Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1054/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Sóc Trăng
Số hiệu:
1054/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Vương Quốc Nam
Ngày ban hành:
21/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1054/QĐ-UBND
Sóc
Trăng, ngày 21 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ SÓC
TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 nă m 201 7;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15
tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Sóc Trăng tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 và Sở
nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 834/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày
18 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: Ha
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
I
LOẠI Đ Ấ T
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
7.599,15
29,25
616,77
615,74
886,50
2.146,69
216,12
792,65
1.010,61
530,64
754,19
1
Đất nông
nghiệp
NNP
4.841,98
255,07
317,41
445,29
1.761,78
79,10
478,98
539,34
388,25
576,78
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
3.090,94
75,24
147,64
117,38
1.472,94
5,85
258,90
352,55
206,45
453,99
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.090,94
75,24
147,64
117,38
1.472,94
5,85
258,90
352,55
206,45
453,99
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
584,64
59,79
52,72
162,25
95,11
13,14
73,01
27,40
62,13
39,07
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
959,48
111,91
108,76
58,26
172,91
59,36
142,35
126,09
109,75
70,09
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
Trong đ ó :
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS
186,83
7,72
8,28
107,39
10,04
0,74
4,67
24,42
9,93
13,63
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
20,10
0,41
10,77
0,05
8,88
2
Đất ph i nông
nghiệp
PNN
2.757,16
29,25
361,70
298,34
441,21
384,92
137,02
313,67
471,27
142,38
177,41
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
109,80
72,21
22,79
3,07
11,73
2.2
Đất an ninh
CAN
35,35
0,62
0,09
5,41
15,44
0,02
1,74
0,18
0,71
0,67
10,46
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
41,62
41,49
0,13
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
72,04
0,17
9,38
8,12
23,55
4,56
5,21
10,28
5,28
2,13
3,38
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
167,34
13,08
0,69
9,86
0,24
1,98
16,72
115,91
7,44
1,42
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
14,37
0,46
10,47
3,44
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.255,99
11,06
105,39
127,37
193,88
261,69
59,53
111,75
198,18
77,75
109,38
Trong
đó:
-
-
Đất giao
thông
DGT
698,94
8,68
72,90
68,25
132,42
118,39
33,30
73,66
108,84
32,93
49,58
-
Đất thủy
lợi
DTL
240,85
0,28
14,70
25,57
23,93
64,70
10,35
16,08
29,00
26,10
30,15
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
17,50
0,53
1,78
8,40
2,15
1,58
0,24
0,08
1,72
1,02
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
33,22
0,03
1,13
3,07
0,16
8,66
0,22
0,06
3,34
13,45
3,11
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
65,54
0,97
2,60
14,77
7,75
6,54
6,14
11,25
5,95
2,12
7,46
-
Đất xây
dựng cơ sở th ể dục - thể thao
DTT
19,86
17,86
0,49
0,02
0,16
1,33
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
5,14
0,74
0,05
0,04
0,01
4,29
-
Đất công
trình bưu ch í nh, viễn thông
DBV
1,04
0,27
0,49
0,19
0,08
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất c ó di
tích lịch sử - văn h ó a
DDT
1,00
0,08
0,11
0,81
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
13,45
0,73
0,36
0,03
0,05
5,59
6,69
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
47,09
0,10
8,84
4,75
1,03
18,08
4,35
2,59
3,02
0,61
3,73
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
50,94
1,30
8,22
0,15
33,46
3,18
1,24
0,14
0,30
2,95
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học côn g nghệ
DKH
1,96
1,96
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
16,17
1,71
0,31
9,10
5,05
-
Đất chợ
DCH
43,29
0,21
0,84
0,10
1,52
0,04
0,20
0,06
39,78
0,54
2.10
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,97
0,02
0,08
0,16
0,10
0,24
0,04
0,17
0,04
0,04
0,09
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
37,00
4,06
3,53
12,01
10,21
3,59
0,47
3,10
0,04
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
816,07
14,22
140,03
126,35
116,60
97,99
52,51
89,57
95,03
47,03
36,74
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
55,42
0,32
11,68
1,15
19,05
0,32
2,72
18,94
0,19
0,48
0,55
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
8,54
0,01
0,54
2,47
0,96
0,99
3,51
0,07
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
1,84
0,02
0,02
0,30
0,12
0,26
0,13
0,01
0,75
0,04
0,18
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
130,30
2,80
5,15
46,74
3,55
4,92
22,44
37,97
6,73
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
8,86
2,89
2,31
3,66
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
1,65
1,65
3
Đất chưa
s ử dụng
CSD
II
KH U CHỨC
NĂNG
1
Đất khu
công nghệ cao
KCN
2
Đất khu
kinh tế
KKT
3
Đất đô
thị
KDT
7.599,15
29,25
616,77
615,74
886,50
2.146,69
216,12
792,65
1.010,61
530,64
754,19
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
3.090,94
75,24
147,64
117,38
1.472,94
5,85
258,90
352,55
206,45
453,99
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
41,62
41,49
0,13
9
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu vực
đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân
cư nông thôn
DNT
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất
Đơn vị
tính: Ha
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơ n
vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phườ n g 8
Phường 9
Phường 10
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
385,71
0,09
4,77
96,97
83,68
3,09
12,56
181,54
1,53
1,48
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
298,26
0,02
0,77
86,78
70,17
0,09
2,85
136,33
0,33
0,92
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
298,26
0,02
0,77
86,78
70,17
0,09
2,85
136,33
0,33
0,92
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
17,09
0,38
2,11
5,07
0,86
5,79
2,25
0,44
0,19
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
62,67
0,07
3,62
5,05
7,33
2,11
3,92
39,44
0,76
0,37
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
7,69
3,03
1,11
0,03
3,52
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
115,57
1,61
2,80
24,66
6,35
19,54
1,02
59,05
0,40
0,14
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,02
0,02
2.2
Đất an ninh
CAN
0,17
0,16
0,01
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
54,67
54,67
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,59
0,22
0,07
0,12
0,18
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,71
0,01
0,24
0,45
0,01
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,08
0,08
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
25,17
0,28
0,05
5,66
18,76
0,04
0,34
0,04
Trong đ ó :
-
Đất giao
thông
DGT
-
Đất thủy
lợi
DTL
-
Đất xây
dựng cơ sở văn h ó a
DVH
17,76
2,59
15,09
0,02
0,06
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
1,34
1,33
0,01
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,04
0,02
0,01
0,01
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
3,64
3,64
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi
thải, x ử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở
tôn gi á o
TON
1,14
1,05
0,03
0,06
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa t á ng
NTD
1,24
0,26
0,03
0,69
0,01
0,21
0,04
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học côn g nghệ
DKH
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,01
0,01
2.10
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,01
0,01
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
14,56
1,61
2,48
4,69
0,69
0,76
0,67
3,37
0,21
0,08
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
19,55
19,52
0,02
0,01
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,01
0,01
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,03
0,03
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: Ha
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
494,85
20,29
55,47
97,50
98,83
5,58
15,84
181,12
16,35
3,87
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
353,76
2,03
31,21
85,60
84,96
0,18
3,67
134,28
11,09
0,74
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
353,76
2,03
31,21
85,60
84,96
0,18
3,67
134,28
11,09
0,74
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
22,20
1,45
2,54
2,29
5,27
1,27
5,96
2,06
0,94
0,4 2
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
109,13
16,79
21,72
6,55
7,25
4,10
6,21
39,51
4,29
2,7 1
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
Trong đ ó :
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS/PNN
9,73
0,02
3,06
1,35
0,03
5,27
1.8
Đất làm muối
LM U /PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,03
0,03
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
18,00
2,00
3,00
1,00
3,00
3,00
2,00
3,00
1,00
Trong đ ó :
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
L U A/CLN
18,00
2,00
3,00
1,00
3,00
3,00
2,00
3,00
1,00
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
L U A/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
L U A/LM U
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
Trong
đó: Đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
18,91
1,23
0,43
3,82
4,95
6,12
0,16
2,05
0,07
0,08
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Sóc Trăng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Sóc Trăng, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Sóc
Trăng, Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Sóc Trăng, tỉnh
Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- C ổ ng TTĐT tỉ nh;
- Lưu: VT, K T.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
Quyết định 1054/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1054/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 21/04/2022 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
3.750
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng