Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2644/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2644/QĐ-UBND
Cao Bằng, ngày 31
tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
TRÙNG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v
thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v
thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện
Trùng Khánh tại Tờ trình số 247/TTr- UBND ngày 24/12/2021; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4526/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Trùng Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án,
công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo) .
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Trùng Khánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện
Trùng Khánh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÙNG
KHÁNH
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Trà Lĩnh
Thị trấn Trùng Khánh
Xã Cao Chương
Xã Cao Thăng
Xã Chí Viễn
Xã Đàm Thuỷ
Xã Đình Phong
Xã Đoài Dương
Xã Đức Hồng
Xã Khâm Thành
Xã Lăng Hiếu
Xã Ngọc Côn
Xã Ngọc Khê
Xã Phong Châu
Xã Phong Nặm
Xã Quang Hán
Xã Quang Trung
Xã Quang Vinh
Xã Tri Phương
Xã Trung Phúc
Xã Xuân Nội
(1)
(2)
(3)
(6)=(7)+(8) +...+(21)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(21)
(20)
(19)
(18)
(17)
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
NNP
62.706,62
1.142,63
1.082,16
2.616,07
2.729,21
4.033,67
4.038,60
2.903,19
4.817,19
3.277,59
4.109,43
2.870,39
1.967,71
2.652,33
2.166,20
2.714,35
3.866,98
2.437,76
5.038,72
2.463,80
3.015,48
2.763,16
Trong dó:
737,00
360,56
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
6.464,91
212,08
173,04
284,65
308,54
522,30
369,97
367,27
611,94
513,73
311,72
374,32
303,96
338,93
242,67
166,73
350,60
213,88
63,65
186,15
368,50
180,28
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
5.942,02
68,96
249,90
219,60
208,75
300,79
386,15
519,88
383,40
394,44
307,34
341,51
149,67
370,50
147,51
136,70
245,17
221,72
647,55
224,47
241,85
176,16
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
503,57
14,02
63,25
14,68
14,96
44,99
20,61
25,08
37,95
44,22
29,41
19,00
9,95
19,42
21,71
10,91
58,21
14,84
9,64
2,57
20,32
7,83
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
37.455,73
243,21
265,49
965,28
1.593,87
2.631,66
2.600,19
1.150,86
3.494,98
2.178,47
2.971,60
2.109,36
515,34
846,36
1.308,03
1.110,89
2.371,46
1.067,92
4.307,70
1.929,24
2.132,31
1.661,51
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
3.452,28
569,44
984,14
613,19
1.285,51
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
8.813,69
602,60
328,38
1.129,31
601,13
528,53
91,69
831,79
271,03
143,75
485,79
21,81
460,12
445,08
837,19
917,95
10,02
119,80
251,15
736,57
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
5.337,92
321,56
187,43
755,47
506,43
313,41
78,30
492,03
206,12
101,10
77,77
10,25
161,16
255,25
467,94
662,29
4,54
101,64
103,71
531,52
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
55,98
1,76
2,10
2,55
1,96
5,40
0,55
8,31
2,88
2,98
3,57
0,96
4,65
3,81
1,20
3,61
4,35
1,45
0,16
1,57
1,35
0,81
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
18,44
15,01
3,43
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.193,29
317,10
277,79
221,25
151,79
312,26
455,15
420,51
435,98
278,80
264,52
183,60
180,98
299,10
341,61
115,20
200,21
166,49
111,30
160,74
209,07
89,84
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
128,81
30,65
7,46
16,19
1,29
0,05
9,22
0,24
6,30
0,16
1,07
0,06
54,52
0,06
1,54
2.2
Đất
an ninh
CAN
4,04
2,68
1,15
0,21
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
48,86
17,82
1,77
0,10
0,11
21,42
3,13
0,16
0,26
0,88
0,33
2,88
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
126,35
82,33
6,85
0,54
0,77
17,30
1,40
1,38
4,08
10,80
0,48
0,42
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
506,26
0,97
26,82
26,08
76,01
34,54
5,10
29,96
200,18
8,99
32,89
49,43
15,29
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
67,87
4,68
0,12
1,19
0,40
44,22
2,61
0,15
6,78
5,08
0,03
1,07
0,06
0,92
0,56
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.464,99
109,29
151,26
124,87
102,38
152,32
176,08
170,24
222,49
179,86
155,92
120,10
76,97
122,17
68,01
45,50
80,61
91,66
79,45
62,91
112,42
60,48
Trong
đó:
-
Đất
giao thông
DGT
2.111,98
97,41
109,45
111,05
93,76
130,87
141,09
151,09
171,99
162,81
116,69
103,07
64,29
114,88
63,09
38,72
71,89
76,52
74,94
60,01
104,29
54,07
-
Đất
thủy lợi
DTL
90,73
2,08
13,78
2,95
5,93
8,10
0,94
10,14
4,81
4,17
2,07
6,12
4,06
2,60
0,65
3,19
4,38
6,63
1,96
1,32
2,83
2,02
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,05
0,17
0,80
0,03
0,10
0,14
0,16
0,03
0,20
0,02
0,05
0,04
0,29
0,01
0,01
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,44
0,12
1,07
0,62
0,18
0,14
1,39
0,16
0,08
0,11
0,28
0,31
0,05
0,06
0,08
0,19
0,18
0,02
0,14
0,05
0,05
0,16
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo
DGD
45,39
2,10
5,55
2,98
1,25
3,06
2,97
3,51
2,90
1,34
1,00
2,81
1,18
2,01
1,88
0,97
1,94
3,63
1,88
0,99
0,56
0,88
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
9,53
0,20
1,39
0,41
3,95
0,18
0,19
0,45
0,50
0,80
0,35
0,45
0,39
0,27
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
52,34
0,02
0,31
4,26
11,35
0,01
36,30
0,06
0,02
0,01
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,36
0,07
0,55
0,01
0,09
0,18
0,05
0,09
0,15
0,02
0,01
0,01
0,03
0,01
0,01
0,02
0,02
0,03
0,01
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,50
0,50
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,57
2,24
5,04
0,63
0,23
0,43
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
4,41
4,41
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
92,87
2,47
11,15
6,85
1,23
5,47
9,00
4,66
5,24
11,03
3,72
7,25
5,11
2,62
1,48
2,00
1,72
3,13
0,51
0,52
4,38
3,33
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
31,69
31,69
-
Đất
chợ
DCH
8,13
2,41
2,17
0,33
0,20
0,30
0,29
1,83
0,60
2.10
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
13,24
13,24
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
6,09
0,05
0,53
0,21
0,40
0,42
0,53
0,33
0,36
0,41
0,33
0,45
0,35
0,44
0,15
0,13
0,26
0,20
0,12
0,09
0,19
0,14
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
580,92
31,61
30,37
46,30
46,45
34,13
56,96
56,19
29,40
26,46
25,32
28,53
20,39
13,96
30,99
14,40
28,32
14,61
31,33
15,20
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
140,06
44,28
95,78
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,57
1,97
2,74
0,18
0,41
0,18
0,14
0,57
0,57
0,66
0,25
1,05
0,30
0,29
0,34
0,29
0,30
0,22
0,41
0,14
0,36
0,20
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
17,18
14,72
1,92
0,44
0,10
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
7,37
0,12
0,23
0,28
0,17
0,04
0,41
2,65
0,12
0,67
0,18
0,27
0,04
0,07
0,15
0,04
0,27
0,29
0,43
0,05
0,71
0,18
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.002,09
15,84
0,59
26,26
16,63
111,29
159,57
121,62
76,35
38,11
28,38
24,35
72,30
105,77
12,49
54,30
21,77
23,94
0,42
31,94
48,21
11,96
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
67,21
0,03
1,06
18,33
0,14
0,36
0,35
0,88
0,18
0,58
0,05
39,84
2,02
0,01
1,73
1,51
0,14
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
900,39
30,60
21,20
14,32
24,71
34,92
65,58
43,33
49,91
44,31
65,56
74,82
13,51
58,47
15,29
8,18
50,79
30,46
92,70
61,48
14,21
86,04
II
KHU
CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
27,92
27,92
3
Đất đô thị
KDT
2.871,48
1.490,33
1.381,15
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
503,57
14,02
63,25
14,68
14,96
44,99
20,61
25,08
37,95
44,22
29,41
19,00
9,95
19,42
21,71
10,91
58,21
14,84
9,64
2,57
20,32
7,83
5
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
49.721,70
845,81
593,87
2.094,59
2.195,00
3.160,19
3.261,32
1.982,65
3.766,01
2.322,22
3.457,39
2.131,17
1.499,48
1.919,67
1.753,11
2.396,40
3.208,65
1.985,87
4.317,72
2.049,04
2.383,46
2.398,08
6
Khu du lịch
KDL
13,74
13,74
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
3.452,28
569,44
984,14
613,19
1.285,51
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
140,06
44,28
95,78
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
48,86
17,82
1,77
0,10
0,11
21,42
3,13
0,16
0,26
0,88
0,33
2,88
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
159,65
62,10
97,55
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
2.291,37
257,63
47,36
90,97
116,68
96,56
98,75
103,05
100,89
50,87
45,95
59,97
44,92
26,21
281,85
67,62
392,80
207,09
53,28
148,92
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
618,09
32,15
30,37
46,30
47,22
51,43
56,96
57,59
30,78
26,46
29,40
39,33
20,39
13,96
31,47
14,40
28,74
14,61
31,33
15,20
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM
2022 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Trà Lĩnh
Thị trấn Trùng Khánh
Xã Cao Chương
Xã Cao Thăng
Xã Chí Viễn
Xã Đàm Thuỷ
Xã Đình Phong
Xã Đoài Dương
Xã Đức Hồng
Xã Khâm Thành
Xã Lăng Hiếu
Xã Ngọc Côn
Xã Ngọc Khê
Xã Phong Châu
Xã Phong Nặm
Xã Quang Hán
Xã Quang Trung
Xã Quang Vinh
Xã Tri Phương
Xã Trung Phúc
Xã Xuân Nội
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ (6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
207,94
94,81
33,39
0,65
1,45
28,20
15,55
4,25
0,49
0,70
4,71
0,05
0,70
0,54
0,30
1,79
6,72
1,06
2,00
5,70
0,15
4,73
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
70,27
42,06
13,65
0,55
0,91
3,00
2,43
1,45
0,41
0,49
0,08
0,50
0,54
0,20
1,37
0,86
0,42
0,60
0,30
0,15
0,30
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
48,44
22,25
18,89
0,10
0,54
1,34
1,14
0,50
0,06
0,21
0,26
0,05
0,10
0,10
0,35
0,45
0,40
1,40
0,20
0,10
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,04
1,42
0,22
0,02
0,05
0,07
0,22
0,04
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
55,32
7,95
15,23
11,98
2,30
3,59
4,71
0,20
5,20
4,16
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
31,81
21,13
0,63
8,63
0,78
0,47
0,17
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,06
0,05
0,01
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
15,01
15,01
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm m
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
15,01
15,01
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NRK(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,30
0,03
0,27
Ghi chú:
(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÙNG
KHÁNH
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Trà Lĩnh
Thị trấn Trùng Khánh
Xã Cao Chương
Xã Cao Thăng
Xã Chí Viễn
Xã Đàm Thuỷ
Xã Đình Phong
Xã Đoài Dương
Xã Đức Hồng
Xã Khâm Thành
Xã Lăng Hiếu
Xã Ngọc Côn
Xã Ngọc Khê
Xã Phong Châu
Xã Phong Nặm
Xã Quang Hán
Xã Quang Trung
Xã Quang Vinh
Xã Tri Phương
Xã Trung Phúc
Xã Xuân Nội
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
186,31
91,18
33,15
0,45
0,15
28,01
15,12
0,22
0,30
0,21
0,88
0,10
1,61
5,20
0,20
5,20
4,33
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
62,94
41,93
13,58
0,35
0,15
2,95
2,20
0,22
0,25
0,10
1,21
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
42,84
21,23
18,74
0,10
1,20
0,94
0,05
0,21
0,35
0,02
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1,64
1,39
0,20
0,05
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
50,01
7,65
15,23
11,98
0,88
4,71
0,20
5,20
4,16
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
28,88
18,98
0,63
8,63
0,47
0,17
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
3,00
1,60
0,90
0,10
0,40
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,40
0,40
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.11
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.13
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,10
0,10
2.15
Đất
ở tại đô thị
ODT
2,50
1,60
0,90
2.14
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.17
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.15
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.19
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.16
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.21
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.17
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2022 CỦA HUYỆN TRÙNG KHÁNH
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Trà Lĩnh
Thị trấn Trùng Khánh
Xã Cao Chương
Xã Cao Thăng
Xã Chí Viễn
Xã Đàm Thuỷ
Xã Đình Phong
Xã Đoài Dương
Xã Đức Hồng
Xã Khâm Thành
Xã Lăng Hiếu
Xã Ngọc Côn
Xã Ngọc Khê
Xã Phong Châu
Xã Phong Nặm
Xã Quang Hán
Xã Quang Trung
Xã Quang Vinh
Xã Tri Phương
Xã Trung Phúc
Xã Xuân Nội
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
1,24
0,34
0,90
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,34
0,34
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,90
0,90
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,90
0,90
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.14
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÙNG KHÁNH
STT
Tên công trình, dự án (văn bản pháp lý
kèm theo như Văn bản ghi vốn hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư)
Diện tích (ha)
Diện tích chia theo loại đất (ha)
Vị trí, địa điểm
Dự án, công trình đăng ký mới
Dự án, công trình chuyển tiếp từ năm 20..
LUA
RPH
RDD
Đất khác
Địa điểm (đến cấp xã)
Số tờ
Số thửa
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
A
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
1,69
0,78
0,91
1
Khu
căn cứ chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ huyện Trùng Khánh
1,08
0,57
0,51
Xã Cao Thăng
Tờ 76;77
Tờ 76 thửa 187; tờ 77 thửa 76
2022
2
Trạm
kiểm soát, đường đấu nối biên giới và khuân viên cảnh quan khu du lịch thác Bản
Giốc, huyện Trùng Khánh
0,40
0,40
Xã Đàm Thủy
Tờ LN số 2
96
2022
3
Xây
dựng Trụ sở công an xã Đức Hồng
0,21
0,21
Xã Đức Hồng
28
106;107;95
2022
B
Công trình , dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
C
Công trình, dự án do HDND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất quy
định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
201,79
62,94
50,01
88,84
4
Đường
thông tầm nhìn biên giới Quốc gia
19,53
19,36
0,17
TT Trà Lĩnh, xã Quang Hán, Xuân Nội, Tri
Phương
TT.Trà Lĩnh tờ BĐLN 01. Xã Tri Phương tờ
BĐLN 01, 02. Xã Quang Hán tờ BĐLN 01
TT.Trà Lĩnh tờ LN 01 thửa 881, 5, 6, 13, 12,
29, 39, 56, 97, 110, 123, 156, 154, 160, 191, 114, 86, 53, 43, 18, 20, 18.
Tri Phương tờ LN 01 thửa 141; tờ LN 02 thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 19, 25, 34,
29, 36, 320. Quang Hán tờ LN 01 thửa 2, 52, 58, 59, 71, 8
2020
5
Đường
tỉnh 208, từ thị trấn Đông Khê (huyện Thạch An) - xã Cách Linh, xã Triệu Ẩu
(huyện Phục Hòa) - xã An Lạc, thị trấn Thanh Nhật, xã Đức Quang (huyện Hạ
Lang) - xã Chí Viễn (huyện Trùng Khánh)
28,96
2,90
14,48
11,58
Xã Chí Viễn
Tờ BĐLN 2, 3
400;467;….
2021
6
Đường
Tỉnh 206 (xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh) - cửa khẩu Lý Vạn (xã Lý Quốc, huyện
Hạ Lang)
12,57
0,10
11,97
0,50
Xã Đàm Thủy
102, 105
Tờ 102 thửa 1, 15, 11, 8, 5, 3. tờ 103 thửa
22, 13, 14, 29, 26, 35, 19, 17, 18, 31, 32; Tờ 105 thửa 550, 22, 35, 20, 25,
26, 18, 21, 24, 28, 11
2020
7
Đường
Pò Cọt - Đoỏng Giài
0,15
0,15
Xã Cao Chương
43, 50
(43) 367, 368, 369, 328, 329, 394, 300,
251, 210, 204, 209, 208, 207. (50) 23, 02, 03, 16
2020
8
Đường
GTLX Bản Kha (Thắng Lợi, Hạ Lang) - Boong Dưới (Chí Viễn, Trùng Khánh), tỉnh
Cao Bằng
0,80
0,05
0,75
Xã Chí Viễn
77, BĐLN 3
(BĐLN 03) 137, 161, 169, 171, 173, 178,
182, 185, 193, 190, 197. (77) 134, 149, 168, 169, 221, 277, 278, 279, 280,
240, 268, 269, 304, 310, 320
2020
9
Đường
GTNT Bản Chang - Bản Giang
0,20
0,20
Xã Đình Phong
Tờ 46
Tờ 46 thửa 143, 124, 125, 163, 164, 182,
142, 224, 222, 207, 223, 60, 61
2020
10
Đường
vào xớm Pác Gọn
0,02
0,02
Xã Đình Phong
Tờ 64
Tờ 64 thửa 36, 37, 162, 140, 147, 163,
164, 175, 192, 193, 195
2020
11
Đường
nội đồng xóm Nà Thông
0,05
0,05
Xã Phong Nặm
33
87, 94, 95, 90, 100, 273, 101, 274, 108,
117, 103, 102, 96, 81
2020
12
Đường
ra vùng sản xuất xóm Đà Bè
0,06
0,06
Xã Phong Nặm
2, 4
(2) 61, 79, 88, 95, 96, 97, 103, 102,
108, 110, 111, 112, 113, 114, 116, 117, 118, 119, 126, 127, 130, 131, 137,
138. (4) 4, 5, 10, 15, 21, 22, 28, 29
2020
13
Xây
mới Bưu điện huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
0,17
0,17
TT. Trùng Khánh
41
7, 8, 13, 22, 20, 21, 109 (tách từ thửa
34)
2021
14
Bổ
sung địa chỉ đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Đất và trụ
sở Trung tâm quản lý sau cai Lũng Moong)
0,88
0,88
Xã Khâm Thành
2
4
2020
15
Công
trình: Khu tái định cư phục vụ GPMB khu cửa khẩu Trà Lĩnh
4,74
3,63
1,11
TT. Trà Lĩnh
18, 17-5, 20- 5
(18) 305, 306, 324, 326, 323, 300, 301,
302, 303, 307, 299, 284, 274, 276, 275, 277, 273, 279, 281, 282, 322, 285, 247,
261, 259, 260, 288, 286, 289,…; (17-5) 65, 66, 62, 63, 67, 49, 61, 50, 60,
69, 59, 51,… (20- 5) 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 16, 21, 23, 15, 32,
2021
16
Khu
đô thị Đông Nam thị trấn Trùng Khánh
10,04
9,41
0,63
TT. Trùng Khánh
42
Tờ 42 thửa 20, 21, 13, 14, 97, 98, 99,
15, 7, 100, 25, 33, 30, 28, 30, 22, 27, 28, 32, 47, 41, 48, 50
2021
17
Khu
trung chuyển phục vụ xuất nhập khẩu hàng hóa nông, lâm, thủy sản tại cửa khẩu
Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
80,00
36,51
1,31
42,18
TT. Trà Lĩnh
*Tỷ lệ 1/500: Tờ 20, 22, 23, 24, 25, 26,
27, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35. * Tỷ lệ 1/1000: Tờ 25, 26, 28, 30.
* Tỷ lệ 1/500:
- Tờ 20: 11-14, 24-31, 43-47, 50-54,
70-76, 92-102, 114, 116-119, 120,129 - 134,138,136,145,144,140,142.
- Tờ 22: 1, 2, 3, 5- 15, 20, 21, 22,
24-29, 42-50, 70-78, 90-5, 108-112, 135,144.
- Tờ 24: thửa 18;
- Tờ 25: 1- 48, 52-68, 72-114, 121,
130-150, 152, 154-160.
- Tờ 27: 1-3, 6-8, 10, 13-18, 24-39.
- Tờ 30: 1, 2, 5-12, 19-27, 36,37, 38,39,
42.
- Tờ 31: Từ thửa số 1 đến thửa số 59.
- Tờ 32: Từ thửa số 1 đến thửa số 51.
- Tờ 34: 1, 2, 6-13, 21-25, 37, 38, 55,
56.
- Tờ 35: 1, 2, 3, 6, 7, 8,10, 12-66,
70-81, 88-94, 102, 103, 104,106.
- Tờ 28: 1, 2, 8-14, 30-37, 49-57, 61-
67, 74-77, 81-99, 107-127, 138-153, 171-186, 192-206, 208, 213-216, 219-223,
226, 227.
- Tờ 30: 53, 60, 58.
- Tất cả các thửa thuộc tờ 21, 23, 26,
28, 29, 31, 32 (tỷ lệ 1/500) và tờ 25, 26 (tỷ lệ 1/1000)
2021
18
Nhà
máy cấp nước sạch thị trấn Trà Lĩnh
2,43
0,49
1,00
0,94
TT. Trà Lĩnh; Quang Hán
Tờ 35
101,104,109,95,113,118,119,112,11
5,106,90,91,57,66,67,79,80,69,83,99 (tờ 34);
188,232,212,253,189,213,191,192,1 93,257,215,195,368,218,197,220,
198,199,200,201,202,225,226,203,2 04,205,206,186,207,208,228,171, 209,210,230
(tờ 35); 146,162,163,134,148,165,1
2021
19
Chợ
gia súc thị trấn Trùng Khánh
0,86
0,20
0,66
TT. Trùng Khánh
19
Tờ 19 thửa 90, 91, 92, 93, 94, 102, 125,
110, 111, 104, 96, 95, 97, 105, 97, 98, 72, 73, 74, 75, 77, 78, 79, 80, 58,
59, 60, 61, 123, 124
2021
20
Cải
tạo, sửa chữa nâng cấp trụ sở làm việc Huyện ủy Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
0,24
0,17
0,07
TT. Trùng Khánh
32
Tờ 32 thửa 30, 24, 18, 4, 5, 6, 7, 13,
16, 23; Tờ 21 thửa 116
2021
21
Xây
mới trụ sở UBND xã Đoài Dương
0,37
0,25
0,12
Xã Đoài Dương
Tờ 29
Tờ 29 thửa 244-246, 254-258, 261- 264,
268-271 (BDDC Thông Huề)
2021
22
Giải
phóng mặt bằng tổng thể (giai đoạn 1) để xây dựng các công trình theo Hiệp định
Hợp tác, bảo vệ và khai thác tài nguyên du lịch thác Bản Giốc (Việt Nam) - Đức
Thiên (Trung Quốc) - Chuyển tiếp phần còn lại chưa thực hiện hết
0,43
0,43
Xã Đàm Thủy
52, 53
(52) 154, 155, 197, (53) 24, 53, 35, 31,
37, 25, 26, 32, 18, 19, 15, 16, 17, 12, 11, 4, 5, 6, 7, 14, 21, 23, 22, 29,
30, 40, 39, 43, 44, 51
2020
23
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất dân cư, xây dựng khu tái định cư, chỉnh
trang đô thị thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng (hạng mục
hạ tầng giao thông)
3,00
3,00
TT. Trùng Khánh
49;64;65
28;30;31
2021
24
Nhà
văn hóa xóm Đỏng Luông Chi Choi (trụ sở UBND xã Đình Phong trụ sở cũ)
0,14
0,14
Xã Đình Phong
28
Tờ 28 thửa 32
2020
25
Lô
đất có chức năng dịch vụ - thương mại trong Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung
xây dựng khu vực Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng tỷ lệ 1/2000 tại thị trấn Trà Lĩnh,
huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
0,32
0,32
TT. Trà Lĩnh
02 tỷ lệ 1/500
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
2020
26
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất dân cư, xây dựng khu tái định cư, chỉnh trang
đô thị thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng (hạng mục đất ở)
11,00
11,00
TT. Trùng Khánh
49;64;65
28;30;31
2021
27
Đường
giao thông nội thị tổ 2- tổ 3, thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
0,60
0,60
TT. Trùng Khánh
55;89
55;57;73
2021
28
Viện
kiểm sát nhân dân huyện Trùng Khánh
0,58
0,58
TT. Trùng Khánh
61
Thửa 21, 25 tờ số 61 BDDC TT Trùng Khánh
2021
29
Trụ
sở (cũ) phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tổ II, thị trấn Trà Lĩnh
0,03
0,03
TT. Trà Lĩnh
66-5
161
2020
30
Khu
tái định cư, khu dân cư 3 (Đỏng Luông 2), thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng
Khánh, tỉnh Cao Bằng
0,29
0,29
TT. Trùng Khánh
2;9;10
Tờ 02: thửa 46;44
2021
31
Hạ
tầng cửa khẩu Trà Lĩnh (khu tái định cư và hệ thống đường giao thông)
14,66
4,93
0,04
9,69
TT. Trà Lĩnh
Tờ 15,29,94
- Tờ số 15: Thửa
8;11;16;19;20;24;31;33;35;38;18;
- Tờ số 29: Thửa 1;3;6;
- Tờ số 94: Thửa 11;12;26;32;45;
- Tờ số 111: Thửa 40;44;
- Tờ số 112: Thửa 10;14;
- Tờ số 147: Thửa 44;46;47;
- Tờ số 148: Thửa
4;7;8;10;11;16;17;31;36;40;
- Tờ số 162: Thửa 2;
- Tờ s
2022
32
Đường
GTNT xóm Bản Khun
0,20
0,20
TT. Trà Lĩnh
Tờ 40
Tờ BĐ 40/1000
2022
33
Đường
nội thị thị trấn Trùng Khánh giai đoạn 2
3,00
3,00
TT. Trùng Khánh
Tờ 55;61;62;67; 68
1;59;58
2022
34
Đường
ra đồng xóm Pác Ngà - Bo Hay (Sam Kha)
0,03
0,03
Xã Ngọc Côn
20;
167;168;171;165;172
2022
35
Đường
ra đồng xóm Đông Sy - Nà Giào - Tự Bản (Nà Nhi)
0,03
0,03
Xã Ngọc Côn
3
29;118;128
2022
36
Đưòng
ra đồng xóm Pò Peo - Phia Muông (Chang Thông)
0,02
0,02
Xã Ngọc Côn
10;9
Tờ 10: thửa 476;475; Tờ 9: thửa 225;229
2022
37
Đường
ra đông xóm Phia Mạ (Pò Pất)
0,02
0,02
Xã Ngọc Côn
28
182;183;207;208
2022
38
Đường
giao thông xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ
0,50
0,50
Xã Phong Nặm
Tờ 10,11
Tờ 10: thửa 112,107; tờ 11: thửa 20;177
2022
39
Đường
giao thông xóm Nà Chang - Nà Đâu
0,20
0,20
Xã Phong Nặm
17;18;25
Tờ 18: 25;37;44;30
2022
40
Đường
giao thông nội đồng xóm Đà Bút - Nà Đoan - Giộc Rùng
0,40
0,40
Xã Phong Nặm
25;26;27
Tờ 25: thửa 125;126; Tờ 26: thửa 74;76; tờ
27: thửa 39;59
2022
41
Mương
thủy lợi xã Cao Chương
0,30
0,20
0,10
Xã Cao Chương
12
434;433
2022
42
Nhà
văn hóa trung tâm - cung văn hóa thiếu nhi huyện Trùng Khánh giai đoạn 1
0,80
0,80
TT. Trùng Khánh
Tờ 60-5
Tờ 60-5 thửa ( 26, 27, 28, 29)
2022
43
Nhà
văn hóa trung tâm xã Đàm Thủy
0,10
0,10
Xã Đàm Thủy
Tờ 48
222;239;229
2022
44
Xây
mới nhà văn hóa xã Phong Nặm
0,05
0,05
Xã Phong Nặm
Tờ 47
Tờ 47 thửa 110, 118, 119, 120
2022
45
Xây
mới nhà văn hóa xóm Vĩnh Khải
0,02
0,01
0,01
Xã Quang Hán
18
Tờ 18, tờ 01 (QH)
2022
46
Nhà
văn hóa xã Quang Trung
0,20
0,20
Xã Quang Trung
1
Tờ LN1, thửa đất 737
2022
47
Trạm
y tế xã Cao Thăng thuộc trung tâm y tế huyện Trùng Khánh
0,15
0,15
Xã Cao Thăng
71
Tờ 71 thửa 98, 99, 109, 125, 126
2022
48
Xây
mới sân thể thao trung tâm xã Đàm Thủy (Dự án khu du lịch thác Bản Giốc)
2,00
2,00
Xã Đàm Thủy
48
Tờ 48 thửa 141, 146, 149,..
2022
49
Xây
mới sân thể thao trung tâm xã Phong Nặm
0,35
0,35
Xã Phong Nặm
48
Tờ 48 thửa 5, 12, 13, 21
2022
50
Trụ
sở chi cục hải quan cửa khẩu Trà Lĩnh
0,07
0,07
TT. Trà Lĩnh
66-5
Một phần lô đất số 20 tại đồ án điều
chỉnh Quy hoạch chung XD khu vực cửa khẩu Trà Lĩnh (19;168)
2022
51
Trụ
sở làm việc xã Đức Hồng
0,20
0,20
Xã Đức Hồng
28
105
2022
52
Dự
án chống quá tải, giảm tổn thất cho các TBA có tổn thất cao >7% và cấp điện
cho các thôn Tổng Ác, Khuổi Vin xã Lý Bôn huyện Bảo Lâm
0,02
0,01
0,01
Xã Đàm Thủy
01;02;49
406;590;48 và 93(tờ 49)
2022
0,01
0,01
Xã Đức Hồng
29
64
2022
D
Khu vực cần chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện việc nhân chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất , nhận
góp vốn bằng quyền sử dụng đất
24,94
0,86
20,32
3,76
53
Trung
tâm kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp - Công ty TNHH đầu tư Cao Bằng
0,30
0,30
TT. Trà Lĩnh
4, 2
(4) 2, 3, 4, 10, 80; (2) 26, 27, 28, 29,
30, 32, 38, 39, 40, 41, 47, 48, 49
2021
54
Địa
điểm kiểm tra, tập kết hàng hóa, gia công chế biến sản phẩm gia súc, gia cầm,
thủy hải sản xuất nhập khẩu Việt Long
3,13
0,83
2,30
Xã Đình Phong
8, 12, 1
(8) 51, 56, 57, 58, 59; (12) 1, 2, 6, 7, 8,
9, 12, 16, 17, 18, 22, 13, 24, 29, 30, 33, 36, 37, 38, 43, 44, 45, 46, 54,
55, 61, 62, 66, 69; (1) 168, 175, 185, 214
2021
55
Dự
án đầu tư dịch vụ kho ngoại quan và bãi tập kết hàng hóa xuất nhập khẩu Hoa
Linh Chi
0,88
0,88
TT. Trà Lĩnh
BĐLN 01
57, 59, 61, 67
2021
56
Địa
điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu khu vực kinh tế cửa khẩu của
công ty TNHH Thương mại Thu Công
1,81
1,81
TT. Trà Lĩnh
Tờ 1
Tờ 1 thửa 49,59,63, 71, 77, 81, 88, 89
2021
57
Xây
dựng công trình khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường tại mỏ Xum Lếch - Phia Gà, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao
Bằng
3,81
0,03
2,71
1,07
Xã Khâm Thành
35
Tờ 35 thửa 2, 3,12, 13 ; LN 02 thửa 13,
23
2021
58
Dự
án đầu tư trồng cây lấy gỗ, cây dược liệu, xã Đoài Dương
15,01
15,01
Xã Đoài Dương
1
225
2021
Tổng
228,42
64,58
70,33
93,51
Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2644/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
4.015
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng