ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/2006/QĐ-UBND
|
Đông
Hà, ngày 05 tháng 5 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG PHƯƠNG TIỆN Ô
TÔ, PHƯƠNG TIỆN XE THỒ SƠ VÀ SỨC NGƯỜI ÁP DỤNG THỐNG NHẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
Quy phạm pháp luật của HĐND, UBDN ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số
40/2002/PL-UBTVQH 10 được Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 10 thông qua ngày 26
tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định
170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Pháp lệnh Giá và Thông tư 15/2004/TT-BTC ngày 09/03/2004 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 547/TT-TC ngày 18/4/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu cước vận tải
hàng hóa bằng phương tiện ô tô, phương tiện thô sơ và sức người áp dụng thống
nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị trong các trường hợp sau:
1. Xác định cước vận tải
hàng hóa thanh toán từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước; xác định đơn giá trợ giá,
trợ cước vận tải đối với các mặt hàng thực hiện chính sách miền núi. Trường hợp
thực hiện cơ chế đấu thầu đối với cước vận tải hàng hóa thì áp dụng theo mức cước
trúng thầu;
2. Là cơ sở để các đơn vị
tham khảo trong quá trình thương thảo hợp đồng cước vận tải hàng hóa ngoài các
trường hợp đã nêu ở điểm 1 Điều này.
Điều 2.
Cước vận tải hàng hóa quy định tại Điều 1 Quyết định
này là mức cước tối đa đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng. Trường hợp đấu thầu và
thương thảo hợp đồng cước vận tải hàng hóa không được cao hơn mức cước đã được
quy định tại Điều 1 Quyết định này; Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn chi
tiết việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Đối với khối lượng hàng hóa
đã ký hợp đồng vận tải trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa thực hiện
việc vận tải thì áp dụng mức cước quy định tại Quyết định này;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở, Ban ngành, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Trị; Thủ trưởng
các ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện thị xã và các đối tượng có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Lê Hữu Phúc
|
BIỂU CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND ngày 05/5/2006 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. BIỂU
CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ
1. Cước vận tải bằng ô tô
có trọng tải đăng ký từ 03 tấn trở lên
1.1 Đơn giá cước cơ bản đối
với hàng bậc 1
Hàng bậc 1 bao gồm: Đất,
cát, sạn (sỏi), đá xay, gạch xây các loại
Đơn
vị tính: Đồng/Tấn/Km
Loại đường
Cự ly
|
Đường loại I
|
Đường loại II
|
Đường loại III
|
Đường loại IV
|
Đường loại V
|
Đường trên loại V
|
1
|
8.960
|
10.662
|
15.674
|
22.726
|
32.954
|
39.544
|
2
|
4.960
|
5.902
|
8.677
|
12.581
|
18.243
|
21.892
|
3
|
3.568
|
4.246
|
6.242
|
9.050
|
13.123
|
15.748
|
4
|
2.920
|
3.475
|
5.107
|
7.406
|
10.739
|
12.887
|
5
|
2.560
|
3.046
|
4.478
|
6.493
|
9.416
|
11.299
|
6
|
2.314
|
2.754
|
4.046
|
5.869
|
8.509
|
10.211
|
7
|
2.133
|
2.538
|
3.731
|
5.410
|
7.845
|
9.414
|
8
|
1.992
|
2.371
|
3.485
|
5.053
|
7.326
|
8.792
|
9
|
1.877
|
2.234
|
3.283
|
4.760
|
6.902
|
8.283
|
10
|
1.782
|
2.112
|
3.118
|
4.522
|
6.555
|
7.866
|
11
|
1.701
|
2.024
|
2.976
|
4.314
|
6.256
|
7.507
|
12
|
1.626
|
1.934
|
2.843
|
4.123
|
5.979
|
7.175
|
13
|
1.549
|
1.843
|
2.709
|
3.928
|
5.696
|
6.835
|
14
|
1.478
|
1.760
|
2.586
|
3.750
|
5.437
|
6.524
|
15
|
1.413
|
1.682
|
2.472
|
3.584
|
5.197
|
6.236
|
16
|
1.354
|
1.611
|
2.368
|
3.434
|
4.979
|
5.975
|
17
|
1.312
|
1.562
|
2.294
|
3.328
|
4.826
|
5.791
|
18
|
1.278
|
1.522
|
2.237
|
3.243
|
4.702
|
5.643
|
19
|
1.242
|
1.477
|
2.171
|
3.149
|
4.566
|
5.480
|
20
|
1.200
|
1.429
|
2.099
|
3.043
|
4.413
|
5.295
|
21
|
1.152
|
1.371
|
2.014
|
2.922
|
4.237
|
5.084
|
22
|
1.107
|
1.317
|
1.938
|
2.808
|
4.072
|
4.886
|
23
|
1.067
|
1.270
|
1.867
|
2.707
|
3.925
|
4.710
|
24
|
1.032
|
1.299
|
1.805
|
2.618
|
3.975
|
4.554
|
25
|
998
|
1.189
|
1.747
|
2.533
|
3.672
|
4.406
|
26
|
966
|
1.150
|
1.691
|
2.451
|
3.554
|
4.264
|
27
|
934
|
1.112
|
1.635
|
2.370
|
3.437
|
4.124
|
28
|
902
|
1.074
|
1.579
|
2.290
|
3.318
|
3.982
|
29
|
872
|
1.038
|
1.525
|
2.211
|
3.206
|
3.848
|
30
|
845
|
1.005
|
1.478
|
2.142
|
3.107
|
3.729
|
31-35
|
819
|
974
|
1.434
|
2.078
|
3.013
|
3.615
|
36 - 40
|
797
|
949
|
1.394
|
2.021
|
2.931
|
3.517
|
41 - 45
|
779
|
928
|
1.363
|
1.796
|
2.866
|
3.439
|
46 - 50
|
763
|
909
|
1.334
|
1.936
|
2.806
|
3.368
|
51 - 55
|
749
|
891
|
1.426
|
1.899
|
2.754
|
3.304
|
56 - 60
|
736
|
875
|
1.288
|
1.867
|
2.707
|
3.249
|
61 - 70
|
725
|
862
|
1.267
|
1.838
|
2.666
|
3.199
|
71 - 80
|
715
|
851
|
1.251
|
1.814
|
2.630
|
3.156
|
81 - 90
|
707
|
842
|
1.237
|
1.794
|
2.602
|
3.122
|
91 - 100
|
701
|
834
|
1.226
|
1.778
|
2.578
|
3.093
|
Từ 101 Km trở lên
|
696
|
829
|
1.218
|
1.765
|
2.560
|
3.072
|
1.2. Đơn giá cước cơ bản đối
với hàng bậc 2
Hàng bậc 2 bao gồm: Ngói,
lương thực đóng bao, các loại (Trừ đá xay), gỗ cây, than các loại, các loại quặng,
sơn các loại, tranh tre, nứa lá, bương, vầu, hóp, sành sứ, các thành phần và
bán thành phẩm bằng gỗ (Cửa, tủ, bàn, ghế, chấn song...) các loại.
Đơn
vị tính: Đồng/Tấn/Km
Loại
đường
Cự ly
|
Đường loại I
|
Đường loại II
|
Đường loại III
|
Đường loại IV
|
Đường loại V
|
Đường trên loại V
|
1
|
9.856
|
11.729
|
17.241
|
24.999
|
36.249
|
43.499
|
2
|
5.456
|
6.493
|
9.544
|
13.839
|
20.068
|
24.081
|
3
|
3.925
|
4.671
|
6.866
|
9.955
|
14.436
|
17.323
|
4
|
3.212
|
3.823
|
5.618
|
8.147
|
11.813
|
14.716
|
5
|
2.816
|
3.351
|
4.926
|
7.142
|
10.358
|
12.429
|
6
|
2.545
|
3.029
|
4.451
|
6.456
|
9.360
|
11.232
|
7
|
2.346
|
2.791
|
4.104
|
5.951
|
8.629
|
10.355
|
8
|
2.191
|
2.608
|
3.833
|
5.558
|
8.059
|
9.671
|
9
|
2.064
|
2.457
|
3.612
|
5.236
|
7.593
|
9.111
|
10
|
1.871
|
2.334
|
3.403
|
4.974
|
7.221
|
8.653
|
11
|
1.871
|
2.226
|
3.274
|
4.745
|
6.882
|
8.258
|
12
|
1.788
|
2.128
|
3.128
|
4.536
|
6.577
|
7.893
|
13
|
1.704
|
2.028
|
2.980
|
4.321
|
6.266
|
7.519
|
14
|
1.626
|
1.936
|
2.844
|
4.125
|
5.980
|
7.177
|
15
|
1.554
|
1.850
|
2.719
|
3.942
|
5.716
|
6.860
|
16
|
1.489
|
1.772
|
2.605
|
3.777
|
5.477
|
6.573
|
17
|
1.443
|
1.718
|
2.524
|
3.661
|
5.308
|
6.370
|
18
|
1.406
|
1.674
|
2.460
|
3.658
|
5.173
|
6.207
|
19
|
1.366
|
1.624
|
2.388
|
3.464
|
5.023
|
6.028
|
20
|
1.320
|
1.572
|
2.309
|
3.348
|
4.854
|
5.825
|
21
|
1.267
|
1.508
|
2.216
|
3.214
|
4.660
|
5.593
|
22
|
1.218
|
1.448
|
2.131
|
3.089
|
4.479
|
5.375
|
23
|
1.174
|
1.397
|
2.054
|
2.978
|
4.317
|
5.181
|
24
|
1.135
|
1.325
|
1.985
|
2.879
|
4.175
|
5.010
|
25
|
1.098
|
1.308
|
1.922
|
2.786
|
4.039
|
4.847
|
26
|
1.063
|
1.265
|
1.860
|
2.696
|
3.909
|
4.691
|
27
|
1.028
|
1.223
|
1.799
|
2.607
|
3.780
|
4.537
|
28
|
993
|
1.181
|
1.737
|
2.519
|
3.650
|
4.380
|
29
|
959
|
1.142
|
1.677
|
2.432
|
3.527
|
4.232
|
30
|
929
|
1.105
|
1.626
|
2.357
|
3.418
|
4.102
|
31-35
|
901
|
1.072
|
1.577
|
2.286
|
3.314
|
4.977
|
36 - 40
|
876
|
1.044
|
1.533
|
2.223
|
3.224
|
3.869
|
41 - 45
|
857
|
1.021
|
1.500
|
2.174
|
3.152
|
3.783
|
46 - 50
|
840
|
1.000
|
1.468
|
2.130
|
3.087
|
3.704
|
51 - 55
|
824
|
980
|
1.568
|
2.089
|
3.029
|
3.635
|
56 - 60
|
810
|
963
|
1.417
|
2.054
|
2.978
|
3.574
|
61 - 70
|
797
|
949
|
1.394
|
2.022
|
2.932
|
3.519
|
71 - 80
|
787
|
936
|
1.376
|
1.996
|
3.893
|
3.427
|
81 - 90
|
778
|
926
|
1.360
|
1.973
|
2.862
|
3.434
|
91 - 100
|
771
|
917
|
1.348
|
1.955
|
2.835
|
3.402
|
Từ 101 Km trở lên
|
766
|
912
|
1.339
|
1.941
|
2.816
|
3.379
|
1.3. Đơn giá cước cơ bản đối
với hàng bậc 3
Hàng bậc 3 bao gồm: Lương thực
rời, xi măng, vôi các loại, phân bón các loại (Trừ phân động vật), xăng, dầu, thuốc
trừ sâu, trừ dịch, thuốc chống mối mọt, thuốc thú y, sách, báo, giấy viết, giống
cây trồng, nông sản phẩm, các loại vật tư, máy móc, thiết bị chuyên ngành, nhựa
đường, cột điện, ống nước (Bằng thép, bằng nhựa).
Đơn
vị tính: Đồng/Tấn/Km
Loại
đường
Cự ly
|
Đường loại I
|
Đường loại II
|
Đường loại III
|
Đường loại IV
|
Đường loại V
|
Đường trên loại V
|
1
|
11.648
|
13.861
|
20.376
|
29.544
|
42.840
|
51.408
|
2
|
6.448
|
7.673
|
11.280
|
16.335
|
23.716
|
28.459
|
3
|
4.638
|
5.520
|
8.114
|
11.764
|
17.060
|
20.472
|
4
|
3.796
|
4.518
|
6.639
|
9.628
|
13.961
|
16.753
|
5
|
3.328
|
3.960
|
5.822
|
8.441
|
12.241
|
14.689
|
6
|
3.008
|
3.580
|
5.260
|
7.629
|
11.061
|
13.274
|
7
|
2.773
|
3.299
|
4.851
|
7.032
|
10.198
|
12.238
|
8
|
2.590
|
3.083
|
4.530
|
6.569
|
9.524
|
11.429
|
9
|
2.440
|
2.904
|
4.268
|
6.188
|
8.973
|
10.768
|
10
|
2.211
|
2.758
|
4.054
|
5.878
|
8.522
|
10.226
|
11
|
2.211
|
2.361
|
3.869
|
5.608
|
8.133
|
9.759
|
12
|
2.113
|
2.515
|
3.696
|
5.360
|
7.733
|
9.328
|
13
|
2.013
|
2.396
|
3.521
|
5.106
|
7.405
|
8.886
|
14
|
1.922
|
2.288
|
3.361
|
4.876
|
7.068
|
8.481
|
15
|
1.837
|
2.186
|
3.214
|
4.659
|
6.756
|
8.107
|
16
|
1.760
|
2.095
|
3.078
|
4.464
|
6.473
|
7.768
|
17
|
1.706
|
2.030
|
2.983
|
4.326
|
6.273
|
7.528
|
18
|
1.662
|
1.978
|
2.908
|
4.216
|
6.113
|
7.336
|
19
|
1.614
|
1.920
|
2.823
|
4.093
|
5.936
|
7.124
|
20
|
1.560
|
1.857
|
2.729
|
3.956
|
5.737
|
6.884
|
21
|
1.498
|
1.783
|
2.619
|
3.798
|
5.508
|
6.609
|
22
|
1.439
|
1.712
|
2.519
|
3.650
|
5.294
|
6.352
|
23
|
1.387
|
1.652
|
2.427
|
3.519
|
5.102
|
6.123
|
24
|
1.342
|
1.597
|
2.346
|
3.403
|
4.934
|
5.921
|
25
|
1.298
|
1.545
|
2.271
|
3.293
|
4.774
|
5.728
|
26
|
1.256
|
1.496
|
2.199
|
3.187
|
4.620
|
5.544
|
27
|
1.215
|
1.446
|
2.126
|
3.808
|
4.468
|
5.361
|
28
|
1.173
|
1.396
|
2.053
|
2.976
|
4.314
|
5.177
|
29
|
1.134
|
1.350
|
1.982
|
2.875
|
4.168
|
5.002
|
30
|
1.098
|
1.306
|
1.922
|
2.758
|
4.039
|
4.847
|
31-35
|
1.065
|
1.267
|
1.864
|
2.702
|
3.917
|
4.700
|
36 - 40
|
1.036
|
1.233
|
1.812
|
2.627
|
3.811
|
4.573
|
41 - 45
|
1.013
|
1.206
|
1.772
|
2.569
|
3.725
|
4.470
|
46 - 50
|
992
|
1.181
|
1.735
|
2.517
|
3.648
|
4.378
|
51 - 55
|
973
|
1.159
|
1.853
|
2.469
|
3.580
|
4.296
|
56 - 60
|
957
|
1.138
|
1.674
|
2.427
|
3.519
|
4.223
|
61 - 70
|
942
|
1.121
|
1.647
|
2.390
|
3.465
|
4.158
|
71 - 80
|
930
|
1.107
|
1.627
|
2.359
|
3.420
|
4.103
|
81 - 90
|
919
|
1.094
|
1.608
|
2.332
|
3.382
|
4.058
|
91 - 100
|
911
|
1.084
|
1.593
|
2.311
|
3.351
|
4.021
|
Từ 101
Km trở lên
|
905
|
1.077
|
1.583
|
2.294
|
3.328
|
3.994
|
1.4. Đơn giá cước cơ bản đối
với hàng bậc 4
Hàng bậc 4 bao gồm: Nhựa nhũ
tương, muối các loại, thuốc chữa bệnh, phân động vật, bùn, hàng dơ bẩn các loại,
kính các loại, hàng tivi, thủy tinh, xăng dầu chứa bằng phi.
Đơn
vị tính: Đồng/Tấn/Km
Loại
đường
Cự ly
|
Đường loại
I
|
Đường loại II
|
Đường loại III
|
Đường loại
IV
|
Đường loại V
|
Đường trên loại V
|
1
|
12.544
|
14.927
|
21.943
|
31.817
|
46.135
|
55.362
|
2
|
6.994
|
8.263
|
12.148
|
17.613
|
25.540
|
30.649
|
3
|
4.995
|
5.945
|
8.738
|
12.669
|
18.372
|
22.047
|
4
|
4.088
|
4.865
|
7.150
|
10.369
|
15.035
|
18.042
|
5
|
3.584
|
4.265
|
6.270
|
9.090
|
13.182
|
15.819
|
6
|
3.239
|
3.855
|
5.665
|
8.216
|
11.912
|
14.295
|
7
|
2.986
|
3.553
|
5.224
|
7.573
|
10.983
|
13.179
|
8
|
2.789
|
3.320
|
4.879
|
7.074
|
10.257
|
12.308
|
9
|
2.628
|
3.127
|
4.596
|
6.664
|
9.663
|
11.596
|
10
|
2.381
|
2.970
|
4.366
|
6.330
|
9.177
|
11.013
|
11
|
2.381
|
2.834
|
4.166
|
6.039
|
8.758
|
10.510
|
12
|
2.276
|
2.708
|
3.980
|
5.772
|
8.371
|
10.045
|
13
|
2.168
|
2.580
|
3.792
|
5.499
|
7.974
|
9.569
|
14
|
2.070
|
2.464
|
3.620
|
5.251
|
7.612
|
9.134
|
15
|
1.978
|
2.354
|
3.461
|
5.018
|
7.276
|
8.731
|
16
|
1.895
|
2.256
|
3.315
|
4.807
|
6.971
|
8.365
|
17
|
1.837
|
2.186
|
3.212
|
4.659
|
6.756
|
8.107
|
18
|
1.790
|
2.130
|
3.132
|
4.540
|
6.583
|
7.900
|
19
|
1.738
|
2.068
|
3.040
|
4.408
|
6.393
|
7.672
|
20
|
1.680
|
2.000
|
2.939
|
4.260
|
6.178
|
7.414
|
21
|
1.613
|
1.920
|
2.820
|
4.090
|
5.932
|
7.118
|
22
|
1.550
|
1.844
|
2.713
|
3.931
|
5.701
|
6.841
|
23
|
1.494
|
1.779
|
2.614
|
3.790
|
5.495
|
6.594
|
24
|
1.445
|
1.720
|
2.527
|
3.665
|
5.313
|
6.376
|
25
|
1.398
|
1.664
|
2.446
|
3.546
|
5.141
|
6.169
|
26
|
1.353
|
1.611
|
2.368
|
3.432
|
4.975
|
5.970
|
27
|
1.308
|
1.557
|
2.289
|
3.317
|
4.812
|
5.774
|
28
|
1.263
|
1.503
|
2.211
|
3.205
|
4.646
|
5.575
|
29
|
1.221
|
1.454
|
2.135
|
3.096
|
4.489
|
5.387
|
30
|
1.183
|
1.407
|
2.070
|
2.999
|
4.350
|
5.220
|
31-35
|
1.147
|
1.364
|
2.007
|
2.910
|
4.218
|
5.062
|
36 - 40
|
1.116
|
1.328
|
1.951
|
2.829
|
4.104
|
4.924
|
41 - 45
|
1.091
|
1.299
|
1.908
|
2.766
|
4.012
|
4.814
|
46 - 50
|
1.068
|
1.272
|
1.868
|
2.710
|
3.929
|
4.715
|
51 - 55
|
1.048
|
1.248
|
1.996
|
2.659
|
3.855
|
4.626
|
56 - 60
|
1.030
|
1.225
|
1.803
|
2.614
|
3.790
|
4.548
|
61 - 70
|
1.015
|
1.207
|
1.774
|
2.574
|
3.732
|
4.478
|
71 - 80
|
1.001
|
1.192
|
1.752
|
2.540
|
3.683
|
4.419
|
81 - 90
|
990
|
1.178
|
1.732
|
2.511
|
3.642
|
4.371
|
91 - 100
|
981
|
1.167
|
1.716
|
2.489
|
3.609
|
4.330
|
Từ 101 Km trở lên
|
974
|
1.160
|
1.705
|
2.471
|
3.584
|
4.301
|
2. Cước vận chuyển hàng hóa
bằng ô tô có trọng tải đăng ký dưới 3 tấn và cước vận chuyển trên các tuyến đường
khó khăn thuộc xã miền núi phải sử dụng phương tiện xe 3 cầu chạy xăng
Được tính bằng 1,3 lần so với
cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô có trọng tải từ 3 tấn trở lên như nêu
ở mục A trên
II. BIỂU
CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ
- Phương tiện thô sơ gồm: Xe
bò, xe ngựa, xe rùa...
Áp dụng cho các quảng đường
vận chuyển phông thể sử dụng được các phương tiện vận tải bằng xe ô tô, chỉ vận
chuyển bằng phương tiện thô sơ: 44.500 đồng/tấn/km
III. BIỂU
CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG SỨC NGƯỜI
- Vận chuyển bằng sức người
như: Gùi, gánh, cõng đi bộ
Áp dụng cho những đoạn đường:
Đèo dốc, khe suối hiểm trở không có đường vận chuyển bằng tất cả các loại
phương tiện khác, chỉ duy nhất vận chuyển bằng sức người như gùi, gánh, cõng đi
bộ: 92.500 đồng/tấn/km./.