Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1379/SGDĐT-KHTC
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Lê Hoài Nam
Ngày ban hành:
05/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1379/SGDĐT-KHTC
V ề việc n hắc nhở thực hiện c ậ p nhật thông tin h ồ sơ c ủa học sinh đang học lớp 12 năm học 2021 - 2022 tr ê n Hệ thống c ơ s ở d ữ liệu giáo dục và đào tạ o của Thành phố H ồ Ch í M i nh _Lần 2.
Thành phố Hồ Chí Minh , ngày 05 tháng 5 năm 2022
Kính gửi:
- Hiệu tr ư ởng các trường THPT (công lập v à ngoài c ô ng lập);
- Gi á m đ ốc TT.GDNN-GDTX, TT.GDTX;
- Th ủ trưởng các đ ơ n vị trực thuộc.
Thực hiện Chỉ đạo của Văn phòng Ủy ban nhân dân Th à nh phố tại Công văn số 3019 /VP -VX ngày 28/4/2022 và Chỉ đạo của Bộ
Giáo dục và Đ à o tạo tại Công văn số
1560/BGDĐT-CNTT ngày 21/4/2022 về việc cập nhật thông tin hồ sơ của học sinh
đang học lớp 12 năm học 2021-2022 trên CSDL ngành;
Căn cứ Quyết định số 645/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2022 của
Sở Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý, vận hành,
khai thác sử dụng Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ
Chí Minh (Hệ thống tại địa chỉ https://csd l.h cm.edu.vn / , sau đây gọi tắt là CSDL HCM);
Căn cứ Công văn số 1349/SGDĐT-CTTT ngày 04/5/2022 của
Sở Giáo dục và Đ à o tạo về việc phối hợp cấp
Căn cước công dân cho học sinh;
Căn cứ Công văn số 900/SGDĐT-KHTC ngày 28/3/2022 của
Sở Giáo dục và Đào tạo về việc thu thập cập nhật dữ liệu năm học 2021-2022 trên
Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh;
Ngày 26/4/2022, Sở Giáo dục và Đào tạo đã có Công văn
số 1263/SGDĐT-KHTC g ử i Hiệu trưởng các trường
THPT (công lập và ngoài công lập); Giám đốc TT.GDNN-GDTX, TT.GDTX; Thủ trưởng
các đơn vị trực thuộc (sau đây gọi tắt là các cơ sở giáo dục) về việc nhắc nh ở thực hiện cập nhật thông tin cá
nhân của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022. Tuy nhiên, tính đến nay,
việc cập nhật dữ liệu lên CSDL HCM chưa được thực hiện đầy đủ, Sở Giáo dục và
Đào tạo đề nghị Thủ tr ưởng các cơ sở giáo dục thực
hiện ngay:
1. Hoàn tất việc rà soát, cập nhật thông tin của học
sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 trên CSDL HCM. Trong đó, ưu tiên cập nhật
thông tin số Căn cước công dân (CCCD, đồng thời là số định danh cá nhân -
ĐDCN). Trong trường hợp học sinh chưa có thẻ CCCD, cơ sở giáo dục cần hướng dẫn
phụ huynh học sinh xin thông tin số định danh cá nhân tại đơn vị công an nơi
thường trú đ ể cập nhật vào Mục CMND/CCCD
trong hồ sơ học sinh trên CSDL HCM.
2. Đối với học sinh ch ưa c ó CCCD đề nghị các cơ sở giáo
dục đôn đốc hướng dẫn, nh ắ c nhở, t ạ o đ iều ki ện đ ể học sinh kh ẩ n trương đến đơn vị công an địa phương đ ể xin cấp th ẻ CCCD và đồng thời tr iể n khai thực h iệ n nội dung Công v ă n s ố 1349/SGD Đ T-CTTT
nêu trên.
3. T iế p tục t hực hiện nội d ung t r ọ ng tâm:
- Bổ sung, c ậ p nh ậ t đ ầy đ ủ thông tin cá nhân của học
sinh đang học lớp 12 n ă m học 2021-2022 b ao gồm các thông tin: họ v à t ê n, ng à y sinh, giới tính, dân tộc, CMND/CCCD, nơi thường
tr ú .
- Yêu cầu c ậ p nhật thông tin cá nh â n của học
s i nh; đ iể m t ổ ng k ế t t ừ ng môn học (có t í nh đ iể m), đi ể m tổng kết, xếp loại học lực, hạnh ki ể m của t ừ ng học k ỳ v à cả n ă m của các năm học l ớ p 10, 11 và học kỳ I năm lớp 12 trước ngày 04/4/2022 .
(giai đoạn 1).
- Yêu cầu c ậ p nhật đi ể m tổng kết từng môn học (có
tính điể m), điểm tổng kết, xếp loại
học lực, hạnh ki ể m của học kỳ II và cả năm lớp
12 trước ngày 30/6/2022 . (g i a i đoạn 2).
Các cơ sở giáo dục vào Mục 5.11.3 để kiểm tra tiến độ
và kết quả thực hiện trên CSDL HCM. Thời gian để hoàn thành thực hiện cập nhật
các nội dung liên quan đến thông tin cá nhân của học sinh và giai đoạn 1 của học
sinh lớp 12 trước ngày 09/5/2022 .
- Phụ lục 1: Danh sách nhắc nhở các đơn vị không
đạt yêu cầu về nội dung và tiến độ thực hiện.
- Phụ lục 2: Tiến độ thực hiện cập nhật thông tin
học sinh lớp 12 và kết quả giai đoạn 1.
Các thông tin tr ên có ảnh hưởng tr ực tiếp tới quyền lợi của học
sinh trong kỳ thi TNTHPT và xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2022, đề nghị Thủ
trưởng các cơ sở giáo dục nghiêm túc thực hiện và hoàn thành đúng thời hạn nêu
trên.
Trong quá trình thực hiện, nếu c ó v ấ n đề gì vướng mắc xin liên hệ trực
tiếp với Ô ng Lại Đồng Cường, Chuyên
viên phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo - ĐT: 0967.135.888, địa
chỉ Email: l dcuon g .s g ddt @. t p hcm. gov .vn . (Phần ch ủ đề gửi email gồm: Tên phòng + Họ và
tên + S ố điện thoại liên hệ. Phần nội
dung mô tả ch i ti ế t các thắc m ắ c, đề nghị hỗ trợ).
Trân trọng ./.
Nơi nhận:
- Như
trên;
- Giám đốc Sở “để báo cáo”;
- Hội đồng thi đua khen thư ở ng;
- Phòng KT&KĐCLGD “để rà soát”;
- Phòng GDTrH, GDTXCN&ĐH “để rà soát”;
- Phòng CTTT, TTTT&CTGD “để phối hợp”;
- Lưu: VT, (KHTC_Cường)
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lê Hoài Nam
PHỤ LỤC 1:
DANH
SÁCH NHẮC NHỞ CÁC ĐƠN VỊ THỰC HIỆN KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG VÀ TIẾN ĐỘ THỰC
HIỆN
(Đính kèm
theo Công văn số 1379/SGDĐT-KHTC ngày 05/5/2022 của Sở GD&ĐT)
STT
Đơn vị
Tổng số học sinh
Cập nhật Thông tin cá nhân
Cập nhật bổ sung điểm cả 3 khối
Đã hoàn thành
Chưa hoàn thành
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2
Đã hoàn thành
Chưa hoàn thành
Đã hoàn thành
Chưa hoàn thành
A
KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
1
THPT Mạc Đĩnh Chi
958
0
958
0
958
0
958
2
THPT Nguyễn Trung Trực
954
0
954
0
954
0
954
3
THPT Bình Hưng Hòa
699
40
659
653
46
0
699
4
THPT Phan Đăng Lưu
603
0
603
578
25
0
603
5
THPT An Lạc
580
0
580
0
580
0
580
6
THPT Lê Thánh Tôn
516
12
504
0
516
0
516
7
THPT Nguyễn Văn Linh
281
2
279
0
281
0
281
8
Trung học Thực hành Đại học
Sư phạm
257
0
257
0
257
0
257
9
THPT Năng Khiếu TDTT
184
0
184
176
8
0
184
10
THPT Trần Phú
886
721
165
805
81
0
886
11
THPT Trần Quốc Tuấn
94
0
94
81
13
0
94
12
THPT Lý Thái Tổ
207
142
65
180
27
0
207
13
THPT Văn Lang
56
2
54
54
2
0
56
B.
KHỐI CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
1
TT GDNN-GDTX Quận Tân Phú
558
0
558
0
558
0
558
2
TT GDTX Chu Văn An
286
0
286
0
286
0
286
3
TT GDTX Chu Văn An
282
0
282
0
282
0
282
4
TT GDNN-GDTX Quận 6
561
521
40
547
14
0
561
5
Trung tâm huấn luyện và
thi đấu TDTT
93
62
31
39
54
0
93
PHỤ LỤC 2:
TIẾN
ĐỘ THỰC HIỆN CẬP NHẬT THÔNG TIN HỌC SINH LỚP 12 VÀ KẾT QUẢ GIAI ĐOẠN 1
(Đính kèm
theo Công văn số 1379/SGDĐT-KHTC ngày 05/5/2022 của Sở GD&ĐT)
STT
Đơn vị
Tổng số học sinh
Cập nhật Thông tin cá nhân
Cập nhật bổ sung điểm cả 3 khối
Đã hoàn thành
Chưa hoàn thành
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2
Đã hoàn thành
Chưa hoàn thành
Đã hoàn thành
Chưa hoàn thành
A
KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
1
THPT Mạc Đĩnh Chi
958
0
958
0
958
0
958
2
THPT Nguyễn Trung Trực
954
0
954
0
954
0
954
3
THPT Bình Hưng Hòa
699
40
659
653
46
0
699
4
THPT Phan Đăng Lưu
603
0
603
578
25
0
603
5
THPT An Lạc
580
0
580
0
580
0
580
6
THPT Lê Thánh Tôn
516
12
504
0
516
0
516
7
THPT Nguyễn Văn Linh
281
2
279
0
281
0
281
8
Trung học Thực hành Đại học
Sư phạm
257
0
257
0
257
0
257
9
THPT Năng Khiếu TDTT
184
0
184
176
8
0
184
10
THPT Trần Phú
886
721
165
805
81
0
886
11
THPT Trần Quốc Tuấn
94
0
94
81
13
0
94
12
THPT Lý Thái Tổ
207
142
65
180
27
0
207
13
THPT Văn Lang
56
2
54
54
2
0
56
14
THPT Hoàng Hoa Thám
767
719
48
0
767
0
767
15
THPT Thành Nhân
487
444
43
464
23
0
487
16
THPT Phạm Văn Sáng
508
480
28
478
30
0
508
17
THPT Lương Văn Can
637
614
23
611
26
0
637
18
THPT Bình Chánh
616
602
14
598
18
0
616
19
THCS và THPT Đào Duy Anh
111
104
7
0
111
0
111
20
THCS và THPT Hoa Lư
66
59
7
64
2
0
66
21
THPT Việt Nhật
107
101
6
0
107
0
107
22
THPT Long Trường
391
385
6
390
1
0
391
23
THCS và THPT Hồng Hà
520
515
5
467
53
0
520
24
THCS và THPT Quang Trung
Nguyễn Huệ
128
124
4
9
119
0
128
25
THCS-THPT Phan Bội Châu
20
16
4
15
5
0
20
26
THPT Tạ Quang Bửu
551
547
4
551
0
0
551
27
THPT Trần Quang Khải
748
744
4
748
0
0
748
28
THCS, THPT Ngôi Sao
113
110
3
3
110
0
113
29
THPT Phú Lâm
193
190
3
180
13
0
193
30
THCS và THPT Châu Á Thái
Bình Dương
3
0
3
0
3
0
3
31
THPT Marie Curie
1.103
1100
3
1101
2
0
1.103
32
THPT Trưng Vương
644
641
3
643
1
0
644
33
THCS và THPT Trí Đức
418
415
3
418
0
0
418
34
THPT Tây Thạnh
886
884
2
855
31
0
886
35
THCS và THPT Hai Bà Trưng
54
52
2
48
6
0
54
36
Tiểu học, THCS và THPT Việt
Úc
252
250
2
248
4
0
252
37
THPT Đông Đô
112
110
2
112
0
0
112
38
THCS, THPT Phan Châu Trinh
256
254
2
256
0
0
256
39
THCS VÀ THPT Ngọc Viễn
Đông
36
34
2
36
0
0
36
40
THPT Trung Phú
627
626
1
626
1
0
627
41
Tiểu học, THCS và THPT Nam
Úc
1
0
1
0
1
0
1
42
THPT Hồ Thị Bi
588
587
1
587
1
0
588
43
THPT Tân Thông Hội
495
494
1
495
0
0
495
44
THPT Vĩnh Lộc
390
389
1
390
0
0
390
45
TH, THCS, THPT Tre Việt
483
482
1
483
0
0
483
46
Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng
Gấm
292
291
(Miễn: 1)
1
292
(Miễn: 1)
0
0
292
47
THPT Nguyễn Văn Tăng
401
400
1
401
0
0
401
48
THPT Đào Sơn Tây
554
553
1
554
0
0
554
49
THPT Vĩnh Lộc B
504
503
1
504
0
0
504
50
THPT Phong Phú
259
258
1
259
0
0
259
51
THCS và THPT Đăng Khoa
161
160
1
161
0
0
161
52
THCS và THPT Phạm Ngũ Lão
57
56
1
57
0
0
57
53
THCS và THPT Đức Trí
304
303
1
304
0
0
304
54
THCS và THPT Lạc Hồng
522
521
(Miễn: 1)
1
522
0
0
522
55
THPT chuyên Lê Hồng Phong
695
695
0
0
695
0
695
56
THPT Nguyễn Công Trứ
825
825
0
627
198
0
825
57
THPT Nguyễn Huệ
650
650
0
606
44
0
650
58
Tiểu học, THCS và THPT Việt
Mỹ
25
25
0
0
25
0
25
59
THPT Quốc tế Canada
73
73
0
50
23
0
73
60
THPT Lê Quý Đôn
420
420
0
402
18
0
420
61
THPT Gò Vấp
547
547
0
539
8
0
547
62
THPT Bách Việt
12
12
0
5
7
0
12
63
PTDL Hermann Gmeiner
126
126
0
120
6
0
126
64
THPT Giồng Ông Tố
474
474
0
471
3
0
474
65
THPT Nguyễn Trãi
499
499
(Miễn: 3)
0
496
3
0
499
66
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
605
605
0
602
3
0
605
67
THPT Trường Chinh
710
710
0
708
2
0
710
68
THPT Đa Phước
364
364
0
362
2
0
364
69
THPT Hùng Vương
1.026
1026
0
1025
1
0
1.026
70
THPT Nguyễn Hiền
382
382
0
381
1
0
382
71
THPT Thanh Đa
460
460
0
459
1
0
460
72
THPT Phú Nhuận
807
807
0
806
1
0
807
73
THPT Lý Thường Kiệt
481
481
0
480
1
0
481
74
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
658
658
0
657
1
0
658
75
THPT Nguyễn Thái Bình
604
604
0
603
1
0
604
76
THPT Hàn Thuyên
476
476
0
475
1
0
476
77
THPT Hưng Đạo
58
58
0
57
1
0
58
78
THCS - THPT Trần Cao Vân
842
842
0
841
(Miễn: 2)
1
0
842
79
THPT Tân Túc
640
640
0
639
1
0
640
80
THPT Nam Sài Gòn
86
86
0
85
1
0
86
81
THCS và THPT Khai Minh
60
60
0
59
1
0
60
82
Tiểu học, THCS và THPT Mỹ
Việt
128
128
0
127
1
0
128
83
THPT Long Thới
343
343
0
342
1
0
343
84
THPT Bùi Thị Xuân
668
668
0
668
0
0
668
85
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
611
611
0
611
0
0
611
86
Phổ thông Năng khiếu thể
thao Olympic
18
18
0
18
0
0
18
87
THPT Bình Phú
696
696
0
696
0
0
696
88
THPT Ngô Gia Tự
491
491
0
491
0
0
491
89
THPT Nguyễn Khuyến
771
771
0
771
0
0
771
90
THPT Nguyễn Du
488
488
0
488
0
0
488
91
THPT Võ Trường Toản
712
712
0
712
0
0
712
92
THPT Võ Thị Sáu
834
834
0
834
0
0
834
93
THPT Gia Định
867
867
0
867
0
0
867
94
THPT Tân Bình
659
659
0
659
0
0
659
95
THPT Nguyễn Chí Thanh
599
599
0
599
0
0
599
96
THPT Nguyễn Thượng Hiền
675
675
0
675
0
0
675
97
THPT Thủ Đức
748
748
0
748
0
0
748
98
THPT Nguyễn Hữu Huân
623
623
0
623
0
0
623
99
THPT Tam Phú
515
515
0
515
0
0
515
100
THPT Củ Chi
616
616
0
616
0
0
616
101
THPT Quang Trung
389
389
0
389
0
0
389
102
THPT An Nhơn Tây
420
420
0
420
0
0
420
103
THPT Trung Lập
240
240
0
240
0
0
240
104
THPT Nguyễn Hữu Cầu
494
494
0
494
0
0
494
105
THPT Ten Lơ Man
529
529
0
529
0
0
529
106
THPT Trần Khai Nguyên
656
656
0
656
0
0
656
107
THPT Nguyễn An Ninh
607
607
0
607
0
0
607
108
THPT Thăng Long
303
303
0
303
0
0
303
109
THPT Phước Long
440
440
0
440
0
0
440
110
THPT Bà Điểm
534
534
0
534
0
0
534
111
THPT Tân Phong
512
512
0
512
(Miễn: 1)
0
0
512
112
THPT Phú Hòa
477
477
0
477
0
0
477
113
THPT Nguyễn Văn Cừ
450
450
0
450
0
0
450
114
THPT Nguyễn Hữu Tiến
483
483
0
483
0
0
483
115
THPT Bình Khánh
295
295
0
295
0
0
295
116
THPT Cần Thạnh
242
242
0
242
0
0
242
117
THPT Trần Hưng Đạo
858
858
0
858
0
0
858
118
THPT Hiệp Bình
466
466
0
466
0
0
466
119
THPT Việt Âu
454
454
0
454
0
454
0
120
TH - THCS - THPT Chu Văn
An
98
98
0
98
0
0
98
121
PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU -
ĐHQG TPHCM
498
498
0
498
0
0
498
122
THPT An Dương Vương
242
242
0
242
0
0
242
123
THPT Trần Nhân Tông
105
105
0
105
0
0
105
124
THPT Đông Dương
115
115
0
115
0
0
115
125
THPT Phước Kiển
468
468
0
468
0
0
468
126
THPT An Nghĩa
323
323
0
323
0
0
323
127
THCS và THPT Phùng Hưng
35
35
0
35
0
0
35
128
THPT Nguyễn Thị Diệu
562
562
0
562
0
0
562
129
THPT Quốc Trí
63
63
0
63
0
0
63
130
THPT Vĩnh Viễn
66
66
0
66
0
0
66
131
THPT Việt Mỹ Anh
52
52
0
52
0
0
52
132
THCS và THPT Nam Việt
407
407
0
407
0
0
407
133
THPT Bình Tân
532
532
0
532
0
0
532
134
THPT Nguyễn Tất Thành
695
695
0
695
0
0
695
135
THPT Trần Văn Giàu
628
628
0
628
0
0
628
136
THPT Thủ Khoa Huân
36
36
0
36
0
0
36
137
THPT Dương Văn Dương
340
340
0
340
0
0
340
138
THPT Võ Văn Kiệt
558
558
0
558
0
0
558
139
Tiểu học, THCS và THPT Mùa
Xuân
39
39
0
39
0
0
39
140
THPT Năng khiếu TDTT Huyện
Bình Chánh
295
295
0
295
0
0
295
141
THPT Lê Trọng Tấn
614
614
0
614
0
0
614
142
THPT Linh Trung
675
675
0
675
0
0
675
143
THPT Dương Văn Thì
459
459
0
459
0
0
459
144
THPT Bình Chiểu
572
572
0
572
0
0
572
145
THPT Thủ Thiêm
489
489
0
489
0
0
489
146
THPT Ngô Quyền
649
649
0
649
0
0
649
147
THPT Thạnh Lộc
515
515
0
515
0
0
515
148
THPT Lê Minh Xuân
603
603
0
603
0
0
603
149
TH, THCS, THPT Tuệ Đức
23
23
0
23
0
0
23
150
THCS và THPT Nguyễn Bỉnh
Khiêm
14
14
0
14
0
0
14
151
Tiểu học, THCS và THPT Ngô
Thời Nhiệm
531
531
0
531
0
0
531
152
THCS và THPT An Đông
51
51
0
51
0
0
51
153
TH - THCS - THPT VẠN HẠNH
212
212
0
212
0
0
212
154
THCS-THPT Hồng Đức
298
298
0
298
0
0
298
155
THCS và THPT Bắc Sơn
49
49
0
49
0
0
49
156
THCS và THPT Hàn Việt
12
12
0
12
0
0
12
157
TH, THCS và THPT Quốc Tế
13
13
0
13
0
0
13
158
THCS và THPT Việt Thanh
63
63
0
63
0
0
63
159
THCS và THPT Thái Bình
72
72
0
72
0
0
72
160
TH - THCS - THPT Thanh
Bình
280
280
0
280
0
0
280
161
THCS và THPT Nhân Văn
40
40
0
40
0
0
40
162
THCS - THPT Nguyễn Khuyến
962
962
0
962
0
0
962
163
TH, THCS và THPT Trương
Vĩnh Ký
522
522
0
522
0
0
522
164
THCS và THPT Duy Tân
20
20
0
20
0
0
20
165
THPT Nguyễn Hữu Thọ
502
502
0
502
0
0
502
166
THCS và THPT Đinh Thiện Lý
132
132
0
132
0
0
132
167
THCS - THPT Sao Việt
84
84
0
84
0
0
84
168
TH, THCS và THPT Nam Mỹ
15
15
0
15
0
0
15
169
Trung học thực hành Sài
Gòn
139
139
0
139
0
0
139
170
Tiểu học, THCS và THPT Tân
Phú
189
189
0
189
0
0
189
171
THCS - THPT Bác Ái
12
12
0
12
0
0
12
172
THCS và THPT Sương Nguyệt
Anh
192
192
0
192
0
7
(Miễn: 7)
185
173
THCS và THPT Diên Hồng
311
311
0
311
0
0
311
174
THPT Minh Đức
225
225
0
225
0
0
225
175
THCS và THPT Đinh Tiên
Hoàng
58
58
0
58
0
0
58
176
THPT Lương Thế Vinh
321
321
0
321
0
0
321
177
TH, THCS và THPT Việt Anh
152
152
0
152
0
0
152
178
THCS và THPT Hoa Sen
418
418
0
418
0
0
418
179
TH, THCS và THPT Vinschool
141
141
0
141
0
0
141
180
THPT Phạm Phú Thứ
651
651
0
651
0
0
651
181
THCS và THPT Thạnh An
29
29
0
29
0
0
29
182
Song ngữ Quốc tế Horizon
13
13
0
13
0
0
13
183
TiH - THCS - THPT QUỐC TẾ
BẮC MỸ
15
15
0
15
0
0
15
184
Tiểu học, THCS và THPT
Thái Bình Dương
11
11
0
11
0
0
11
185
TH, THCS VÀ THPT Nguyễn
Tri Phương
11
11
0
11
0
0
11
186
Tiểu học, THCS và THPT Anh
Quốc
11
11
0
11
0
0
11
187
Tiểu học, THCS và THPT
Emasi Nam Long
15
15
0
15
(Miễn: 1)
0
0
15
188
Tiểu học, THCS và THPT
Emasi Vạn Phúc
22
22
0
22
0
0
22
189
Tiểu học, THCS và THPT
Albert Einstein
25
25
0
25
0
0
25
190
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
367
367
0
367
0
0
367
191
THPT Chuyên Năng khiếu
TDTT Nguyễn Thị Định
397
397
0
397
0
0
397
192
Tiểu học, THCS và THPT Quốc
tế Á Châu
401
401
0
401
0
0
401
193
Tiểu học, THCS và THPT Hòa
Bình
183
183
0
183
0
0
183
194
Tiểu học, THCS và THPT Tây
Úc
38
38
0
38
0
0
38
195
THPT Trần Hữu Trang
268
268
0
268
0
0
268
196
Tiểu học, THCS và THPT Trí
Tuệ Việt
5
5
0
5
0
0
5
197
TH - THCS - THPT Lê Thánh
Tông
750
750
0
750
0
0
750
B.
KHỐI CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
1
TT GDNN-GDTX Quận Tân Phú
558
0
558
0
558
0
558
2
TT GDTX Chu Văn An
286
0
286
0
286
0
286
3
TT GDTX Chu Văn An
282
0
282
0
282
0
282
4
TT GDNN-GDTX Quận 6
561
521
40
547
14
0
561
5
Trung tâm huấn luyện và thi
đấu TDTT
93
62
31
39
54
0
93
6
TT GDNN-GDTX Quận Tân Bình
530
504
26
495
35
0
530
7
Trung tâm Giáo dục phổ
thông Đại học
Công nghiệp
Thực phẩm
544
538
6
544
0
0
544
8
TT GDNN-GDTX Quận 12
1.024
1020
4
918
106
0
1.024
9
TT GDNN-GDTX Quận Bình Tân
161
158
3
0
161
0
161
10
TT GDNN-GDTX Huyện Củ Chi
230
227
3
226
4
0
230
11
TT GDNN-GDTX Quận Thủ Đức
(sáp nhập)
763
761
2
747
16
0
763
12
TT GDNN-GDTX Quận Bình Thạnh
80
78
2
77
3
0
80
13
TT GDNN-GTDX Quận 1
95
93
2
95
0
0
95
14
TT GDNN-GDTX Quận 5
49
47
2
49
0
0
49
15
TT GDTX Gia Định
536
535
1
472
64
0
536
16
TT GDNN-GDTX Huyện Bình
Chánh
423
422
1
422
(Miễn: 3)
1
0
423
17
TT GDNN-GDTX Quận 7
144
144
0
0
144
0
144
18
TT GDNN - GDTX Quận 10
226
226
0
220
(Miễn: 1)
6
0
226
19
TT GDNN-GDTX Quận Phú Nhuận
159
159
0
155
(Miễn: 1)
4
0
159
20
TT GDNN-GDTX Quận 4
105
105
0
102
3
0
105
21
TT GDTX Thanh Niên Xung
Phong
248
248
0
246
2
0
248
22
TT GDNN - GDTX Quận Gò Vấp
199
199
0
197
2
0
199
23
TT GDNN-GDTX Quận 8
94
94
0
92
2
0
94
24
TT GDNN-GDTX Huyện Hóc Môn
336
336
0
335
1
0
336
25
TT GDTX Lê Quý Đôn
31
31
0
31
0
27
4
26
Trung tâm Bảo trợ - Dạy
nghề và Tạo việc làm Thành phố
9
9
0
9
0
0
9
27
BTVH Nhạc viện Tp Hồ Chí
Minh
52
52
0
52
0
0
52
28
TT GDNN-GDTX Quận 3
105
105
0
105
0
0
105
29
TT GDNN-GDTX Quận 11
278
278
0
278
0
0
278
30
TT GDNN-GDTX Huyện Nhà Bè
59
59
0
59
0
0
59
31
TT GDNN-GDTX Huyện Cần Giờ
29
29
0
29
0
0
29
* Lưu ý: Đối với những trường hợp
không cập nhật được đề nghị gửi email đính kèm công văn ghi rõ nội dung từng
trường hợp không cập nhật vào hệ thống CSDL HCM được.
Công văn 1379/SGDĐT-KHTC năm 2022 về nhắc nhở thực hiện cập nhật thông tin hồ sơ của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh_Lần 2
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1379/SGDĐT-KHTC ngày 05/05/2022 về nhắc nhở thực hiện cập nhật thông tin hồ sơ của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh_Lần 2
4.656
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng