STT
|
TÊN/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CẤP THỰC HIỆN
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
BỘ CÔNG AN
|
Lĩnh vực Cấp, quản lý chứng minh nhân dân
|
1.
|
Cấp, cấp lại, đổi Chứng minh
nhân dân (9 số)
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Cấp, quản lý căn cước công dân
|
2.
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi
đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
x
|
x
|
|
3.
|
Cấp thẻ Căn cước công dân khi
chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
x
|
x
|
|
4.
|
Cấp lại, đổi thẻ Căn cước
công dân
|
x
|
x
|
|
5.
|
Xác nhận số Chứng minh nhân
dân khi cấp thẻ Căn cước công dân đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc
gia về dân cư
|
x
|
x
|
|
6.
|
Xác nhận số Chứng minh nhân
dân khi cấp thẻ Căn cước công dân chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc
gia về dân cư
|
x
|
x
|
|
7.
|
Xác nhận số Chứng minh nhân
dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân
|
x
|
x
|
|
Lĩnh vực Đăng ký, quản lý con dấu
|
8.
|
Giải quyết thủ tục làm con
dấu mới và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
x
|
|
|
9.
|
Giải quyết thủ tục làm con
dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
x
|
|
|
10.
|
Giải quyết thủ tục làm lại
con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
x
|
|
|
11.
|
Giải quyết thủ tục làm con
dấu thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
x
|
|
|
12.
|
Đổi, cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký mẫu con dấu
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện
|
13.
|
Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện
|
x
|
x
|
|
BỘ QUỐC PHÒNG
|
Lĩnh vực động viên quân đội
|
1.
|
Đăng ký tạm vắng đối với
phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường
trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
|
|
|
x
|
2.
|
Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương
tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của
quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
|
|
|
x
|
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội
|
3.
|
Giải quyết chế độ hưu trí
hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực
tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về
trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước
ngày 01/4/2000
|
|
|
x
|
Lĩnh vực Dân quân tự vệ
|
4.
|
Trợ cấp đối với dân quân bị
ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
|
|
|
x
|
5.
|
Trợ cấp đối với dân quân bị
tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.
|
|
|
x
|
Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự
|
6.
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần
đầu
|
|
|
x
|
7.
|
Đăng ký phục vụ trong ngạch
dự bị
|
|
|
x
|
8.
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ
sung
|
|
|
x
|
9.
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự
chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
|
|
x
|
10.
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự
chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
|
|
x
|
11.
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm
vắng
|
|
|
x
|
12.
|
Đăng ký miễn gọi nhập ngũ
thời chiến
|
|
|
x
|
Lĩnh vực chính sách
|
13.
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu
trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975,
trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ
20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc
|
|
|
x
|
14.
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp 1 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối
với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham
gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở
lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng
từ trần)
|
|
|
x
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
|
|
Lĩnh vực thu bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp; Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế.
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo
hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
x
|
x
|
|
2.
|
Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo
hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế
|
x
|
x
|
|
3.
|
Hoàn trả tiền đã đóng đối với
người tham gia BHXH tự nguyện, người có từ 2 sổ BHXH trở lên có thời gian đóng
BHXH, BHTN trùng nhau, người tham gia BHYT theo hộ gia đình, người tham gia
BHYT được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng.
|
|
x
|
|
4.
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều
chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội
|
x
|
x
|
|
5.
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh
thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế.
|
|
x
|
|
Đối với trường hợp cấp
lại sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ bảo hiểm y tế.
|
x
|
|
|
Lĩnh vực thực hiện chính
sách bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
6.
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm
đau.
|
x
|
x
|
|
7.
|
Giải quyết hưởng chế độ thai
sản.
|
|
x
|
|
Đối với người lao động
thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi.
|
x
|
|
8.
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp.
|
x
|
x
|
|
9.
|
Giải quyết hưởng bảo hiểm xã
hội một lần.
|
|
x
|
|
10.
|
Giải quyết hưởng chế độ tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp lần đầu.
|
|
x
|
|
11.
|
Giải quyết hưởng chế độ tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát.
|
x
|
x
|
|
12.
|
Giải quyết hưởng chế độ tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp, nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp
|
x
|
x
|
|
13.
|
Giải quyết hưởng lương hưu,
trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã.
|
|
x
|
|
Đối với người tham gia
BHXH tự nguyện, người bảo lưu thời gian đóng BHXH bắt buộc và người tự đóng
tiếp BHXH bắt buộc, người chờ đủ điều kiện về tuổi để hưởng lương hưu hoặc
chờ hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP.
|
x
|
|
14.
|
Giải quyết hưởng trợ cấp một
lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài
để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng
tháng không còn cư trú ở Việt Nam.
|
|
x
|
|
15.
|
Giải quyết hưởng chế độ tử
tuất.
|
|
x
|
|
Đối với người lao động bị
chết mà đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc; người đang
hưởng, đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng chết.
|
x
|
|
16.
|
Giải quyết hưởng tiếp lương
hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình
phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được
Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích
|
x
|
x
|
|
17.
|
Giải quyết di chuyển đối với
người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ
hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác
|
x
|
x
|
|
18.
|
Giải quyết điều chỉnh, hủy
quyết định, chấm dứt hưởng BHXH
|
|
x
|
|
19.
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng
tháng theo Quyết định số Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
x
|
x
|
|
20.
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối
với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương
hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg
|
x
|
x
|
|
|
Lĩnh vực chi trả chế độ
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp.
|
|
|
|
21.
|
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH
bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay
đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh.
|
|
x
|
|
22.
|
Ủy quyền lĩnh thay lương hưu,
trợ cấp BHXH, trợ cấp thất nghiệp
|
|
x
|
|
23.
|
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp
BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận.
|
|
x
|
|
|
Lĩnh vực thực hiện chính
sách bảo hiểm y tế.
|
|
|
|
24.
|
Thanh toán trực tiếp chi phí
khám bệnh, chữa bệnh BHYT
|
|
x
|
|