|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1379/SGDĐT-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Hoài Nam
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1379/SGDĐT-KHTC
Về việc nhắc nhở thực hiện cập nhật thông tin hồ sơ của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh_Lần 2.
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 5 năm 2022
|
Kính gửi:
|
- Hiệu trưởng các trường THPT (công lập và ngoài công lập);
- Giám đốc TT.GDNN-GDTX, TT.GDTX;
- Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc.
|
Thực hiện Chỉ đạo của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại Công văn số 3019/VP-VX ngày 28/4/2022 và Chỉ đạo của Bộ
Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số
1560/BGDĐT-CNTT ngày 21/4/2022 về việc cập nhật thông tin hồ sơ của học sinh
đang học lớp 12 năm học 2021-2022 trên CSDL ngành;
Căn cứ Quyết định số 645/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2022 của
Sở Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý, vận hành,
khai thác sử dụng Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ
Chí Minh (Hệ thống tại địa chỉ https://csdl.hcm.edu.vn/, sau đây gọi tắt là CSDL HCM);
Căn cứ Công văn số 1349/SGDĐT-CTTT ngày 04/5/2022 của
Sở Giáo dục và Đào tạo về việc phối hợp cấp
Căn cước công dân cho học sinh;
Căn cứ Công văn số 900/SGDĐT-KHTC ngày 28/3/2022 của
Sở Giáo dục và Đào tạo về việc thu thập cập nhật dữ liệu năm học 2021-2022 trên
Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh;
Ngày 26/4/2022, Sở Giáo dục và Đào tạo đã có Công văn
số 1263/SGDĐT-KHTC gửi Hiệu trưởng các trường
THPT (công lập và ngoài công lập); Giám đốc TT.GDNN-GDTX, TT.GDTX; Thủ trưởng
các đơn vị trực thuộc (sau đây gọi tắt là các cơ sở giáo dục) về việc nhắc nhở thực hiện cập nhật thông tin cá
nhân của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022. Tuy nhiên, tính đến nay,
việc cập nhật dữ liệu lên CSDL HCM chưa được thực hiện đầy đủ, Sở Giáo dục và
Đào tạo đề nghị Thủ trưởng các cơ sở giáo dục thực
hiện ngay:
1. Hoàn tất việc rà soát, cập nhật thông tin của học
sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 trên CSDL HCM. Trong đó, ưu tiên cập nhật
thông tin số Căn cước công dân (CCCD, đồng thời là số định danh cá nhân -
ĐDCN). Trong trường hợp học sinh chưa có thẻ CCCD, cơ sở giáo dục cần hướng dẫn
phụ huynh học sinh xin thông tin số định danh cá nhân tại đơn vị công an nơi
thường trú để cập nhật vào Mục CMND/CCCD
trong hồ sơ học sinh trên CSDL HCM.
2. Đối với học sinh chưa có CCCD đề nghị các cơ sở giáo
dục đôn đốc hướng dẫn, nhắc nhở, tạo điều kiện để học sinh khẩn trương đến đơn vị công an địa phương để xin cấp thẻ CCCD và đồng thời triển khai thực hiện nội dung Công văn số 1349/SGDĐT-CTTT
nêu trên.
3. Tiếp tục thực hiện nội dung trọng tâm:
- Bổ sung, cập nhật đầy đủ thông tin cá nhân của học
sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 bao gồm các thông tin: họ và tên, ngày sinh, giới tính, dân tộc, CMND/CCCD, nơi thường
trú.
- Yêu cầu cập nhật thông tin cá nhân của học
sinh; điểm tổng kết từng môn học (có tính điểm), điểm tổng kết, xếp loại học lực, hạnh kiểm của từng học kỳ và cả năm của các năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm lớp 12 trước ngày 04/4/2022.
(giai đoạn 1).
- Yêu cầu cập nhật điểm tổng kết từng môn học (có
tính điểm), điểm tổng kết, xếp loại
học lực, hạnh kiểm của học kỳ II và cả năm lớp
12 trước ngày 30/6/2022. (giai đoạn 2).
Các cơ sở giáo dục vào Mục 5.11.3 để kiểm tra tiến độ
và kết quả thực hiện trên CSDL HCM. Thời gian để hoàn thành thực hiện cập nhật
các nội dung liên quan đến thông tin cá nhân của học sinh và giai đoạn 1 của học
sinh lớp 12 trước ngày 09/5/2022.
- Phụ lục 1: Danh sách nhắc nhở các đơn vị không
đạt yêu cầu về nội dung và tiến độ thực hiện.
- Phụ lục 2: Tiến độ thực hiện cập nhật thông tin
học sinh lớp 12 và kết quả giai đoạn 1.
Các thông tin trên có ảnh hưởng trực tiếp tới quyền lợi của học
sinh trong kỳ thi TNTHPT và xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2022, đề nghị Thủ
trưởng các cơ sở giáo dục nghiêm túc thực hiện và hoàn thành đúng thời hạn nêu
trên.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề gì vướng mắc xin liên hệ trực
tiếp với Ông Lại Đồng Cường, Chuyên
viên phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo - ĐT: 0967.135.888, địa
chỉ Email: ldcuong.sgddt@.tphcm.gov.vn. (Phần chủ đề gửi email gồm: Tên phòng + Họ và
tên + Số điện thoại liên hệ. Phần nội
dung mô tả chi tiết các thắc mắc, đề nghị hỗ trợ).
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như
trên;
- Giám đốc Sở “để báo cáo”;
- Hội đồng thi đua khen thưởng;
- Phòng KT&KĐCLGD “để rà soát”;
- Phòng GDTrH, GDTXCN&ĐH “để rà soát”;
- Phòng CTTT, TTTT&CTGD “để phối hợp”;
- Lưu: VT, (KHTC_Cường)
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lê Hoài Nam
|
PHỤ LỤC 1:
DANH
SÁCH NHẮC NHỞ CÁC ĐƠN VỊ THỰC HIỆN KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG VÀ TIẾN ĐỘ THỰC
HIỆN
(Đính kèm
theo Công văn số 1379/SGDĐT-KHTC ngày 05/5/2022 của Sở GD&ĐT)
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số học sinh
|
Cập nhật Thông tin cá nhân
|
Cập nhật bổ sung điểm cả 3 khối
|
Đã hoàn thành
|
Chưa hoàn thành
|
Giai đoạn 1
|
Giai đoạn 2
|
Đã hoàn thành
|
Chưa hoàn thành
|
Đã hoàn thành
|
Chưa hoàn thành
|
A
|
KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
1
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
958
|
0
|
958
|
0
|
958
|
0
|
958
|
2
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
954
|
0
|
954
|
0
|
954
|
0
|
954
|
3
|
THPT Bình Hưng Hòa
|
699
|
40
|
659
|
653
|
46
|
0
|
699
|
4
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
603
|
0
|
603
|
578
|
25
|
0
|
603
|
5
|
THPT An Lạc
|
580
|
0
|
580
|
0
|
580
|
0
|
580
|
6
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
516
|
12
|
504
|
0
|
516
|
0
|
516
|
7
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
281
|
2
|
279
|
0
|
281
|
0
|
281
|
8
|
Trung học Thực hành Đại học
Sư phạm
|
257
|
0
|
257
|
0
|
257
|
0
|
257
|
9
|
THPT Năng Khiếu TDTT
|
184
|
0
|
184
|
176
|
8
|
0
|
184
|
10
|
THPT Trần Phú
|
886
|
721
|
165
|
805
|
81
|
0
|
886
|
11
|
THPT Trần Quốc Tuấn
|
94
|
0
|
94
|
81
|
13
|
0
|
94
|
12
|
THPT Lý Thái Tổ
|
207
|
142
|
65
|
180
|
27
|
0
|
207
|
13
|
THPT Văn Lang
|
56
|
2
|
54
|
54
|
2
|
0
|
56
|
B.
|
KHỐI CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
1
|
TT GDNN-GDTX Quận Tân Phú
|
558
|
0
|
558
|
0
|
558
|
0
|
558
|
2
|
TT GDTX Chu Văn An
|
286
|
0
|
286
|
0
|
286
|
0
|
286
|
3
|
TT GDTX Chu Văn An
|
282
|
0
|
282
|
0
|
282
|
0
|
282
|
4
|
TT GDNN-GDTX Quận 6
|
561
|
521
|
40
|
547
|
14
|
0
|
561
|
5
|
Trung tâm huấn luyện và
thi đấu TDTT
|
93
|
62
|
31
|
39
|
54
|
0
|
93
|
PHỤ LỤC 2:
TIẾN
ĐỘ THỰC HIỆN CẬP NHẬT THÔNG TIN HỌC SINH LỚP 12 VÀ KẾT QUẢ GIAI ĐOẠN 1
(Đính kèm
theo Công văn số 1379/SGDĐT-KHTC ngày 05/5/2022 của Sở GD&ĐT)
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số học sinh
|
Cập nhật Thông tin cá nhân
|
Cập nhật bổ sung điểm cả 3 khối
|
Đã hoàn thành
|
Chưa hoàn thành
|
Giai đoạn 1
|
Giai đoạn 2
|
Đã hoàn thành
|
Chưa hoàn thành
|
Đã hoàn thành
|
Chưa hoàn thành
|
A
|
KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
1
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
958
|
0
|
958
|
0
|
958
|
0
|
958
|
2
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
954
|
0
|
954
|
0
|
954
|
0
|
954
|
3
|
THPT Bình Hưng Hòa
|
699
|
40
|
659
|
653
|
46
|
0
|
699
|
4
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
603
|
0
|
603
|
578
|
25
|
0
|
603
|
5
|
THPT An Lạc
|
580
|
0
|
580
|
0
|
580
|
0
|
580
|
6
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
516
|
12
|
504
|
0
|
516
|
0
|
516
|
7
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
281
|
2
|
279
|
0
|
281
|
0
|
281
|
8
|
Trung học Thực hành Đại học
Sư phạm
|
257
|
0
|
257
|
0
|
257
|
0
|
257
|
9
|
THPT Năng Khiếu TDTT
|
184
|
0
|
184
|
176
|
8
|
0
|
184
|
10
|
THPT Trần Phú
|
886
|
721
|
165
|
805
|
81
|
0
|
886
|
11
|
THPT Trần Quốc Tuấn
|
94
|
0
|
94
|
81
|
13
|
0
|
94
|
12
|
THPT Lý Thái Tổ
|
207
|
142
|
65
|
180
|
27
|
0
|
207
|
13
|
THPT Văn Lang
|
56
|
2
|
54
|
54
|
2
|
0
|
56
|
14
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
767
|
719
|
48
|
0
|
767
|
0
|
767
|
15
|
THPT Thành Nhân
|
487
|
444
|
43
|
464
|
23
|
0
|
487
|
16
|
THPT Phạm Văn Sáng
|
508
|
480
|
28
|
478
|
30
|
0
|
508
|
17
|
THPT Lương Văn Can
|
637
|
614
|
23
|
611
|
26
|
0
|
637
|
18
|
THPT Bình Chánh
|
616
|
602
|
14
|
598
|
18
|
0
|
616
|
19
|
THCS và THPT Đào Duy Anh
|
111
|
104
|
7
|
0
|
111
|
0
|
111
|
20
|
THCS và THPT Hoa Lư
|
66
|
59
|
7
|
64
|
2
|
0
|
66
|
21
|
THPT Việt Nhật
|
107
|
101
|
6
|
0
|
107
|
0
|
107
|
22
|
THPT Long Trường
|
391
|
385
|
6
|
390
|
1
|
0
|
391
|
23
|
THCS và THPT Hồng Hà
|
520
|
515
|
5
|
467
|
53
|
0
|
520
|
24
|
THCS và THPT Quang Trung
Nguyễn Huệ
|
128
|
124
|
4
|
9
|
119
|
0
|
128
|
25
|
THCS-THPT Phan Bội Châu
|
20
|
16
|
4
|
15
|
5
|
0
|
20
|
26
|
THPT Tạ Quang Bửu
|
551
|
547
|
4
|
551
|
0
|
0
|
551
|
27
|
THPT Trần Quang Khải
|
748
|
744
|
4
|
748
|
0
|
0
|
748
|
28
|
THCS, THPT Ngôi Sao
|
113
|
110
|
3
|
3
|
110
|
0
|
113
|
29
|
THPT Phú Lâm
|
193
|
190
|
3
|
180
|
13
|
0
|
193
|
30
|
THCS và THPT Châu Á Thái
Bình Dương
|
3
|
0
|
3
|
0
|
3
|
0
|
3
|
31
|
THPT Marie Curie
|
1.103
|
1100
|
3
|
1101
|
2
|
0
|
1.103
|
32
|
THPT Trưng Vương
|
644
|
641
|
3
|
643
|
1
|
0
|
644
|
33
|
THCS và THPT Trí Đức
|
418
|
415
|
3
|
418
|
0
|
0
|
418
|
34
|
THPT Tây Thạnh
|
886
|
884
|
2
|
855
|
31
|
0
|
886
|
35
|
THCS và THPT Hai Bà Trưng
|
54
|
52
|
2
|
48
|
6
|
0
|
54
|
36
|
Tiểu học, THCS và THPT Việt
Úc
|
252
|
250
|
2
|
248
|
4
|
0
|
252
|
37
|
THPT Đông Đô
|
112
|
110
|
2
|
112
|
0
|
0
|
112
|
38
|
THCS, THPT Phan Châu Trinh
|
256
|
254
|
2
|
256
|
0
|
0
|
256
|
39
|
THCS VÀ THPT Ngọc Viễn
Đông
|
36
|
34
|
2
|
36
|
0
|
0
|
36
|
40
|
THPT Trung Phú
|
627
|
626
|
1
|
626
|
1
|
0
|
627
|
41
|
Tiểu học, THCS và THPT Nam
Úc
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
42
|
THPT Hồ Thị Bi
|
588
|
587
|
1
|
587
|
1
|
0
|
588
|
43
|
THPT Tân Thông Hội
|
495
|
494
|
1
|
495
|
0
|
0
|
495
|
44
|
THPT Vĩnh Lộc
|
390
|
389
|
1
|
390
|
0
|
0
|
390
|
45
|
TH, THCS, THPT Tre Việt
|
483
|
482
|
1
|
483
|
0
|
0
|
483
|
46
|
Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng
Gấm
|
292
|
291
(Miễn: 1)
|
1
|
292
(Miễn: 1)
|
0
|
0
|
292
|
47
|
THPT Nguyễn Văn Tăng
|
401
|
400
|
1
|
401
|
0
|
0
|
401
|
48
|
THPT Đào Sơn Tây
|
554
|
553
|
1
|
554
|
0
|
0
|
554
|
49
|
THPT Vĩnh Lộc B
|
504
|
503
|
1
|
504
|
0
|
0
|
504
|
50
|
THPT Phong Phú
|
259
|
258
|
1
|
259
|
0
|
0
|
259
|
51
|
THCS và THPT Đăng Khoa
|
161
|
160
|
1
|
161
|
0
|
0
|
161
|
52
|
THCS và THPT Phạm Ngũ Lão
|
57
|
56
|
1
|
57
|
0
|
0
|
57
|
53
|
THCS và THPT Đức Trí
|
304
|
303
|
1
|
304
|
0
|
0
|
304
|
54
|
THCS và THPT Lạc Hồng
|
522
|
521
(Miễn: 1)
|
1
|
522
|
0
|
0
|
522
|
55
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
695
|
695
|
0
|
0
|
695
|
0
|
695
|
56
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
825
|
825
|
0
|
627
|
198
|
0
|
825
|
57
|
THPT Nguyễn Huệ
|
650
|
650
|
0
|
606
|
44
|
0
|
650
|
58
|
Tiểu học, THCS và THPT Việt
Mỹ
|
25
|
25
|
0
|
0
|
25
|
0
|
25
|
59
|
THPT Quốc tế Canada
|
73
|
73
|
0
|
50
|
23
|
0
|
73
|
60
|
THPT Lê Quý Đôn
|
420
|
420
|
0
|
402
|
18
|
0
|
420
|
61
|
THPT Gò Vấp
|
547
|
547
|
0
|
539
|
8
|
0
|
547
|
62
|
THPT Bách Việt
|
12
|
12
|
0
|
5
|
7
|
0
|
12
|
63
|
PTDL Hermann Gmeiner
|
126
|
126
|
0
|
120
|
6
|
0
|
126
|
64
|
THPT Giồng Ông Tố
|
474
|
474
|
0
|
471
|
3
|
0
|
474
|
65
|
THPT Nguyễn Trãi
|
499
|
499
(Miễn: 3)
|
0
|
496
|
3
|
0
|
499
|
66
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
605
|
605
|
0
|
602
|
3
|
0
|
605
|
67
|
THPT Trường Chinh
|
710
|
710
|
0
|
708
|
2
|
0
|
710
|
68
|
THPT Đa Phước
|
364
|
364
|
0
|
362
|
2
|
0
|
364
|
69
|
THPT Hùng Vương
|
1.026
|
1026
|
0
|
1025
|
1
|
0
|
1.026
|
70
|
THPT Nguyễn Hiền
|
382
|
382
|
0
|
381
|
1
|
0
|
382
|
71
|
THPT Thanh Đa
|
460
|
460
|
0
|
459
|
1
|
0
|
460
|
72
|
THPT Phú Nhuận
|
807
|
807
|
0
|
806
|
1
|
0
|
807
|
73
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
481
|
481
|
0
|
480
|
1
|
0
|
481
|
74
|
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
658
|
658
|
0
|
657
|
1
|
0
|
658
|
75
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
604
|
604
|
0
|
603
|
1
|
0
|
604
|
76
|
THPT Hàn Thuyên
|
476
|
476
|
0
|
475
|
1
|
0
|
476
|
77
|
THPT Hưng Đạo
|
58
|
58
|
0
|
57
|
1
|
0
|
58
|
78
|
THCS - THPT Trần Cao Vân
|
842
|
842
|
0
|
841
(Miễn: 2)
|
1
|
0
|
842
|
79
|
THPT Tân Túc
|
640
|
640
|
0
|
639
|
1
|
0
|
640
|
80
|
THPT Nam Sài Gòn
|
86
|
86
|
0
|
85
|
1
|
0
|
86
|
81
|
THCS và THPT Khai Minh
|
60
|
60
|
0
|
59
|
1
|
0
|
60
|
82
|
Tiểu học, THCS và THPT Mỹ
Việt
|
128
|
128
|
0
|
127
|
1
|
0
|
128
|
83
|
THPT Long Thới
|
343
|
343
|
0
|
342
|
1
|
0
|
343
|
84
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
668
|
668
|
0
|
668
|
0
|
0
|
668
|
85
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
611
|
611
|
0
|
611
|
0
|
0
|
611
|
86
|
Phổ thông Năng khiếu thể
thao Olympic
|
18
|
18
|
0
|
18
|
0
|
0
|
18
|
87
|
THPT Bình Phú
|
696
|
696
|
0
|
696
|
0
|
0
|
696
|
88
|
THPT Ngô Gia Tự
|
491
|
491
|
0
|
491
|
0
|
0
|
491
|
89
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
771
|
771
|
0
|
771
|
0
|
0
|
771
|
90
|
THPT Nguyễn Du
|
488
|
488
|
0
|
488
|
0
|
0
|
488
|
91
|
THPT Võ Trường Toản
|
712
|
712
|
0
|
712
|
0
|
0
|
712
|
92
|
THPT Võ Thị Sáu
|
834
|
834
|
0
|
834
|
0
|
0
|
834
|
93
|
THPT Gia Định
|
867
|
867
|
0
|
867
|
0
|
0
|
867
|
94
|
THPT Tân Bình
|
659
|
659
|
0
|
659
|
0
|
0
|
659
|
95
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
599
|
599
|
0
|
599
|
0
|
0
|
599
|
96
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
675
|
675
|
0
|
675
|
0
|
0
|
675
|
97
|
THPT Thủ Đức
|
748
|
748
|
0
|
748
|
0
|
0
|
748
|
98
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
623
|
623
|
0
|
623
|
0
|
0
|
623
|
99
|
THPT Tam Phú
|
515
|
515
|
0
|
515
|
0
|
0
|
515
|
100
|
THPT Củ Chi
|
616
|
616
|
0
|
616
|
0
|
0
|
616
|
101
|
THPT Quang Trung
|
389
|
389
|
0
|
389
|
0
|
0
|
389
|
102
|
THPT An Nhơn Tây
|
420
|
420
|
0
|
420
|
0
|
0
|
420
|
103
|
THPT Trung Lập
|
240
|
240
|
0
|
240
|
0
|
0
|
240
|
104
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
494
|
494
|
0
|
494
|
0
|
0
|
494
|
105
|
THPT Ten Lơ Man
|
529
|
529
|
0
|
529
|
0
|
0
|
529
|
106
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
656
|
656
|
0
|
656
|
0
|
0
|
656
|
107
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
607
|
607
|
0
|
607
|
0
|
0
|
607
|
108
|
THPT Thăng Long
|
303
|
303
|
0
|
303
|
0
|
0
|
303
|
109
|
THPT Phước Long
|
440
|
440
|
0
|
440
|
0
|
0
|
440
|
110
|
THPT Bà Điểm
|
534
|
534
|
0
|
534
|
0
|
0
|
534
|
111
|
THPT Tân Phong
|
512
|
512
|
0
|
512
(Miễn: 1)
|
0
|
0
|
512
|
112
|
THPT Phú Hòa
|
477
|
477
|
0
|
477
|
0
|
0
|
477
|
113
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
450
|
450
|
0
|
450
|
0
|
0
|
450
|
114
|
THPT Nguyễn Hữu Tiến
|
483
|
483
|
0
|
483
|
0
|
0
|
483
|
115
|
THPT Bình Khánh
|
295
|
295
|
0
|
295
|
0
|
0
|
295
|
116
|
THPT Cần Thạnh
|
242
|
242
|
0
|
242
|
0
|
0
|
242
|
117
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
858
|
858
|
0
|
858
|
0
|
0
|
858
|
118
|
THPT Hiệp Bình
|
466
|
466
|
0
|
466
|
0
|
0
|
466
|
119
|
THPT Việt Âu
|
454
|
454
|
0
|
454
|
0
|
454
|
0
|
120
|
TH - THCS - THPT Chu Văn
An
|
98
|
98
|
0
|
98
|
0
|
0
|
98
|
121
|
PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU -
ĐHQG TPHCM
|
498
|
498
|
0
|
498
|
0
|
0
|
498
|
122
|
THPT An Dương Vương
|
242
|
242
|
0
|
242
|
0
|
0
|
242
|
123
|
THPT Trần Nhân Tông
|
105
|
105
|
0
|
105
|
0
|
0
|
105
|
124
|
THPT Đông Dương
|
115
|
115
|
0
|
115
|
0
|
0
|
115
|
125
|
THPT Phước Kiển
|
468
|
468
|
0
|
468
|
0
|
0
|
468
|
126
|
THPT An Nghĩa
|
323
|
323
|
0
|
323
|
0
|
0
|
323
|
127
|
THCS và THPT Phùng Hưng
|
35
|
35
|
0
|
35
|
0
|
0
|
35
|
128
|
THPT Nguyễn Thị Diệu
|
562
|
562
|
0
|
562
|
0
|
0
|
562
|
129
|
THPT Quốc Trí
|
63
|
63
|
0
|
63
|
0
|
0
|
63
|
130
|
THPT Vĩnh Viễn
|
66
|
66
|
0
|
66
|
0
|
0
|
66
|
131
|
THPT Việt Mỹ Anh
|
52
|
52
|
0
|
52
|
0
|
0
|
52
|
132
|
THCS và THPT Nam Việt
|
407
|
407
|
0
|
407
|
0
|
0
|
407
|
133
|
THPT Bình Tân
|
532
|
532
|
0
|
532
|
0
|
0
|
532
|
134
|
THPT Nguyễn Tất Thành
|
695
|
695
|
0
|
695
|
0
|
0
|
695
|
135
|
THPT Trần Văn Giàu
|
628
|
628
|
0
|
628
|
0
|
0
|
628
|
136
|
THPT Thủ Khoa Huân
|
36
|
36
|
0
|
36
|
0
|
0
|
36
|
137
|
THPT Dương Văn Dương
|
340
|
340
|
0
|
340
|
0
|
0
|
340
|
138
|
THPT Võ Văn Kiệt
|
558
|
558
|
0
|
558
|
0
|
0
|
558
|
139
|
Tiểu học, THCS và THPT Mùa
Xuân
|
39
|
39
|
0
|
39
|
0
|
0
|
39
|
140
|
THPT Năng khiếu TDTT Huyện
Bình Chánh
|
295
|
295
|
0
|
295
|
0
|
0
|
295
|
141
|
THPT Lê Trọng Tấn
|
614
|
614
|
0
|
614
|
0
|
0
|
614
|
142
|
THPT Linh Trung
|
675
|
675
|
0
|
675
|
0
|
0
|
675
|
143
|
THPT Dương Văn Thì
|
459
|
459
|
0
|
459
|
0
|
0
|
459
|
144
|
THPT Bình Chiểu
|
572
|
572
|
0
|
572
|
0
|
0
|
572
|
145
|
THPT Thủ Thiêm
|
489
|
489
|
0
|
489
|
0
|
0
|
489
|
146
|
THPT Ngô Quyền
|
649
|
649
|
0
|
649
|
0
|
0
|
649
|
147
|
THPT Thạnh Lộc
|
515
|
515
|
0
|
515
|
0
|
0
|
515
|
148
|
THPT Lê Minh Xuân
|
603
|
603
|
0
|
603
|
0
|
0
|
603
|
149
|
TH, THCS, THPT Tuệ Đức
|
23
|
23
|
0
|
23
|
0
|
0
|
23
|
150
|
THCS và THPT Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
14
|
14
|
0
|
14
|
0
|
0
|
14
|
151
|
Tiểu học, THCS và THPT Ngô
Thời Nhiệm
|
531
|
531
|
0
|
531
|
0
|
0
|
531
|
152
|
THCS và THPT An Đông
|
51
|
51
|
0
|
51
|
0
|
0
|
51
|
153
|
TH - THCS - THPT VẠN HẠNH
|
212
|
212
|
0
|
212
|
0
|
0
|
212
|
154
|
THCS-THPT Hồng Đức
|
298
|
298
|
0
|
298
|
0
|
0
|
298
|
155
|
THCS và THPT Bắc Sơn
|
49
|
49
|
0
|
49
|
0
|
0
|
49
|
156
|
THCS và THPT Hàn Việt
|
12
|
12
|
0
|
12
|
0
|
0
|
12
|
157
|
TH, THCS và THPT Quốc Tế
|
13
|
13
|
0
|
13
|
0
|
0
|
13
|
158
|
THCS và THPT Việt Thanh
|
63
|
63
|
0
|
63
|
0
|
0
|
63
|
159
|
THCS và THPT Thái Bình
|
72
|
72
|
0
|
72
|
0
|
0
|
72
|
160
|
TH - THCS - THPT Thanh
Bình
|
280
|
280
|
0
|
280
|
0
|
0
|
280
|
161
|
THCS và THPT Nhân Văn
|
40
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
162
|
THCS - THPT Nguyễn Khuyến
|
962
|
962
|
0
|
962
|
0
|
0
|
962
|
163
|
TH, THCS và THPT Trương
Vĩnh Ký
|
522
|
522
|
0
|
522
|
0
|
0
|
522
|
164
|
THCS và THPT Duy Tân
|
20
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
165
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
502
|
502
|
0
|
502
|
0
|
0
|
502
|
166
|
THCS và THPT Đinh Thiện Lý
|
132
|
132
|
0
|
132
|
0
|
0
|
132
|
167
|
THCS - THPT Sao Việt
|
84
|
84
|
0
|
84
|
0
|
0
|
84
|
168
|
TH, THCS và THPT Nam Mỹ
|
15
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
169
|
Trung học thực hành Sài
Gòn
|
139
|
139
|
0
|
139
|
0
|
0
|
139
|
170
|
Tiểu học, THCS và THPT Tân
Phú
|
189
|
189
|
0
|
189
|
0
|
0
|
189
|
171
|
THCS - THPT Bác Ái
|
12
|
12
|
0
|
12
|
0
|
0
|
12
|
172
|
THCS và THPT Sương Nguyệt
Anh
|
192
|
192
|
0
|
192
|
0
|
7
(Miễn: 7)
|
185
|
173
|
THCS và THPT Diên Hồng
|
311
|
311
|
0
|
311
|
0
|
0
|
311
|
174
|
THPT Minh Đức
|
225
|
225
|
0
|
225
|
0
|
0
|
225
|
175
|
THCS và THPT Đinh Tiên
Hoàng
|
58
|
58
|
0
|
58
|
0
|
0
|
58
|
176
|
THPT Lương Thế Vinh
|
321
|
321
|
0
|
321
|
0
|
0
|
321
|
177
|
TH, THCS và THPT Việt Anh
|
152
|
152
|
0
|
152
|
0
|
0
|
152
|
178
|
THCS và THPT Hoa Sen
|
418
|
418
|
0
|
418
|
0
|
0
|
418
|
179
|
TH, THCS và THPT Vinschool
|
141
|
141
|
0
|
141
|
0
|
0
|
141
|
180
|
THPT Phạm Phú Thứ
|
651
|
651
|
0
|
651
|
0
|
0
|
651
|
181
|
THCS và THPT Thạnh An
|
29
|
29
|
0
|
29
|
0
|
0
|
29
|
182
|
Song ngữ Quốc tế Horizon
|
13
|
13
|
0
|
13
|
0
|
0
|
13
|
183
|
TiH - THCS - THPT QUỐC TẾ
BẮC MỸ
|
15
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
184
|
Tiểu học, THCS và THPT
Thái Bình Dương
|
11
|
11
|
0
|
11
|
0
|
0
|
11
|
185
|
TH, THCS VÀ THPT Nguyễn
Tri Phương
|
11
|
11
|
0
|
11
|
0
|
0
|
11
|
186
|
Tiểu học, THCS và THPT Anh
Quốc
|
11
|
11
|
0
|
11
|
0
|
0
|
11
|
187
|
Tiểu học, THCS và THPT
Emasi Nam Long
|
15
|
15
|
0
|
15
(Miễn: 1)
|
0
|
0
|
15
|
188
|
Tiểu học, THCS và THPT
Emasi Vạn Phúc
|
22
|
22
|
0
|
22
|
0
|
0
|
22
|
189
|
Tiểu học, THCS và THPT
Albert Einstein
|
25
|
25
|
0
|
25
|
0
|
0
|
25
|
190
|
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
367
|
367
|
0
|
367
|
0
|
0
|
367
|
191
|
THPT Chuyên Năng khiếu
TDTT Nguyễn Thị Định
|
397
|
397
|
0
|
397
|
0
|
0
|
397
|
192
|
Tiểu học, THCS và THPT Quốc
tế Á Châu
|
401
|
401
|
0
|
401
|
0
|
0
|
401
|
193
|
Tiểu học, THCS và THPT Hòa
Bình
|
183
|
183
|
0
|
183
|
0
|
0
|
183
|
194
|
Tiểu học, THCS và THPT Tây
Úc
|
38
|
38
|
0
|
38
|
0
|
0
|
38
|
195
|
THPT Trần Hữu Trang
|
268
|
268
|
0
|
268
|
0
|
0
|
268
|
196
|
Tiểu học, THCS và THPT Trí
Tuệ Việt
|
5
|
5
|
0
|
5
|
0
|
0
|
5
|
197
|
TH - THCS - THPT Lê Thánh
Tông
|
750
|
750
|
0
|
750
|
0
|
0
|
750
|
B.
|
KHỐI CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
1
|
TT GDNN-GDTX Quận Tân Phú
|
558
|
0
|
558
|
0
|
558
|
0
|
558
|
2
|
TT GDTX Chu Văn An
|
286
|
0
|
286
|
0
|
286
|
0
|
286
|
3
|
TT GDTX Chu Văn An
|
282
|
0
|
282
|
0
|
282
|
0
|
282
|
4
|
TT GDNN-GDTX Quận 6
|
561
|
521
|
40
|
547
|
14
|
0
|
561
|
5
|
Trung tâm huấn luyện và thi
đấu TDTT
|
93
|
62
|
31
|
39
|
54
|
0
|
93
|
6
|
TT GDNN-GDTX Quận Tân Bình
|
530
|
504
|
26
|
495
|
35
|
0
|
530
|
7
|
Trung tâm Giáo dục phổ
thông Đại học
Công nghiệp
Thực phẩm
|
544
|
538
|
6
|
544
|
0
|
0
|
544
|
8
|
TT GDNN-GDTX Quận 12
|
1.024
|
1020
|
4
|
918
|
106
|
0
|
1.024
|
9
|
TT GDNN-GDTX Quận Bình Tân
|
161
|
158
|
3
|
0
|
161
|
0
|
161
|
10
|
TT GDNN-GDTX Huyện Củ Chi
|
230
|
227
|
3
|
226
|
4
|
0
|
230
|
11
|
TT GDNN-GDTX Quận Thủ Đức
(sáp nhập)
|
763
|
761
|
2
|
747
|
16
|
0
|
763
|
12
|
TT GDNN-GDTX Quận Bình Thạnh
|
80
|
78
|
2
|
77
|
3
|
0
|
80
|
13
|
TT GDNN-GTDX Quận 1
|
95
|
93
|
2
|
95
|
0
|
0
|
95
|
14
|
TT GDNN-GDTX Quận 5
|
49
|
47
|
2
|
49
|
0
|
0
|
49
|
15
|
TT GDTX Gia Định
|
536
|
535
|
1
|
472
|
64
|
0
|
536
|
16
|
TT GDNN-GDTX Huyện Bình
Chánh
|
423
|
422
|
1
|
422
(Miễn: 3)
|
1
|
0
|
423
|
17
|
TT GDNN-GDTX Quận 7
|
144
|
144
|
0
|
0
|
144
|
0
|
144
|
18
|
TT GDNN - GDTX Quận 10
|
226
|
226
|
0
|
220
(Miễn: 1)
|
6
|
0
|
226
|
19
|
TT GDNN-GDTX Quận Phú Nhuận
|
159
|
159
|
0
|
155
(Miễn: 1)
|
4
|
0
|
159
|
20
|
TT GDNN-GDTX Quận 4
|
105
|
105
|
0
|
102
|
3
|
0
|
105
|
21
|
TT GDTX Thanh Niên Xung
Phong
|
248
|
248
|
0
|
246
|
2
|
0
|
248
|
22
|
TT GDNN - GDTX Quận Gò Vấp
|
199
|
199
|
0
|
197
|
2
|
0
|
199
|
23
|
TT GDNN-GDTX Quận 8
|
94
|
94
|
0
|
92
|
2
|
0
|
94
|
24
|
TT GDNN-GDTX Huyện Hóc Môn
|
336
|
336
|
0
|
335
|
1
|
0
|
336
|
25
|
TT GDTX Lê Quý Đôn
|
31
|
31
|
0
|
31
|
0
|
27
|
4
|
26
|
Trung tâm Bảo trợ - Dạy
nghề và Tạo việc làm Thành phố
|
9
|
9
|
0
|
9
|
0
|
0
|
9
|
27
|
BTVH Nhạc viện Tp Hồ Chí
Minh
|
52
|
52
|
0
|
52
|
0
|
0
|
52
|
28
|
TT GDNN-GDTX Quận 3
|
105
|
105
|
0
|
105
|
0
|
0
|
105
|
29
|
TT GDNN-GDTX Quận 11
|
278
|
278
|
0
|
278
|
0
|
0
|
278
|
30
|
TT GDNN-GDTX Huyện Nhà Bè
|
59
|
59
|
0
|
59
|
0
|
0
|
59
|
31
|
TT GDNN-GDTX Huyện Cần Giờ
|
29
|
29
|
0
|
29
|
0
|
0
|
29
|
* Lưu ý: Đối với những trường hợp
không cập nhật được đề nghị gửi email đính kèm công văn ghi rõ nội dung từng
trường hợp không cập nhật vào hệ thống CSDL HCM được.
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Công văn 1379/SGDĐT-KHTC năm 2022 về nhắc nhở thực hiện cập nhật thông tin hồ sơ của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh_Lần 2
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1379/SGDĐT-KHTC ngày 05/05/2022 về nhắc nhở thực hiện cập nhật thông tin hồ sơ của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh_Lần 2
4.550
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|