khối Giáo dục và đào tạo - khối ký xá học
viên, thân nhân người bệnh
Ban QLDA tỉnh
1
3.000
3.000
31
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc
Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước,
phường Định Hòa
UBND TP TDM
1
70.000
3.000
32
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức
năng
BV điều dưỡng phục
hồi chức năng
1
3.000
33
Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương
Ban QLDA tỉnh
1
7.000
3.000
34
Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định
Hòa
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
1
10.000
3.000
35
Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm
xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500
giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
Ban QLDA tỉnh
1
3.000
3.000
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
4
20.000
12.000
36
Trường THPT chuyên Hùng Vương
Ban QLDA tỉnh
1
5.000
3.000
37
Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
nghề của Trường cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc Bình Dương
Trường CĐ Việt
Nam - Hàn Quốc Bình Dương
1
5.000
3.000
38
Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác quốc tế,
đầu tư thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
Trường CĐN Việt
Nam - Singapore
1
5.000
3.000
39
Nâng cấp Trường trung cấp nông lâm nghiệp tỉnh
Bình Dương
Sở LĐTBXH
1
5.000
3.000
Các hoạt động kinh tế (Công nghệ thông tin)
13
34.000
13.000
40
Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ,
tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền
điện tử của tỉnh giai đoạn 2017-2018
Sở TTTT
1
22.000
1.000
41
Xây dựng cơ sở dữ liệu về chứng thực, luật sư,
giám định tư pháp.
Sở Tư pháp
1
1.000
1.000
42
Triển khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS
ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ
Sở Xây dựng
1
1.000
1.000
43
Ứng dụng công nghệ vệ tinh, viễn thám xây dựng
nguồn dữ liệu tham chiếu định hướng cập nhật, số hóa dữ liệu về giao
thông, quy hoạch đô thị và đầu tư xây dựng
Sở Xây dựng
1
1.000
1.000
44
Đầu tư nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh
ủy
VP Tỉnh ủy
1
1.000
1.000
45
Đầu tư hệ thống wifi công cộng phục vụ người
dân tại khu trung tâm Hành chính
Sở TTTT
1
1.000
1.000
46
Đầu tư nâng cấp các Trung tâm dữ liệu
Sở TTTT
1
1.000
1.000
47
Xây dựng hệ thống máy chủ vận hành dữ liệu ngành
tài nguyên và môi trường
Sở TNMT
1
1.000
1.000
48
Hệ thống theo dõi, thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban
nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
VP UBND tỉnh
1
1.000
1.000
49
Hệ thống quản lý hồ sơ lưu trữ điện tử
VP UBND tỉnh
1
1.000
1.000
50
Ứng dụng GIS 3D và các mô hình thành phố 3D
trong công tác quản lý đô thị và các hoạt động xây dựng (thí điểm trên
địa bàn tp Thủ Dầu Một)
Sở Xây dựng
1
1.000
1.000
51
Đề xuất và thực hiện thí điểm mô hình quản lý
GIS kết hợp BIM trong quản lý đầu tư xây dựng
Sở Xây dựng
1
1.000
1.000
52
Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước
giai đoạn 2020-2025
Sở Nội vụ
1
1.000
1.000
Khoa học và Công nghệ
2
11.100
2.120
53
Dự án nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm
thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Sở Khoa học và
công nghệ
1
2.000
54
Dự án nâng cao năng lực tạo lập và phát triển
nguồn tin khoa học Và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Sở Khoa học và
công nghệ
1
11.100
120
Sự nghiệp văn hóa thông tin
5
43.000
15.000
55
Tôn tạo di tích khảo cổ Dốc Chùa
Sở VH TTDL
1
13.000
3.000
56
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền
phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi
thường, giải tỏa)
UBND huyện DT
1
3.000
57
Xây dựng mới thư viện tỉnh
Sở VH TTDL
1
15.000
3.000
58
Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội
dung viết văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù
điêu Khu di tích Chiến khu Long Nguyên
Sở VH TTDL
1
10.000
3.000
59
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền
phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng
bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ
thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn
liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch)
Sở VH TTDL
1
5.000
3.000
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
2
22000
6000
60
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình
Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc
Sở VH TTDL
1
2.000
3.000
61
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh
Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS)
Sở VH TTDL
1
20.000
3.000
Các khoản chi khác theo quy định
1
0
3.000
62
Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt
động công đoàn tỉnh Bình Dương
Liên đoàn Lao
động tỉnh
1
3.000
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
3
0
3.000
63
Xe chuyên dụng cho phóng viên tác nghiệp
Đài PTTH BD
1
1.000
64
Hệ thống quản trị sản xuất chương trình phát
thanh truyền hình
Đài PTTH BD
1
1.000
65
Camera cho phóng viên và thiết bị sản xuất
chương trình
Đài PTTH BD
1
1.000
C
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QUỐC PHÒNG, AN NINH
18
227.700
12.200
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC
CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
1
1.000
1.000
66
Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
1
1.000
1.000
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THÔNG MINH
6
51.500
3.000
67
Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ
sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh
tỉnh Bình Dương
Sở Tài nguyên và
Môi trường
1
500
500
68
Đầu tư xây dựng hệ thống mạng phục vụ kết
nối Iot, camera và các ứng dụng cho thành phố thông minh
Sở TTTT
1
50.000
500
69
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh
tỉnh Bình Dương giai đoạn 2
Sở TTTT
1
500
70
Xây dựng trụ sở Trung tâm điều hành thành phố
thông minh Bình Dương
Sở TTTT
1
500
71
Tích hợp, mở rộng hệ thống camera giám sát
phục vụ thành phố thông minh
Sở TTTT
1
500
72
Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa
cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2)
Sở Nội vụ
1
1.000
500
QUỐC PHÒNG
8
165.200
6.200
73
Hội Trường 350 chỗ thuộc Bộ CHQS tỉnh
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
1
30.000
1000
74
Hầm Sở chỉ huy cơ bản
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
1
100
100
75
Hầm cất giấu Hậu cần - Kỹ thuật
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
1
100
100
76
Hàng rào bảo vệ rừng nguyên sinh Khu CCHCKT tỉnh
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
1
25.000
1000
77
Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
1
15.000
1000
78
Xây mới khu liên hợp thể thao giai đoạn 1
thuộc Bộ CHQS tỉnh
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
1
50.000
1000
79
Đường tuần tra xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
1
30.000
1000
80
Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
1
15.000
1000
AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
3
10.000
2.000
81
Triển khai hệ thống Wifi tại Công an tỉnh Bình
Dương và cổng thông tin điện tử
Công an tỉnh
1
4.500
500
82
Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cô
cháy, nổ giai đoạn 2
Công an tỉnh
1
500
500
83
Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và
CNCH cho các đội cảnh sát PCCC khu vực trung tâm tỉnh
Công an tỉnh
1
5.000
1000
PHỤ LỤC IV
THỰC HIỆN DỰ ÁN - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục
Chủ đầu tư
Số DA
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
TỔNG SỐ
110
9.312.509
4.515.575
A
HẠ TẦNG KINH TẾ
72
7.555.232
3.259.895
I
DỰ ÁN QUYẾT TOÁN
9
10.455
10.465
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
9
10.455
10.465
1
Nâng cấp, mở rộng đường 7A, huyện Bến Cát, Bình
Dương
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
2.402
2.405
2
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ
cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 1
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
1.274
1.275
3
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định
cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
1.000
1.000
4
Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km 12+000
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
3.000
3.000
5
Xây dựng mới cầu Thới An qua sông Thị Tính
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
517
520
6
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình
Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
250
250
7
Cải tạo nút giao thông ngã tư Sở Sao
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
312
315
8
Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
1.000
1.000
9
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân
Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
700
700
II
DỰ ÁN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG
43
4.369.763
2.398.885
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
25
2.337.613
1.599.005
10
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến
ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
745.577
372.635
11
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà
Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện
Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
139.615
140.000
12
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu
Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
5.876
5.880
13
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ
cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
80.236
80.240
14
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng,
huyện Bắc Tân Uyên
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
162.023
162.025
15
Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ
trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
1
80.000
50.000
16
Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3
UBND thành phố Dĩ
An
1
20.000
29.300
17
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
73.000
73.000
18
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
4.515
4.515
19
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình
Dương
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
13.558
12.480
20
Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài
UBND thành phố Dĩ
An
1
27.000
27.000
21
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát
triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
1
910
910
22
Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng
khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
1
473
480
23
Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
1
80.000
50.000
24
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4
làn xe (Giai đoạn 1)
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
11.038
11.040
25
Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ
1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K
UBND thành phố Dĩ
An
1
50.000
50.000
26
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục
chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng
An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn
UBND thành phố Dĩ
An
1
55.000
55.000
27
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng
2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
50.188
48.000
28
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng
2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
158.232
159.000
29
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm
Ban QLDA NN-PTNT
1
103.388
30.000
30
Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn cảnh
sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát
UBND thị xã Bến
Cát
1
1.900
1.900
31
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã
Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
1
150.000
80.000
32
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và
tỉnh Tây Ninh
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
115.600
115.600
33
Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua
xã Phú An, An Tây
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
9.484
10.000
34
Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước
đường Huỳnh Văn Lũy
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
1
200.000
30.000
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC)
16
1.972.500
748.880
35
Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các khu
công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
1
130.000
117.990
36
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn
II
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
1
150.000
150.000
37
Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
121
125
38
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
52.465
52.465
39
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp
Ban QLDA NN-PTNT
1
263.144
200.000
40
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn
Ban QLDA NN-PTNT
1
1.000
1.000
41
Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước
và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
UBND thành phố Dĩ
An
1
30.000
30.000
42
Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời
các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
UBND huyện Dầu Tiếng
1
10.000
10.000
43
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường
Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)
Ban QLDA NN-PTNT
1
78.470
30.000
44
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê
Thị Trung
UBND thành phố Thuận
An
1
20.000
45
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
1
1.000.000
30.000
46
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)
UBND thành phố Thuận
An
1
30.000
47
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến
Cát
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
1
4.000
4.000
48
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự
án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
1
200.000
20.000
49
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
1
50.000
50.000
50
Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động,
trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
1
3.300
3.300
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHIỆP)
1
39.000
30.000
51
Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú
Giáo
UBND huyện Phú
Giáo
1
39.000
30.000
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP,
THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN)
1
20.650
21.000
52
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật
tỉnh Bình Dương
Ban QLDA NN-PTNT
1
20.650
21.000
III
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
20
3.175.014
850.545
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
18
3.064.214
819.745
53
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia
đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
UBND thành phố Dĩ
An
1
50.000
50.000
54
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 Làng
5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
UBND huyện Dầu Tiếng
1
160.000
30.000
55
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự
Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
UBND thành phố Thuận
An
1
1.500.000
200.000
56
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT741B
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
54.205
30.000
57
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân
Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
408.445
70.000
58
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính
UBND thị xã Bến
Cát
1
30.000
59
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu
Liêm
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
5.546
6.000
60
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã
tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
328.516
70.000
61
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1
168.321
50.465
62
Xây dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa (Vị trí cổ
Rùa)
UBND thị xã Tân
Uyên
1
20.000
63
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc
khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
1
52.581
52.580
64
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ
đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn, thị xã Thuận An
UBND thành phố Thuận
An
1
12.500
65
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến
tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
UBND huyện Bàu
Bàng
1
40.000
66
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc
tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
UBND huyện Phú
Giáo
1
165.000
100.000
67
Xây dựng tường gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu
Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
1
5.000
22.000
68
Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai)
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
1
166.600
30.200
69
Xây dựng mới đường ĐH.429
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
1
3.000
70
Đường Vành đai 4 đoạn từ ĐT748 đến đường ĐT744
UBND thị xã Bến
Cát
1
3.000
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC)
2
110.800
30.800
71
Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội - thị
xã Tân Uyên
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
1
10.800
10.800
72
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa
Ban QLDA NN-PTNT
1
100.000
20.000
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
25
1.120.939
747.880
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
8
800.887
385.730
Dự án khởi công mới
1
15.000
15.000
73
Dự án: Cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang,
khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
1
15.000
15.000
Dự án chuyển tiếp
7
785.887
370.730
74
Xây dựng khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc
khu QH chi tiết 1/500 BV Đa khoa 1500 giường và ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ
cán bộ tinh
Ban QLDA tỉnh
1
339.150
68.000
75
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy
hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình nhà nước
Ban QLDA tỉnh
1
44.854
44.000
76
Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường(Vốn NS)
Ban QLDA tỉnh
1
339.250
170.000
77
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể thuộc Khu quy hoạch chi
tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán
bộ tỉnh
Ban QLDA tỉnh
1
44.633
36.000
78
Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)
Trung tâm kiểm
nghiệm tỉnh
1
16.000
79
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường
bệnh
UBND huyện Bàu
Bàng
1
3.000
20.000
80
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường
(định hướng 400 giường)
UBND TX Tân Uyên
1
15.000
16.730
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
1
0
50.000
Dự án chuyển tiếp
1
0
50.000
81
Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm
tỉnh (Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh)
Sở LĐTBXH
1
50.000
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
3
42.190
60.600
Dự án chuyển tiếp
1
39.000
57.500
82
Trụ sở làm việc Đài PTTH
Đài PTTH BD
1
39.000
57.500
Dự án quyết toán
2
3.190
3.100
83
Xe truyền hình lưu động 6 camera HD
Đài PTTH BD
1
1.814
1.800
84
Thiết bị SXCT PTTH Trường quay - Nhà bá âm
Đài PTTH BD
1
1.376
1.300
Sự nghiệp văn hóa thông tin
7
136.862
166.550
Dự án khởi công mới
5
57.800
87.550
85
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương
Sở VH TTDL
1
34.000
30.000
86
Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động thị
xã Bến Cát
Liên đoàn Lao động
tỉnh
1
10.000
87
Dự án trùng tu,tôn tạo Di tích Sở chỉ huy tiền
phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2(Dự án 1:Xây dựng hạ tầng toàn khu)
Ban QLDA tỉnh
1
24.550
88
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm
Khu di tích Chiến khu Long Nguyên
Ban QLDA tỉnh
1
10.000
10.000
89
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm chiến khu D
Sở VH TTDL
1
13.800
13.000
Dự án chuyển tiếp
2
79.062
79.000
90
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng
niệm chiến khu D
Ban QLDA tỉnh
1
76.062
76.000
91
Trùng tu, tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi
Sở VH TTDL
1
3.000
3.000
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
4
96.000
40.000
Dự án khởi công mới
4
96.000
40.000
92
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương
- Dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền;
Nhà thường trực (03 nhà)
Sở VH TTDL
1
33.000
10.000
93
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình
Dương - Dự án 2: Nhà luyện tập TDTT đa năng (02 khối nhà)
Sở VH TTDL
1
20.000
10.000
94
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình
Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)
Sở VH TTDL
1
23.000
10.000
95
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình
Dương - Dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật; Nhà luyện tập các môn khác
Sở VH TTDL
1
20.000
10.000
Các khoản chi khác theo quy định
2
45.000
45.000
Dự án khởi công mới
1
30.000
30.000
96
Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An, xã An Lập
UBND huyện DT
1
30.000
30.000
Dự án chuyển tiếp
1
15.000
15.000
97
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy
tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh
UBND huyện DT
1
15.000
15.000
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QUỐC PHÒNG, AN NINH
13
636.338
507.800
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC
CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
7
526.338
416.800
98
Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà
Trung tâm Hành chính
Sở Nội vụ
1
45.000
10.000
99
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên
UBND Huyện Bắc Tân
Uyên
1
100.000
100.000
100
Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành
chính tỉnh
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
1
50.000
20.000
101
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu
Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
1
2.000
2.000
102
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
1
149.338
114.800
103
Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
1
80.000
70.000
104
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng
UBND huyện Bàu
Bàng
1
100.000
100.000
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THÔNG MINH
1
30.000
20.000
105
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh
Bình Dương giai đoạn 1
Sở Thông tin Truyền
thông
1
30.000
20.000
QUỐC PHÒNG
2
8.000
8.000
106
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
1
1.000
1.000
107
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh
thuộc Trường Quân sự địa phương
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
1
7.000
7.000
AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
3
72.000
63.000
108
Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương
Công an tỉnh
1
6.000
6.000
109
Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công
an tỉnh.
Công an tỉnh
1
1.000
1.000
110
Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một
Công an tỉnh
1
65.000
56.000
PHỤ LỤC V
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục
Chủ đầu tư
Số dự án
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
TỔNG CỘNG
102
2.950.135
1.620.000
Cấp tỉnh làm chủ chủ đầu tư
5
1.144.000
569.990
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
4
1.137.000
562.990
Dự án chuẩn bị đầu tư
2
19.000
10.000
1
Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng
UBND huyện Dầu Tiếng
1
5.000
2
Nâng cấp trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô
120 giường)
UBND H.Phú Giáo
1
19.000
5.000
Dự án chuyển tiếp
2
1.118.000
552.990
3
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường
Ban QLDA tỉnh
1
718.000
352.990
4
Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường
Ban QLDA tỉnh
1
400.000
200.000
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
1
7.000
7.000
Dự án chuẩn bị đầu tư
Dự án thiết kế BVTC-DT
Dự án khởi công mới
Dự án chuyển tiếp
1
7.000
7.000
5
Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình
Dương
Sở LĐTBXH
1
7.000
7.000
Cấp huyện, thị xã, thành phố làm chủ đầu tư
97
1.806.135
1.050.010
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
97
1.806.135
1.050.010
Dự án chuẩn bị đầu tư
29
705.072
54.000
Dự án khởi công mới
21
538.500
317.355
Dự án chuyển tiếp
40
557.334
669.120
Dự án quyết toán
7
5.229
9.535
THỦ DẦU MỘT
15
264.900
170.000
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
15
264.900
170.000
Dự án chuẩn bị đầu tư
6
3.000
3.000
6
Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên
và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương
UBND TP TDM
1
500
500
7
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa
UBND TP TDM
1
500
500
8
Xây dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp
UBND TP TDM
1
500
500
9
Cải tạo nâng cấp ở rộng Trường trung học cơ sở
Phú mỹ
UBND TP TDM
1
500
500
10
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn
Cừ
UBND TP TDM
1
500
500
11
Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
UBND TP TDM
1
500
500
Dự án khởi công mới
1
49.500
16.500
12
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường Trường THCS Hòa
Phú
UBND TP TDM
1
49.500
16.500
Dự án chuyển tiếp
8
212.400
150.500
13
Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ
trường THPT Võ Minh Đức
UBND TP TDM
1
8.200
7.000
14
Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao
trường THPT Chuyên Hùng Vương
UBND TP TDM
1
6.000
6.000
15
Trường Mầm non Họa Mi
UBND TP TDM
1
35.000
30.000
16
Trường TH Phú Lợi 2
UBND TP TDM
1
3.500
3.500
17
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT Bình Phú
UBND TP TDM
1
25.000
15.000
18
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT An Mỹ
UBND TP TDM
1
50.000
29.000
19
Trường Tiểu học Định Hòa 2
UBND TP TDM
1
34.700
20.000
20
Trường THCS Phú Hòa 2
UBND TP TDM
1
50.000
40.000
Dự án quyết toán
THUẬN AN
13
677.572
157.000
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
13
677.572
157.000
Dự án chuẩn bị đầu tư
6
677.572
12.000
21
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Nguyễn
Trung Trực
UBND TP Thuận An
1
88.186
2.000
22
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Nguyễn Trường
Tộ
UBND TP Thuận An
1
121.528
2.000
23
Trường TH Lái Thiêu 2
UBND TP Thuận An
1
155.000
2.000
24
Trường MN Hoa Cúc 2
UBND TP Thuận An
1
50.000
2.000
25
XD mới bổ sung trường THCS Bình Chuẩn
UBND TP Thuận An
1
115.514
2.000
26
Cải tạo, xây dựng, bổ sung trường THPT Trịnh hoài
Đức
UBND TP Thuận An
1
147.344
2.000
Dự án khởi công mới
1
0
29.000
27
Trường TH An Phú 2
UBND TP Thuận An
1
29.000
Dự án chuyển tiếp
6
0
116.000
28
Trường TH Bình Chuẩn 2
UBND TP Thuận An
1
40.000
29
Trường MN Hoa Mai 2
UBND TP Thuận An
1
40.000
30
Trường TH An Thạnh
UBND TP Thuận An
1
2.000
31
Trường THCS Bình Chuẩn
UBND TP Thuận An
1
4.000
32
Trường THPT Lý Thái Tổ
UBND TP Thuận An
1
4.000
33
Trường TH An Phú 3
UBND TP Thuận An
1
26.000
Dự án quyết toán
DĨ AN
13
109.800
157.000
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
13
109.800
157.000
Dự án chuẩn bị đầu tư
3
0
9.000
34
Trường trung học cơ sở Bình Thắng
UBND Tp Dĩ An
1
3.000
35
Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
UBND Tp Dĩ An
1
3.000
36
Trường tiểu học Nguyễn Khuyến - giai đoạn 2
UBND Tp Dĩ An
1
3.000
Dự án khởi công mới
3
60.000
73.200
37
Trường THCS Tân Đông Hiệp B
UBND Tp Dĩ An
1
20.000
20.000
38
Trường tiểu học Châu Thới
UBND Tp Dĩ An
1
20.000
23.200
39
Trường tiểu học Tân Bình B
UBND Tp Dĩ An
1
20.000
30.000
Dự án chuyển tiếp
6
47.500
72.500
40
Trường THCS Đông Chiêu
UBND Tp Dĩ An
1
30.000
55.000
41
Mở rộng trường trung học cơ sở Đông Hòa
UBND Tp Dĩ An
1
2.000
2.000
42
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
UBND Tp Dĩ An
1
5.000
5.000
43
Trường tiểu học Nhị Đồng 2
UBND Tp Dĩ An
1
3.500
3.500
44
Trường tiểu học Tân Đông Hiệp C
UBND Tp Dĩ An
1
3.500
3.500
45
Trường tiểu học Đông Hòa C
UBND Tp Dĩ An
1
3.500
3.500
Dự án quyết toán
1
2.300
2.300
46
Trường mầm non Đông Hòa
UBND Tp Dĩ An
1
2.300
2.300
TÂN UYÊN
9
235.000
110.000
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
9
235.000
110.000
Dự án chuẩn bị đầu tư
2
2.000
2.000
47
Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B
UBND TX Tân Uyên
1
1.000
1.000
48
Trường trung học cơ sở Hội Nghĩa
UBND TX Tân Uyên
1
1.000
1.000
Dự án khởi công mới
4
148.000
48.000
49
Trường tiểu học Tân Phước Khánh B
UBND TX Tân Uyên
1
40.000
10.000
50
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước
Khánh
UBND TX Tân Uyên
1
10.000
10.000
51
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tân
UBND TX Tân Uyên
1
50.000
15.000
52
Trường Tiểu học Khánh Bình
UBND TX Tân Uyên
1
48.000
13.000
Dự án chuyển tiếp
3
85.000
60.000
53
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
UBND TX Tân Uyên
1
15.000
15.000
54
Trường Trung học phổ thông Thái Hòa
UBND TX Tân Uyên
1
50.000
30.000
55
Trường Mầm non Thạnh Phước
UBND TX Tân Uyên
1
20.000
15.000
Dự án quyết toán
BẾN CÁT
10
149.500
110.000
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
10
149.500
110.000
Dự án chuẩn bị đầu tư
3
22.500
6.000
56
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở
Hòa Lợi thành Trường tiểu học An Lợi
UBND TX Bến Cát
1
500
2.000
57
Trường THCS Hòa Lợi.
UBND TX Bến Cát
1
20.000
2.000
58
Trường tiểu học An Sơn
UBND TX Bến Cát
1
2.000
2.000
Dự án khởi công mới
2
81.000
46.000
59
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT Tây Nam
UBND TX Bến Cát
1
28.000
20.000
60
Trường THCS Mỹ Thạnh.
UBND TX Bến Cát
1
53.000
26.000
Dự án chuyển tiếp
4
44.000
56.000
61
Trường TH An Tây B (GĐ2)
UBND TX Bến Cát
1
13.000
17.000
62
Trường Tiểu học Hòa Lợi
UBND TX Bến Cát
1
19.000
19.000
63
Trường THCS An Điền (GĐ2)
UBND TX Bến Cát
1
5.000
13.000
64
Xây dựng bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến
Cát
UBND TX Bến Cát
1
7.000
7.000
Dự án quyết toán
1
2.000
2.000
65
Trường tiểu học Định Phước
UBND TX Bến Cát
1
2.000
2.000
DẦU TIẾNG
12
38.293
84.010
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
12
38.293
84.010
Dự án chuẩn bị đầu tư
2
0
4.000
66
Trường mầm non An Lập
UBND huyện DT
1
2.000
67
Trường trung học phổ thông Thanh Tuyền
UBND huyện DT
1
2.000
Dự án khởi công mới
4
0
41.755
68
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh
Tuyền
UBND huyện DT
1
10.000
69
Trường tiểu học Minh Tân
UBND huyện DT
1
11.755
70
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long
Tân
UBND huyện DT
1
10.000
71
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long
Hòa
UBND huyện DT
1
10.000
Dự án chuyển tiếp
3
37.364
37.320
72
Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2)
UBND huyện DT
1
13.321
13.320
73
Xây dựng nhà tập đa năng Trường trung học phổ
thông Dầu Tiếng
UBND huyện DT
1
4.043
4.000
74
Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2)
UBND huyện DT
1
20.000
20.000
Dự án quyết toán
3
929
935
75
Trường THCS Minh Tân (các hạng mục còn lại)
UBND huyện DT
1
722
725
76
Trường tiểu học Minh Thạnh giai đoạn 2
UBND huyện DT
1
105
105
77
Trường tiểu học Định An (giai đoạn 2)
UBND huyện DT
1
102
105
PHÚ GIÁO
8
86.070
84.000
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
8
86.070
84.000
Dự án chuẩn bị đầu tư
4
0
12.000
78
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long
UBND H.Phú Giáo
1
3.000
79
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Phước Sang
UBND H.Phú Giáo
1
3.000
80
Trường tiểu học Tân Hiệp
UBND H.Phú Giáo
1
3.000
81
Trường mầm non An Thái
UBND H.Phú Giáo
1
3.000
Dự án khởi công mới
1
30.000
27.200
82
Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS
Nguyễn Trãi)
UBND H.Phú Giáo
1
30.000
27.200
Dự án chuyển tiếp
3
56.070
44.800
83
Trường Tiểu học An Thái (GĐ 2)
UBND H.Phú Giáo
1
2.815
2.800
84
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông
Phước Hòa
UBND H.Phú Giáo
1
12.000
12.000
85
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở
Vĩnh Hòa
UBND H.Phú Giáo
1
41.255
30.000
BÀU BÀNG
6
245.000
94.000
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
6
245.000
94.000
Dự án chuẩn bị đầu tư
4
170.000
25.000
86
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng
UBND huyện Bàu
Bàng
1
40.000
7.000
87
Cải tạo, NC MR trường THCS Lai Hưng
UBND huyện Bàu
Bàng
1
40.000
6.000
88
Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng
UBND huyện Bàu
Bàng
1
20.000
6.000
89
Trường Trung học cơ sở Lai Uyên
UBND huyện Bàu
Bàng
1
70.000
6.000
Dự án chuyển tiếp
2
75.000
69.000
90
Trường TH Trừ Văn Thố
UBND huyện Bàu
Bàng
1
40.000
34.000
91
Trường THCS Cây Trường
UBND huyện Bàu
Bàng
1
35.000
35.000
Dự án quyết toán
BẮC TÂN UYÊN
11
0
84.000
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
11
0
84.000
Dự án chuẩn bị đầu tư
3
0
6.000
92
Trường tiểu học Tân Lập
UBND huyệN Bắc Tân
Uyên
1
2.000
93
Trường mầm non Bông Trang
UBND huyệN Bắc Tân
Uyên
1
2.000
94
Trường trung học cơ sở Tân Định
UBND huyệN Bắc Tân
Uyên
1
2.000
Dự án khởi công mới
1
0
10.700
95
Trường Mầm non Sơn Ca
UBND huyệN Bắc Tân
Uyên
1
10.700
Dự án chuyển tiếp
5
0
63.000
96
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
1
12.000
97
Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9
phòng học)
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
1
10.000
98
Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng
học)
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
1
10.000
99
Trường trung học phổ thông Lê Lợi
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
1
16.000
100
Trường THPT Tân Bình
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
1
15.000
Dự án quyết toán
2
0
4.300
101
Trường Mầm non Hoa Phong Lan
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
1
2.400
102
Trường Mầm non Tân Mỹ
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
1
1.900
PHỤ LỤC VI
VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục
Chủ đầu tư
Số DA
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
TỔNG CỘNG
49
1.158.096
630.000
I
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
5
209.000
165.000
THỰC HIỆN DỰ ÁN
4
208.000
164.000
I.1
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
4
208.000
164.000
1
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu
Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
UBND Tp Thủ Dầu Một
1
23.000
19.000
2
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An
UBND Tp Thủ Dầu Một
1
80.000
60.000
3
Đường Trần Văn Ơn
UBND Tp Thủ Dầu Một
1
5.000
5.000
4
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương
Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
UBND Tp Thủ Dầu Một
1
100.000
80.000
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
1
1.000
1.000
I.2
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
1
1.000
1.000
5
Đường trục chính Đông Tây
UBND Tp Thủ Dầu Một
1
1.000
1.000
II
THÀNH PHỐ THUẬN AN
6
138.550
90.000
THỰC HIỆN DỰ ÁN
5
137.550
89.500
II.1
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
1
45.000
36.950
6
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường
Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)
UBND Tp Thuận An
1
45.000
36.950
II.2
GIÁO DỤC
4
92.550
52.550
7
Trường Tiểu học Vĩnh Phú
UBND Tp Thuận An
1
70.000
30.000
8
Trường Tiểu học Lê Thị Trung
UBND Tp Thuận An
1
15.000
15.000
9
Trường THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở
rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng cao)
UBND Tp Thuận An
1
5.000
5.000
10
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
UBND Tp Thuận An
1
2.550
2.550
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
1
1.000
500
II.3
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
1
1.000
500
11
Đường Vĩnh Phú 32
UBND Tp Thuận An
1
1.000
500
III
THÀNH PHỐ DĨ AN
2
50.000
50.000
THỰC HIỆN DỰ ÁN
2
50.000
50.000
III.1
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
2
50.000
50.000
12
Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4
UBND Tp Dĩ An
1
5.000
5.000
13
Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu
UBND Tp Dĩ An
1
45.000
45.000
IV
THỊ XÃ TÂN UYÊN
3
84.155
64.140
THỰC HIỆN DỰ ÁN
3
84.155
64.140
IV.1
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
3
84.155
64.140
14
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã
tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên
UBND thị xã Tân
Uyên
1
30.000
30.000
15
Nâng cấp, mở rộng tuyến đương ĐH 402, phường Tân
Phước Khánh
UBND thị xã Tân
Uyên
1
50.000
30.000
16
Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư xã cũ đến
cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình, thị xã Tân Uyên
UBND thị xã Tân
Uyên
1
4.155
4.140
V
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
3
110.000
50.000
THỰC HIỆN DỰ ÁN
3
110.000
50.000
V.1
Y TẾ
1
50.000
40.000
17
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường;
Giai đoạn I: 60 giường)
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
1
50.000
40.000
V.2
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
1
10.000
5.000
18
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
1
10.000
5.000
V.3
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
1
50.000
5.000
19
Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
1
50.000
5.000
VI
THỊ XÃ BẾN CÁT
4
318.856
50.000
THỰC HIỆN DỰ ÁN
4
318.856
50.000
VI.1
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
2
278.356
40.000
20
Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu
Quan đến sông Thị Tính
UBND Tx Bến Cát
1
134.428
20.000
21
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu
Quan
UBND Tx Bến Cát
1
143.928
20.000
VI.1
VĂN HÓA
2
40.500
10.000
22
Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ
Bến Cát)
UBND Tx Bến Cát
1
30.500
8.000
23
Xây dựng công viên Phú Thứ xã Phú An
UBND Tx Bến Cát
1
10.000
2.000
VII
HUYỆN BÀU BÀNG
10
76.000
60.000
THỰC HIỆN DỰ ÁN
1
32.000
32.000
VII.1
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
1
32.000
32.000
24
Xây dựng mới đường ĐH 618
UBND huyện Bàu
Bàng
1
32.000
32.000
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
9
44.000
28.000
VII.2
VĂN HÓA
1
4.000
4.000
25
Xây dựng Trung tâm văn hóa xã Hưng Hòa
UBND huyện Bàu
Bàng
1
4.000
4.000
VII.3
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
8
40.000
24.000
26
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 613
UBND huyện Bàu
Bàng
1
15.000
3.000
27
BTNN tuyến Ông Hùng - Ông Lộc và tuyến cao su Bà
Bảy đến suối Đồng Bảy ấp Bà Tứ xã Cây Trường
UBND huyện Bàu
Bàng
1
9.000
3.000
28
BTNN đường Bà Ngọc Châu - Dốc Đồng Sổ (Lai Uyên
-95)
UBND huyện Bàu
Bàng
1
3.000
3.000
29
BTNN đường liên tổ 3-4 ấp Sa Thêm xã Long Nguyên
UBND huyện Bàu
Bàng
1
3.000
3.000
30
BTNN đường từ Quốc lộ 13 - nhà ông Quân xã Lai
Hưng
UBND huyện Bàu
Bàng
1
2.000
3.000
31
BTNN đường từ nhà ông Cương - ông Bình xã Lai
Hưng
UBND huyện Bàu
Bàng
1
2.000
3.000
32
Xây dựng đường ĐH 619
UBND huyện Bàu
Bàng
1
3.000
3.000
33
Xây dựng đường ĐH 623
UBND huyện Bàu
Bàng
1
3.000
3.000
VIII
HUYỆN PHÚ GIÁO
10
105.535
50.850
THỰC HIỆN DỰ ÁN
7
84.535
48.350
VIII.1
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
7
84.535
48.350
34
Xây dựng đường ĐH 512 (đường Kiểm), huyện Phú
Giáo, tỉnh Bình Dương
UBND huyện Phú
Giáo
1
3.340
3.340
35
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519, huyện Phú Giáo, tỉnh
Bình Dương
UBND huyện Phú
Giáo
1
3.700
3.700
36
Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài
UBND huyện Phú
Giáo
1
4.670
4.670
37
Đầu tư xây dựng đường Trần Quang Diệu nối dài
UBND huyện Phú
Giáo
1
2.875
2.880
38
Nâng cấp Đường ĐH 515
UBND huyện Phú
Giáo
1
6.200
6.200
39
Nâng cấp đường Cống Triết
UBND huyện Phú
Giáo
1
250
250
40
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 507 (từ đường ĐT 741 đi
trại giam An Phước)
UBND huyện Phú
Giáo
1
63.500
27.310
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
3
21.000
2.500
VIII.2
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
3
21.000
2.500
41
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504
UBND huyện Phú
Giáo
1
20.000
1.500
42
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.506
UBND huyện Phú
Giáo
1
500
500
43
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc
Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên – Phú Giáo –
Bàu Bàng
UBND huyện Phú
Giáo
1
500
500
IX
HUYỆN DẦU TIẾNG
6
66.000
50.010
THỰC HIỆN DỰ ÁN
4
49.000
39.510
IX.1
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
4
49.000
39.510
44
Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến
đường Cách mạng tháng Tám
UBND huyện Dầu Tiếng
1
771
775
45
Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 từ ĐT 749a đến ĐT750)
UBND huyện Dầu Tiếng
1
10.963
10.965
46
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh
An đến Định Hiệp - giai đoạn 2
UBND huyện Dầu Tiếng
1
17.266
17.270
47
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường
THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)
UBND huyện Dầu Tiếng
1
20.000
10.500
IX.2
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
2
17.000
10.500
48
Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung
tâm văn hóa thể thao huyện
UBND huyện Dầu Tiếng
1
10.000
10.000
49
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung
tâm xã Long Hòa
UBND huyện Dầu Tiếng
1
7.000
500
PHỤ LỤC VII
VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục
Chủ đầu tư
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
Ghi chú
TỔNG CỘNG
204.500
204.500
1
Dự án Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương -
giai đoạn 2
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
97.741
97.741
2
Dự án cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại
Bình Dương.
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
6.800
6.800
3
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu
vực Bến Cát.
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
49.959
49.959
4
Dự án Cải thiện môi trường nước Tỉnh Bình Dương.
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
50.000
50.000
PHỤ LỤC VIII
VỐN NƯỚC NGOÀI ODA - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục
Chủ đầu tư
Số dự án
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
Ghi chú
TỔNG CỘNG
3
100.000
100.000
1
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu
vực Bến Cát.
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
1
45.000
45.000
2
Dự án Cải thiện môi trường nước Tỉnh Bình Dương.
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
1
50.000
50.000
3
Dự án chống ngập, tăng cường khả năng thích ứng với
biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn của Tỉnh Bình Dương.
Ban QLDA NN-PTNT
1
5.000
5.000
PHỤ LỤC IX
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục
Chủ đầu tư
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
Ghi chú
VỐN TRONG NƯỚC
352.090
352.090
Lĩnh vực thoát nước, môi trường:
302.090
302.090
1
Dự án Nạo vét, gia cố Suối Cái từ cầu thợ Ụt đến
sông Đồng Nai
Ban QLDA NN-PTNT
302.090
302.090
Lĩnh vực giao thông:
50.000
50.000
2
Dự án Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú
(thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng).
UBND huyện Phú
Giáo
50.000
50.000
PHỤ LỤC X
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021 - PHÂN THEO CHỦ ĐẦU
TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Chủ đầu tư
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
TỔNG CỘNG
16.162.759
9.156.090
UBND CẤP HUYỆN
8.782.090
4.719.205
1
UBND thành phố Thủ Dầu Một
2.231.094
735.790
2
UBND Tp Thuận An
2.590.428
792.800
3
UBND Tp Dĩ An
613.322
670.820
4
UBND thị xã Tân Uyên
507.831
385.540
5
UBND huyện Bắc Tân Uyên
609.773
536.770
6
UBND thị xã Bến Cát
636.617
361.260
7
UBND huyện Bàu Bàng
526.062
419.100
8
UBND huyện Phú Giáo
588.183
446.620
9
UBND huyện Dầu Tiếng
478.780
370.505
SỞ, BAN, NGÀNH
7.380.669
4.436.885
Kế hoạch vốn trên 200 tỷ đồng
6.687.170
3.955.675
1
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
4.879.103
2.701.075
2
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh
836.700
637.690
3
Ban Nông Nghiệp PTNT
875.062
616.910
Kế hoạch vốn từ 50 tỷ đến 200 tỷ đồng
281.305
4
Sở Văn hóa TT - DL
211.800
104.000
5
Công an tỉnh
96.305
67.305
6
Sở Kế hoạch và Đầu tư
50.000
50.000
7
Sở Lao động TB - XH
12.000
60.000
Kế hoạch vốn từ 10 tỷ đến 50 tỷ đồng
186.285
8
Đài Phát thanh truyền hình
42.190
73.600
9
Sở Thông tin Truyền thông
102.000
23.000
10
Trung tâm đầu tư khai thác nước sạch nông thôn
19.909
20.185
11
TT kiểm nghiệm
-
16.000
12
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
173.000
14.000
13
Bệnh viện đa khoa tỉnh
15.000
15.000
14
Liên đoàn lao động tỉnh
-
13.000
15
Sở Nội vụ
46.000
11.500
Kế hoạch vốn dưới 10 tỷ đồng
21.620
16
BV phục hồi chức năng
-
3.000
17
Trường Việt Nam - Singapore
5.000
3.000
18
Trường CĐ Việt Hàn
5.000
3.000
19
Sở Tài nguyên và Môi trường
500
1.500
20
Ban Quản lý rừng phòng hộ núi Cậu
-
1.000
21
Sở Khoa học và Công nghệ
11.100
2.120
22
Sở Tư pháp
1.000
1.000
23
Sở Xây dựng
4.000
4.000
24
Văn Phòng UBND tỉnh
2.000
2.000
25
Văn phòng Tỉnh ủy
1.000
1.000
PHỤ LỤC XI
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021 - CÁC CÔNG TRÌNH QUAN TRỌNG
TRỌNG ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt
Danh mục
Chủ đầu tư
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
TỔNG SỐ
3.679.466
1.618.125
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
200.320
200.820
1
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn
II
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh
150.000
150.000
2
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh
50.000
50.000
3
Chống ngập, tăng cường khả năng thích ứng với biến
đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn tỉnh Bình Dương
Ban QLDA ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
320
320
4
Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại
sau cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
Ban QLDA ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
-
500
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC)
204.000
24.000
5
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến
Cát
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh
4.000
4.000
6
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư
dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh
200.000
20.000
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
3.040.146
1.170.305
7
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn
từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn)
UBND Tp Thuận An
-
3.000
8
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn
(đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40)
UBND Tp Thuận An
-
3.000
9
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng,
huyện Bắc Tân Uyên
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
162.023
162.025
10
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình
Dương
Sở Giao thông Vận
tải
13.558
12.480
11
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã
Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
150.000
80.000
12
Dự án Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú
(thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng).
UBND huyện Phú
Giáo
50.000
50.000
13
Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc
lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
UBND Tp Thuận An
500
500
14
Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc
lộ 13 đoạn từ nút Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
UBND Tp Thuận An
1.500.000
200.000
15
Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc
lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố
UBND Tp Thuận An
16
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân
Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
408.445
70.000
17
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ
đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn, thị xã Thuận An
UBND Tp Thuận An
-
12.500
18
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến
tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
UBND huyện Bàu
Bàng
-
40.000
19
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc
tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
UBND huyện Phú
Giáo
165.000
100.000
20
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu
vượt Sóng Thần
UBND Tp Dĩ An
-
1.000
21
Đường Vành đai 4 đoạn từ ĐT748 đến đường ĐT744
UBND thị xã Bến
Cát
-
3.000
22
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương
Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
UBND Tp Thủ Dầu Một
100.000
80.000
23
Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai)
UBND Tp Thủ Dầu Một
166.600
30.200
24
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng
2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
50.188
48.000
25
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng
2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
158.232
159.000
26
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và
tỉnh Tây Ninh
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
115.600
115.600
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC
CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
230.000
220.000
27
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh
tỉnh Bình Dương giai đoạn 1
Sở Thông tin Truyền
thông
30.000
20.000
28
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng
UBND huyện Bàu
Bàng
100.000
100.000
29
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên
UBND Tx Tân Uyên
100.000
100.000
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
5.000
3.000
30
Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
5.000
3.000
PHỤ LỤC XII
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021 - CÁC DỰ ÁN ĐỀN BÙ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục
Chủ đầu tư
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
Ghi chú
TỔNG CỘNG
583.000
1
Giải phóng mặt bằng nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13
UBND thành phố
Thuận An
201.000
2
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên
UBND thị xã Tân
Uyên
1.000
3
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái
định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
1.000
4
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước -
Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
5.880
5
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu
Bàng, huyện Bắc Tân Uyên
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
162.025
6
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
73.000
7
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
4.515
8
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một
UBND thành phố
Thủ Dầu Một
30.000
9
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)
UBND thành phố
Thuận An
30.000
10
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định
cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
20.000
11
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc
khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
52.580
12
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu
Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
2.000
Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
1.729
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng