|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu kèm theo Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học, Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở, Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu:
|
26/2023/TT-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Thưởng
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Sửa đổi danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS từ ngày 12/02/2024
Ngày 28/12/2023, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu kèm theo Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học, Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở, Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông.Sửa đổi danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS từ ngày 12/02/2024
Cụ thể từ ngày 12/02/2024, các danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS theo Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT sẽ được Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT sửa đổi như sau:
- Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 3 phần A Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - Môn Toán (Phụ lục III kèm theo Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT ).
- Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 1 phần C Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - Môn Giáo dục công dân (Phụ lục IV kèm theo Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT ).
- Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 4, 20, 37, 40 mục I; số thứ tự 3, 15, 19, 26, 32, 33 mục III và số thứ tự 1 mục V Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - Môn Khoa học tự nhiên (Phụ lục V kèm theo Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT ).
- Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 1 mục I phần A; số thứ tự 1, 4 mục II phần A; số thứ tự 2.3 mục II phần B; số thứ tự 1.2, 4.1 mục I phần C và số thứ tự 4.1 mục II phần C Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - Môn Công nghệ (Phụ lục VI kèm theo Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT ).
- Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 5.2 mục III Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - Môn Giáo dục thể chất (Phụ lục VII kèm theo Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT ).
- Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 3, 10 mục I Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - Môn Nghệ thuật (Mĩ thuật) (Phụ lục VIII kèm theo Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT ).
- Sửa đổi, bổ sung quy định số thứ tự 8.2 Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - Thiết bị dùng chung (Phụ lục IX kèm theo Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT ).
Xem chi tiết tại Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT có hiệu lực từ ngày 12/02/2024.
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/2023/TT-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 12 năm 2023
|
THÔNG TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH TẠI DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU BAN HÀNH
KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 37/2021/TT-BGDĐT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TIỂU HỌC,
THÔNG TƯ SỐ 38/2021/TT-BGDĐT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ,
THÔNG TƯ SỐ 39/2021/TT-BGDĐT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Cơ sở vật chất;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông
tư sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban
hành kèm theo Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học,
Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở,
Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ
thông.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành kèm theo Thông tư số
37/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học (sau đây gọi là Thông
tư số 37/2021/TT-BGDĐT)
1. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 3.4 mục
I Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - Môn Tự nhiên và Xã hội (Phụ
lục I kèm theo Thông tư này).
2. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 1.1 mục
I phần B Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - Môn Lịch sử và Địa
lý (Phụ lục II kèm theo Thông tư này).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số
quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành kèm theo Thông tư số
38/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở (sau đây gọi
là Thông tư số 38/2021/TT-BGDDT)
1. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 3 phần A
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - Môn Toán (Phụ lục III
kèm theo Thông tư này).
2. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 1 phần C
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - Môn Giáo dục công dân
(Phụ lục IV kèm theo Thông tư này).
3. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 4, 20,
37, 40 mục I; số thứ tự 3, 15, 19, 26, 32, 33 mục III và số thứ tự 1 mục V Danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - Môn Khoa học tự nhiên (Phụ
lục V kèm theo Thông tư này).
4. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 1 mục I
phần A; số thứ tự 1, 4 mục II phần A; số thứ tự 2.3 mục II phần B; số thứ tự
1.2, 4.1 mục I phần C và số thứ tự 4.1 mục II phần C Danh mục thiết bị dạy học
tối thiểu cấp Trung học cơ sở - Môn Công nghệ (Phụ lục VI kèm theo Thông tư
này).
5. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 5.2 mục
III Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - Môn Giáo dục thể
chất (Phụ lục VII kèm theo Thông tư này).
6. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 3, 10 mục
I Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - Môn Nghệ thuật (Mĩ
thuật) (Phụ lục VIII kèm theo Thông tư này).
7. Sửa đổi, bổ sung quy định số thứ tự 8.2 Danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - Thiết bị dùng chung (Phụ lục
IX kèm theo Thông tư này).
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số
quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành kèm theo Thông tư số
39/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông (sau đây gọi
là Thông tư số 39/2021/TT-BGDDT)
1. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 8.3,
9.1, 13.1, 13.2 mục II Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ
thông - Môn Giáo dục thể chất (Phụ lục X kèm theo Thông tư này).
2. Sửa đổi, bổ sung quy định tại
số thứ tự 3, 13, 14, 15, 16 mục I và số thứ tự 2, 8, 9, 10, 12, 14, 24 mục II
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông - Môn Vật lý (Phụ lục
XI kèm theo Thông tư này).
3. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 1.22,
1.24 mục III phần B Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông
- Môn Hóa học (Phụ lục XII kèm theo Thông tư này).
4. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 3.6 mục
II Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông - Môn Sinh học
(Phụ lục XIII kèm theo Thông tư này).
5. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 2 phần A
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông - Môn Công nghệ (Phụ
lục XIV kèm theo Thông tư này).
6. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 3, 6, 8,
10 mục I Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông - Môn Mĩ
thuật (Phụ lục XV kèm theo Thông tư này).
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12
tháng 02 năm 2024.
2. Quy định chuyển tiếp:
a) Đối với các dự án đầu tư, mua sắm thiết bị dạy học
tối thiểu đã được phê duyệt không có các thiết bị được điều chỉnh tại Thông tư
này thì tiếp tục thực hiện theo Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT , Thông tư số
38/2021/TT-BGDĐT , Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ;
b) Đối với các dự án đầu tư, mua sắm thiết bị dạy học
tối thiểu đã được phê duyệt có các thiết bị được điều chỉnh tại Thông tư này
thì điều chỉnh thông số kỹ thuật theo quy định tại Thông tư này.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Cơ sở vật chất, Vụ trưởng Vụ
Giáo dục Tiểu học, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Ủy ban VHGD của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Các cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Ủy ban Quốc gia đổi mới giáo dục và đào tạo;
- Hội đồng Quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ;
- Bộ trưởng;
- Như Điều 5;
- Công báo;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, Vụ PC, Vụ CSVC (10b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TIỂU HỌC - MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
TT
|
Chủ đề dạy học
|
Tên thiết bị
|
Mục đích sử dụng
|
Mô tả chi tiết
thiết bị dạy học
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
GV
|
HS
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
|
3
|
Chủ đề 5: Con người và sức khoẻ
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Giữ cho cơ thể khoẻ mạnh và an toàn
|
Bộ tranh về phòng tránh bị xâm hại
|
Giúp học sinh hình thành năng lực tìm tòi khám
phá kiến thức thông qua quan sát; vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc
sống
|
Gồm 2 tờ tranh minh họa về phòng tránh bị xâm hại;
kích thước (148x210)mm. Trong đó:
a) 01 tranh minh họa quy tắc bảo vệ cơ thể bé
trai và bé gái (phòng tránh bị xâm hại); với dòng chữ:
“Hãy nhớ! Không để ai sờ, động chạm vào bộ phận
cơ thể được đồ lót che kín. Trừ khi cần được bác sĩ khám bệnh”.
b) 01 tranh minh họa ba bước phòng tránh bị xâm hại:
- Hình ảnh học sinh nói không một cách kiên quyết;
- Hình ảnh học sinh lùi lại/bỏ đi hoặc chạy để
thoát khỏi tình huống nguy hiểm;
- Hình ảnh học sinh kể lại với người tin cậy những
gì đã xảy ra với mình.
|
|
x
|
Bộ
|
01/4 đến 6HS
|
Dùng cho lớp 1
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TIỂU HỌC - MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
TT
|
Chủ đề dạy học
|
Tên thiết bị
|
Mục đích sử dụng
|
Mô tả chi tiết
thiết bị dạy học
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
GV
|
HS
|
B
|
THIẾT BỊ DÙNG CHO LỚP 4
|
|
|
|
|
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Chủ đề: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thiên nhiên
|
Bộ tranh/ ảnh: Một số dạng địa hình ở vùng Trung
du và miền núi Bắc Bộ
|
HS mô tả một số dạng địa hình tiêu biểu ở vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ
|
Bộ tranh gồm 04 tờ, mỗi tờ thể hiện một nội dung
sau đây:
- 01 tờ thể hiện dãy núi Hoàng Liên Sơn;
- 01 tờ thể hiện đỉnh núi Fansipan
(Phan-xi-păng);
- 01 tờ thể hiện cao nguyên Mộc Châu;
- 01 tờ thể hiện vùng đồi bát úp trung du Bắc Bộ,
trồng chè, cây ăn quả.
Các tranh có kích thước (420x290)mm.
|
|
x
|
Bộ
|
01/4 đến 6HS
|
|
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ - MÔN TOÁN
(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
TT
|
Chủ đề dạy học
|
Tên thiết bị
|
Mục đích sử dụng
|
Mô tả chi tiết
thiết bị dạy học
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
GV
|
HS
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
3
|
Thống kê và Xác suất
|
Bộ thiết bị dạy học Thống kê và Xác suất
|
Giúp học sinh khám phá, hình thành, thực hành,
luyện tập về khả năng xảy ra của một sự kiện (hay hiện tượng).
|
Bộ thiết bị dạy học về Thống kê và Xác suất gồm:
- 01 quân xúc xắc có độ dài cạnh là 20mm; có 6 mặt,
số chấm xuất hiện ở mỗi mặt là một trong các số 1; 2; 3; 4; 5; 6 (mặt 1 chấm;
mặt 2 chấm;...; mặt 6 chấm).
- 01 hộp nhựa trong để tung quân xúc xắc (Kích
thước phù hợp với quân xúc xắc).
|
x
|
x
|
Bộ
|
08/GV
|
|
- 02 đồng xu gồm một đồng xu to có đường kính
25mm và một đồng xu nhỏ có đường kính 20mm; dày 1mm; làm bằng hợp kim (nhôm,
đồng). Trên mỗi đồng xu, một mặt khắc nổi chữ N, mặt kia khắc nổi chữ S.
|
x
|
x
|
Bộ
|
08/GV
|
|
- 01 hộp bóng có 3 quả, trong đó có 1 quả bóng
xanh, 1 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng, các quả bóng có kích thước và trọng
lượng như nhau với đường kính 35mm (giống quả bóng bàn).
|
x
|
x
|
Hộp
|
08/GV
|
|
PHỤ LỤC IV
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ - MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
TT
|
Chủ đề dạy học
|
Tên thiết bị
|
Mục đích sử dụng
|
Mô tả chi tiết
thiết bị dạy học
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
GV
|
HS
|
C
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tự nhận thức bản thân
|
Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân
|
HS nhận thức được giá trị của bản thân và biết
cách làm được các việc chăm sóc bản thân phù hợp và vừa sức
|
- Dụng cụ thực hành: Gương méo, Gương lồi để phục
vụ cho việc mô phỏng các tình huống tự nhận thức bản thân.
- Bộ thẻ 4 màu hình chữ nhật có kích thước
(200x600)mm theo mô hình 4 cửa sổ Johari với những nội dung khác nhau được in
chữ và có thể dán/bóc vào tấm thẻ như sau:
- Màu vàng: những điều bạn đã biết về bản thân và
người khác biết về bạn.
- Màu xanh: điều bạn không biết về mình nhưng người
khác lại biết rất rõ
- Màu đỏ: điều bạn biết về mình nhưng người khác
lại không biết, những điều bạn chưa muốn bộc lộ
- Màu xám: những dữ kiện mà bạn và người khác đều
không nhận biết qua vẻ bề ngoài.
|
x
|
x
|
Bộ
|
01/6HS
|
Dùng cho lớp 6
|
PHỤ LỤC V
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ - MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
TT
|
Chủ đề dạy học
|
Tên thiết bị
|
Mục đích sử dụng
|
Mô tả chi tiết
thiết bị dạy học
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
GV
|
HS
|
I
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (Số lượng được tính cho
01 PHBM)
|
|
|
|
|
|
4.
|
|
Kính lúp
|
Thực hành sử dụng kính lúp
|
Loại thông dụng (kính lúp cầm tay hoặc kính lúp
có giá), G=1,5x, 3x, 5x được in nổi các kí hiệu vào thân
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
20.
|
|
Bộ thanh nam châm
|
Dùng trong các thí nghiệm về điện và từ
|
Kích thước (7x15x120)mm và (10x20x170)mm; bằng
thép hợp kim, màu sơn 2 cực khác nhau
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
37.
|
|
Bình chia độ
|
Đo thể tích trong các nội dung thực hành
|
Hình trụ Ø30mm, có đế; giới hạn đo 250ml; độ chia
nhỏ nhất 2ml; thủy tinh trung tính, chịu nhiệt.
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
|
40.
|
|
Chậu thủy tinh
|
Sử dụng cho các thí nghiệm
|
Thủy tinh thường, có kích thước miệng Φ200mm và
chiều cao 100mm, độ dày 2,5mm
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
|
III
|
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT THEO CHỦ ĐỀ (Cột
số lượng tính cho một phòng học bộ môn, các thiết bị dùng chung (TBDC) tính số
lượng ở phần thiết bị dùng chung, không tính ở đây)
|
|
|
|
|
|
|
LỚP 6
|
|
|
|
|
|
|
Chất và sự biến đổi chất
|
|
|
|
|
|
|
Oxygen (oxi) và không khí
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Bộ dụng cụ xác định thành phần phần trăm thể tích
|
Thí nghiệm xác định thành phần phần trăm thể tích
của oxygen trong không khí
|
Gồm:
- Chậu thủy tinh, dung dịch NaOH đặc (TBDC);
- Cốc thủy tinh dung tích 1000ml;
- Nến cây loại nhỏ Φ10mm.
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
|
Năng lượng và sự biến đổi
|
|
|
|
|
|
|
Lực
|
|
|
|
|
|
15
|
|
Bộ thiết bị thí nghiệm độ giãn lò xo
|
Chứng minh độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỷ lệ
với khối lượng của vật treo
|
Gồm:
Lò xo xoắn 2 đầu có móc, tối đa 5N; 4 quả kim loại
có khối lượng mỗi quả 50g.
Giá thẳng đứng có thước thẳng với độ chia nhỏ nhất
1mm.
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
|
LỚP 7
|
|
|
|
|
|
|
Năng lượng và biến đổi
|
|
|
|
|
|
|
Ánh sáng
|
|
|
|
|
|
19
|
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng
|
Thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng
|
Gồm: Pin mặt trời có thể tạo ra điện áp tối thiểu
2V kèm bóng đèn led, hoặc quạt gió mini, dây nối và giá lắp thành bộ.
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
|
Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở
sinh vật
|
|
|
|
|
|
26
|
|
Bộ dụng cụ chứng minh thân vận chuyển nước
|
Thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước
|
Gồm:
- 2 cốc thủy tinh loại 250ml (TBDC);
- 1 con dao nhỏ (loại thông dụng);
- 2 lọ phẩm màu (màu xanh và màu đỏ).
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
|
LỚP 8
|
|
|
|
|
|
|
Chất và sự biến đổi chất
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ phản ứng và chất xúc tác
|
|
|
|
|
|
32
|
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm so sánh tốc độ của một phản
ứng hóa học
|
Thí nghiệm so sánh tốc độ của một phản ứng hóa học
|
Gồm:
Bát sứ; Ống nghiệm; Cồn đốt; Đá vôi cục; Hydrochloric
acid (HCl) 5%.
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
33
|
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm về tốc độ của phản ứng hóa
học
|
Thí nghiệm ảnh hưởng của nhiệt độ, nồng độ, diện
tích tiếp xúc đến tốc độ phản ứng hóa học
|
Gồm:
- Cảm biến nhiệt độ, ống nghiệm, Ống đong, Cốc thủy
tinh loại 100ml, Zn (viên), Dung dịch hydrochloric acid HCl 5%, Đinh sắt (Fe)
(TBDC);
- Viên C sủi; Đá vôi cục; Đá vôi bột; Magnesium
(Mg) dạng mảnh.
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
V
|
MẪU VẬT, MÔ HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 8
|
|
|
|
|
|
|
Vật sống
|
|
|
|
|
|
1
|
Đa dạng thế giới sống
|
Mẫu động vật ngâm trong lọ
|
Thực hành khám phá động vật
|
Các mẫu động vật được xử lí và ngâm trong lọ (giữ
được hình thái), bao gồm: sứa, bạch tuộc, ếch (mỗi lọ 1 động vật). Ghi rõ
(tên Việt Nam và tên khoa học) của động vật.
|
x
|
x
|
Bộ
|
02
|
|
PHỤ LỤC VI
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ - MÔN CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
TT
|
Chủ đề dạy học
|
Tên thiết bị
|
Mục đích sử dụng
|
Mô tả chi tiết
thiết bị dạy học
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
GV
|
HS
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
I
|
VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CƠ KHÍ
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Bộ vật liệu cơ khí
|
Thực hành, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
|
Bộ vật liệu cơ khí gồm:
- Tấm nhựa Formex (khổ A3, dày 3mm và 5mm), số lượng
10 tấm mỗi loại;
- Tấm nhựa Acrylic (khổ A4, trong suốt, dày 3mm),
số lượng 10 tấm;
- Thanh keo nhiệt (đường kính 10mm), số lượng 10
thanh;
- Vít ren và đai ốc M3, 100 cái;
- Vít gỗ các loại, 100 cái;
- Mũi khoan (đường kính 3mm), 5 mũi;
- Bánh xe (đường kính 65mm, trục 5mm), 10 cái.
|
x
|
x
|
Bộ
|
04/PHBM
|
Dùng cho lớp
6,7,8,9
|
II
|
VẬT LIỆU, DỤNG CỤ ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Bộ vật liệu điện
|
Thực hành, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
|
Bộ vật liệu điện gồm:
- Pin lithium (loại 3.7V, 1200mAh), 9 cục;
- Đế pin Lithium (loại đế ba), 03 cái;
- Dây điện màu đen, màu đỏ (đường kính 0,3mm),
20m cho mỗi màu;
- Dây nối kĩ thuật điện (Dây đơn, đường kính
1,5mm, dài 30cm, có chốt cắm hai đầu đường kính 4mm);
- Dây cáp dupont (Loại dài 30cm, chân 2,54mm, 40
sợi);
- Dây kẹp cá sấu 2 đầu (dài 30cm), 30 sợi;
- Gen co nhiệt (đường kính 2mm và 3mm), mỗi loại
2m;
- Băng dính cách điện, 05 cuộn;
- Phíp đồng một mặt (A4, dày 1,2mm), 5 tấm;
- Muối FeCl3, 500g;
- Thiếc hàn cuộn (loại 100g), 03 cuộn;
- Nhựa thông, 300g.
|
x
|
x
|
Bộ
|
04/PHBM
|
Dùng cho lớp
6,7,8,9
|
4
|
|
Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều
khiển
|
Sử dụng trong tiến trình thiết kế kĩ thuật, thuộc
một số lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ, hoạt động nghiên cứu khoa học của học
sinh trong lĩnh vực giáo dục Công nghệ
|
Bộ dụng cụ bao gồm:
- Mô đun hạ áp DC-DC (2A, 4 - 36V);
- Mô đun cảm biến: nhiệt độ (đầu ra số, độ chính
xác: ± 0,5°C), độ ẩm (đầu ra số, độ chính xác: ± 2% RH), ánh sáng (đầu ra
tương tự và số, sử dụng quang trở), khí gas (đầu ra tương tự và số), chuyển động
(đầu ra số, góc quét: 120 độ), khoảng cách (đầu ra số, công nghệ siêu âm);
- Nút ấn (4 chân, kích thước: (6x6x5)mm);
- Bảng mạch lập trình vi điều khiển mã nguồn mở
(loại thông dụng);
- Mô đun giao tiếp: Bluetooth (2.0, giao tiếp:
serial port, tần số: 2,4GHz), RFID (tần số sóng mang: 13,56MHz, giao tiếp:
SPI), Wifi (2,4GHz, hỗ trợ chuẩn 802.11 b/g/n, hỗ trợ bảo mật: WPA/WPA2, giao
tiếp: Micro USB);
- Thiết bị chấp hành: Động cơ điện 1 chiều
(9-12V, 0,2A, 150-300 vòng/phút), Động cơ servo (4,8V, tốc độ: 0,1s/60°), Động
cơ bước (12-24V, bước góc: 1,8°, kích thước: (42x42x41,5)mm), còi báo (5V, tần
số âm thanh: 2,5KHz);
- Mô đun chức năng: Mạch cầu H (5-24V, 2A), Điều
khiển động cơ bước (giải điện áp hoạt động 8 - 45V, dòng điện: 1,5A), rơ le
(12V);
Linh, phụ kiện: board test (15x5,5)cm, dây dupont
(loại thông dụng), linh kiện điện tử (điện trở, tụ điện các loại, transistor,
LED, diode, công tắc các loại).
|
x
|
x
|
Bộ
|
02/PHBM
|
|
B
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
II
|
MÔ HÌNH, MẪU VẬT
|
|
|
|
|
|
2
|
Đồ dùng điện trong gia đình
|
|
|
|
|
|
2.3
|
|
Bóng đèn các loại
|
Tìm hiểu, Thực hành
|
Các loại bóng đèn sợi đốt, compact, huỳnh quang,
LED
|
x
|
x
|
Bộ
|
04/PHBM
|
Dùng cho lớp 6, 9
|
C
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN (LỚP 9)
|
|
|
|
|
|
I
|
CÁC MÔ ĐUN CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Thiết bị theo các mô đun
|
|
|
|
|
|
1
|
Mô đun 1: Lắp đặt mạng điện trong nhà
|
|
|
|
|
Dùng cho lớp 9
|
1.2
|
|
Bộ thiết bị lắp mạng điện trong nhà
|
Lắp đặt mạng điện trong nhà
|
- Bảng điện nhựa khoan lỗ, kích thước
(200x300)mm;
- Công tắc ba cực gắn bảng điện, dòng điện
16A/250V AC;
- Công tắc hai cực gắn bảng điện, dòng điện
16A/250V AC;
- Ổ cắm điện gắn bảng, dòng điện 16A/250V;
- Đèn điện led, đui xoáy 12W/250V/50Hz;
- Đèn điện ống led, chiều dài 1.2m/12W/220V/50Hz;
- Aptomat 1 pha, chống giật, dòng điện
40A/400V/30mA AC;
- Cầu đấu dây điện loại kẹp, thẳng, 2 cầu, dòng
điện 10A;
- Dây điện dài 2m.
|
x
|
x
|
Bộ
|
04/PHBM
|
|
4
|
Mô đun 4: Lắp đặt mạng điện an ninh, bảo vệ
trong ngôi nhà thông minh
|
|
|
|
|
Dùng cho lớp 9
|
4.1
|
|
Bộ thiết bị lắp đặt mạch điện giám sát sử dụng
camera hồng ngoại
|
Lắp đặt mạch điện an ninh, giám sát
|
- Bộ thiết bị bao gồm bảng điện kích thước (400x600x12)mm
và các linh kiện, thiết bị: ổ cắm điện 3 chân loại 220V/10A tích hợp cầu chì
bảo vệ; 01 aptomat loại 1 pha, chống giật, dòng điện 40A/400V/30mA AC; 01
công tắc loại hai cực, gắn bảng dòng điện 16A/250V AC; 01 Camera hồng ngoại
tích hợp cảm biến chuyển động; 02 đèn led loại đui xoáy, công suất 12W/250V;
- Các linh kiện được bố trí và lắp đặt trên bảng
điện một cách khoa học, chú thích rõ ràng, các linh kiện có thể tháo rời để
thực hành lắp ráp;
- Các chốt kết nối dây dẫn điện đảm bảo an toàn và
thuận tiện cho quá trình thực hành.
|
x
|
x
|
Bộ
|
04/PHBM
|
|
II
|
CÁC MÔ ĐUN NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Thiết bị theo các mô đun
|
|
|
|
|
|
4
|
Mô đun 4: Nông nghiệp 4.0
|
|
|
|
|
Dùng cho lớp 9
|
4.1
|
|
Bộ cảm biến dùng trong trồng trọt công nghệ cao
|
Minh họa, tìm hiểu, khám phá, thực hành.
|
- Cảm biến đo nhiệt độ (thang đo từ -10°C đến
100°C, độ phân giải ±0.1°C);
- Cảm biến đo độ ẩm (khoảng đo: 0 đến 100%, độ
chính xác: ±3%);
- Cảm biến đo độ pH (Thang đo: 0-14pH, độ phân giải:
±0,01pH, nhiệt độ hoạt động: 5-60°C);
- Cảm biến ánh sáng: Phạm vi đo ánh sáng: 0 -
40.000 Lux. Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 60°C. Thời gian đáp ứng: 0.1s.
(Có thể sử dụng thiết bị ở phần TBDC).
|
x
|
x
|
Bộ
|
04/PHBM
|
|
PHỤ LỤC VII
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ - MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT
(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
TT
|
Chủ đề dạy học
|
Tên thiết bị
|
Mục đích sử dụng
|
Mô tả chi tiết
thiết bị dạy học
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
GV
|
HS
|
III
|
THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN
* Chỉ trang bị những dụng cụ tương ứng, phù hợp
với môn thể thao được nhà trường lựa chọn
|
|
|
|
|
|
5
|
Cầu lông
|
|
|
|
|
Dùng cho lớp
6,7,8,9
|
5.2
|
|
Vợt
|
Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện
kĩ thuật, thực hành của HS nội dung cầu lông
|
Hình elip có tay cầm, chất liệu bằng hợp chất carbon,
kim loại hoặc tương đương. Khung vợt kể cả cán chiều dài không vượt quá 680mm
và chiều rộng không vượt quá 230mm, đầu vợt không dài quá 290mm, diện tích
căng dây không quá 280x220mm (DxR) (Theo tiêu chuẩn quy định, loại dùng cho tập
luyện).
|
x
|
|
Chiếc
|
20/GV
|
|
PHỤ LỤC VIII
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ - MÔN NGHỆ THUẬT (MĨ THUẬT)
(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
TT
|
Chủ đề dạy học
|
Tên thiết bị
|
Mục đích sử dụng
|
Mô tả chi tiết
thiết bị dạy học
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
GV
|
HS
|
I
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (trang bị cho một phòng học
bộ môn)
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Đèn chiếu sáng
|
Chiếu sáng mẫu vẽ cho học sinh.
|
Loại đèn thông dụng có chao; chân cao có điều chỉnh
được các góc độ chiếu sáng khác nhau; dây điện dài; ánh sáng vàng; công suất
tối thiểu 20W.
|
|
x
|
Bộ
|
02
|
Dùng cho lớp
6,7,8,9
|
10
|
|
Bảng vẽ
|
Dùng cho học sinh vẽ, thiết kế
|
Chất liệu gỗ (hoặc vật liệu có độ cứng tương
đương) không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng; kích thước
(850x650)mm; độ dày tối thiểu 5mm.
|
|
x
|
Cái
|
01/HS
|
Dùng cho lớp
6,7,8,9
|
PHỤ LỤC IX
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ - THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
TT
|
Tên thiết bị
|
Mục đích sử dụng
|
Mô tả chi tiết
thiết bị dạy học
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
GV
|
HS
|
8
|
Thiết bị trình chiếu
|
Dùng chung cho toàn trường, các môn học và hoạt động
giáo dục (căn cứ điều kiện thực tế của nhà trường để lựa chọn các thiết bị
dưới đây cho phù hợp)
|
x
|
|
Bộ
|
01 bộ (hoặc chiếc)/5
lớp
|
|
8.2
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)
|
Trình chiếu
|
Máy chiếu:
- Loại thông dụng;
- Có đủ cổng kết nối phù hợp;
- Cường độ sáng tối thiểu 3.500 Ansilumens;
- Độ phân giải tối thiểu XGA;
- Kích cỡ khi chiếu lên màn hình tối thiểu 100
inch;
- Điều khiển từ xa;
- Kèm theo màn chiếu và thiết bị điều khiển (nếu
có).
Màn hình hiển thị:
Loại thông dụng, màn hình tối thiểu 50inch, Full
HD;
- Có đủ cổng kết nối phù hợp ;
- Có ngôn ngữ hiển thị Tiếng Việt;
- Điều khiển từ xa;
- Nguồn điện: AC 90-220V/50Hz.
|
x
|
|
Bộ
|
|
|
PHỤ LỤC X
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT
(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
TT
|
Chủ đề dạy học
|
Tên thiết bị
|
Mục đích sử dụng
|
Mô tả chi tiết
thiết bị dạy học
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
GV
|
HS
|
II
|
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN
* Chỉ trang bị những dụng cụ tương ứng, phù hợp
với môn thể thao được nhà trường lựa chọn
|
|
|
|
|
|
|
CÁC MÔN BÓNG
|
|
|
|
|
|
8
|
Bóng bàn
|
|
|
|
|
Dùng chung cho lớp
10, 11, 12
|
8.3
|
|
Bàn, lưới
|
Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện
kĩ thuật, thực hành của HS môn Bóng bàn
|
- Bàn: Hình chữ nhật, có chân đứng vững chắc, chất
liệu mặt bàn bằng gỗ ép cứng, độ nảy đều, có chia cách vạch giới hạn ở giữa.
Kích thước (2740x1525x760)mm, độ dày mặt bàn 18-30mm;
- Lưới: Hình chữ nhật, chất liệu bằng sợi vải dù
hoặc tương đương, mắt lưới nhỏ hơn kích thước quả bóng bàn, chiều dài lưới dài
hơn chiều ngang của bàn, 2 đầu lưới có hệ thống trục móc gắn chắc chắn trên mặt
bàn, chiều cao lưới 152,5mm so với mặt bàn.
(Theo tiêu chuẩn quy định, loại dùng cho tập luyện)
|
x
|
x
|
Bộ
|
03/trường
|
|
9
|
Bóng ném
|
|
|
|
|
|
9.1
|
|
Quả bóng ném
|
Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện
kĩ thuật, thực hành của HS môn Bóng ném
|
Hình tròn, chất liệu bằng da hoặc tương đương, bề
mặt không bóng hoặc trơn, chu vi 540-600mm, trọng lượng 325-475g (Theo tiêu
chuẩn quy định, loại dùng cho tập luyện).
|
x
|
x
|
Quả
|
15/GV
|
|
|
CÁC MÔN CẦU
|
|
|
|
|
|
13
|
Cầu mây
|
|
|
|
|
|
13.1
|
|
Quả cầu mây
|
Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện
kĩ thuật, thực hành của HS môn Cầu mây
|
Hình tròn, chất liệu bằng nhựa hoặc tương đương, đàn
hồi, độ nảy ổn định. Chu vi khoảng 420-450mm, trọng lượng khoảng 150-180g
(Theo tiêu chuẩn quy định, loại dùng cho tập luyện)
|
x
|
x
|
Quả
|
20/GV
|
|
13.2
|
|
Cột, lưới
|
- Cột: Chất liệu bằng kim loại, có bánh xe, chốt khóa,
tay quay căng lưới; chiều cao 1450mm (nữ) và 1550mm (nam);
Lưới: Hình chữ nhật, chất liệu bằng sợi vải dù hoặc
tương đương. Kích thước (6100x700)mm, viền lưới rộng 50mm, kích thước mắt lưới
60-80mm.
(Theo tiêu chuẩn quy định, loại dùng cho tập luyện)
|
x
|
x
|
Bộ
|
03/trường
|
|
PHỤ LỤC XI
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN VẬT LÝ
(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
TT
|
Chủ đề dạy học
|
Tên thiết bị
|
Mục đích sử dụng
|
Mô tả chi tiết
thiết bị dạy học
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
GV
|
HS
|
I
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Bộ thiết bị đo kĩ thuật số tích hợp
|
Xác định khoảng cách, đo vận tốc, gia tốc, lực
|
Xe lăn có tích hợp thiết bị đo khoảng cách; đo lực
với dải đo ± 100N, độ phân giải 0,1N, độ chính xác ± 1%; xác định vị trí với
độ phân giải ± 0,2mm; đo vận tốc với dải đo ± 3m/s; đo gia tốc với dải đo ±
16g (g ~ 9,8 m/s2).
02 gia trọng khối lượng mỗi quả 250g.
01 phần mềm tiếng Việt, kết nối không dây với điện
thoại và/hoặc máy tính.
01 máng đỡ dài ≥ 1000mm, độ chia nhỏ nhất 1mm, rộng
≥ 100mm, có rãnh dẫn hướng bánh xe của xe lăn, có các vít để chỉnh thăng bằng,
có chặn ở 2 đầu máng, có thể lắp với giá thí nghiệm để thay đổi độ nghiêng.
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
13
|
|
Cảm biến âm thanh
|
Đo đại lượng âm thanh
|
Cảm biến âm thanh với tần số 20~20000Hz
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
|
14
|
|
Loa
|
Phát tín hiệu âm thanh
|
Loa mini
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
|
15
|
|
Cảm biến dòng điện
|
Đo đại lượng điện
|
Cảm biến dòng điện thang đo ±1A, độ phân giải:
±1mA
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
|
16
|
|
Cảm biến điện thế
|
Đo đại lượng điện
|
Cảm biến điện thế thang đo: ±6V, độ phân giải:
±0,01V
|
x
|
x
|
Cái
|
07
|
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
Động học
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Thiết bị đo vận tốc và gia tốc của vật rơi tự do
|
Đo gia tốc rơi tự do.
|
Bộ thiết bị gồm:
- Giá đỡ bằng nhôm thẳng đứng, dài 1000 mm, có
dây dọi, được gắn trên đế ba chân có vít điều chỉnh thăng bằng, phía trên có
nam châm điện để giữ vật rơi;
- Đồng hồ đo thời gian hiện số, có hai thang đo
9,999s và 99,99s, độ chia nhỏ nhất 0,001s, sử dụng kiểu hoạt động từ A đến B
và 2 ổ cắm 5 chân A, B;
- Công tắc với nút nhấn kép lắp trong hộp bảo vệ,
một đầu có ổ cắm, đầu kia ra dây tín hiệu dài 1000 mm có phích cắm 5 chân;
- Cổng quang điện hoặc sử dụng Thiết bị thu nhận
số liệu (TBDC), cảm biến khoảng cách với thang đo từ 0,15m tới 1,6m, độ phân
giải 1mm;
- Giá thí nghiệm (TBDC);
- Thước nhựa (có vạch đen), miếng đỡ mềm;
- Vật rơi hình trụ kim loại, đường kính 10mm, dài
20mm.
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
|
Dao động
|
|
|
|
|
|
8
|
|
Con lắc lò xo, con
lắc đơn.
|
Tạo ra dao động và dao động tự do
|
Bộ thiết bị gồm:
- Dây không giãn, quả cầu kim loại;
- Giá đỡ và lò xo (TBDC);
- Cảm biến khoảng cách có thang đo từ 0,15m đến 4m
với độ phân giải ± 1mm. Hoặc sử dụng Thiết bị đo khoảng cách và tốc độ với giới
hạn đo 800mm, độ phân giải 1mm, có màn hình hiển thị.
|
|
|
|
|
|
|
Sóng
|
|
|
|
|
|
9
|
|
Thiết bị đo tần số sóng âm
|
Đo tần số của sóng âm.
|
- Máy phát âm tần (TBDC);
- Bộ thu nhận số liệu (TBDC);
- Cảm biến âm thanh với tần số 20~20000Hz (TBDC);
- Loa mini (TBDC).
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
10
|
|
Thiết bị giao thoa sóng nước
|
Chứng minh sự giao thoa hai sóng kết hợp
|
Bộ thí nghiệm gồm:
- Giá thí nghiệm loại khung hình hộp, kích thước
(300x420x320)mm, có màn quan sát;
- Bộ rung loại mô tơ 1 chiều có cam lệch tâm, sử
dụng điện áp 12V, có bộ phận điều chỉnh tốc độ;
- Cần tạo sóng loại tạo 2 sóng tròn;
- Gương phẳng loại thủy tinh, đặt nghiêng 45°
trong giá thí nghiệm;
- 3 thanh chắn sóng: loại không có khe; loại có 1
khe; loại có 2 khe;
- Đèn 12V - 50W hoặc đèn led 3W có giá đỡ.
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
12
|
|
Thiết bị đo tốc độ truyền âm
|
Đo tốc độ truyền âm
|
Bộ thí nghiệm gồm:
- Máy phát âm tần (TBDC);
- Bộ thu nhận số liệu (TBDC);
- Cảm biến âm thanh với tần số 20-20000 Hz
(TBDC);
- Loa mini (TBDC);
- Ống dẫn âm nhựa trong, đường kính 40mm, dài
1000mm, pit-tông di chuyển dễ dàng trong ống, 2 giá đỡ ống dẫn âm;
- Thước mét.
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
|
Dòng điện, mạch điện
|
|
|
|
|
|
14
|
|
Thiết bị khảo sát nguồn điện
|
Đo suất điện động và điện trở trong của pin hoặc
acquy
|
Bộ thí nghiệm gồm:
- Đồng hồ đo điện đa năng (TBDC); hoặc cảm biến
dòng điện thang đo ±1A, độ phân giải: ± 1 mA (TBDC) , và cảm biến điện thế
thang đo: ±6 V, độ phân giải: ±0,01V (TBDC);
- 2 pin 1,5V hoặc acquy;
- Biến trở 100Ω, dây nối, công tắc, bảng để lắp mạch.
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
|
Dòng điện xoay chiều
|
|
|
|
|
|
24
|
|
Thiết bị khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều
|
Khảo sát đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp
|
Bộ thiết bị gồm:
- Máy phát âm tần, đồng hồ đo điện đa năng (TBDC)
hoặc cảm biến dòng điện thang đo ±1A, độ phân giải: ±1mA (TBDC), và cảm biến
điện thế thang đo: ±6 V, độ phân giải: ±0,01 V (TBDC).
- Bảng lắp mạch điện, sơn tĩnh điện, có dây nối
và ổ cắm để mắc mạch; điện trở và tụ điện loại thông dụng; cuộn dây đồng có
lõi thép, có hệ số tự cảm (khi không có lõi thép) khoảng từ 0,02H đến 0,05H.
|
x
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
PHỤ LỤC XII
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN HÓA HỌC
(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
TT
|
Chủ đề dạy học
|
Tên thiết bị
|
Mục đích sử dụng
|
Mô tả chi tiết
thiết bị dạy học
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
GV
|
HS
|
B
|
THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
III
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
1
|
DỤNG CỤ DÙNG CHUNG CHO NHIỀU CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
1.22
|
|
Miếng kính mỏng
|
Đậy cốc chứa chất lỏng dễ bay hơi
|
Kích thước (3x100x100)mm.
|
|
x
|
Cái
|
07
|
|
1.24
|
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích
|
Thực hiện các thí nghiệm chuẩn độ thể tích
|
- 02 kẹp càng cua bằng nhựa bền, kích thước chiều
dài 125mm, độ rộng càng cua 12mm;
- 02 burette 25mL (một cái màu trắng, một cái màu
nâu), loại A, bằng thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính 12mm, vạch
chia có màu từ 0-25mL, có độ chia đến 0,05mL, khóa bằng nhựa Teflon;
- 02 pipette thẳng 10mL, loại A, bằng thủy tinh
trung tính, chịu nhiệt, có chiều dài 360mm, độ chia 0,1 mL;
- 02 bình định mức 100ml;
- 02 bình tam giác miệng rộng;
- 02 quả bóp bằng cao su đàn hồi để hút hóa chất
khi dùng pipette.
|
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
PHỤ LỤC XIII
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN SINH HỌC
(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
TT
|
Chủ đề dạy học
|
Tên thiết bị
|
Mục đích sử dụng
|
Mô tả chi tiết
thiết bị dạy học
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
GV
|
HS
|
II
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ
|
|
|
|
|
|
3
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 11
|
|
|
|
|
|
|
Trao đổi nước và khoáng ở thực vật
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Trao đổi nước ở cơ thể thực vật.
|
Bộ thiết bị khảo sát định tính sự trao đổi nước ở
cơ thể thực vật
|
Thực hiện được các thí nghiệm chứng minh sự hút
nước ở rễ; vận chuyển nước ở thân và thoát hơi nước ở lá
|
Bộ thiết bị gồm:
- Ống nghiệm; Giá đựng ống nghiệm; Pipet; Cốc thủy
tinh; (TBDC)
- Giấy clorua coban (1 hộp);
- Nút cao su; Dao nhỏ.
|
|
x
|
Bộ
|
07
|
|
PHỤ LỤC XIV
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
TT
|
Chủ đề dạy học
|
Tên thiết bị
|
Mục đích sử dụng
|
Mô tả chi tiết
thiết bị dạy học
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
GV
|
HS
|
|
PHẦN I: ĐỊNH HƯỚNG CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
A
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Bộ dụng cụ cơ khí
|
Thực hành, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
|
Bộ dụng cụ cơ khí gồm:
- Thước lá (dài 300mm);
- Thước cặp cơ (vật liệu: hợp kim thép, kích thước:
150mm, thang đo từ 0 đến 150mm; dung sai: 0,02mm);
- Đầu vạch dấu (vật liệu: hợp kim thép HSS Độ cứng
HRC58-65; kích thước: 130mm, đường kính: 13mm);
- Thước đo góc (vật liệu: thép không gỉ; Khoảng
đo: 0-180°/145mm; Độ chia: 1°, Độ chính xác: +/- 20');
- Thước đo mặt phẳng (loại thông dụng);
- Dao dọc giấy (loại thông dụng);
- Dao cắt nhựa Acrylic (loại thông dụng);
- Ê tô nhỏ (Kích thước tổng thể 195x163mm; Ngàm mở
rộng tối đa: 50mm; Vật liệu: Gang, thép);
- Dũa (dẹt, tròn), mỗi loại một chiếc;
- Cưa tay (vật liệu thép không gỉ, cán làm bằng
nhựa hoặc bằng gỗ, lưỡi cưa làm bằng thép hợp kim carbon, chiều dài lưỡi cưa
và tay cầm: 300mm);
- Tuốc nơ vít mũi dẹt (cán làm bằng vật liệu cách
điện, phần thân làm bằng vật liệu thép không gỉ, chiều dài: 250mm);
- Tuốc nơ vít bốn cạnh (Cán làm bằng vật liệu
cách điện, mũi và thân tròn làm bằng thép không gỉ, chiều dài: 250mm);
- Mỏ lết cỡ nhỏ (vật liệu hợp kim thép cứng không
gỉ, chiều dài 200mm);
- Kìm mỏ vuông (mũi kìm làm bằng thép hợp kim cứng
không gỉ, phần tay cầm làm bằng vật liệu cách điện, kích thước chiều dài:
180mm);
- Búa cỡ nhỏ (Đầu búa làm bằng hợp kim cứng, cán
búa làm bằng vật liệu cách điện chống trượt, chiều dài búa: 320mm);
- Súng bắn keo (loại 10mm, công suất 60W).
|
x
|
x
|
Bộ
|
04
|
Dùng cho lớp 10,
11, 12
|
PHỤ LỤC XV
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN MĨ THUẬT
(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
TT
|
Chủ đề dạy học
|
Tên thiết bị
|
Mục đích sử dụng
|
Mô tả chi tiết
thiết bị dạy học
|
Đối tượng sử dụng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
GV
|
HS
|
I
|
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Đèn chiếu sáng
|
Chiếu sáng mẫu vẽ cho học sinh
|
Loại đèn thông dụng có chao; chân cao có điều chỉnh
được các góc độ chiếu sáng khác nhau; dây điện dài; ánh sáng vàng; công suất
tối thiểu 20W.
|
|
x
|
Bộ
|
02
|
Dùng cho lớp 10,
11, 12
|
6
|
|
Bục, bệ
|
Làm bục, bệ đặt mẫu cho HS vẽ
|
- Bộ bục, bệ gồm 2 loại có kích thước như sau: Loại
(1) dài 800mm, rộng 800mm, cao 1000mm; Loại (2) dài 200mm, rộng 300mm, cao
200mm;
- Chất liệu: Bằng gỗ có khung (hoặc vật liệu có độ
cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng.
Màu trắng hoặc màu sáng.
|
|
x
|
Bộ
|
01
|
Dùng cho lớp
10,11,12
|
8
|
|
Mẫu vẽ
|
Làm mẫu vẽ cho HS
|
Bộ mẫu vẽ gồm có 6 khối
- Khối cơ bản 3 khối:
+ 01 khối lập phương kích thước: (250x250x250)mm.
+ 01 khối cầu đường kính 200mm.
+ 01 khối hình chóp tam giác cân, đáy hình vuông,
kích thước: các cạnh đáy (200x200)mm; cao 400mm.
- Khối biến thể 3 khối:
+ 01 khối hộp chữ nhật kích thước: dài 300mm, rộng
150mm; cao 100mm.
+ 01 khối trụ kích thước: cao 300mm; đường kính
150mm.
+ 01 khối chóp nón kích thước: chiều cao 350mm,
đường kính đáy 250mm.
- Chất liệu: Bằng gỗ, (hoặc vật liệu có độ cứng
tương đương), không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng. Màu trắng
hoặc ghi sáng.
|
|
X
|
Bộ
|
01
|
Dùng cho lớp
10,11,12
|
10
|
|
Bảng vẽ
|
Dùng cho học sinh vẽ, thiết kế
|
- Chất liệu gỗ (hoặc vật liệu có độ cứng tương
đương) không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng; kích thước
(850x650)mm; độ dày tối thiểu 5mm.
|
|
x
|
Cái
|
01/HS
|
Dùng cho lớp 10,
11, 12
|
Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu kèm theo Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học, Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở, Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 sửa đổi quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu kèm theo Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học, Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở, Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
14.048
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|