Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
20/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Nguyễn Sơn Hùng
Ngày ban hành:
15/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
20/2022/QĐ-UBND
Đồng
Nai, ngày 15 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG, NHIỆM VỤ, QUY TRÌNH XÉT CHỌN VÀ HỢP ĐỒNG TRÁCH NHIỆM
ĐỐI VỚI CỘNG TÁC VIÊN DÂN SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019,
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Pháp lệnh Dân số ngày 09
tháng 01 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh sửa đổi Điều 10
Pháp lệnh Dân số ngày 27 tháng 12 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 20/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh sửa
đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số;
Căn cứ Nghị định số 18/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ Sửa đổi khoản 6 Điều 2 Nghị định số
20/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số;
Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BYT
ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của
cộng tác viên dân số;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng
hàng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
Đồng Nai tại Tờ trình số 2642/TTr-SYT ngày 08 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định này
quy định số lượng, nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với
cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2 Đối tượng áp dụng: Cộng tác viên
dân số đảm bảo các tiêu chuẩn theo quy định và được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, thực hiện hoạt động
công tác dân số, gia đình và trẻ em.
Điều 2. Số lượng,
nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm
1. Số lượng
a) Mỗi ấp ở khu vực nông thôn (xã): Từ
200 đến dưới 300 hộ dân cư bố trí 01 cộng tác viên.
b) Mỗi khu phố ở khu vực thành thị
(phường, thị trấn): Từ 300 đến dưới 400 hộ dân cư bố trí 01 cộng tác viên.
c) Số lượng cộng tác viên toàn tỉnh:
- Giai đoạn 2022 - 2025 là 3.505 người
(Phụ lục I đính kèm).
- Năm 2025, căn cứ số hộ dân cư tại
thời điểm, giao Sở Y tế đề xuất số lượng cộng tác viên cho giai đoạn 2026 -
2030 cho phù hợp với phân bổ tại điểm a, b khoản này.
2. Nhiệm vụ
a) Cộng tác viên dân số thực hiện nhiệm
vụ được quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2021/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của cộng tác viên dân
số.
b) Kiêm nhiệm thêm một số nhiệm vụ
công tác gia đình và trẻ em như sau:
- Tham gia hoạt động lập kế hoạch và
phối hợp triển khai thực hiện các chương trình về bảo vệ chăm sóc trẻ em, phòng
chống bạo lực gia đình ở địa phương.
- Tuyên truyền luật pháp, chính sách,
kiến thức kỹ năng về bảo vệ, chăm sóc trẻ em, phòng chống bạo lực gia đình,
nâng cao nhận thức, trách nhiệm của cộng đồng đối với công tác gia đình và trẻ
em.
- Nắm bắt thông tin và phản ánh kịp
thời với các hành vi xâm phạm quyền trẻ em, bạo lực gia đình trên địa bàn phụ
trách cho cán bộ phụ trách công tác gia đình và trẻ em và chính quyền xã.
- Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, đột
xuất theo quy định.
- Tham gia các hoạt động khác về công
tác gia đình và trẻ em theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý.
3. Quy trình xét chọn và hợp đồng
trách nhiệm
Việc xét chọn cộng tác viên dân số và
ký hợp đồng trách nhiệm được thực hiện hàng năm, dựa trên tiêu chuẩn được quy định
tại Điều 2 Thông tư số 02/2021/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2021 và thực hiện
theo quy trình sau:
a) Từ ngày 01-10 tháng 12 năm trước: Trưởng
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thực hiện công tác truyền thông, vận động người
có đủ tiêu chuẩn, năng lực, tình nguyện làm cộng tác viên dân số, lập danh sách
đề xuất cộng tác viên dân số (theo Phụ lục II đính kèm) ; trình Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn phê duyệt;
b) Từ ngày 11-20 tháng 12 năm trước: Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn xem xét, phê duyệt danh sách cộng tác viên
dân số trên địa bàn quản lý;
c) Từ ngày 21-30 tháng 12 năm trước:
Giám đốc Trung tâm Y tế huyện, thành phố tiến hành ký hợp đồng trách nhiệm cho
năm tiếp theo (theo Phụ lục III đính kèm).
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 05 tháng 5 năm 2022.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
2. Sở Tài chính hướng dẫn xây dựng,
kiểm tra việc quản lý và sử dụng kinh phí theo đúng quy định hiện hành.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Y tế; Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh,
thành phố Biên Hòa và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như khoản 3 Điều 4;
- Bộ Y tế;
- Tổng cục Dân số-KHHGĐ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh, các PCVP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, KTNS, CTTĐT. (35b)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
PHỤ LỤC I
SỐ LƯỢNG CỘNG TÁC VIÊN DÂN SỐ VÀ DỰ TOÁN
KINH PHÍ THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
ĐƠN
VỊ
Số
hộ dân cư
Số
lượng cộng tác viên dân số giai đoạn 2022-2025
Kinh
phí thực hiện hàng năm (350.000đ/người/ tháng)
Tổng
Khu
phố
Tổng
Khu
phố
Ấp
TOÀN
TỈNH
851,941
391,605
460,336
3,505
1,268
2,223
14,720,433,000
1
Biên Hòa
307,736
305,957
1,779
986
980
6
4,141,200,000
2
Cẩm Mỹ
34,535
1,691
32,844
160
7
153
672,000,000
3
Định Quán
51,080
3,987
47,093
248
14
234
1,041,600,000
4
Long Khánh
43,171
31,768
11,403
152
101
51
638,400,000
5
Long Thành
63,421
8,238
55,183
294
28
253
1,234,233,000
6
Nhơn Trạch
70,574
11,661
58,913
338
38
300
1,419,600,000
7
Tân Phú
43,386
5,069
38,317
193
16
176
810,600,000
8
Thống Nhất
41,524
5,244
36,280
200
17
183
840,000,000
9
Trảng Bom
80,481
7,418
73,063
368
35
333
1,545,600,000
10
Vĩnh Cửu
44,627
6,297
38,330
216
19
197
907,200,000
11
Xuân Lộc
71,406
4,275
67,131
350
13
337
1,470,000,000
SỐ LƯỢNG CỘNG TÁC VIÊN THEO ẤP, KHU PHỐ
GIAI ĐOẠN 2022-2025
STT
ĐƠN
VỊ
Số hộ
Số
lượng cộng tác viên
Tổng
Khu
phố
Ấp
Tổng
Khu
phố
Ấp
TOÀN
TỈNH
851,941
391,605
460,336
3,505
1,268
2,223
BIÊN
HÒA
307,736
305,957
1,779
986
980
6
1
An
Bình
-
-
-
KP1
1,290
1,290
4
4
-
KP2
986
986
3
3
-
KP3
1,275
1,275
4
4
-
KP4
1,291
1,291
4
4
-
KP5
906
906
3
3
-
KP6
1,277
1,277
4
4
-
KP7
1,768
1,768
6
6
-
KP8
1,298
1,298
4
4
-
KP9
1,214
1,214
4
4
-
KP10
1,358
1,358
4
4
-
KP11
1,010
1,010
3
3
-
KP12
1,290
1,290
4
4
-
2
An
Hòa
-
-
-
-
KP1
1,916
1,916
6
6
-
KP2
2,014
2,014
6
6
-
KP3
1,845
1,845
6
6
-
KP4
793
793
2
2
-
3
Bình
Đa
-
-
-
-
KP1
889
889
3
3
-
KP2
1,642
1,642
5
5
-
KP3
980
980
4
4
-
KP4
901
901
4
4
-
4
Bửu
Hòa
-
-
-
-
KP1
1,613
1,613
5
5
KP2
1,635
1,635
5
5
KP3
1,801
1,801
6
6
KP4
766
766
2
2
KP5
1,323
1,323
4
4
5
Bửu
Long
-
-
-
-
KP1
2,378
2,378
7
7
KP2
1,285
1,285
4
4
KP3
1,332
1,332
4
4
KP4
1,506
1,506
5
5
KP5
1,428
1,428
5
5
6
Hiệp
Hòa
-
-
-
-
KP
Nhất Hòa
1,201
1,201
4
4
KP
Nhị Hòa
1,289
1,289
4
4
KP
Tam Hòa
958
958
3
3
7
Hố
Nai
-
-
-
-
KP1
354
354
1
1
KP2
324
324
1
1
KP3
367
367
1
1
KP4
346
346
1
1
KP5
1,398
1,398
4
4
KP6
796
796
2
2
KP7
755
755
2
2
KP8
2,209
2,209
7
7
KP9
498
498
1
1
KP10
824
824
2
2
KP11
314
314
1
1
KP12
694
694
2
2
KP13
1,294
1,294
4
4
8
Hóa
An
-
-
-
-
KP
An Hòa
3,499
3,499
11
11
KP
Bình Hóa
2,665
2,665
8
8
KP Cầu
Hang
2,178
2,178
7
7
KP Đồng
Nai
2,077
2,077
6
6
9
Hòa
Bình
-
-
-
-
KP1
607
607
2
2
-
KP2
359
359
1
1
-
KP3
308
308
1
1
-
KP4
308
308
1
1
-
KP5
356
356
1
1
-
10
Long
Bình
-
-
-
-
KP
8A
2,562
2,562
8
8
KP 1
3,222
3,222
10
10
KP
2A
2,709
2,709
9
9
KP 2
1,372
1,372
4
4
KP 3
2,481
2,481
8
8
KP 4
3,689
3,689
12
12
KP 5
3,791
3,791
12
12
KP 6
6,658
6,658
22
22
KP
5A
6,376
6,376
21
21
KP 7
2,743
2,743
9
9
KP
7A
1,486
1,486
4
4
KP 8
4,781
4,781
15
15
11
Long
Bình Tân
-
-
-
-
KP1
4,297
4,297
14
14
KP2
3,987
3,987
13
13
KP3
2,356
2,356
7
7
KP3A
2,352
2,352
7
7
KP
Bình Dương
1,646
1,646
5
5
KP
Long Điềm
2,943
2,943
9
9
KP
Thái Hòa
1,370
1,370
4
4
12
Long
Hưng
-
-
-
-
Ấp
Phước Hội
1,020
1,020
3
-
3
Ấp
An Xuân
759
759
3
-
3
13
Phước
Tân
-
-
-
-
KP1
1,887
1,887
6
6
KP2
2,100
2,100
6
6
KP3
1,898
1,898
6
6
KP4
1,587
1,587
5
5
KP5
1,524
1,524
5
5
KP6
2,187
2,187
7
7
KP7
2,027
2,027
6
6
KP8
1,887
1,887
6
6
14
Quang
Vinh
-
-
-
-
KP1
1,005
1,005
3
3
-
KP2
956
956
3
3
-
KP3
1,907
1,907
6
6
-
KP4
1,192
1,192
3
3
-
15
Quyết
Thắng
-
-
-
-
KP1
1,310
1,310
4
4
-
KP2
1,157
1,157
3
3
-
KP3
1,536
1,536
5
5
-
KP4
1,021
1,021
3
3
-
16
Tam
Hiệp
-
-
-
-
KP1
856
856
2
2
KP2
1,210
1,210
4
4
KP3
1,003
1,003
3
3
KP4
963
963
3
3
KP5
1,199
1,199
4
4
KP6
1,019
1.019
3
3
KP7
1,229
1,229
4
4
KP8
1,084
1,084
4
4
KP9
1,286
1,286
4
4
17
Tam
Hòa
-
-
-
-
KP1
1,879
1,879
6
6
KP2
1,589
1,589
5
5
KP3
1,967
1,967
6
6
18
Tam
Phước
-
-
-
-
KP1
4,706
4,706
15
15
KP2
3,064
3,064
10
10
KP3
2,981
2,981
10
10
KP4
2,536
2,536
8
8
KP5
3,085
3,085
10
10
KP6
3,984
3,984
13
13
KP7
3,861
3,861
13
13
19
Tân
Biên
-
-
-
-
KP1
801
801
2
2
KP2
1,102
1,102
3
3
KP3
958
958
3
3
KP4
763
763
2
2
KP5
1,163
1,163
3
3
KP6
906
906
3
3
KP7
801
801
2
2
KP8
859
859
3
3
KP9
1,125
1,125
3
3
KP10
1,469
1,469
4
4
KP11
911
911
3
3
KP12
598
598
2
2
20
Tân
Hạnh
-
-
-
-
KP1
1,325
1,325
4
4
KP2
658
658
2
2
KP3
790
790
2
2
KP4
814
814
3
3
21
Tân
Hiệp
-
-
-
-
KP1
1,249
1,249
4
4
KP1A
1,314
1,314
4
4
KP2
1,080
1,080
4
4
KP3
1,702
1,702
5
5
KP4
1,166
1,166
4
4
KP5
1,059
1,059
3
3
22
Tân
Hòa
-
-
-
-
KP1
1,229
1,229
4
4
KP2
421
421
1
1
KP3
813
813
2
2
KP4
1,507
1,507
5
5
KP5
546
546
2
2
KP6
349
349
1
1
KP7
814
814
2
2
KP8
283
283
1
1
KP9
1,129
1,129
4
4
KP10
459
459
2
2
KP11
477
477
2
2
KP4B
2,414
2,414
8
8
23
Tân
Mai
-
-
-
-
KP1
1,274
1,274
4
4
KP2
1,171
1,171
4
4
KP3
469
469
2
2
KP4
1,397
1,397
4
4
KP5
789
789
3
3
KP6
1,474
1,474
5
5
24
Tân
Phong
-
-
-
-
KP1
606
606
2
2
KP2
550
550
2
2
KP3
503
503
2
2
KP4
523
523
2
2
KP5
580
580
2
2
KP6
562
562
2
2
KP7
1,156
1,156
4
4
KP8
1,269
1,269
4
4
KP9
1,696
1,696
6
6
KP10
1,439
1,439
5
5
KP11
3,190
3,190
11
11
KP11A
2,629
2,629
9
9
25
Tân
Tiến
-
-
-
-
KP1
812
812
3
3
KP2
641
641
2
2
KP3
483
483
2
2
KP4
586
586
2
2
KP5
697
697
2
9
KP6
496
496
2
2
KP7
489
489
2
2
26
Tân
Vạn
-
-
-
-
KP1
899
899
3
3
KP2
928
928
3
3
KP3
890
890
4
4
KP4
1,247
1,247
4
4
27
Thanh
Bình
-
-
-
-
KP1
495
495
2
2
KP2
477
477
2
2
KP3
461
461
2
2
28
Thống
Nhất
-
-
-
-
KP1
1,081
1,081
4
4
KP2
975
975
3
3
KP3
782
782
2
2
KP4
894
894
3
3
KP5
805
805
3
3
KP6
1,040
1,040
3
3
KP7
1,401
1,401
5
5
29
Trảng
Dài
-
-
-
-
KP 1
703
703
2
2
KP 2
3,128
3,128
10
10
KP
2A
1,700
1,700
6
6
KP 3
7,882
7,882
26
26
KP
3A
3,963
3,963
13
13
KP 4
1,756
1,756
6
6
KP
4A
1,823
1,823
6
6
KP
4B
5,100
5,100
17
17
KP
4C
5,330
5,330
18
18
KP5
2,500
2,500
8
8
KP
5A
2,500
2,500
8
8
30
Trung
Dũng
-
-
-
-
KP1
1,269
1,269
4
4
KP2
800
800
3
3
KP3
1,028
1,028
4
4
KP4
880
880
3
3
KP5
1,088
1,088
4
4
KP6
1,106
1,106
4
4
CẨM
MỸ
34,535
1,691
32,844
160
7
153
1
Xã
Xuân Đường
Ấp 1
991
991
5
5
Ấp 2
461
461
2
2
2
Xã
Bảo Bình
Ấp
Lò Than
693
693
3
3
Ấp
Tân Bình
448
448
2
2
Ấp
Tân Xuân
634
634
3
3
Ấp
Tân Hòa
559
559
2
2
Ấp
Tân Bảo
1,139
1,139
6
6
3
Xã
Xuân Bảo
Ấp
Tân Mỹ
349
349
2
2
Ấp
Nam Hà
841
841
4
4
Ấp
Tân Hạnh
828
828
4
4
4
Xã
Xuân Tây
Ấp 1
614
614
3
3
Ấp 2
331
331
2
2
Ấp 3
305
305
2
2
Ấp 4
320
320
2
2
Ấp 5
284
284
1
1
Ấp 6
223
223
1
1
Ấp 7
251
251
1
1
Ấp 8
642
642
3
3
Ấp 9
259
259
1
1
Ấp
10
566
566
2
2
Ấp
11
235
235
1
1
Ấp
12
370
370
2
2
5
Thị
trấn Long Giao
Khu
Suối Cả
426
426
2
2
Khu
Suối Râm
744
744
3
3
Khu
Hoàn Quân
521
521
2
2
6
Xã
Thừa Đức
Ấp 3
514
514
2
?
Ấp 4
882
882
3
3
Ấp 8
477
477
2
?
Ấp Tự
Túc
263
263
1
1
7
Xã
Sông Ray
Ấp 1
579
579
2
2
Ấp 2
356
356
2
2
Ấp 3
444
444
2
2
Ấp 4
315
315
2
2
Ấp 5
252
252
1
1
Ấp 6
354
354
2
2
Ấp 7
193
193
1
1
Ấp 8
206
206
1
1
Ấp 9
517
517
2
2
Ấp
10
609
609
3
3
8
Nhân
Nghĩa
Ấp
Duyên Lãng
632
632
3
3
Ấp
Cam Tiên
232
232
1
1
Ấp
Chính Nghĩa
135
135
1
1
Ấp
Tân Lập
595
595
2
2
9
Xã
Sông Nhạn
Ấp 1
194
194
1
1
Ấp 2
422
422
2
2
Ấp 3
340
340
2
2
Ấp 4
224
224
1
1
Ấp 5
187
187
1
1
Ấp 6
276
276
1
1
Ấp
61
429
429
2
2
Ấp
Suối Đục
175
175
1
1
10
Xã
Lâm San
Ấp 1
515
515
2
2
Ấp 2
209
209
1
1
Ấp 3
370
370
2
2
Ấp 4
385
385
2
2
Ấp 5
511
511
2
2
Ấp 6
185
185
1
1
11
Xã
Xuân Quế
Ấp 1
1,506
1,506
. 7
7
Ấp 2
551
551
2
2
Ấp
57
154
154
1
1
Ấp
Suối Râm
174
174
1
1
12
Xã
Xuân Mỹ
Ấp
Láng Lớn
1,009
1,009
5
5
Ấp
Đông Tâm
492
492
2
2
Ấp
Suối Sóc
1,007
1,007
5
5
Ấp Cẩm
Sơn
441
441
2
2
13
Xã
Xuân Đông
Ấp
Láng Me 1
366
366
2
2
Ấp
Láng Me 2
427
427
2
2
Ấp
Suối Lức
573
573
2
2
Ấp
Suối Nhát
598
598
3
3
Ấp
Thoại Hương
451
451
2
2
Ấp Bể
Bạc
630
630
3
3
Ấp
La Hoa
384
384
2
2
Ấp Cọ
Dầu 1
378
378
2
2
Ấp Cọ
Dầu 2
383
383
2
2
LONG
THÀNH
63,421
8,238
55,183
294
28
253
1
XÃ AN PHƯỚC
Ấp 1
644
644
3
3
Ấp 2
552
552
2
2
Ấp 3
1,214
1,214
6
6
Ấp 4
1,124
1,124
6
6
Ấp 5
407
407
2
2
Ấp 6
1,522
1,522
7
7
Ấp 7
1,401
1,401
7
7
Khu
Bàu Cá
295
295
1
1
2
XÃ BÀU CẠN
Ấp 1
448
448
2
2
Ấp 2
772
772
4
4
Ấp 3
359
359
2
2
Ấp 4
280
280
1
1
Ấp 5
445
445
2
2
Ấp 6
506
506
2
2
Ấp 7
623
623
3
3
Ấp 8
664
664
3
3
Ấp
Suối Cả
380
380
2
2
3
XÃ
BÌNH AN
Ấp
An Viễng
790
790
4
4
Ấp
An Bình
675
675
3
3
Ấp
Sa Cá
314
314
2
2
Ấp
Bàu Tre
290
290
1
1
4
XÃ BÌNH SƠN
Ấp 1
451
451
2
2
Ấp
Xòm Đình
464
464
2
2
Ấp 6
421
421
2
2
Ấp 7
503
3
3
Ấp 8
314
314
2
2
Ấp 9
430
430
2
2
Ấp
10
634
634
3
3
Ấp
11
512
512
3
3
Ấp
Suối Trầu 1
780
780
4
4
Ấp
Suối Trầu 2
357
357
2
2
Ấp
Suối Trầu 3
450
450
2
2
Ấp Cẩm
Đường
790
790
4
4
Ấp
Xã Hoàng
267
267
1
1
Ấp
Long Phước
117
117
1
1
5
XÃ CẨM ĐƯỜNG
Ấp 1
666
666
3
3
Ấp Cẩm
Đường
509
509
2
2
Ấp
Suối Quýt
814
814
4
4
6
XÃ LỘC AN
Ấp
Hàng Gòn
592
592
3
3
Ấp
Bình Lâm
727
727
4
4
Ấp
Bưng Cơ
457
457
2
2
Ấp
Thanh Bình
424
424
2
2
7
XÃ LONG AN
Ấp 1
663
663
3
3
Ấp 2
945
945
4
4
Ấp 3
406
406
2
2
Ấp 4
611
611
3
3
Ấp
An Lâm
459
459
2
2
Ấp
Xóm Trầu
495
495
2
2
Ấp
Xóm Gốc
828
828
4
4
Ấp
Bưng Môn
393
393
2
2
8
XÃ LONG ĐỨC
Khu
12
1058
1058
5
5
Khu
13
784
784
4
4
Khu
14
605
605
3
3
Khu
15
779
779
4
4
9
XÃ LONG PHƯỚC
Ấp
Xòm Gò - Bà Ký
1950
1950
9
9
Ấp
Phước Hòa
1828
1828
9
9
Ấp Tập
Phước
1047
1047
5
5
Ấp Đất
Mới
1165
1165
5
5
Ấp 5
791
791
7
7
10
XÃ PHƯỚC BÌNH
Ấp 1
598
598
3
3
Ấp 2
745
745
3
3
Ấp 3
554
554
2
2
Ấp 5
442
442
2
2
Ấp 6
687
687
3
3
Ấp 7
185
185
1
1
11
Xã PHƯỚC THÁI
Ấp 1
A
446
446
2
2
Ấp 1
B
1,270
1,270
6
6
Ấp
1C
1,364
1,364
6
6
Ấp
Long Phú
1,190
1,190
6
6
Ấp
Hiền Hòa
1,140
1,140
5
5
Ấp
Hiền Đức
429
429
2
2
Ấp 3
527
527
2
2
12
XÃ TAM AN
Ấp 1
596
596
3
3
Ấp 2
372
372
2
2
Ấp 3
1,010
1,010
5
5
Ấp 4
735
735
4
4
Ấp 5
593
593
3
3
Ấp 6
13
XÃ TÂN HIỆP
Ấp 1
770
770
4
4
Ấp 2
876
876
4
4
Ấp 3
647
647
3
3
Ấp 4
327
327
2
2
Ấp 5
mới
489
489
2
2
14
THỊ TRẤN
Khu
Phước Hải
1,781
1,781
6
6
Khu
Phước Thuận
820
820
3
3
Khu
Phước Long
553
553
2
2
Khu
Kim Sơn
2,067
2,067
7
7
Khu
Văn Hải
1,234
1,234
4
4
Khu
Cầu Xéo
1,783
1,783
6
6
NHƠN
TRẠCH
70,574
11,661
58,913
338
38
300
1
THỊ
TRẤN HIỆP PHƯỚC
-
-
-
-
Khu
phố Mỹ Khoan
2,830
2,830
9
9
-
Khu
phố Phước Hiệp
1,342
1,342
4
4
-
Khu
phố Phước Kiểng
2,758
2,758
9
9
-
Khu
phố Phước Lai
2,357
2,357
8
8
-
Khu
Phố Phước Hiệp
2,374
2,374
8
8
-
2
XÃ
PHƯỚC THIỀN
-
-
-
-
Ấp
Trầu
3,512
3,512
18
-
18
Ấp
Chợ
831
831
4
-
4
Ấp Bến
Cam
4,748
4,748
24
-
24
Ấp Bến
Sắn
5,124
5,124
26
-
26
3
XÃ
PHÚ HỘI
-
-
-
-
Ấp Đất
Mới
4,163
4,163
21
-
21
Ấp
Phú Mỹ I
1,535
1,535
8
-
8
Ấp
Phú Mỹ II
761
761
4
-
4
Ấp
Phú Mỹ III
1,349
1,349
7
-
7
4
XÃ
LONG TÂN
-
-
-
-
Ấp
Long Hiệu
746
746
4
-
4
Ấp
Vĩnh Tuy
718
718
4
-
4
Ấp
Bình Phú
1,489
1,489
7
-
7
5
XÃ
PHÚ THẠNH
-
-
-
-
Ấp 1
850
850
4
-
4
Ấp 2
832
832
4
-
4
Ấp 3
1,904
1,904
10
-
10
6
XÃ
ĐẠI PHƯỚC
-
-
-
-
Ấp
Phước Lý
2,336
2,336
12
-
12
Ấp Bến
Cô
768
768
4
-
4
7
XÃ
PHÚ HỮU
-
-
-
-
Ấp
Câu Kê
1,207
1,207
6
-
6
Ấp
Phước Lương
1,130
1,130
6
-
6
Ấp
Cát Lái
1,126
1,126
6
-
6
Ấp Rạch
Bảy
877
877
4
-
4
8
XÃ
PHÚ ĐÔNG
-
-
-
-
Ấp
Giồng Ông Đông
1,144
1,144
6
-
6
Ấp Bến
Ngự
722
722
4
-
4
Ấp
Thị Cầu
1,125
1,125
6
-
6
Ấp Bến
Đình
942
942
5
-
5
Ấp
Phú Tân
196
196
1
-
1
9
XÃ
PHƯỚC KHÁNH
-
-
-
-
Ấp 1
1,225
1,225
6
-
6
Ấp 2
2,323
2,323
12
-
12
Ấp 3
200
200
1
-
1
10
XÃ
PHƯỚC AN
-
-
-
-
Ấp
Vũng Gấm
1,547
1,547
8
-
8
Ấp
Bà Trường
979
979
5
-
5
Ấp
Bàu Bông
1,349
1,349
7
-
7
Ấp
Quới Thạnh
516
516
3
-
3
11
XÃ
LONG THỌ
-
-
-
-
Ấp 1
1,050
1,050
5
-
5
Ấp 2
1,068
1,068
5
-
5
Ấp 3
1,173
1,173
6
-
6
Ấp 4
1,121
1,121
6
-
6
Ấp 5
942
942
5
-
5
12
XÃ
VĨNH THANH
-
-
-
-
Ấp
Hòa Bình
1,008
1.008
5
-
5
Ấp
Thanh Minh
749
749
4
-
4
Ấp
Vĩnh Cửu
450
450
2
-
2
Ấp
Sơn Hà
829
829
4
-
4
Ấp
Thành Công
554
554
3
-
3
Ấp
Chính Nghĩa
458
458
2
-
2
Ấp Đại
Thắng
243
243
1
-
1
Ấp
Thống Nhất
248
248
1
-
1
Ấp
Nhất Trí
369
369
2
-
2
Ấp
Đoàn kết
377
377
2
-
2
TÂN
PHÚ
43,386
5,069
38,317
193
16
176
1
Xã
Đắc Lua
Ấp 1
350
350
2
2
Ấp 2
194
194
1
1
Ấp 3
260
260
1
1
Ấp 4
385
385
2
2
Ấp 5
280
280
1
1
Ấp 6
220
220
1
1
Ấp 7
240
240
1
1
2
Phú
An
Ấp 1
264
264
1
1
Ấp 2
347
347
2
2
Ấp 3
299
299
2
2
Ấp 4
266
266
1
1
3
Phú
Sơn
Ấp 1
690
690
4
4
Ấp 3
859
859
4
4
Ấp 4
565
565
3
3
Ấp 5
489
489
2
2
4
Phú
Trung
Ấp
Phú Lợi
532
532
2
2
Ấp
Phú Thạch
550
550
2
2
Ấp
Phú Thắng
390
390
2
2
Ấp
Phú Yên
382
382
2
2
5
Phú
Bình
Phú
Cường
496
496
2
2
Phú
Dũng
449
449
2
2
Phú
Hợp A
678
678
3
3
Phú
Hợp B
475
475
2
2
Phú
Thành
510
510
2
2
Phú
Tân
513
513
2
2
6
Phú
Lâm
Ấp
Phương Lâm
834
834
3
3
Ấp
Thanh Thọ
933
933
4
4
Ấp
Phương Mai
710
710
3
3
Ấp
Phương Mai 1
434
434
2
2
Ấp
Thanh Thọ 3
591
591
2
2
7
Thanh
Sơn
Ấp
Đa Tôn
470
470
2
2
Ấp
Suối Đá
267
267
1
1
Ấp
Thanh Lâm
201
201
1
1
Ấp
Thanh Trung
580
580
3
3
8
Phú
Thanh
Ấp Bầu
Mây
542
542
3
3
Ấp
Ngọc Lâm 1
725
725
3
3
Ấp
Ngọc Lâm 2
427
427
2
2
Ấp
Thọ Lâm 1
662
662
3
3
Ấp
Thọ Lâm 2
634
634
3
3
9
Phú
Xuân
Ấp Bầu
Chim
513
513
2
2
Ấp
Ngọc Lâm 1
705
705
3
3
Ấp
Ngọc Lâm 2
682
682
3
3
Ấp
Ngọc Lâm 3
488
488
2
2
Ấp
Thanh Thọ
438
438
2
2
Ấp
Thọ Lâm
478
478
2
2
10
Thị
Trấn
Khu
1
465
465
2
2
Khu
2
385
385
1
1
Khu
3
450
450
2
2
Khu
4
640
640
2
2
Khu
5
687
687
2
2
Khu
6
776
776
2
2
Khu
7
449
449
2
1
Khu
8
613
613
2
2
Khu
9
604
604
2
2
11
Phú
Điền
Ấp 1
474
474
2
2
Ấp 2
266
266
1
1
Ấp 3
420
420
2
2
Ấp 4
394
394
2
2
Ấp 5
402
402
2
2
12
Trà
Cổ
Ấp 1
664
664
3
3
Ấp 4
746
746
3
3
Ấp 5
413
413
2
2
Ấp 6
328
328
2
2
13
Phú
Lộc
Ấp 1
618
618
3
3
Ấp 2
492
492
2
2
Ấp 3
820
820
3
3
Ấp 4
476
476
2
2
Ấp 5
287
287
1
1
14
Phú
Thịnh
Ấp 1
401
401
2
2
Ấp 2
313
313
2
2
Ấp 3
377
377
2
2
Ấp 4
318
318
2
2
Ấp 5
255
255
1
1
Ấp 6
504
504
2
2
Ấp 7
370
370
2
2
15
Phú
Lập
Ấp 1
371
371
2
2
Ấp 2
377
377
2
2
Ấp 3
320
320
2
2
Ấp 4
536
536
2
2
Ấp 5
330
330
2
2
16
Tà
Lài
Ấp 1
314
314
2
2
Ấp 2
569
569
3
3
Ấp 3
508
508
2
2
Ấp 4
545
545
2
2
Ấp 5
266
266
2
2
17
Núi
Tượng
Ấp 1
363
363
2
2
Ấp 2
357
357
2
2
Ấp 3
441
441
2
2
Ấp 4
191
191
1
1
18
Nam
Cát Tiên
Ấp 1
358
358
2
2
Ấp 2
275
275
1
1
Ấp 3
237
237
1
1
Ấp 4
368
368
2
2
Ấp 5
256
256
1
1
THỐNG
NHẤT
41,524
5,244
36,280
1
200
1
17
183
1
Thị
trấn Dầu Giây
Khu
phố Lập Thành
1.293
1,293
4
4
Khu
phố Trần Hưng Đạo
864
864
3
3
Khu
phố Trần Cao Vân
2,146
2,146
7
7
Khu
phố Phan Bội Châu
941
941
3
3
2
Xã
Gia Tân 1
Ấp Dốc
Mơ 1
904
904
5
5
Ấp Dốc
Mơ 2
1,335
1,335
7
7
Ấp Dốc
Mơ 3
1,827
1,827
9
9
3
Xã
Gia Tân 2
Ấp Đức
Long 1
630
630
3
3
Ấp Đức
Long 2
670
670
3
3
Ấp Đức
Long 3
642
642
3
3
Ấp Bạch
Lâm 1
824
824
4
4
Ấp Bạch
Lâm 2
1,033
1,033
5
5
4
Xã
Gia Tân 3
Ấp
Tân Yên
1,415
1,415
7
7
Ấp
Gia Yên
1,829
1,829
9
9
Ấp
Phúc Nhạc 1
1,014
1,014
5
5
Ấp
Phúc Nhạc 2
1,103
1,103
6
6
5
Xã
Gia Kiệm
Ấp
Đông Kim
1,226
1,226
6
6
Ấp
Tây Kim
1,080
1,080
5
5
Ấp
Đông Bắc
640
640
3
3
Ấp
Tây Nam
627
627
3
3
Ấp
Võ Dõng 1
745
745
4
4
Ấp
Võ Dõng 2
532
532
3
3
Ấp
Võ Dõng 3
1,027
1,027
5
5
6
Xã
Quang Trung
Ấp
Lê Lợi
629
629
3
3
Ấp
Nguyễn Huệ 1
698
698
3
3
Ấp
Nguyễn Huệ 2
1,376
1,376
7
7
Ấp
Nam Sơn
996
996
5
5
Ấp Bắc
Sơn
803
803
4
4
Ấp Lạc
Sơn
409
409
2
2
7
Xã
Bàu Hàm 2
Ấp
Ngô Quyền
1.179
1,179
6
6
Ấp
Nguyễn Thái Học
360
360
2
2
Ấp
Lê Lợi
608
608
3
3
8
Xã
Hưng Lộc
Ấp
Hưng Thạnh
779
779
4
4
Ấp
Hưng Nhơn
580
580
3
3
Ấp
Hưng Hiệp
709
709
4
4
Ấp
Hưng Nghĩa
806
806
4
4
Ấp Lộ
25
525
525
3
3
Ấp
9/4
1,114
1,114
6
6
9
Xã
Lộ 25
Ấp 1
704
704
4
4
Ấp 2
997
997
5
5
Ấp 3
510
510
3
3
Ấp 4
642
642
3
3
10
Xã
Xuân Thiện
Ấp
Tín Nghĩa
1,381
1,381
7
7
Ấp
Xuân Thiện
1,372
1,372
7
7
TRẢNG
BOM
80,481
7,418
73,063
368
35
333
1
Xã
Bàu Hàm
Cây
Điều
209
209
1
1
Tân
Hợp
654
654
3
3
Tân
Việt
567
567
3
3
Tân
Hoa
658
6581
4
4
2
Sông
Thao
Thuận
Hòa
736
736
3
3
Thuận
Trường
902
902
4
4
Thuận
An
1,123
1,123
5
5
3
Hưng
Thịnh
Hưng
Long
1,580
1,580
8
8
Hưng
Bình
1,050
1,050
5
5
Hưng
Phát
200
200
1
1
4
Đông
Hòa
Hòa
Bình
1,935
1,935
9
9
Quảng
Đà
1,179
1,179
5
5
5
Trung
Hòa
Bàu
Cá
1,022
1,022
5
5
An
Bình
2,108
2,108
10
10
6
Tây
Hòa
Lộc
Hòa
1,598
1,598
7
7
Nhân
Hòa
1,179
1,179
5
5
An
Hòa
798
798
r
3
7
Thị
Trấn Trảng Bom
Khu
phố 1
1,683
1,683
8
8
Khu
phố 2
1,289
1,289
6
6
Khu
phố 3
1,094
1,094
5
5
Khu
phố 4
1,261
1,261
6
6
Khu
phố 5
2,091
2,091
10
10
8
Sông
Trầu
Ấp 1
2,350
2,350
9
9
Ấp 2
906
906
4
4
Ấp 3
938
938
4
4
Ấp 4
1,469
1,469
6
6
Ấp 5
907
907
4
4
Ấp 6
900
900
4
4
Ấp 7
801
801
3
3
Ấp 8
586
586
2
2
9
Cây
Gáo
Cây
Điệp
809
809
4
4
Suối
Tiên
600
600
3
3
Tân
Lập 1
800
800
4
4
Tân
Lập 2
400
400
2
2
10
Thanh
Bình
Trung
Tâm
1,000
1,000
5
5
Lợi
Hà
823
823
4
4
Trường
An
598
598
3
3
Tân
Thành
812
812
4
4
11
Đồi
61
Tân
Phát
1,118
1,118
5
5
Tân
Thịnh
698
698
3
3
Tân
Đạt
730
730
3
3
Tân
Hưng
905
905
4
4
12
An
Viễn
Ấp 1
198
198
1
1
Ấp 2
550
550
2
2
Ấp 3
403
403
2
2
Ấp 4
604
604
3
3
Ấp 5
206
206
1
1
Ấp 6
201
201
1
1
13
Quảng
Tiên
Quảng
Biên
1,196
1,196
6
6
Quảng
Phát
1,195
1,195
6
6
Quảng
Hòa
608
608
3
3
Quảng
Lộc
795
795
4
4
14
Giang
Điền
Độc
Lập
206
206
1
1
Xây
Dựng
396
396
2
2
Bảo
Vệ
392
392
2
2
Hòa
Bình
381
381
2
2
Đoàn
Kết
409
409
2
2
15
Bình
Minh
Tân
Bình
2,400
2,400
12
12
Trà
Cổ
1,818
1,818
9
9
Tân
Bắc
1,197
1,197
6
6
16
Bắc
Sơn
An
Chu
6,298
6,298
29
29
Bùi
Chu
1,312
1,312
6
6
Tân
Thành
896
896
3
3
Bắc
Hòa
2,030
2,030
9
9
Phú
Sơn
2,189
2,189
9
9
Sông
Mây
1,960
1,960
8
8
17
Hố
Nai 3
Lộ Đức
1,298
1,298
5
5
Đông
Hải
1,629
1,629
7
7
Ngũ
Phúc
2,194
2,194
10
10
Thái
Hòa
1,497
1,497
7
7
Thanh
Hóa
2,957
2,957
14
14
VĨNH
CỬU
44.627
6,297
38,330
216
19
197
1
Thị
Trấn Vĩnh An
Khu
phố 1
618
618
2
2
Khu
phố 2
1042
1042
3
3
Khu
phố 3
640
640
2
2
Khu
phố 4
356
356
1
1
Khu
phố 5
1023
1023
3
3
Khu
phố 6
958
958
3
3
Khu
phố 7
620
620
2
2
Khu
phố 8
1040
1040
3
3
2
Xã
Bình Hòa
Ấp
Bình Thạch
707
707
4
4
Ấp
Thới Sơn
871
871
4
4
3
Xã
Bình Lợi
Ấp 1
495
495
2
2
Ấp 2
4451
445
2
2
Ấp 3
310
310
2
2
Ấp 4
454
454
2
2
Ấp 5
425
425
2
2
4
Xã
Hiếu Liêm
Tên Ấp
1
280
280
2
2
Tên Ấp
2
386
386
3
3
Tên Ấp
3
813
813
5
5
5
Xã
Mã Đà
Tên Ấp
1
515
515
3
3
Tên Ấp
2
312
312
2
2
Tên Ấp
3
311
311
2
2
Tên Ấp
4
602
602
4
4
Tên Ấp
5
159
159
1
1
Tên Ấp
6
189
189
1
1
6
Xã
Phú Lý
Ấp 1
450
450
2
2
Ấp 2
354
354
2
2
Ấp 3
232
232
1
1
Ấp 4
715
715
4
4
Ấp
Bình Chánh
217
217
1
1
Ấp
Cây Cẩy
330
330
2
2
Ấp
Bàu Phụng
339
339
2
2
Ấp
Lý Lịch 1
395
395
2
2
Ấp
Lý Lịch 2
370
370
2
2
7
Xã
Tân An
Tên Ấp
1
242
242
1
1
Tên Ấp
2
264
264
1
1
Tên Ấp
3
322
322
2
2
Tên Ấp
Bình Chánh
525
525
3
3
Tên Ấp
Bình Trung
745
745
4
4
Tên Ấp
Thái An
285
285
1
1
Tên Ấp
Cây Xoài
257
257
1
1
8
Xã
Tân Bình
Ấp
Vĩnh Hiệp
605
605
3
3
Ấp
Tân Triều
578
578
3
3
Ấp
Bình Lục
641
641
3
3
Ấp
Bình Y
667
667
3
3
Ấp Bình
Phước
469
469
2
2
9
Xã
Thạnh Phú
Ấp 1
3840
3840
19
19
Ấp 2
956
956
5
5
Ấp 3
335
335
2
2
Ấp 4
703
703
4
4
Ấp 5
6305
6305
32
32
Ấp 6
471
471
2
2
Ấp 7
363
363
2
2
10
Xã
Thiện Tân
Ấp
Vàm
1085
1085
5
5
Ấp
Ông Hường
1102
1102
6
6
Ấp
6-7
617
617
3
3
11
Xã
Trị An
Ấp 1
570
570
3
3
Ấp 2
392
392
2
2
12
Xã
Vĩnh Tân
Ấp 1
673
673
3
3
Ấp 2
778
778
4
4
Ấp 3
1422
1422
7
7
Ấp 4
797
797
4
4
Ấp 5
489
489
2
2
Ấp 6
1156
1156
6
6
XUÂN
LỘC
71,406
4,275
67,131
350
13
337
1
XUÂN
THÀNH
-
-
-
-
Ấp
Tân Hưng
270
270
1
-
1
Ấp
Tân Hòa
554
554
3
-
3
Ấp
Tân Hợp
518
518
3
-
3
Ấp Tân
Hữu
707
707
4
-
4
Ấp
Trãng Táo
375
375
2
-
2
2
XUÂN
HÒA
-
-
-
-
Ấp 1
763
763
4
-
4
Ấp 2
975
975
5
-
5
Ấp 3
1,069
1,069
5
-
5
Ấp 4
388
388
2
-
2
3
THỊ
TRẤN GIA RAY
-
-
-
-
Khu
phố 1
634
634
2
2
-
Khu
phố 2
528
528
2
2
-
Khu
phố 3
532
532
2
2
-
Khu
phố 4
706
706
2
2
-
Khu
phố 5
439
439
1
1
-
Khu
phố 6
547
547
2
2
-
Khu
phố 7
443
443
1
1
-
Khu
phố 8
446
446
1
1
-
4
XUÂN
HƯNG
-
-
-
-
Ấp 1
721
721
4
-
4
Ấp 1
A
602
602
3
-
3
Ấp 2
732
732
4
-
4
Ấp
2A
628
628
3
-
3
Ấp 3
785
785
4
-
4
Ấp
3A
652
652
3
-
3
Ấp 4
630
630
3
-
3
Ấp 5
637
637
3
-
3
5
XUÂN
HIỆP
-
-
-
-
Ấp
Tân Tiến
845
845
4
-
4
Ấp
Tam Hiệp
1,134
1,134
6
-
6
Ấp Việt
Kiều
1,508
1,508
8
-
8
Ấp
Bình Minh
198
198
1
-
1
6
XUÂN
TÂM
-
-
-
-
Ấp 1
902
902
5
-
5
Ấp 2
750
750
4
-
4
Ấp 3
836
836
4
-
4
Ấp 4
843
843
4
-
4
Ấp 5
876
876
4
-
4
Ấp 6
762
762
4
-
4
Ấp 7
295
295
1
-
1
Ấp
Gia Ui
297
297
1
-
1
Ấp
Suối Đục
180
180
1
-
1
Ấp Bằng
Lăng
276
276
1
-
1
7
XUÂN
ĐỊNH
-
-
-
-
Ấp Bảo
Định
1,166
1,166
6
-
6
Ấp Bảo
Thị
511
511
3
-
3
Ấp
Nông Doanh
409
409
2
-
2
8
LANG
MINH
-
-
-
-
Ấp
Tây Minh
632
632
3
-
3
Ấp
Đông Minh
573
573
3
-
3
Ấp
Tân Bình 1
367
367
2
-
2
Ấp
Tân Bình 2
310
310
2
-
2
9
BẢO
HÒA
-
-
-
-
Ấp
Hòa Hợp
865
865
4
-
4
Ấp
Hòa Bình
1,240
1,240
6
-
6
Ấp
Bưng Cần
479
479
2
-
2
Ấp
Chiến Thắng
465
465
2
-
2
10
SUỐI
CAO
-
-
-
-
Ấp
Gia Lào
574
574
3
-
3
Ấp
Gia Tỵ
421
421
2
-
2
Ấp
Phượng Vỹ
593
593
3
-
3
Ấp
Cây Da
194
194
1
-
1
Ấp Bầu
Sình
310
310
2
-
2
Ấp
Chà Rang
285
285
1
-
1
11
XUÂN
TRƯỜNG
-
-
-
-
Ấp Trung
Hưng
611
611
3
-
3
Ấp
Trung Nghĩa
867
867
4
-
4
Ấp
Trung Sơn
524
524
3
-
3
Ấp
Trung Hiếu
382
382
2
-
2
Ấp Bầu
Sen
448
448
2
-
2
Ấp
Trung Tín
765
765
4
-
4
Ấp
Trung Lương
604
604
3
-
3
Ấp
Gia Hòa
607
607
3
-
3
12
XUÂN
THỌ
-
-
-
-
Thọ
Chánh
2,747
2,717
14
-
14
Thọ
Bình
3,272
3,272
16
-
16
Thọ
Hòa
2,626
2,626
13
-
13
Thọ
Lộc
4,736
4,736
24
-
24
Thọ
Phước
3,434
3,434
17
-
17
Thọ
Tân
2,194
2,194
11
-
11
Thọ
Trung
1,873
1,873
9
-
9
13
SUỐI
CÁT
-
-
-
-
Ấp
Suối Cát 1
1,312
1,312
7
-
7
Ấp
Suối Cát 2
780
780
4
-
4
Ấp
Bình Minh
407
407
2
-
2
Ấp
Việt Kiều
773
773
4
-
4
14
XUÂN
PHÚ
-
-
-
-
Bình
Xuân 1
505
505
3
-
3
Bình
Xuân 2
336
336
2
-
2
Bình
Tân
685
685
3
-
3
Bình
Tiền
690
690
3
-
3
Bình
Hòa
1,456
1,456
7
-
7
15
XUÂN
BẮC
-
-
-
-
Ấp 1
301
301
2
-
2
Ấp
2A
336
336
2
-
2
Ấp
2B
531
531
3
-
3
Ấp
3A
285
285
1
-
1
Ấp
3B
427
427
2
-
2
Ấp
4A
222
222
1
-
1
Ấp
4B
330
330
2
-
2
Ấp 5
310
310
2
-
2
Ấp 6
585
585
3
-
3
Ấp 7
376
376
2
-
2
Ấp 8
480
480
2
-
2
Ấp Bầu
Cối
242
242
1
-
1
LONG
KHÁNH
43,171
31,768
11,403
152
101
51
1
Phường
Xuân An
Khu
phố 1
958
958
3
3
Khu
phố 2
593
593
2
2
Khu
phố 3
794
794
3
3
Khu
phố 4
604
604
2
2
Khu
phố 5
389
389
1
1
Khu
phố 6
653
653
2
2
2
Phường
Xuân Bình
Khu
phố 1
611
611
2
2
Khu
phố 2
586
586
2
2
Khu
phố 3
400
400
1
1
Khu
phố 5
303
303
1
1
3
Phường
Xuân Hòa
Khu
phố 1
679
679
2
2
Khu
phố 2
631
631
2
2
Khu
phố 3
644
644
2
2
Khu
phố 4
376
376
1
1
Khu
phố 5
315
315
1
1
4
Phường
Xuân Thanh
Khu
phố 1
993
993
3
3
Khu
phố 2
699
699
2
2
Khu
phố 3
622
622
2
2
Khu
phố 4
638
638
2
2
5
Phường
Xuân Trung
Khu
phố 1
657
657
2
2
Khu
phố 2
628
628
2
2
Khu
phố 3
330
330
1
1
Khu
phố 4
689
689
2
2
Khu
phố 5
699
699
2
2
6
Phường
Phú Bình
Khu
phố 1
716
2
2
Khu
phố 2
685
685
2
2
7
Xã
Bàu Trâm
Ấp
Bàu Trâm
1899
1899
8
8
Ấp
Bàu Sầm
646
646
3
3
8
Xã
Bình Lộc
Ấp 1
989
989
4
4
Ấp 2
422
422
2
2
Ấp 3
410
410
2
2
Ấp 4
422
422
2
2
Ấp
Cây da
291
291
1
ĩ
9
Phường
Xuân Lập
Khu
phố Phú Mỹ
1204
1204
4
4
Khu
phố Trung tâm
1472
1472
5
5
10
Phường
Xuân Tân
Khu phố
Nông Doanh
307
307
1
1
Khu
phố Tân Phong
909
909
3
3
Khu
phố Cẩm Tân
1405
1405
5
5
11
Phường
Suối Tre
Khu
phố Dưỡng Đường
906
906
3
3
Khu
phố Núi Tung
903
903
3
3
Khu
phố Cấp Rang
609
609
2
2
Khu phố
Suối Tre
1420
1420
5
5
12
Phường
Bàu Sen
Khu
phố Bàu Sen
626
626
2
2
Khu
phố Núi Đỏ
789
789
2
2
Khu
phố Tân Thủy
287
287
1
1
13
Phường
Bảo Vinh
Khu
phố Bảo Vinh A
1538
1538
5
5
Khu phố
Bảo Vinh B
925
925
3
3
Khu
phố Ruộng Hời
991
991
3
3
Khu
phố Ruộng Lớn
921
921
3
3
Khu
phố Suối Chồn
664
664
2
2
14
Xã
Hàng Gòn
Ấp Đồi
Rìu
402
402
2
2
Ấp
Hàng Gòn
2123
2123
10
10
Ấp
Tân Phong
642
642
3
3
15
Xã
Bảo Quang
Ấp
Lác Chiếu
481
481
2
2
Ấp
18 Gia Đình
880
880
4
4
Ấp
Bàu Cối
650
650
3
3
Ấp
Ruộng Tre
666
666
3
3
Ấp
Thọ An
480
480
2
2
ĐỊNH
QUÁN
51,080
3,987
47,093
248
14
234
1
Thị
trấn Định Quán
Khu
phố Hiệp Nghĩa
206
206
1
1
Khu
phố Hiệp Lực
525
525
2
2
Khu
phố Hiệp Lợi
558
558
2
2
Khu
phố Hiệp Quyết
568
568
2
2
Khu
phố 114
266
266
1
1
Khu
phố Hiệp Nhất
209
209
1
1
Khu phố
Hiệp Tâm 1
450
450
1
1
Khu
phố Hiệp Tâm 2
570
570
2
2
Khu
phố Hiệp Đồng
635
635
2
2
2
Xã
Thanh Sơn
Ấp 1
1085
1085
5
5
Ấp 2
1335
1335
7
7
Ấp 3
1050
1050
5
5
Ấp 4
395
395
2
2
Ấp 5
790
790
4
4
Ấp 6
690
690
4
4
Ấp 7
1020
1020
5
5
Ấp 8
580
580
3
3
3
Xã
Phú Hòa
Ấp 1
514
514
3
3
Ấp 2
437
437
2
2
Ấp 3
476
476
2
2
Ấp 4
198
198
1
1
4
Xã
La Ngà
Ấp 1
815
815
4
4
Ấp 3
461
461
2
2
Ấp 4
619
619
2
2
Ấp 5
728
728
4
4
Ấp
Mít Nài
465
465
3
3
Ấp
Vĩnh An
456
456
3
3
ẤP
Phú Quý 1
670
670
3
3
Ấp
Phú Quý 2
405
405
2
2
5
Xã
Phú Lợi
Ấp 1
409
409
2
2
Ấp 2
618
618
3
3
Ấp 3
658
658
4
4
Ấp 4
549
549
3
3
Ap5
742
742
4
4
6
Xã
Suối Nho
Ấp 1
936
936
5
5
Ấp 2
354
354
2
2
Ấp 3
860
860
4
4
Ấp 4
549
549
3
3
Ấp 5
470
470
3
3
Ấp 6
280
280
1
1
Ấp Chợ
653
653
3
3
7
Xã
Phú Túc
Ấp
Tân Lập
566
566
3
3
Ấp Cầu
Ván
417
417
2
2
Ấp
Thái Hòa
591
591
3
3
Ấp
Chợ
582
582
3
3
Ấp
Cây Xăng
660
660
3
3
Ấp
Tam Bung
266
266
2
2
Ấp
Suối Son
148
148
1
1
8
Xã
Ngọc Định
Ấp
Hòa Thuận
285
285
1
1
Ấp
Hòa Trung
408
408
2
2
Ấp
Hòa Đông
372
372
2
2
Ấp
Hòa Hiệp
356
356
2
2
Ấp
Hòa Thành
836
836
4
4
9
Xã
Túc Trưng
Ấp
94
148
148
1
1
Ấp
Suối Dzui
276
276
1
1
Ấp Đồn
Điền 1
380
380
2
2
Ấp Đồn
Điền 2
434
434
2
2
Ấp
Hòa Bình
556
556
3
3
Ấp Đồng
Xoài
391
391
2
2
Ấp Đức
Thắng
516
516
3
3
10
Xã
Phú Cường
Ấp
Thống Nhất
570
570
3
3
Ấp
Phú Dòng
340
340
2
2
Ấp
Tam Bung
350
350
2
2
Ấp Bến
Nôm 1
390
390
2
2
Ấp
Phú Tâm
323
323
2
2
Ấp Bến
Nôm 2
595
595
3
3
Ấp
Phú Thọ
400
400
2
2
Ấp
Phú Tân
590
590
3
3
11
Xã
Phú Vinh
Ấp 1
364
364
2
2
Ấp 2
450
450
2
2
Ấp 3
517
517
3
3
Ấp 4
475
475
2
2
Ấp 5
505
505
3
3
Ấp
Suối Soong 1
311
311
2
2
Ấp
Suối Soong 2
355
355
2
2
Ấp
Ba Tầng
239
239
1
1
12
Xã
Gia Canh
Ấp 1
889
889
4
4
Ấp 2
655
655
3
3
Ấp 3
974
974
4
4
Ấp 5
703
703
2
2
Ấp 7
732
732
3
3
Ấp 8
526
526
2
2
Ấp 9
515
515
2
2
13
Xã
Phú Tân
Ấp 1
360
360
2
2
Ấp 2
239
239
1
1
Ấp 3
371
371
2
2
Ấp 5
420
420
2
2
Ấp 6
364
364
2
2
Ấp 7
435
435
2
2
Ấp 8
231
231
1
1
14
Xã
Phú Ngọc
Ấp 1
1139
1139
6
6
Ấp 2
854
854
4
4
Ấp 3
875
875
4
4
Ấp 4
299
299
1
1
Ấp 5
401
401
2
2
Ấp 7
882
882
4
4
PHỤ LỤC II
MẪU DANH SÁCH TRÍCH NGANG
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh)
TRUNG
TÂM Y TẾ ………
TRẠM Y TẾ ………
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
,
ngày tháng năm 2022
DANH
SÁCH TRÍCH NGANG CỘNG TÁC VIÊN DÂN SỐ
STT
Họ
và tên
Năm
sinh
Địa
chỉ
Dân
tộc
Trình
độ học vấn
Số
điện thoại
ĐIỆN
THOẠI THÔNG MINH (có, không)
SỨC
KHỎE (tốt, không tốt,...)
HIỆN
ĐANG LÀM (Kể tên công việc)
GHI
CHÚ
Nam
Nữ
1
Nguyễn Văn A
19..
2
Nguyễn Thị B
19
…
3
………
…
4
………
…
5
………
…
* Ghi chú: Danh sách kèm theo bản sao
Trình độ học vấn, bản sao CMND/CCCD từng người.
XÁC
NHẬN CỦA UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký tên, đóng dấu)
TRƯỞNG TRẠM
(ký tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC III
MẪU HỢP ĐỒNG TRÁCH NHIỆM
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
SỞ Y
TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
TRUNG TÂM Y TẾ ………
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
……HĐTN/CTVDS/202...
,
ngày tháng năm 2022….
HỢP
ĐỒNG TRÁCH NHIỆM
Cộng
tác viên dân số, năm 202...
Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BYT
ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của
cộng tác viên dân số;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BYT
ngày 27/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của trung tâm y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng
hàng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số
/2022/QĐ-UBND ngày……..tháng……….năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định số lượng,
nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân
số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ danh sách đề nghị cộng tác
viên dân số năm 202... của Ủy ban nhân dân phường, xã……………………………………………..
Hôm nay, ngày .... tháng …… năm 2022,
chúng tôi gồm:
BÊN A: TRUNG TÂM Y TẾ ………………………
Địa chỉ: ………………………………………………….
Đại diện: ………………………………………………
Chức vụ: Giám đốc.
Số điện thoại: ………………………………………
BÊN B: ÔNG (BÀ):
…………………………………………………………………..
Ngày, tháng, năm sinh: ……../……..
/………. Giới tính: ………………………………
Giấy CMND/CCCD số: ………….Ngày cấp:.../……..
/………. Nơi cấp: ………………….
Quê quán:
………………………………………………………………………………………….
Trình độ văn hóa:
…………………………………………………………………………………
Trình độ chuyên môn:
…………………………………………………….
Nghề nghiệp hiện nay:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ thường trú (ghi rõ):
………………………………………………………………………
Điện thoại ……………………………….Email:
………………………………………………..
Cùng thỏa thuận ký kết hợp đồng trách
nhiệm cộng tác viên dân số khu phố/ấp năm 202... gồm những điều khoản sau đây:
Điều 1: Ông (bà): …………………………………………………………………………………….
- Tham gia làm cộng tác viên dân số
(Kiêm công tác gia đình và trẻ em) khu phố, ấp: ………………..phường (xã)
……………………………………………………..
- Thời gian: Kể từ ngày ……./
………./202... đến hết ngày 31/12/202....
- Địa bàn làm việc: Tại khu phố, ấp ……………………………………………………thuộc
phường (xã) ……………………………………………………………………….
- Phương tiện đi lại làm việc: tự
túc.
- Điện thoại thông minh: Tự túc
- Được nhận các phương tiện hoạt động
cho cộng tác viên dân số, được tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ theo quy định hiện
hành.
- Mức chi bồi dưỡng: 350.000 đồng/người/tháng.
- Thời gian nhận bồi dưỡng vào ngày
……………hàng tháng.
Điều 2:
Ông (bà): ………………………………………………………………………….có trách nhiệm, nghĩa vụ thực hiện tốt,
hoàn thành đầy đủ các công việc của cộng tác viên dân số (kiêm công tác gia
đình và trẻ em); tham gia đầy đủ các hoạt động, chương trình tập huấn, hướng dẫn
nghiệp vụ do Trung tâm Y tế cấp huyện, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh
và các cơ quan quản lý chuyên môn khác khác tổ chức.
Điều 3: Trung tâm Y tế ………….:
- Có trách nhiệm tập huấn, hướng dẫn
nghiệp vụ, chi trả bồi dưỡng hàng tháng, cho cộng tác viên dân số theo quy định
hiện hành.
- Chỉ đạo trạm Y tế điều hành cộng
tác viên dân số kiêm công tác gia đình và trẻ em thực hiện nghiêm túc nhiệm vụ
theo quy định.
- Có quyền chấm dứt hợp đồng với cộng
tác viên dân số tại mọi thời điểm khi Trạm Y tế phường, xã báo cáo cộng tác
viên dân số không hoàn thành nhiệm vụ hoặc không tham gia hoạt động, không thực
hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của bản hợp đồng này.
Điều 4: Hợp
đồng này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 202 ... đến hết ngày
31/12/202....
Điều 5: Hợp
đồng này được lập thành năm (05) bản có giá trị như nhau:
- Ông (bà)
……………………………………………………………………………….. là cộng tác viên dân số khu phố/ấp
………………………….giữ một bản (01);
- Trung tâm Y tế ……………………………………giữ một
bản (01);
- Phòng Dân số …………………………………….giữ một
bản (01);
- Trạm Y tế phường (xã)
……………………………………..giữ một bản (01) cùng phối hợp giám sát.
- Đơn vị chi trả bồi dưỡng cho cộng
tác viên dân số giữ 01 bản.
Hợp đồng này làm tại
……………………………………………….., tỉnh Đồng Nai./.
BÊN
B
CỘNG TÁC VIÊN DÂN SỐ
(Ký tên, đóng dấu)
BÊN A
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM Y TẾ
(Ký tên, đóng dấu)
Quyết định 20/2022/QĐ-UBND quy định về số lượng, nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2022/QĐ-UBND ngày 15/04/2022 quy định về số lượng, nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
6.904
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng