Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị lĩnh vực y tế Kon Tum
Số hiệu:
09/2020/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Văn Hòa
Ngày ban hành:
21/02/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
09/2020/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 21
tháng 02 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg
ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số
08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 05 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông báo số
01/TB-HĐND ngày 03 tháng 01 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về
kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về một số nội dung Ủy ban nhân
dân tỉnh trình giữa 02 kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016 -
2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 4043/TTr-SYT ngày 02 tháng 12 năm 2019 và Tờ trình số
294/TTr-SYT ngày 06 tháng 02 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 .
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum (chi tiết tại các Phụ lục
kèm theo Quyết định này).
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các phụ lục kèm theo Quyết
định này không áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập tự đảm bảo chi
thường xuyên và chi đầu tư.
Trường hợp các đơn vị sự nghiệp
y tế công lập của tỉnh phát sinh nhu cầu mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng
không có trong tiêu chuẩn, định mức sử dụng được ban hành tại Quyết định này
thì lập thủ tục theo quy định, gửi Sở Y tế thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định bổ sung.
Điều 2 .
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 02 tháng 3 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- HĐND các huyện, thành phố;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh truyền hình tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH5.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
A
Trang
thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
1
Máy X quang kĩ thuật số chụp
tổng quát
Máy
4
2
Máy X quang di động
Máy
7
3
Máy X quang C Arm
Máy
2
4
Hệ thống CT Scanner < 64
lát cắt/vòng quay
Hệ thống
2
5
Hệ thống CT Scanner 64 - 128
lát cắt/vòng quay (**)
Hệ thống
1
6
Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát
cắt/vòng quay
Hệ thống
1
7
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥
1.5 Tesla
Hệ thống
1
8
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa
nền (DSA)
Hệ thống
1
9
Máy siêu âm chuyên tim mạch
Máy
3
10
Máy siêu âm tổng quát
Máy
15
11
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
Máy
3
12
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
Máy
2
13
Máy thận nhân tạo
Máy
35
14
Máy thở
Máy
68
15
Máy gây mê
Máy
10
16
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
131
17
Bơm tiêm điện
Cái
195
18
Máy truyền dịch
Máy
195
19
Dao mổ điện cao tần
Cái
10
20
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/
Dao hàn mô
Cái
8
21
Máy phá rung tim
Máy
15
22
Máy tim phổi nhân tạo
Máy
1
23
Hệ thống phẫu thuật nội soi
Hệ thống
8
24
Đèn mổ treo trần
Bộ
8
25
Đèn mổ di động
Bộ
8
26
Bàn mổ
Cái
8
27
Máy điện tim
Máy
14
28
Máy điện não
Máy
2
29
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
Hệ thống
2
30
Hệ thống nội soi khí quản, phế
quản
Hệ thống
1
31
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
1
32
Hệ thống nội soi tiết niệu
Hệ thống
2
33
Máy soi cổ tử cung
Máy
4
34
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
Máy
15
35
Thiết bị xạ trị
Thiết bị
1
B
Trang
thiết bị y tế chuyên dùng khác
1
Hệ thống PACS
Hệ thống
1
2
Hệ thống DR cho máy X-quang kĩ
thuật số (gồm: 2 tấm nhận IP, 1 máy in phim và 1 giá chụp đứng)
Hệ thống
3
3
Máy đo chức năng hô hấp
Cái
1
4
Máy đo độ loãng xương
Cái
1
5
Nồi hấp (tiệt trùng chai dựng
nước cất)
Cái
1
6
Nồi cất nước 20 lít/h
Cái
2
7
Cân kỹ thuật 10³g
Cái
1
8
Máy cất nước 2 lần 5 L/H
Cái
2
9
Bộ lấy dị vật
Cái
1
10
Bộ soi thanh quản cứng và gắp
dị vật
Bộ
1
11
Máy sưởi ấm bệnh nhân
Cái
26
12
Ống nội soi mũi xoang đường
kính 4mm dài 175mm 0º
Cái
1
13
Ống nội soi tai đường kính 27mm
dài 110mm 0º
Cái
1
14
Ống soi quang học Hopkins II
0º
Cái
1
15
Đèn khám đeo trán
Cái
5
16
Máy hút dịch (đờm giải)
Cái
42
17
Giường bệnh tay quay có
thanh chắn
Cái
600
18
Giường y tế sử dụng điện
Cái
17
19
Giường cấp cứu đa chức năng
Cái
43
20
Giường cấp cứu tay quay có
cân nặng
Cái
11
21
Giường cấp cứu nhi
Cái
5
22
Máy bơm hơi vòi trứng
Cái
1
23
Máy làm ấm trẻ sơ sinh
Cái
6
24
Máy hút thai
Cái
1
25
Bộ PT NS bàng quang
Bộ
1
26
Máy soi bàng quang
Cái
1
27
Lò sấy khô
Cái
1
28
Tủ nuôi cấy có CO2
Cái
1
29
Tủ nuôi cấy vi sinh
Cái
2
30
Máy đếm khuẩn lạc
Cái
1
31
Máy định danh vi khuẩn tự động
Cái
1
32
Máy cấy máu
Máy
2
33
Cân phân tích điện tử
Cái
1
34
Kính Hiển vi
Cái
4
35
Máy rữa siêu âm
Cái
1
36
Tủ ấm 120L
Cái
1
37
Tủ Hotte VN
Cái
1
38
Tủ an toàn sinh học
Cái
3
39
Tủ ấm CO²
Cái
1
40
Máy li tâm
Cái
11
41
Hệ thống Elisa đồng bộ
HT
1
42
Hệ thống máy ELISA tự động
HT
1
43
Tủ sấy
Cái
3
44
Vòi rữa mắt khẩn cấp
Cái
2
45
Hệ thống máy PCR
Hệ thống
1
46
Máy ly tâm lạnh
Cái
1
47
Máy định danh nhóm máu tự động
Máy
1
48
Máy đo tốc độ máu lắng
Cái
1
49
Máy hàn dây túi máu
Cái
2
50
Máy lắc HIV
Cái
1
51
Máy lắc máu
Cái
1
52
Nồi chưng cách thủy
Cái
1
53
Máy cân lắc túi máu
Cái
2
54
Máy ly tâm túi máu 12 lít
Cái
1
55
Máy tách tiểu cầu máu trực tiếp
Cái
1
56
Máy lắc tiểu cầu
Cái
1
57
Máy ủ tiểu cầu
Cái
1
58
Thiết bị rã đông bằng nhiệt
Cái
1
59
Máy đông máu tự động
Cái
1
60
Máy xét nghiệm huyết học tự động
23 thông số
Cái
2
61
Máy HbA1c
Máy
1
62
Máy lắc hóa chất Vitamine D
Cái
1
63
Máy xét nghiệm nước tiểu
Cái
2
64
Máy đo điện giải N+, K+, Cl -
điện cực chọn lọc Ion
Cái
2
65
Tủ lạnh âm sâu 30 độ
Cái
1
66
Tủ lưu trữ máu chuyên dụng
Cái
5
67
Tủ lạnh lưu trữ hóa chất
Cái
4
68
Tủ mát lưu trữ mẫu bệnh phẩm
Cái
2
69
Tủ lạnh lưu mẫu sau khi xét
nghiệm
Cái
1
70
Tủ mát
Cái
2
71
Tủ lạnh lưu trữ thực phẩm
≥600L
Cái
3
72
Máy hấp tiệt trùng loại dung
tích từ 490 lít trở lên
Bộ
3
73
Nồi hấp tiệt trùng 82 lít
Cái
1
74
Nồi hấp tiệt trùng 62lit
Cái
1
75
Nồi hấp tiệt trùng 50 lít
Cái
1
76
Nồi hấp Autoclar
Cái
2
77
Nồi hấp 180L
Cái
1
78
Nồi hấp tiệt trùng EO
Cái
1
79
Nồi hấp nhanh tiệt trùng(
dung tích nhỏ 15-20 lít)
Cái
2
80
Máy giặt, vắt ≥ 50kg
Cái
4
81
Máy sấy đồ vải ≥ 50kg
Cái
3
82
Máy tiệt trùng 200 lít (tiệt
khuẩn chén đựng bông cồn,kéo…)
Cái
1
83
Máy súc rửa ống dây thở
Cái
1
84
Máy sấy quần áo 30 kg
Cái
1
85
Máy giặt công nghiệp 11kg
Cái
1
86
Thiết bị sản xuất Anolyte
Hệ thống
1
87
Cân băng ca di động
Cái
1
88
Máy phung khí khử khuẩn
Cái
3
89
Máy đo SPO2
Cái
20
90
Bàn kéo nắn xương cải tiến
Cái
1
91
Bàn kéo nắn xương
Cái
1
92
Bàn bó bột
Cái
1
93
Lồng ấp trẻ sơ sinh
Cái
15
94
Máy hút dịch dùng cho trẻ sơ
sinh
Cái
5
95
Máy trợ thở CPAP
Cái
12
96
Giường nhi (kích thước: dài
137cm, rộng 76cm, cao 60 cm)
Cái
100
97
Đèn điều trị vàng da
Cái
25
98
Bàn HS sơ sinh + bàn sưởi
Cái
3
99
Máy Hoter điện tim
Cái
5
100
Hệ thống điện tim gắng sức
Hệ thống
1
101
Đèn khe ( sinh hiển vi khám mắt
)
Cái
2
102
Máy đo công suất thủy tinh thể
( có chức năng đo Javal và tính công suất thủy tinh thể )
Máy
1
103
Máy đo nhãn áp tiếp xúc cầm
tay
Máy
1
104
Bộ mổ phaco
Bộ
1
105
Bộ đo nhãn áp
Bộ
1
106
Bộ vi phẩu thuật
Bộ
2
107
Bộ khám lé
Bộ
1
108
Bộ thử kính
Bộ
1
109
Dụng cụ thử thị lực nhìn nổi
Cái
1
110
Đèn soi bóng đồng tử+đèn soi
đáy mắt
Bộ
2
111
Máy đo số kính tự động
Cái
1
112
Máy đo độ kính Lensmeter
Cái
1
113
Máy javal
Cái
1
114
Máy phaco
Cái
1
115
Máy siêu âm mắt AB
Cái
1
116
Máy sinh hiển vi PT
Cái
2
117
Máy siêu âm mắt A
Cái
1
118
Bơm cho bệnh nhân ăn tự động
Cái
22
119
Hệ thống tuần hoàn ngoài cơ
thể ECMO
Hệ thống
1
120
Hệ thống rửa màng lọc
Cái
2
121
Máy phân tích khí máu động mạch
Cái
1
122
Máy siêu lọc máu liên tục
Cái
2
123
Hệ thống nước RO
Hệ thống
2
124
Máy sắc thuốc đóng gói tự động
Cái
1
125
Laser châm
Cái
1
126
Máy xông thuốc bắc
Cái
1
127
Máy sắc thuốc
Cái
1
128
Máy hút ẩm
Cái
8
129
Máy làm ấm dịch truyền
Cái
8
130
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu
hóa
Bộ
3
131
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn
thương chỉnh hình
Bộ
2
132
Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH
Bộ
2
133
Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM
Bộ
2
134
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Bộ
15
135
Kính hiển vi phẫu thuật
Cái
2
136
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu
Bộ
2
137
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt túi
mật
Bộ
2
138
Bộ phẫu thuật thanh quản (tại
phòng mổ)
Bộ
2
139
Khoan phẫu thuật chỉnh hình
Bộ
2
140
Hệ thống khí sạch (Phòng mỗ)
HT
1
141
Kính hiển vi phẫu thuật mắt
Cái
2
142
Bàn bó bột chậu bàn chân trẻ
em
Cái
1
143
Bộ cắt Amidan + ODA
Bộ
2
144
Bộ D/C cắt tử cung nội soi
Bộ
1
145
Bộ D/C đinh nội tủy xương
chày
Bộ
1
146
Bộ D/C đinh nội tủy xương đùi
Bộ
1
147
Bộ D/C gắp sỏi thận
Bộ
1
148
Bộ D/C phẫu thuật đại phẫu
Cái
1
149
Bộ d/c phẫu thuật dây chằng
chéo
Bộ
1
150
Bộ D/C vít thần kinh cột sống
( TQ )
Bộ
1
151
Bộ dụng cụ cắt tử cung
Bộ
2
152
Bộ dụng cụ phẩu thuật cột sống
Bộ
1
153
Bộ dụng cụ PT nẹp DHS,DCS
Bộ
1
154
Bộ dụng cụ PT nẹp lá
Bộ
1
155
Bộ D/C phẫu thuật nội soi ( 7
Danh mục )
Bộ
1
156
Bộ mổ bụng (ODA)
Bộ
3
157
Bộ mổ bụng số 1,2,3
Bộ
3
158
Bộ mổ ruột thừa
Bộ
2
159
Bộ P.T mổ sọ não
Bộ
2
160
Bộ mổ tai xương chủm
Bộ
1
161
Bộ mổ xương chi trên
Bộ
1
162
Bộ mổ xương lớn
Bộ
1
163
Bộ mổ xương nhỏ
Bộ
1
164
Bộ soi thanh quản cứng và gắp
dị vật( mục II 30 danh mục )
Bộ
1
165
Bộ soi thực quản gắp dị vật
và nguồn sáng lạnh
Bộ
1
166
Bộ vi phẩu vá nhỉ và khoan
xương chủm
Bộ
1
167
Bộ phẫu thuật tuyến giáp
Bộ
1
168
Bộ phẫu thuật lồng ngực
Bộ
1
169
Bộ phẫu thuật cột sống thắt
lưng
Bộ
1
170
Bộ phẫu thuật bàn tay
Bộ
1
171
Bộ dụng cụ đại phẩu nhi
Bộ
1
172
Bộ dụng cụ phẩu thuật chấn
thương chỉnh hình
Bộ
1
173
Bồn rửa tay phẫu thuật viên 3
vòi
Cái
1
174
Bồn rửa tay phẩu thuật 2 vòi
Cái
4
175
Bộ định vị dây chằng chéo
trước
Bộ
1
176
Bộ định vị dây chằng chéo
sau
Bộ
1
177
Hệ thống mổ ns khớp, thay D/C
chéo+Máy bơm dịch ổ khớp
Bộ
1
178
Máy kích thích thần kinh
Cái
1
179
Máy tháo lồng
Cái
1
180
Hệ thống tán sỏi thận
Cái
2
181
Máy cắt nạo xoang XPS
Cái
1
182
Máy lấy da mỏng tự động
Cái
1
183
Máy làm ấm ẩm dây truyền máu
Cái
1
184
Thiết bị hỗ trợ đặt nội khí quản
có màn hình camera
Cái
1
185
Bộ khung kéo sọ
Bộ
1
186
Bộ khoan xương 3 lưỡi
Cái
1
187
Tủ pha chế thuốc cách ly và
vô trùng
Cái
1
188
Máy sóng ngắn điều trị
Cái
2
189
Máy điện từ trường điều trị
Cái
2
190
Máy điều trị xung điện
Cái
7
191
Máy kéo giãn cột sống thắt
lưng - cổ
Cái
5
192
Máy siêu âm trị liệu
Cái
4
193
Máy xung kích
Cái
1
194
Bộ hoạt động trị liệu
Bộ
2
195
Cầu thang tập đi
Cái
1
196
Giàn treo đa năng
Cái
2
197
Giường massage, tập PHCN
Cái
8
198
Giường xiên quay tập đứng
Cái
1
199
Máy dẫn lưu bạch huyết
Cái
1
200
Máy LASER trị liệu
Cái
1
201
Máy xoa bóp
Cái
1
202
Thùng nấu sáp (PARAFFIN) điều
trị giảm đau
Cái
1
203
Thanh song song tập đi
Cái
2
204
Xe đạp tập (TB luyện tập thể chất
dạng đạp AL-660
Cái
2
205
Máy phun hóa chất
Cái
1
206
Máy vệ sinh hơi nước
Cái
2
207
Hệ thống làm lạnh xác
Hệ thống
1
208
Máy siêu âm tẩy tế bào chết
Máy
1
209
Máy chạy điện di đưa tinh chất,
dưỡng chất vào da
Máy
1
210
Máy xông nóng
Máy
1
211
Máy xông lạnh
Máy
1
212
Máy tạo oxy và làm sạch da
Máy
1
213
Máy điều trị cắt đốt bằng
laser CO2
Máy
1
214
Máy hút khói
Máy
1
215
Máy đốt điện
Máy
1
216
Máy đo huyết áp tự động 2
cánh tay
Máy
1
217
Máy đo huyết áp tự động 1
cánh tay
Máy
1
218
Hệ thống hút trung tâm
Hệ thống
1
219
Hệ thống oxy lỏng
Hệ thống
1
220
Hệ thống vận chuyển mẫu bệnh
phẩm
Hệ thống
1
221
Hệ thống khí áp lực dương
Hệ thống
1
PHỤ LỤC II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
Máy
1
2
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
Máy
1
3
Máy thở
Máy
1
4
Máy gây mê
Máy
1
5
Bơm tiêm điện
Cái
10
6
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
1
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Thiết bị giảm áp cột sống thắt
lưng vertetrac
Cái
1
2
Thiết bị giảm áp cột sống cổ
cervico 2000
Cái
1
3
Máy siêu âm điều trị vật lý
trị liệu
Máy
1
4
Bộ chuyển đổi X-quang kỹ thuật
số kèm máy in film khô
Cái
1
5
Máy huyết học
Cái
1
6
Hệ thống elisa bán tự động
HT
1
7
Tủ an toàn sinh học cấp ii
Cái
1
8
Tủ sấy tiệt trùng
Cái
1
9
Bộ lấy dị vật tmh
Bộ
3
10
Máy laser co2 fractional phẫu
thuật kèm máy hút khí
Máy
2
11
Máy li tâm
Máy
1
12
Máy laser q-switched
Cái
1
13
Máy phân tích da
Cái
1
14
Máy xông nóng lạnh
Cái
4
15
Máy điện di
Cái
2
16
Máy đo huyết áp tứ chi
Bộ
1
17
Máy sắc thuốc 3 nồi và đóng
gói tự động
Cái
1
18
Máy siêu âm điều trị có xe đẩy
Máy
2
19
Máy laser class iv
Máy
1
20
Máy điều trị bằng sóng xung
kích
Máy
1
21
Máy điện trường cao áp
Máy
1
22
Hệ thống oxi cao áp
HT
1
23
Máy đo sơ vữa động mạch
Máy
1
24
Máy đo hp qua hơi thở
Máy
1
25
Máy giác hút chân không kết hợp
kích thích điện
Máy
1
26
Thiết bị quang châm - quang
trị liệu bằng laser bán dẫn công suất thấp loại 12 kênh
Máy
2
27
Thiết bị laser bán dẫn nội
tĩnh mạch
Máy
10
28
Thiết bị điều trị bệnh trĩ, hậu
môn bằng laser bán dẫn công suất thấp
Máy
2
29
Thiết bị điều trị bệnh phụ
khoa bằng laser bán dẫn công suất thấp
Máy
1
30
Thiết bị điều trị bại não cho
trẻ em bằng laser bán dẫn công suất thấp
Máy
1
31
Máy trị liệu bằng sóng xung
kích 1 đầu phát
Cái
1
32
Máy điều trị vi sóng
Máy
1
33
Máy điều trị nén ép hơi
Máy
1
34
Máy điều trị sóng ngắn
Máy
1
35
Máy điều trị phục hồi chấn
thương
Máy
1
36
Máy tập phcn chi trên tại giường
có chức năng kích thích cơ
Máy
1
37
Máy tập thụ động khớp cổ chân
Máy
1
38
Máy tập thụ động khớp gối và
hông
Máy
1
39
Máy tập thụ động khớp cổ tay
và ngón tay
Máy
1
40
Giường bệnh đa năng tách xe
lăn
Cái
5
41
Máy tập nuốt
Máy
1
42
Máy oxy khí trời (invacare)
Máy
1
PHỤ LỤC III
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Máy X quang kĩ thuật số chụp
tổng quát
Máy
2
2
Máy X quang di động
Máy
3
3
Máy X quang C Arm
Máy
1
4
Hệ thống CT Scanner < 64
lát cắt/vòng quay
Hệ thống
1
5
Hệ thống CT Scanner 64-128
lát cắt vòng quay (**)
Hệ thống
1
6
Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát
cắt/vòng quay
Hệ thống
1
7
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥
1.5 Tesla
Hệ thống
1
8
Máy siêu âm chuyên tim mạch
Máy
1
9
Máy siêu âm tổng quát
Máy
6
10
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
Máy
2
11
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
Máy
1
12
Máy thận nhân tạo
Máy
2
13
Máy thở
Máy
30
14
Máy gây mê
Máy
4
15
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
47
16
Bơm tiêm điện
Cái
67
17
Máy truyền dịch
Máy
67
18
Dao mổ điện cao tần
Cái
4
19
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/
Dao hàn mô
Cái
4
20
Máy phá rung tim
Máy
8
21
Hệ thống phẫu thuật nội soi
Hệ thống
2
22
Đèn mổ treo trần
Bộ
4
23
Đèn mổ di động
Bộ
4
24
Bàn mổ
Cái
5
25
Máy điện tim
Máy
4
26
Máy điện não
Máy
2
27
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
Hệ thống
1
28
Hệ thống nội soi khí quản, phế
quản
Hệ thống
1
29
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
1
30
Hệ thống nội soi tiết niệu
Hệ thống
1
31
Máy soi cổ tử cung
Máy
2
32
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
Máy
9
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Máy hút dịch, đờm giải
Cái
54
2
Máy X-quang chụp vú
Cái
1
3
Máy đo độ loãng xương
Cái
1
4
Máy điện tim gắng sức
HT
1
5
Giường hồi sức cấp cứu bằng
điện
Cái
39
6
Máy tạo ô xy di động
Cái
39
7
Lồng ấp trẻ sơ sinh
Cái
7
8
Hệ thống báo gọi y tá (phụ
thuộc vào vị trí các phòng bệnh có thể 2 hoặc 3 hệ thống)
HT
6
9
Máy tán sỏi ngoài cơ thể
HT
1
10
Bộ dụng cụ đặt nội khí quản
Bộ
40
11
Máy làm sạch không khí
Cái
12
12
Bộ xe đẩy cấp cứu 5 ngăn
Bộ
11
13
Thiết bị tán sỏi qua ống nội
soi
Bộ
1
14
Thiết bị tán sỏi mật thuỷ lực
Bộ
1
15
Nồi hấp dụng cụ
Cái
14
16
Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h
Cái
4
17
Máy đo nồng độ bão hòa oxy
trong máu
Cái
31
18
Máy hút bụi khô và ướt dung
tích 70 lít
Cái
10
19
Máy đo dung tích phổi
Cái
3
20
Máy đo chức năng hô hấp
Cái
3
21
Đèn điều trị vàng da
Cái
7
22
Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh
Cái
9
23
Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ lấy
thai
Bộ
4
24
Bộ dụng cụ cắt tử cung
Bộ
2
25
Máy tháo lồng bằng hơi
Cái
2
26
Kính hiển vi phẫu thuật mắt
Bộ
2
27
Thiết bị phẫu thuật mắt
Exzimer
HT
2
28
Kính hiển vi phẫu thuật TMH
Bộ
1
29
Cưa xương loại điện
Cái
2
30
Cưa cắt bột loại điện
Cái
3
31
Khoan xương điện
Cái
2
32
Khoan xương tay
Cái
2
33
Bàn làm bột bó xương
Cái
4
34
Bộ đại phẫu
Bộ
4
35
Bộ trung phẫu
Bộ
4
36
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản
khoa
Bộ
4
37
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi
ổ bụng, sản phụ khoa
Bộ
2
38
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn
thương chỉnh hình
Bộ
2
39
Bộ tiểu phẫu PMS
Bộ
4
40
Kìm cắt vít, đinh, vặn chỉ
Bộ
2
41
Bộ đóng và tháo đinh xương
chày
Bộ
2
42
Bộ đóng và tháo đinh xương đùi
Bộ
2
43
Bộ dụng cụ kẹp chi dưới
Bộ
2
44
Bộ dụng cụ kẹp chi trên
Bộ
2
45
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ
tuyến giáp (29 khoản)
Bộ
2
46
Bộ dụng cụ cắt búi trĩ
Bộ
2
47
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu
Bộ
2
48
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi
mật
Bộ
2
49
Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày
Bộ
2
50
Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt
Bộ
2
51
Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi
khoa
Bộ
2
52
Thiết bị rửa tay phẫu thuật
viên 2 người
Cái
4
53
Ghế khám điều trị tai mũi họng
Cái
2
54
Máy đo thính lực người lớn có
ghi
Cái
2
55
Máy đo thính lực trẻ em có
ghi
Cái
2
56
Máy trợ thính
Cái
1
57
Ghế + máy răng
Bộ
2
58
Khoan răng điện
Cái
1
59
Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em
Bộ
2
60
Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn
Bộ
3
61
Máy siêu âm mắt
Cái
1
62
Máy đo thị lực
Cái
1
63
Máy đo thị trường
Cái
1
64
Máy đo khúc xạ tự động
Cái
1
65
Bộ đo nhãn áp Maclakov
Bộ
4
66
Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco
HT
1
67
Đèn soi đáy mắt trực tiếp
Cái
4
68
Bộ dụng cụ mổ đục thuỷ tinh
thể
Bộ
2
69
Bộ dụng cụ mổ quặm
Bộ
2
70
Bộ dụng cụ cắt mộng
Bộ
2
71
Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt
Bộ
2
72
Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo,
dị vật giác mạc
Bộ
4
73
Tủ lạnh bảo quản mẫu Sanyo
Cái
6
74
Tủ lạnh lưu trữ máu Sanyo
Cái
6
75
Tủ lạnh âm sâu - 30oC
Cái
3
76
Máy phân tích nước tiểu tự động
Cái
2
77
Máy phân tích huyết học 18 -
21 thông số
Cái
2
78
Máy phân tích HbA1C xách tay
Labonacheck A1c MH200
Cái
1
79
Máy đo điện giải
Cái
1
80
Máy ly tâm
Cái
9
81
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự
động
Cái
1
82
Kính hiển vi 2 mắt
Cái
6
83
Kính hiển vi có chụp ảnh
Cái
3
84
Tủ ấm CO2
Cái
3
85
Tủ thao tác sinh học
Cái
3
86
Tủ sạch
Cái
3
87
Máy định danh và làm kháng sinh
đồ tự động
Cái
1
88
Máy nuôi cấy máu, phát hiện
vi khuẩn tự động
Cái
1
89
Máy nuôi cấy vi khuẩn lao tự
động
Cái
1
90
Hệ thống ELISA
HT
1
91
Máy ELISA
Máy
1
92
Máy Laser nội mạch
Cái
2
93
Dàn tập mạnh cơ cánh tay
Bộ
1
94
Máy siêu âm điều trị
Cái
2
95
Máy điện xung kết hợp siêu âm
Cái
2
96
Máy kéo giãn cột sống
Cái
2
97
Máy laser điều trị
Cái
1
98
Thùng đun Paraffin
Cái
1
99
Bộ bàn ghế chuyên tập phục hồi
chức năng
Bộ
2
100
Máy điều trị sóng ngắn
Cái
2
101
Máy điều trị điện từ trường
Cái
2
102
Máy điều trị tần số thấp
Cái
2
103
Máy kích thích điện
Cái
1
104
Máy điều trị bằng dòng giao
thoa
Cái
1
105
Máy kích thích Thần kinh-Cơ
Cái
1
106
Máy thuỷ liệu điều trị
Cái
2
107
Máy nhiệt trị liệu
Cái
2
108
Giường xoa bóp
Bộ
4
109
Máy sắc thuốc các loại
Cái
2
110
Máy châm cứu bằng điện
Cái
32
111
Máy dò huyệt châm cứu
Cái
4
112
Máy xoa bóp
Cái
4
113
Máy Laser châm
Cái
2
114
Máy giặt vắt tự động công nghiệp
30-50kg
Cái
3
115
Máy giặt đồ vải 20 kg
Cái
1
116
Máy sấy đồ vải công nghiệp
30-50kg
Cái
3
117
Máy rửa dụng cụ y tế tự động
Cái
2
118
Tủ sấy nhiệt độ thấp
Cái
2
119
Máy tiệt khuẩn dụng cụ bằng
hơi nước
Cái
2
120
Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp
công nghệ Plasma
Cái
1
121
Nồi hấp tiệt trùng loại
200-300l
Cái
2
122
Tủ sấy 250ºC
Cái
6
123
Máy là đồ vải
Cái
2
124
Máy xét nghiệm đông máu tự động
Cái
1
PHỤ LỤC IV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kon Tum
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
Máy
1
2
Máy X quang di động
Máy
1
3
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
Hệ thống
5
4
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
Hệ thống
1
5
Máy siêu âm tổng quát
Máy
8
6
Máy điện tim
Máy
2
7
Máy điện não
Máy
5
8
Máy soi cổ tử cung
Máy
2
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Tủ An toàn sinh học cấp I
Cái
4
2
Tủ An toàn sinh học cấp II
Cái
7
3
Tủ ấm (25ºC)
Cái
2
4
Tủ ấm (30ºC)
Cái
2
5
Tủ ấm (37ºC)
Cái
2
6
Tủ ấm (44ºC)
Cái
2
7
Tủ ấm (41.5ºC)
Cái
2
8
Tủ ấm (60ºC)
Cái
2
9
Tủ ấm CO2 (37 C)
Cái
1
10
Tủ lạnh
Cái
22
11
Tủ âm sâu (-20ºC )
Cái
3
12
Tủ âm sâu (-40ºC )
Cái
2
13
Tủ âm sâu (- 80ºC )
Cái
2
14
Tủ mát
Cái
2
15
Tủ sấy
Cái
13
16
Cân phân tích
Cái
5
17
Máy dập mẫu
Máy
1
18
Máy hút chân không
Máy
3
19
Bộ lọc quay chân không (3
bình lọc/bộ + bơm chân không)
Bộ
3
20
Máy Vortex
Máy
5
21
Máy đếm khuẩn lạc
Máy
1
22
Pipet sang môi trường
Cái
2
23
Lò vi sóng thông thường
Cái
2
24
Bếp khấy từ
Cái
5
25
Máy đo pH
Máy
4
26
Máy hút ẩm
Máy
4
27
Bộ quả cân công tác E2
Bộ
2
28
Dàn ELISA bán tự động
Máy
3
29
Máy ELISA tự động
Máy
1
30
Máy ly tâm lạnh
Máy
3
31
Máy ly tâm
Máy
9
32
Máy RT- PCR
Máy
2
33
Máy chụp điện di
Máy
1
34
Máy cất nước 2 lần
Máy
3
35
Máy huyết học 18-19 Thông số
Máy
6
36
Máy phân tích nước tiểu 11
thông số
Máy
5
37
Máy đo Hemoglobin
Máy
2
38
Dàn máy Gene- Xpert
Máy
1
39
Bộ thùng rửa phim
Bộ
1
40
Cassett 30x40cm
Cái
1
41
Máy sấy phim
Máy
1
42
Tủ ấm, bộ BOD
Cái
1
43
Máy đo độ dẫn điện
Máy
2
44
Bộ cô quay chân không
Bộ
1
45
Hệ thống HPLC
Hệ thống
1
46
Hệ thống GC
Hệ thống
1
47
Hệ thống AAS
Hệ thống
1
48
Quang phổ 2 chùm tia UV-Vis
Hệ thống
4
49
Máy đồng nhất mẫu
Máy
1
50
Lò nung
Cái
1
51
Lò vi sóng
Cái
1
52
Bếp cách cát
Cái
1
53
Bể siêu âm
Cái
1
54
Máy trộn mẫu (vortex)
Máy
1
55
Máy cất béo
Máy
1
56
Tủ Hood
Cái
2
57
Bộ cất cồn thủy tinh
Bộ
1
58
Thiết bị vô cơ hóa mẫu
M
1
59
Máy chưng cất đạm
Cái
1
60
Tủ an toàn hóa chất khử mùi
Cái
1
61
Nhiệt kế điện tử hiện số
Testo 125
Cái
2
62
Máy lọc không khí
Cái
3
63
Bộ lưu điện 15KVA
Cái
1
64
Máy lọc nước siêu sạch
Máy
1
65
Máy lắc ngan có gia nhiệt
Máy
1
66
Máy chiết rót môi trường
Máy
1
67
Kính hiển vi huỳnh quang
Cái
1
68
Lò phá mẫu thực phẩm vi sóng
chuyên dụng
Cái
1
69
Bể cất thủy điều nhiệt
Cái
2
70
Máy đo chức năng hô hấp
Máy
3
71
Máy đo khúc xạ SPE EDY-1
Máy
1
72
Máy đo công suất kính AL200
Máy
1
73
Máy đo thị lực JNAMY
Máy
1
74
Bàn phẫu thuật
Cái
4
75
Kính hiển vi phẫu thuật mắt
Cái
2
76
Dụng cụ phẫu thuật đục thủy
tinh thể
Bộ
3
77
Bộ mài kính
Bộ
1
78
Đèn khe khám mắt LABOMES
Cái
1
79
Nhãn áp kế
Cái
1
80
Đèn soi bóng đồng tử
Cái
2
81
Kính von 90 DIÔP
Cái
1
82
Xe đẩy dụng cụ phẫu thuật
Xe
1
83
Za van kế
Cái
1
84
Kính hiển vi đèn khe mắt
Cái
1
85
Hộp kính đo thị lực
Hộp
1
86
Máy laser CO2
Máy
1
87
Máy Laaser Qs
Máy
1
88
Nồi hấp
Cái
9
89
Ghế nha
Cái
1
90
Dụng cụ nha khoa
Bộ
1
91
Máy ly tâm lọc rửa tinh trùng
Máy
1
92
Tủ ấm mẫu và môi trường
Máy
1
93
Máy đếm bách phân
Máy
1
94
Buồng đếm tinh trùng
Máy
1
95
Tủ thao tác không gian vô
trùng
Cái
1
96
Máy đo thân nhiệt từ xa cầm
tay
Máy
2
97
Hệ thống máy đo thân nhiệt từ
xa
Máy
2
98
Máy chiếu đèn cực tím kiểm
tra vệ sinh bề mặt
Máy
2
99
Máy đo vi khí hậu (nhiệt độ, ẩm
độ, tốc độ gió)
Cái
3
100
Máy đo áp suất khí quyển (Khí
áp kế)
Cái
2
101
Máy đo độ rung
Cái
3
102
Máy đo ánh sáng
Cái
3
103
Máy đo độ ồn
Cái
3
104
Máy đo bụi hô hấp
Cái
2
105
Máy đo bụi trọng lượng
Cái
2
106
Máy đo bụi trọng lượng hiệu số
Cái
2
107
Máy đo điện từ trường tầng số
thấp
Cái
2
108
Máy đo điện Từ trường tầng số
công nghiệp
Cái
2
109
Máy đo phóng xạ
Cái
2
110
Máy đo cường độ bức xạ
Cái
2
111
Máy hút không khí đa năng
Bộ
2
112
Máy đo hơi khí độc đa chỉ
tiêu
Cái
3
113
Máy đo thính lực 2 kênh
Bộ
2
114
Bộ khám Ngũ Quan
Bộ
1
115
Bộ khám tai mũi họng
Bộ
1
116
Máy soi da
Bộ
2
117
Máy phun ULV fontan
Cái
31
118
Máy phun mù nhiệt
Cái
4
119
Máy đo lưu huyết não
Máy
1
120
Kính hiển vi 2 mắt
Cái
1
121
Máy hút đàm nhớt
Máy
4
122
Máy sốc điện
Máy
3
123
Tủ đựng thuốc độc
Cái
6
124
Tủ đựng thuốc thường
Cái
3
125
Tủ dụng cụ inox
Cái
5
126
Xe tiêm thuốc inox 2 tầng
Cái
6
127
Xe đẩy ngồi inox
Cái
5
128
Xe đẩy nằm inox
Cái
4
129
Giường inox
Cái
24
130
Giường đa năng
Cái
5
131
Bộ tiểu phẩu
Bộ
4
132
Bộ đặt nội khí quản
Bộ
4
133
Bộ tiểu phẫu mở khí quản
Bộ
4
134
Máy giặt chăn, màn, quần áo bệnh
nhân
Cái
1
135
Hệ thống khử khuẩn tự động
chuyên dụng
Bộ
1
136
Máy phun diện rộng
Cái
2
137
Máy phun hóa chất khử khuẩn
đeo vai
Cái
2
138
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
Bộ
1
139
Vali cấp cứu
Cái
1
140
Bình oxy di động và mặt nạ thở
Bộ
1
141
Đèn khử khuẩn phòng cách ly
Bộ
1
142
Cáng cách ly
Cái
2
143
Tủ lạnh dương tương ứng tủ
126.5L
Cái
6
144
Tủ lạnh âm tương ứng tủ
126.5L
Cái
2
145
Tủ đông băng BTL tương ứng tủ
TFW 800
Cái
2
PHỤ LỤC V
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Giám định Y khoa
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
Máy
1
2
Máy siêu âm chuyên tim mạch
Máy
1
3
Máy siêu âm tổng quát
Máy
1
4
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
Máy
2
5
Máy điện tim
Máy
1
6
Máy điện não
Máy
1
7
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
1
8
Máy soi cổ tử cung
Máy
1
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Máy phân tích huyết học các
loại
Máy
2
2
Máy phân tích nước tiểu các
loại
Máy
2
3
Máy siêu âm đo loãng xương
Máy
1
4
Kính hiển vi
Chiếc
1
PHỤ LỤC VI
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Giám định Pháp Y
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
Máy
1
2
Máy siêu âm tổng quát
Máy
1
3
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
Máy
2
4
Máy điện tim
Máy
1
5
Đèn mổ di động
cái
1
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Bộ dụng cụ mổ tử thi đại phẫu
Máy
2
2
Bộ dụng cụ mổ tử thi tiểu phẫu
Máy
4
3
Nồi hấp tiệt trung
Máy
1
4
Kính hiển vi 2 mắt kính
cái
1
PHỤ LỤC VII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
Không có
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Hệ thống/máy sắc ký lỏng hiệu
năng cao (HPLC)
Cái
2
2
Hệ thống/máy sắc ký khí (GC)
Cái
1
3
Hệ thống/máy sắc ký lỏng ghép
khối phổ
Cái
1
4
Hệ thống/máy sắc ký khí ghép
khối phổ
Cái
1
5
Hệ thống/máy quang phổ hấp thụ
nguyên tử (AAS)
Cái
1
6
Máy quang phổ hấp thụ tử ngoại
và khả kiến (UV-Vis)
Cái
2
7
Máy quang phổ hồng ngoại (IR)
Cái
1
8
Máy đo độ hòa tan
Cái
2
9
Cân Phân tích chính xác đến 1
mg
Cái
2
10
Cân Phân tích chính xác đến
0,1 mg
Cái
4
11
Cân Phân tích chính xác đến 0,01
mg
Cái
1
12
Cân sấy ẩm
Cái
1
13
Máy thử độ rã thuốc viên
Cái
2
14
Máy đo pH để bàn
Cái
2
15
Máy chuẩn độ điện thế
Cái
1
16
Chuẩn độ Karl Fischer
Cái
1
17
Tủ hút khí độc
Cái
2
18
Máy đo điểm chảy
Cái
1
19
Phân cực kế
Cái
1
20
Khúc xạ kế
Cái
1
21
Máy điện di mao quản
Cái
1
22
Máy đo vòng vô khuẩn
Cái
1
23
Máy lắc rung
Cái
1
24
Máy Vortex
Cái
1
25
Buồng thổi khí sạch
Cái
2
26
Tủ an toàn sinh học cấp I
Cái
1
27
Tủ an toàn sinh học cấp II
Cái
2
28
Kính hiển vi
Cái
2
29
Tủ ấm lạnh
Cái
1
30
Tủ lạnh đông sâu (-50 độ C)
Cái
1
31
Máy ly tâm
Cái
1
32
Nồi cất nước 1 lần
Cái
1
33
Nồi cất nước 2 lần
Cái
1
34
Máy cô quay chân không
Cái
1
35
Lò nung
Cái
1
36
Tủ sấy áp suất giảm
Cái
1
37
Tủ sấy đối lưu tự nhiên
Cái
2
38
Tủ ấm
Cái
2
39
Nồi hấp tiệt trùng
Cái
2
40
Máy đếm khuẩn lạc
Cái
1
41
Máy chưng cất đạm Kjeldahl
Cái
1
42
Máy khuấy từ gia nhiệt
Cái
1
43
Bếp cách thủy
Cái
1
44
Bể điều nhiệt
Cái
1
45
Bể lắc siêu âm
Cái
1
46
Bộ sắc ký lớp mỏng (TLC)
Bộ
2
47
Máy nghiền mẫu vi sinh
Cái
1
48
Máy phân tích chuỗi gen (PCR)
Cái
1
49
Máy điện di DNA
Cái
1
50
Máy tinh chất protein
Cái
1
51
Máy phân tích ELISA
Cái
1
52
Hệ thống cung cấp khí sạch cục
bộ
Cái
1
53
Hệ thống xử lý chất thải lỏng
Cái
1
54
Hệ thống xử lý chất thải rắn
Cái
1
55
Hệ thống xử lý chất khí
Cái
1
56
Hệ thống/máy sắc ký lỏng hiệu
năng cao (HPLC) đầu dò DAD
Cái
1
57
Lò phá mẫu vi sóng
Cái
2
58
Máy vi phẫu dược liệu
Cái
1
59
Bộ chiết pha rắn tự động
Cái
1
60
Thiết bị cấp cứu toàn thân
Bộ
2
61
Tủ đựng hóa chất
Cái
3
62
Bàn cân chống rung
Cái
3
63
Bàn đôi phòng thí nghiệm chống
ăn mòn (Phenolic Resin)
Cái
2
PHỤ LỤC VIII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Đăkglei
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Bàn mổ
Cái
3
2
Bơm tiêm điện
Cái
5
3
Đèn mổ di động
Bộ
3
4
Đèn mổ treo trần
Bộ
3
5
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Bộ
2
6
Hệ thống phẫu thuật nội soi
Hệ thống
2
7
Máy điện tim
Cái
15
8
Máy gây mê
Cái
2
9
Máy phá rung tim
Cái
2
10
Máy soi cổ tử cung
Cái
3
11
Máy theo dõi bệnh nhân
Cái
2
12
Máy thở
Cái
5
13
Máy truyền dịch
Cái
5
14
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
Cái
2
15
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
Cái
5
16
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
Cái
1
17
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
Cái
1
18
Máy X - Quang C Arm
Cái
1
19
Máy siêu âm tổng quát
Cái
18
20
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
Cái
9
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Máy xét nghiệm huyết học Laze
Cái
1
2
Đèn đặt nội khí quản có
camera chuyên dùng
Bộ
1
3
Lồng ấp trẻ sơ sinh
Cái
2
4
Máy điện châm
Cái
24
5
Máy điện xung
Cái
2
6
Máy định lượng HbA1c
Cái
1
7
Máy đo điện giải N+, K+, Cl-
điện cực chọn lọc Ion
Cái
1
8
Máy đo đường huyết
Cái
13
9
Máy đo huyết áp tự động
Cái
9
10
Máy đo nồng độ cồn trong hơi
thở
Cái
1
11
Máy đo SPO2 cầm tay
Cái
2
12
Máy đo tim thai - Bistos
Cái
1
13
Máy đông máu CLANALYZER
Cái
1
14
Máy Doppler tim thai
Cái
6
15
Máy hút dịch chạy điện
Cái
9
16
Máy hút nhớt
Cái
1
17
Máy hút nhớt bơm tay
Cái
7
18
Máy hủy bơm kim tiêm
Cái
2
19
Máy huyết học các loại
Cái
6
20
Máy khí dung
Cái
6
21
Máy kích thích điện cơ
Cái
2
22
Máy làm ấm dịch truyền
Cái
1
23
Máy làm ấm sơ sinh
Cái
3
24
Máy laser điều trị
cái
2
25
Máy li tâm máu
Cái
4
26
Máy li tâm nước tiểu
Cái
3
27
Máy Monitor
Cái
8
28
Máy phát điện
Cái
1
29
Máy phun dịch khử trùng
Cái
1
30
Máy sắc thuốc
Cái
2
31
Máy sốc tim 2 pha
Cái
1
32
Máy soi cổ tử cung
Cái
5
33
Máy thở trẻ em
Cái
2
34
Máy xét nghiệm nước tiểu
Cái
3
35
Máy xoa bóp
Cái
1
36
Bồn tắm trẻ sơ sinh bằng inox
Cái
2
37
Thiết bị thở áp lực dương
liên tục dùng cho TE, trẻ SS
Cái
2
38
Các bộ nẹp
Bộ
12
39
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Bộ
6
40
Bộ khám ngũ quan
Bộ
1
41
Tủ đựng thuốc cổ truyền
Cái
4
42
Bàn chia thuốc theo thang
Cái
1
43
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
Cái
2
44
Bàn đẻ và làm thủ thuật
Cái
1
45
Cân trẻ sơ sinh
Cái
1
46
Tủ lạnh dương tương ứng tủ
126.5L
Cái
2
47
Tủ đông băng BTL tương ứng tủ
TFW 800
Cái
1
PHỤ LỤC IX
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
Máy
1
2
Máy siêu âm tổng quát
Máy
9
3
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
Máy
1
4
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
9
5
Máy phá rung tim
Máy
9
6
Đèn mổ di động
Bộ
9
7
Máy điện tim
Máy
9
8
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
9
9
Máy soi cổ tử cung
Máy
9
10
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
Máy
8
11
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
1
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm soi tươi
và làm tế bào âm đạo (01 bộ)
Bộ
9
2
Bộ rửa mắt
Bộ
9
3
Kính hiển vi 2 mắt
Cái
9
4
Máy li tâm điện đa năng
Cái
9
5
Máy phân tích huyết học tự động
≥18 thông số
Cái
9
6
Máy xét nghiệm nước tiểu 10
thông số
Cái
10
7
Tủ sấy dụng cụ 80 lít
Cái
10
8
Tủ sấy khô ( Tủ sấy khử
trùng)
Cái
9
9
Máy nghe tim thai Doppler
Cái
8
10
Máy phát điện công suất tối
đa ≥ 7,5KVA
Cái
9
11
Máy phun hóa chất ULV cầm tay
Cái
1
12
Máy phun hóa chất tồn lưu
Cái
3
13
Các bộ nẹp
Bộ
8
14
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Bộ
3
15
Bộ khám ngũ quan
Bộ
2
16
Tủ đựng thuốc cổ truyền
Cái
1
17
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
Cái
1
18
Bàn đẻ và làm thủ thuật
Cái
1
19
Bàn khám phụ khoa
Cái
1
20
Tủ lạnh dương tương ứng tủ
126.5L
Cái
2
21
Tủ đông băng BTL tương ứng tủ
TFW 800
Cái
1
PHỤ LỤC X
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Máy X quang kĩ thuật số chụp
tổng quát
Máy
2
2
Máy X quang di động
Máy
1
3
Máy siêu âm tổng quát
Máy
12
4
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
Máy
12
5
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
Máy
1
6
Máy thở
Máy
11
7
Máy gây mê
Máy
2
8
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
12
9
Bơm tiêm điện
Cái
13
10
Máy truyền dịch
Máy
13
11
Dao mổ điện cao tần
Cái
2
12
Máy phá rung tim
Máy
3
13
Hệ thống phẫu thuật nội soi
Hệ thống
1
14
Đèn mổ treo trần
Bộ
2
15
Bàn mổ
Cái
2
16
Máy điện tim
Máy
14
17
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
Hệ thống
1
18
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
1
19
Máy soi cổ tử cung
Máy
1
20
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
Máy
2
B
Trang thiết bị chuyên dùng
khác
1
Máy rửa phim X-quang
Máy
1
2
Máy đo tốc độ máu lắng
Bộ
1
3
Máy phân tích huyết học các loại
Bộ
11
4
Tủ an toàn sinh học cấp I
Cái
1
5
Tủ an toàn sinh học cấp II
Cái
1
6
Máy đo điện giải
Na,K+,CL,iCA+
Cái
1
7
Máy đo độ đông máu
Máy
1
8
Tủ lạnh đựng sinh phẩm
Cái
1
9
Tủ lạnh đựng bệnh phẩm
Cái
1
10
Tủ lạnh âm sâu
Cái
1
11
Máy phân tích nước tiểu
Máy
11
12
Hệ thống elisa
Hệ thống
1
13
Máy phân tích khí máu
Máy
1
14
Máy đo độ đông máu cầm tay
Máy
1
15
Máy khuấy từ
Máy
1
16
Máy lắc
Máy
1
17
Tủ lạnh bảo quản mẫu
Cái
1
18
Nồi hấp tiệt trùng
Cái
9
19
Tủ đựng hóa chất phòng xét
nghiệm
Cái
1
20
Trang thiết bị huyết học truyền
máu
Bộ
1
21
Ổn áp lớn cho labo
Cái
1
22
Máy đo đường huyết cầm tay
Cái
2
23
Máy hấp tiệt trùng đồ vải
Cái
1
24
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
Bộ
3
25
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận
chuyển bệnh phẩm
Bộ
2
26
Kính hiển vi các loại
Cái
15
27
Ghế răng
Cái
3
28
Máy khoan xương điện cầm tay
Máy
1
29
Máy đốt điện sản khoa
Máy
1
30
Máy cắt đốt cao tầng dùng
trong phẫu thuật
Máy
1
31
Bàn chỉnh xương đc nối với
máy kéo
Cái
1
32
Bộ dụng cụ trung phẫu
Bộ
2
33
Thiết bị rửa tay tiệt trùng
Cái
2
34
Dụng cụ mổ xương
Bộ
1
35
Bộ dụng cụ phẫu thuật kết hợp
xương
Bộ
1
36
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu
hóa
Bộ
1
37
Bộ dụng cụ đại phẫu
Bộ
1
38
Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm
loại để bàn
Máy
5
39
Máy tạo oxy
Cái
5
40
Máy hút dịch
Cái
14
41
Máy hút dịch dùng trong phẫu
thuật
Cái
1
42
Giường cấp cứu đa năng
Cái
10
43
Giường sưởi
Cái
2
44
Lồng ấp trẻ sơ sinh
Cái
1
45
Ghế tập co giãn (PHCN)
Cái
1
46
Giường kéo giãn sử dụng động
cơ điện (máy kéo dẫn cột sống)
Cái
1
47
Máy sắc thuốc đông y 16 ấm
Cái
1
48
Máy siêu âm điều trị tần số 1
và 3 MHz
Cái
1
49
Máy sóng ngắn điều trị
Cái
1
50
Tủ sấy dược liệu
Cái
1
51
Máy giặt công nghiệp 27kg
Cái
1
52
Máy giặt gia đình 21 kg
Cái
1
53
Máy sấy đồ vải
Cái
1
54
Tủ sấy khô 74 lít
Cái
2
55
Hòm lạnh loại nhỏ
Cái
2
56
Hòm lạnh loại to
Cái
3
57
Máy phun dịch khử trùng
Cái
4
58
Thùng bảo quản vắc xin
Cái
11
59
Tủ sấy dụng cụ 32 lít
Cái
5
60
Đèn Clar
Cái
5
61
Máy ly tâm nước tiểu
Cái
2
62
Tủ thuốc đông y
Cái
5
63
Bộ khám ngũ quan
Bộ
3
64
Máy dò thần kinh
Cái
1
65
Bộ kết hợp xương đinh singe
Bộ
1
66
Máy sinh hóa miễn dịch tự động
Cái
1
67
Các bộ nẹp
Bộ
9
68
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Bộ
4
69
Tủ đựng thuốc cổ truyền
Cái
2
70
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
Cái
2
71
Bàn đẻ và làm thủ thuật
Cái
3
72
Bàn khám phụ khoa
Cái
3
73
Cân trẻ sơ sinh
Cái
1
74
Tủ lạnh dương tương ứng tủ
126.5L
Cái
2
75
Tủ đông băng BTL tương ứng tủ
TFW 800
Cái
1
PHỤ LỤC XI
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Máy X quang kĩ thuật số chụp
tổng quát
Máy
2
2
Máy X quang di động
Máy
2
3
Máy siêu âm chuyên tim mạch
Máy
1
4
Máy siêu âm tổng quát
Máy
15
5
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
Máy
4
6
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
Máy
1
7
Máy thở
Máy
2
8
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
28
9
Bơm tiêm điện
Cái
20
10
Máy truyền dịch
Máy
20
11
Máy phá rung tim
Máy
2
12
Đèn mổ di động
Bộ
3
13
Máy điện tim
Máy
2
14
Máy điện não
Máy
1
15
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
Hệ thống
1
16
Hệ thống nội soi khí quản, phế
quản
Hệ thống
1
17
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
1
18
Máy soi cổ tử cung
Máy
2
19
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
Máy
6
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Bàn bó bột
Cái
1
2
Bàn HS sơ sinh + bàn sưởi
Cái
1
3
Bàn kéo nắn xương
Cái
1
4
Bàn khám sản phụ khoa đa năng
bằng điện
Cái
1
5
Bàn sinh điều khiển điện
Cái
1
6
Bình đựng khí o xy+ đồng hồ
Cái
23
7
Bình Phun hóa chất, chống dịch
Cái
12
8
Bình phun tay (Khối lượng tịnh
4,5kg)
Cái
2
9
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
Cái
2
10
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Bộ
20
11
Bộ hồi sức sơ sinh
Bộ
2
12
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận
chuyển bệnh phẩm
Cái
2
13
Bồn rửu dụng cụ
Cái
1
14
Cưa cắt bột
Cái
1
15
Đèn soi đáy mắt cầm tay
Cái
13
16
Ghế răng
Cái
13
17
Ghế tập bốn trong một
Cái
1
18
Ghế tập tứ đầu đùi
Cái
2
19
Giường bệnh Inox
Cái
230
20
Giường bệnh tay quay có thanh
chắn
Cái
44
21
Giường cấp cứu đa chức năng
Cái
16
22
Giường cấp cứu nhi
Cái
4
23
Giường đẻ, khám phụ khoa
Cái
15
24
Giường kéo giãn cột sống bằng
cơ
Cái
1
25
Giường massage, tập PHCN
Cái
1
26
Giường ủ ấm trẻ sơ sinh
Cái
1
27
Hệ thống Elisa
Hệ thống
1
28
Hệ thống gọi nhân viên y tế
Hệ thống
1
29
Hệ thống o xy y tế trung tâm
Hệ thống
1
30
Hệ thống PACS
HT
1
31
Hòm lạnh
Cái
15
32
Kính hiển vi 2 mắt
Cái
13
33
Kính hiển vi 2 mắt (3 đường
truyền quang)
Cái
3
34
Kính lúp soi nổi
Cái
3
35
Lồng ấp trẻ sơ sinh
Cái
1
36
Máy chà sàn liên hợp
Cái
1
37
Máy châm cứu
Cái
18
38
Máy đo chức năng hô hấp
Cái
2
39
Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế
Cái
1
40
Máy điện từ trường điều trị
Cái
1
41
Máy điều trị xung điện
Cái
1
42
Máy đo huyết áp tự động
Cái
6
43
Máy đo nồng độ cồn bằng hơi
thở
Cái
2
44
Máy đo SPO2
Cái
16
45
Máy đo thân nhiệt cầm tay
Cái
5
46
Máy giặt công nghiệp
Cái
1
47
Máy hấp tiệt trùng
Cái
1
48
Máy HbA1c
Máy
1
49
Máy hút ẩm
Cái
4
50
Máy hút dịch (đờm giải)
Cái
16
51
Máy hút dịch dùng cho trẻ sơ
sinh
Cái
3
52
Máy kéo giãn cột sống thắt
lưng - cổ bằng điện
Cái
1
53
Máy khí dung
Cái
21
54
Máy khuấy từ
Cái
1
55
Máy là quần áo
Cái
1
56
Máy làm ấm trẻ sơ sinh
Cái
2
57
Máy ly tâm
Cái
15
58
Máy o xy khí trời
Cái
15
59
Máy phân tích nước tiểu
Cái
4
60
Máy phun chống dịch ULV (Trọng
lượng khô 11kg)
Cái
3
61
Máy rửa phim tự động
Cái
1
62
Máy sắc thuốc
Cái
1
63
Máy sắc thuốc đóng gói tự động
Cái
1
64
Máy sấy công nghiệp
Cái
1
65
Máy sấy phim
Cái
1
66
Máy siêu âm trị liệu
Cái
1
67
Máy sóng ngắn điều trị
Cái
1
68
Máy sưởi ấm người bệnh
Cái
6
69
Máy thử đường huyết mao mạch
Cái
14
70
Máy xét nghiệm huyết học tự
động 18-35 thông số
Cái
13
71
Máy xét nghiệm nước tiểu
Cái
13
72
Máy xung điện
Cái
1
73
Nồi cất nước 10 lít/h
Cái
1
74
Nồi hấp dụng cụ > 20 lít
Cái
13
75
Ổn áp lớn cho labo
Cái
2
76
Tủ an toàn sinh học
Cái
2
77
Tủ ấm 37 đến 60ºC, 74 lít
Cái
1
78
Tủ bảo quản mẫu
Cái
1
79
Tủ bảo quản Vaccin
Cái
12
80
Tủ đá (Đông băng bình tích lạnh)
Cái
1
81
Tủ lạnh lưu trữ hóa chất
Cái
1
82
Tủ mát lưu trữ mẫu bệnh phẩm
Cái
1
83
Tủ sấy dụng cụ y tế < 20
lít
Cái
11
84
Tủ sấy dụng cụ y tế >20
lít
Cái
11
85
Vòi rữa mắt khẩn cấp
Bộ
1
86
Xe đẩy người bệnh gập lên xuống
Cái
4
87
Xe đẩy tiêm thuốc 5 ngăn
Cái
24
88
Các bộ nẹp
Bộ
11
89
Bộ khám ngũ quan
Bộ
7
90
Tủ đựng thuốc cổ truyền
Cái
3
91
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
Cái
2
92
Bàn đẻ và làm thủ thuật
Cái
1
93
Bàn khám phụ khoa
Cái
1
94
Tủ lạnh dương tương ứng tủ
126.5L
Cái
2
95
Máy rửa dụng cụ tự động
Cái
1
96
Đèn chiếu vàng da có điều chỉnh
điện
Cái
2
97
Đèn tiểu phẩu ánh sáng lạnh
Cái
16
PHỤ LỤC XII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
Máy
3
2
Máy X quang di động
Máy
1
3
Máy X Quang C Arrm
Máy
1
4
Hệ thống CT Scanner 64-128
lát cắt/vòng quay
Hệ thống
1
5
Máy siêu âm chuyên tim mạch
máy
1
6
Máy siêu âm tổng quát
Máy
14
7
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
Máy
2
8
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
Máy
1
9
Máy thở
Máy
2
10
Máy gây mê
Máy
2
11
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
5
12
Bơm tiêm điện
Cái
7
13
Máy truyền dịch
Cái
7
14
Dao mổ điện cao tần
Cái
2
15
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/
Dao hàn mô
Cái
1
16
Máy phá rung tim
Máy
2
17
Hệ thống phẫu thuật nội soi
Hệ thống
1
18
Đèn mổ treo trần
Bộ
2
19
Đèn mổ di động
Bộ
1
20
Bàn mổ
Cái
1
21
Máy điện tim
Máy
12
22
Máy điện não
Máy
1
23
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
Hệ thống
2
24
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
1
25
Hệ thống nội soi khí quản, phế
quản
Hệ thống
1
26
Hệ thống nội soi tiết niệu
Hệ thống
1
27
Máy soi tử cung
Máy
1
28
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
Máy
2
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Bàn khám sản phụ khoa đa năng
bằng điện
Cái
1
2
Bàn sinh điều khiển điện
Cái
1
3
Bộ dụng cụ chấn thương
Bộ
2
4
Bộ dụng cụ chích chắp lẹo
Bộ
2
5
Bộ dụng cụ đặt nội khí quản
Cái
3
6
Bộ dụng cụ đặt nội khí quản
khó có camera
Bộ
1
7
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
Bộ
4
8
Bộ dụng cụ kẹp dị vật thực quản
bộ
1
9
Bộ dụng cụ khám điều trị mắt
Bộ
1
10
Bộ dụng cụ khám điều trị tai-
mũi - họng
Cái
2
11
Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa
Bộ
1
12
Bộ dụng cụ mổ cắt dạ con
Bộ
1
13
Bộ dụng cụ mở khí quản
Bộ
3
14
Bộ dụng cụ mổ lấy thai
Bộ
1
15
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng
Bộ
2
16
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Bộ
14
17
Bộ dụng cụ trung phẫu
Bộ
1
18
Bộ hồi sức sơ sinh
Bộ
1
19
Bộ kính thử thị lực kèm theo
gọng
Cái
1
20
Bộ lấy mẫu bảo quản và vận
chuyển bệnh phẩm
Bô
5
21
Bộ lọc nước vô trùng
Bộ
1
22
Bộ nạo tử cung
Bộ
2
23
Bộ phẫu thuật răng hàm mặt
Bô
1
24
Bộ phẫu thuật tai mũi họng
Bộ
1
25
Bộ tháo vít đa năng
Cái
1
26
Bộ thông niệu đạo nam và nữ
Bộ
1
27
Bộ vi phẫu
Bộ
1
28
Bơi thuyền tập cho người khuyết
tật
Cái
1
29
Bơm hút chân không Carman loại
2 van
Cái
2
30
Bồn đun Parafin trị liệu
Cái
1
31
Bồn rửa dụng cụ
Cái
1
32
Bồn rửa tay vô trùng
Bồn
2
33
Buồng oxy cao áp
Cái
1
34
Cân điện tử có thước đo
Cái
1
35
Đèn chiếu vàng da
Cái
4
36
Đèn soi đáy mắt cầm tay
Cái
1
37
Đèn soi tĩnh mạch
Cái
1
38
Đồng hồ đo bước sóng đèn chiếu
vàng da
Cái
1
39
Dụng cụ tập vận động trị liệu
Bộ
1
40
Ghế Massa
Cái
1
41
Ghế nha khoa Selen
Cái
1
42
Ghế tập co giãn ( PHCN)
Cái
1
43
Giàn tập phục hồi chức năng
đa năng toàn thân
Cái
1
44
Giường cấp cứu
Cái
15
45
Giường điện đa năng
Cái
5
46
Giường kéo giãn sử dụng động
cơ điện (máy kéo dẫn cột sống)
Cái
1
47
Giường ủ ấm trẻ sơ sinh
Cái
1
48
Hệ thống Elisa tự động
Cái
1
49
Hệ thống điện tim gắng sức thảm
lăn
Hệ thống
1
50
Hệ thống hút dịch trung tâm
Hệ thống
1
51
Hệ thống máy đo điện cơ 4
kênh
Hệ thống
1
52
Hệ thống oxy trung tâm
Hệ thống
1
53
Holter điện tim 24h
Cái
1
54
Holter huyết áp 24h
Cái
1
55
Hòm lạnh 25 lít
Cái
13
56
Khoan điện cầm tay
Cái
1
57
Khoan xương tay
Cái
1
58
Kiềm cắt đinh động lực loại lớn
Cái
1
59
Kính hiển vi 2 mắt
Cái
14
60
Kính hiển vi quang học
Cái
1
61
Kinh lup phẫu thuật
Cái
1
62
Kính lúp soi mũi
Cái
4
63
Lồng ấp sơ sinh
Cái
2
64
Máy phế dung kế
Cái
1
65
Máy lắc bệnh phẩm
Cái
1
66
Máy biến áp 3 pha
Cái
1
67
Máy cắt đốt plasma
Cái
1
68
Máy cất nước 1 lần có bình
Cái
1
69
Máy cất nước 2 lần 4 lít/giờ
Cái
1
70
Máy chà sàn đa năng
Cái
5
71
Máy chà sàn liên hợp
Cái
5
72
Máy châm cứu không kim
Cái
1
73
Máy châm cứu Laser
Cái
2
74
Máy chẩn đoán bệnh tiểu đường
Cái
1
75
Máy điện phân
Cái
1
76
Máy điện từ trường điều trị
Cái
1
77
Máy điều trị dòng giao thoa
Cái
1
78
Máy điều trị nhiệt lạnh kết hợp
siêu âm điều trị
Cái
1
79
Máy điều trị sóng xung kích
Cái
1
80
Máy điều trị từ trường kết hợp
laser
Cái
1
81
Máy điều trị xung điện
Cái
2
82
Máy đo chức năng hô hấp
Cái
1
83
Máy đo điện giải
Na,K+,CL,iCA+
Cái
2
84
Máy xét nghiệm đông máu 4
kênh bán tự động
Máy
1
85
Máy đo huyết áp tự động
Cái
3
86
Máy đo khí máu động mạch
không xâm lấn
Cái
1
87
Máy đo khúc xạ tự động
Cái
1
88
Máy đo máu lắng
Cái
1
89
Máy đo nồng độ bão hòa oxy
SPO2
Máy
12
90
Máy đo thân nhiệt cầm tay
Cái
6
91
Máy đọc test nhanh
Cái
1
92
Máy đốt điện sản khoa
Cái
1
93
Máy garo
Cái
1
94
Máy giặt 12 kg
Cái
3
95
Máy giặt, vắt tự động 30 kg
Cái
1
96
Máy hàn túi máu
Cái
1
97
Máy hút áp lực âm VAC
Cái
1
98
Máy hút bụi khô và ướt dung
tích 70 lít
Cái
6
99
Máy hút điều hòa kinh nguyệt
Cái
1
100
Máy hút thai
Cái
1
101
Máy khoan
Cái
1
102
Máy khuấy từ
Cái
1
103
Máy kích thích điện
Cái
1
104
Máy kích thích thần kinh cơ
Cái
2
105
Máy kích thích thần kinh gây
tê đám rối thần kinh
Cái
1
106
Máy là quần áo loại ép
Cái
1
107
Máy lắc tiểu cầu
Cái
1
108
Máy làm ấm dịch truyền
Cái
1
109
Máy Laser điều trị
Cái
1
110
Máy li tâm điện đa năng
Cái
3
111
Máy ly tâm nước tiểu
Cái
3
112
Máy Masage cầm tay
Cái
2
113
Máy nén ép trị liệu
Cái
1
114
Máy nhiệt rung từ
Cái
1
115
Máy nhiệt trị liệu cao tầng
Cái
1
116
Máy xét nghiệm nước tiểu
Cái
4
117
Máy nuôi cấy vi khuẩn
Cái
1
118
Máy Oxy khí trời
Cái
2
119
Máy phân tích huyết học
Cái
5
120
Máy phát điện công suất tối
đa ≥ 7,5KVA
Cái
1
121
Máy phun khử khuẩn y tế
Cái
1
122
Máy phun chống dịch ULV (trọng
lượng khô 11 kg)
Cái
4
123
Máy phun nước cao áp
Cái
2
124
Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm
Cái
1
125
Máy rửa phim X-Quang tự động
Cái
1
126
Máy sắc thuốc đóng gói 1 lọ 1
nồi
Cái
1
127
Máy sắc thuốc đông y
Cái
2
128
Máy sấy đồ vải
Cái
1
129
Máy sấy phim
Cái
1
130
Máy siêu âm điều trị tần số 1
và 3 MHz
Cái
2
131
Máy sốc tim tạo nhịp
Cái
1
132
Máy sóng ngắn
Cái
1
133
Máy tạo oxy di động 5 lít/
phút
Cái
15
134
Máy tạo oxy kèm máy nén oxy
Máy
1
135
Máy tập đi công suất 2.25HP tốc
độ max 10km/giờ
Cái
1
136
Máy tập khớp gối cho người
khuyết tật
Cái
1
137
Mấy tập thụ động khớp cổ tay
Cái
1
138
Mấy tập thụ động khớp gối
Cái
1
139
Mấy tập thụ động khớp khuỷu
tay
Cái
1
140
Máy theo dõi dấu hiệu sinh tồn
Cái
1
141
Máy theo dõi tim thai (Doppler)
Cái
3
142
Máy trị liệu nhiệt vi sóng
Cái
1
143
Máy trị liệu xoa bóp tuần
hoàn khí
Cái
1
144
Máy từ trường
Cái
1
145
Máy vi sóng
Cái
1
146
Máy xoa bóp
Cái
2
147
Máy xông khí dung chuyên dụng
Cái
1
148
Máy xử lý chất thải rắn y tế
Cái
1
149
Nồi hấp 77 lít chạy điện (Nồi
hấp tiệt trùng điện)
Cái
1
150
Nồi hấp điện tiệt trùng 75
lít
Cái
1
151
Nồi hấp đồ vải Autoclave
Cái
1
152
Nồi hấp tiệt trùng (dung tích
sử dụng 55 lít)
Cái
1
153
Nồi hấp tiệt trùng 50 lít
Cái
5
154
Nồi hấp ướt
Cái
1
155
Ổn áp lớn cho labo
Cái
2
156
Thiết bị bốc hơi gây mê
Cái
1
157
Thiết bị laser bán dẫn nội mạch
2 đầu phát
Cái
1
158
Tủ ấm 37 đến 600 C,
74 lít
Cái
1
159
Tủ cấy an toàn sinh học cấp II
Cái
1
160
Tủ bảo quản mẫu
Cái
2
161
Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền
Cái
9
162
Tủ đá (Đông băng bình tích lạnh)
Cái
2
163
Tủ đông
Cái
12
164
Tủ đựng đồ bệnh nhân tập
trung
Cái
6
165
Tủ đựng hóa chất
Cái
2
166
Tủ lạnh bảo quản Vác xin >
300 lít
Cái
2
167
Thùng lạnh bảo quản vac xin
Cái
16
168
Tủ sấy 250 độ C,150 lít
Cái
16
169
Xe đẩy cáng bệnh nhân
Cái
1
170
Các bộ nẹp
Bộ
11
171
Bộ khám ngũ quan
Bộ
9
172
Bàn chia thuốc theo thang
Cái
11
173
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
Cái
6
174
Bàn đẻ và làm thủ thuật
Cái
5
175
Bàn khám phụ khoa
Cái
5
176
Cân trẻ sơ sinh
Cái
3
177
Máy hấp tiệt trùng đồ vải
Cái
1
178
Máy xét nghiệm huyết học
Cái
5
179
Máy hút dịch chạy điện
>250, > 100 lít
Cái
5
PHỤ LỤC XIII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Kon Rẫy
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Máy X - Quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
Máy
2
2
Máy X - Quang di động
Máy
1
3
Máy siêu âm chuyên tim mạch
Máy
1
4
Máy siêu âm tổng quát
Máy
8
5
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
Máy
8
6
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
Máy
1
7
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
Hệ thống
1
8
Hệ thống nội soi khí quản, phế
quản
Hệ thống
1
9
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
1
10
Hệ thống nội soi tiết niệu
Hệ thống
1
11
Máy soi cổ tử cung
Máy
3
12
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
Máy
3
13
Máy thở
Cái
5
14
Máy phá rung tim
Cái
5
15
Máy truyền dịch
Máy
5
16
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
5
17
Máy điện tim
Máy
2
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Máy Monitor
Máy
9
2
Tủ cấp An toàn sinh học cấp 2
(tủ đôi)
Cái
2
3
Giường kéo giãn cột sống +
kéo cổ bằng cơ
Cái
3
4
Máy kích thích thần kinh cơ
Máy
1
5
Máy giặt đồ bệnh nhân
Máy
3
6
Máy phát điện
Máy
8
7
Tủ sấy điện
Cái
9
8
Máy đo độ loãng xương
Máy
1
9
Máy làm sạch không khí
Máy
2
10
Máy tạo ô xy di động
Máy
2
11
Nồi hấp dụng cụ
Cái
3
12
Lồng ấp trẻ sơ sinh
Cái
1
13
Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh
Máy
1
14
Máy đo thính lực người lớn có
ghi
Máy
1
15
Máy đo thính lực trẻ em có
ghi
Máy
1
16
Máy phân tích nước tiểu tự động
Máy
8
17
Giường xoa bóp
Bộ
1
18
Máy sắc thuốc đông Y các loại
Máy
2
19
Máy rửa dụng cụ y tế tự động
Máy
1
20
Máy là đồ vải
Máy
2
21
Các bộ nẹp
Bộ
7
22
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Bộ
7
23
Bộ khám ngũ quan
Bộ
5
24
Tủ đựng thuốc cổ truyền
Cái
4
25
Bàn chia thuốc theo thang
Cái
3
26
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
Cái
2
27
Bàn đẻ và làm thủ thuật
Cái
1
28
Bàn khám phụ khoa
Cái
1
29
Cân trẻ sơ sinh
Cái
3
30
Tủ lạnh dương tương ứng tủ
126.5L
Cái
2
31
Tủ đông băng BTL tương ứng tủ
TFW 800
Cái
1
PHỤ LỤC XIV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện KonPLong
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
Máy
1
2
Máy X quang di động
Máy
1
3
Máy X Quang chụp tổng quát
Máy
2
4
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
Máy
3
5
Máy siêu âm tổng quát
Máy
12
6
Máy thở trẻ em
Máy
1
7
Máy thở người lớn
Máy
1
8
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
9
9
Bơm tiêm điện
Cái
5
10
Máy truyền dịch
Máy
5
11
Máy phá rung tim
Máy
1
12
Đèn mổ
Bộ
1
13
Bàn mổ
Cái
2
14
Máy điện tim
Máy
6
15
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
Hệ thống
1
16
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
1
17
Máy soi cổ tử cung
Máy
2
18
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
Máy
3
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Máy tạo Ô xy 5 lít
Máy
16
2
Máy hút đờm giải sơ sinh
Máy
3
3
Lồng ấp sơ sinh
Cái
1
4
Máy làm ấm sơ sinh
Máy
1
5
Máy huyết áp điện tử
Máy
2
6
Nồi luộc dụng cụ
Cái
10
7
Máy chiếu vàng da CHF-PU34
Máy
1
8
Máy hút dịch chạy điện
Máy
11
9
Máy xông khí dung
Máy
14
10
Máy xong khí dung siêu âm
Máy
1
11
Máy hút đờm giải người lớn
SS300
Máy
1
12
Máy hút đờm giải trẻ em
Máy
1
13
Máy đo độ bảo hòa ôxy SPO2
Máy
5
14
Máy hút nhớt CD2800
Máy
4
15
Máy hút nhớt 1400 Constant
Máy
1
16
Máy xông khí dung NEC600
Máy
4
17
Máy hút đờm xách tay NEASKIR
Máy
4
18
Máy làm ấm máu và dịch truyền
Máy
1
19
Máy thở CPAP
Máy
1
20
Máy huyết áp điện tử
Máy
1
21
Ghế răng
Cái
2
22
Ghế và dụng cụ khám tai mủi họng
Cái
1
23
Máy cắt bột
Máy
1
24
Máy đo khúc xạ tự động
Máy
1
25
Máy làm ấm máu và dịch truyền
AM-301
Máy
1
26
Máy bơm rửa dạ dày khép kín
Máy
1
27
Máy hô hấp
Máy
1
28
Máy điện châm dùng pin
Máy
16
29
Máy điện xung
Máy
1
30
Máy điện từ trường
Máy
2
31
Máy điều trị sóng ngắn
Máy
2
32
Máy lasze
Máy
2
33
Máy sắc thuốc
Máy
1
34
Máy kéo giãn cột sống
Cái
1
35
Giường xông hơi bằng thuốc
vùng cổ
Cái
1
36
Giường xông hơi bằng thuốc
vùng lưng
Cái
1
37
Nồi xong hơi bằng thuốc vùng
chân
Cái
1
38
Bộ nắm tay
Bộ
1
39
Bộ tập tạ
Bộ
1
40
Bộ khung tập đi
Bộ
1
41
Máy siêu âm trị liệu
Máy
1
42
Máy lưu trữ mẫu xét nghiệm
Máy
1
43
Máy phân tích điện giải
Máy
1
44
Kính hiển vi 2 mắt
Cái
11
45
Máy huyết học 18 thông số
Máy
3
46
Máy rửa phim
Máy
1
47
Máy sấy phim
Máy
1
48
Máy chưng nước cất
Máy
1
49
Máy đông máu
Máy
2
50
Tủ an toàn sinh học cấp II
Bộ
1
51
Máy ly tâm 80-2B
Máy
2
52
Máy phân tích nước tiểu
Máy
2
53
Ổn áp lớn cho La bo ( công suất
15KVA-1pha)
Cái
1
54
Máy lắc
Cái
1
55
Nồi hấp tiệt trùng ( dung
tích sử dụng 55 lít)
Cái
1
56
Tủ đựng hóa chất
Cái
1
57
Tủ lạnh bảo quản mẫu
Cái
1
58
Tủ hấp ướt
Cái
12
59
Tủ sấy khô
Cái
2
60
Máy khử khuẩn
Máy
1
61
Máy pha dung dịch anmolit
Máy
1
62
Máy giặt công nghiệp 50kg
Máy
1
63
Máy giặt công nghiệp 30kg
Máy
1
64
Máy giặt 16kg
Máy
1
65
Máy sấy đồ vải 30kg
Máy
1
66
Máy xử lý rác thải y tế
Máy
1
67
Tủ lạnh bảo quản vac xin
tương ứng tủ 126.5L
Cái
2
69
Tủ đá (Đông băng bình tích lạnh)
Cái
1
70
Thùng lạnh loại nhỏ
Cái
11
72
Máy phun dịch khử trùng
Cái
4
73
Máy phun chống dịch ULV( Trọng
lượng khô 11kg)
Cái
4
74
Bình phun tay ( Khối lượng tịnh
4,5kg)
Cái
3
75
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
Cái
3
76
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận
chuyển bệnh phẩm
Cái
3
77
Kính hiển vi 2 mắt ( 3 đường
truyền quang )
Cái
3
78
Kính lúp soi nổi
Cái
3
79
Máy đo thân nhiệt cầm tay
Cái
6
80
Máy điện châm cứu bằng pin
Máy
11
81
Máy đo huyết áp tự động
Máy
9
82
Máy nén ô xy
Máy
9
83
Máy đo đường huyết
Máy
9
84
Máy hút nhớt
Máy
9
85
Tủ sấy dụng cụ
Cái
9
86
Kính hiển vi
Cái
9
87
Máy hút dịch đạp chân
Máy
1
88
Ghế răng đơn giản
Máy
3
89
Máy ly tâm nước tiểu
Máy
2
90
Đèn Clar
Cái
2
91
Máy hút đờm giải
Máy
1
92
Các bộ nẹp
Bộ
9
93
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Bộ
9
94
Tủ đựng thuốc cổ truyền
Cái
9
95
Bàn chia thuốc theo thang
Cái
9
96
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
Cái
6
97
Bàn đẻ và làm thủ thuật
Cái
2
98
Bàn khám phụ khoa
Cái
1
99
Cân trẻ sơ sinh
Cái
2
PHỤ LỤC XV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ Rông
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
Máy
1
2
Máy X quang di động
Máy
1
3
Hệ thống CT Scanner < 64
lát cắt/vòng quay
Hệ thống
1
4
Máy siêu âm tổng quát
Máy
15
5
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
Máy
6
6
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
6
7
Bơm tiêm điện
Cái
3
8
Máy truyền dịch
Máy
3
9
Dao mổ điện cao tần
Cái
1
10
Máy phá rung tim
Máy
1
11
Đèn mổ di động
Bộ
3
12
Máy điện tim
Máy
12
13
Máy soi cổ tử cung
Máy
1
14
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
Máy
13
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh
Cái
9
2
Bàn chia thuốc theo thang
Cái
9
3
Bàn đẻ và làm thủ thuật
Cái
18
4
Bàn khám phụ khoa
Cái
1
5
Bảng thử thị lực
Cái
1
6
Bình phun tay ( Khối lượng tịnh
4,5kg)
Cái
2
7
Bộ bộc lộ tĩnh mạch
Bộ
1
8
Bộ dụng cụ cắt búi trỉ
Bộ
1
9
Bộ dụng cụ chữa răng cầm tay
bộ
1
10
Bộ dụng cụ đặt nội khí quản
Cái
8
11
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
Cái
4
12
Bộ dụng cụ đình sản nam
Bộ
2
13
Bộ dụng cụ đình sản nữ
Bộ
2
14
Bộ dụng cụ kẹp dị vật thực quản
bộ
1
15
Bộ dụng cụ kẹp lấy dị vật thực
quản
Bộ
1
16
Bộ dụng cụ khám điều trị tai-
mũi - họng
Cái
1
17
Bộ dụng cụ khám ngũ quan +
đèn treo trán
Bộ
1
18
Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa
Bộ
2
19
Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm soi
tươi và làm tế bào âm đạo (01 bộ)
Bộ
2
20
Bộ dụng cụ mổ tử thi
Bộ
2
21
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Bộ
8
22
Bộ dụng cụ trung phẫu
Bộ
1
23
Bộ đo khúc xạ
Bộ
2
24
Bộ đựng dụng cụ chích chắp
Bộ
1
25
Bộ hồi sức trẻ sơ sinh
Bộ
12
26
Bộ kính thử thị lực kèm theo
gọng
Cái
1
27
Bộ khám điều trị răng hàm mặt
+ ghế + lấy cao răng bằng siêu âm
Bộ
1
28
Bộ khám điều trị tai mũi họng
+ ghế
Bộ
1
29
Bộ khám ngũ quan
Bộ
4
30
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận
chuyển bệnh phẩm
Cái
2
31
Bộ phẫu thuật răng miệng
Bộ
1
32
Bộ rửa mắt
Bộ
1
33
Bộ rửa tay vô trùng
Bộ
2
34
Bộ thông niệu đạo nam và nữ
bộ
2
35
Bộ trích chắp lẹo
Bộ
2
36
Các bộ nẹp
Bộ
11
37
Cassete + Bìa tăng quang các
cỡ
Bộ
1
38
Cân trẻ sơ sinh
Cái
3
39
Cưa cắt bột
Cái
1
40
Đèn điều trị vàng da
Cái
11
41
Đèn hồng ngoại tự động
Cái
2
42
Đèn khám bệnh loại đứng
Cái
2
43
Đèn khám treo trán (đèn clar)
Cái
8
44
Đèn quang trùng hợp
Cái
1
45
Đèn soi đáy mắt cầm tay
Cái
1
46
Ghế khám mắt
Cái
1
47
Ghế khám và điều trị răng đơn
giản
Cái
6
48
Ghế tập co giãn ( PHCN)
Cái
1
49
Giường bệnh
Cái
21
50
Giường bệnh nhân I Nox 2 tay
quay
Cái
2
51
Giường cấp cứu có đệm
Cái
5
52
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
Cái
7
53
Giường kéo giãn sử dụng động
cơ điện ( máy kéo dẫn cột sống)
Cái
1
54
Giường sưởi cho trẻ sơ sinh (
lồng ấp)
Cái
3
55
Hòm lạnh loại các loại
Cái
11
56
Kính hiển vi 2 mắt
Cái
22
57
Kính hiển vi 2 mắt ( 3 đường
truyền quang )
Cái
3
58
Kính lúp soi nổi
Cái
3
59
Khoan tay chữa răng + mũi
khoan
Bộ
1
60
Máy cất nước 2 lần 2 lít/giờ
+ bộ tiền lộc
Cái
1
61
Máy cất nước 2 lần 4 lít/giờ
Cái
2
62
Máy Doppler tim thai
Cái
15
63
Máy điện châm không dùng kim
Cái
1
64
Máy điện từ trường điều trị
Cái
1
65
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
1
66
Máy điều trị vật lý trị liệu
đa năng
Cái
11
67
Máy điều trị xung điện
Cái
1
68
Máy đo bão hòa ôxy (SPO2)
Cái
3
69
Máy đo điện giải
Na,K+,CL,iCA+
Cái
1
70
Máy đo độ đông máu
Máy
1
71
Máy đo đường huyết
Cái
10
72
Máy đo huyết áp tự động
Cái
11
73
Máy đo khúc xạ tự động
Cái
1
74
Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm
tay loại để bàn
Cái
8
75
Máy đo nồng độ o xy trong máu
SP02
Cái
1
76
Máy đo thân nhiệt cầm tay
Cái
4
77
Máy ghế nha khoa GD-DT01( 5
tay dưới)
Cái
1
78
Máy giặt 12 kg
Cái
2
79
Máy giặt, vắt tự động 30 kg
Cái
1
80
Máy hút bụi khô và ướt dung
tích 70 lít
Cái
2
81
Máy hút chân không
Cái
1
82
Máy hút dịch chạy điện
Cái
16
83
Máy hút điện chạy liên tục,
áp lực thấp
Cái
1
84
Máy hút điều hòa kinh nguyệt
Cái
3
85
Máy hút thai
Cái
3
86
Máy kích thích điện
Cái
1
87
Máy kích thích thần kinh cơ
Cái
1
88
Máy khí dung
Cái
1
89
Máy khí dung siêu âm
Cái
6
90
Máy khuấy từ
Cái
1
91
Máy làm ấm dịch truyền
Cái
2
92
Máy Laser điều trị
Cái
1
93
Máy lắc
Cái
1
94
Máy lắc tiểu cầu
Cái
2
95
Máy li tâm điện đa năng
Máy
7
96
Máy ly tâm điện huyết học
Cái
2
97
Máy ly tâm nước tiểu
Cái
2
98
Máy phát điện 5 KVA/220v
Máy
1
99
Máy phát điện công suất tối
đa ≥ 7,5KVA
Cái
4
100
Máy phân tích huyết học tự động
các loại
Cái
8
101
Máy phân tích nước tiểu
Cái
1
102
Máy phun chống dịch ULV( Trọng
lượng khô 11kg)
Cái
3
103
Máy phun dịch khử trùng
Cái
4
104
Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm
Cái
1
105
Máy rửa phim X-Quang tự động
Cái
1
106
Máy sắc thuốc đông Y các loại
Cái
2
107
Máy sấy đồ vải
Cái
1
108
Máy sấy phim
Cái
1
109
Máy siêu âm điều trị tần số 1
và 3 MHz
Cái
1
110
Máy sóng ngắn điều trị
Cái
1
111
Máy tạo oxy di động 5 lít/ phút
Cái
4
112
Máy tạo oxy kèm máy nén oxy
Máy
1
113
Máy thái dược liệu
Cái
1
114
Máy X Quang thường quy 300mA
Cái
1
115
Máy xét nghiệm nước tiểu
Cái
3
116
Máy xét nghiệm nước tiểu các
loại
Cái
12
117
Máy xoa bóp
Cái
1
118
Máy xông thuốc bộ phận
Cái
11
119
Máy X-quang cao tần (*)
Cái
1
120
Máy xử lý chất thải rắn y tế
Cái
1
121
Nồi hấp 77 lít chạy điện (Nồi
hấp tiệt trùng điện)
Cái
1
122
Nồi hấp áp lực
Cái
1
123
Nồi hấp áp lực 17 lít điện +
than
Cái
1
124
Nồi hấp chạy điện Inox
Cái
1
125
Nồi hấp tiệt trùnng loại to
Cái
1
126
Nồi hấp tiệt trùng các loại
Cái
11
127
Nồi hấp ướt (Nồi hấp khử
trùng)
Cái
1
128
Nồi luộc dụng cụ
Cái
1
129
Ổn áp lớn cho La bo (công suất
15KVA-1pha)
Cái
1
130
Pipette + Giá để
Cái
1
131
Tủ an toàn sinh học cấp II
Bộ
1
132
Tủ ấm 37 đến 60ºC, 74 lít
Cái
1
133
Tủ ấm Co2
Cái
1
134
Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền
Cái
9
135
Tủ đá (Đông băng bình tích lạnh)
Cái
1
136
Tủ đựng hóa chất
Cái
1
137
Tủ đựng thuốc đông y I Nox 70
ô đựng thuốc
Cái
1
138
Tủ đựng thuốc đông y INox
Cái
1
139
Tủ đựng vắc xin chuyên dụng
Cái
9
140
Tủ lạnh 250 lít
Cái
1
141
Tủ lạnh bảo quản mẫu
Cái
1
142
Tủ lạnh bảo quản vac xin
126.5 lít
Cái
2
143
Tủ sấy
Cái
1
144
Tủ sấy điện 250 độ
Cái
5
145
Tủ sấy dụng cụ 32 lít
Cái
5
146
Tủ sấy dụng cụ 80 lít
Cái
3
147
Tủ sấy khô (Tủ sấy khử trùng)
Cái
1
148
Tủ sấy khô 74 lít
Cái
1
149
Thiết bị điều chế dung dịch
tiệt khuẩn
Cái
1
150
Xe đẩy cấp cứu 5 tầng
Chiếc
1
PHỤ LỤC XVI
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Máy X quang kĩ thuật số chụp
tổng quát
Máy
1
2
Máy siêu âm tổng quát
Máy
3
3
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
Máy
3
4
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
10
5
Máy điện tim
Máy
1
6
Máy điện não
Máy
1
7
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
Hệ thống
1
8
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
1
9
Máy soi cổ tử cung
Máy
1
10
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
Máy
1
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Nồi hấp tiệt trùng
Cái
1
2
Nồi cất nước 20 lít/h
Cái
1
3
Máy cất nước 2 lần 5 L/H
Cái
1
4
Bộ lấy dị vật
Cái
1
5
Máy sưởi ấm bệnh nhân
Cái
1
6
Đèn khám đeo trán
Cái
1
7
Máy hút dịch (đờm giải)
Cái
1
8
Giường bệnh tay quay có thanh
chắn
Cái
1
9
Máy làm ấm trẻ sơ sinh
Cái
1
10
Kính Hiển vi 2 mắt
Cái
9
11
Máy huyết học tự động 21
thông số
Cái
1
12
Máy xét nghiệm huyết học tự động
19 -33 thông số
Cái
2
13
Máy xét nghiệm nước tiểu
Cái
2
14
Máy ly tâm
Cái
1
15
Tủ ấm CO²
Cái
1
16
Tủ sấy tiệt trùng
Cái
1
17
Vòi rữa mắt khẩn cấp
Cái
2
18
Tủ lạnh lưu trữ hóa chất
Cái
1
19
Tủ mát lưu trữ mẫu bệnh
phẩm
Cái
1
20
Tủ lạnh lưu mẫu sau khi xét
nghiệm
Cái
1
21
Bình chứa Oxy 40 lít có thiết
bị chỉnh khí Oxy cho bệnh nhân thở
Bộ
2
22
Máy giặt, vắt ≥ 50kg
Cái
1
23
Máy sấy đồ vải ≥ 50kg
Cái
1
24
Máy sấy quần áo 30 kg
Cái
1
25
Máy đo SPO2
Cái
2
26
Bàn bó bột
Cái
1
27
Lồng ấp trẻ sơ sinh
Cái
1
28
Máy hút dịch dùng cho trẻ sơ
sinh
Cái
1
29
Giường nhi (kích thước: dài
137cm, rộng 76cm, cao 60 cm)
Cái
5
30
Đèn điều trị vàng da
Cái
1
31
Bàn HS sơ sinh + bàn sưởi
Cái
1
32
Đèn khe ( sinh hiển vi khám mắt
)
Cái
1
33
Dụng cụ thử thị lực nhìn nổi
Cái
1
34
Đèn soi bóng đồng tử+đèn soi
đáy mắt
Bộ
1
35
Máy hút ẩm
Cái
4
36
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Bộ
2
37
Bàn bó bột chậu bàn chân trẻ
em
Cái
1
38
Bồn rửa tay phẩu thuật 2
vòi
Cái
2
39
Thiết bị hỗ trợ đặt nội khí
quản có màn hình camera
Cái
1
40
Máy phun hóa chất ULV
Cái
4
41
Máy đo huyết áp tự động 1
cánh tay
Máy
1
42
Các bộ nẹp
Bộ
3
43
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Bộ
2
44
Bộ khám ngũ quan
Bộ
3
45
Tủ đựng thuốc cổ truyền
Cái
1
46
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
Cái
2
47
Bàn khám phụ khoa
Cái
2
48
Cân trẻ sơ sinh
Cái
1
49
Tủ lạnh dương tương ứng tủ
126.5L
Cái
2
50
Tủ đông băng BTL tương ứng tủ
TFW 800
Cái
1
51
Bình phun tay
Cái
2
52
Kính lúp soi nối
Cái
3
PHỤ LỤC XVII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế thành phố Kon Tum
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
Chủng loại
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
Ghi chú
A
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
1
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
Máy
1
2
Máy siêu âm tổng quát
Máy
11
3
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
Máy
16
4
Máy thở
Máy
22
5
Máy theo dõi bệnh nhân
Máy
22
6
Bơm tiêm điện
Máy
22
7
Máy truyền dịch
Máy
22
8
Máy phá rung tim
Máy
22
9
Máy điện tim
Máy
1
10
Hệ thống nội soi khí quản, phế
quản
Hệ thống
1
11
Hệ thống nội soi tai mũi họng
Hệ thống
1
12
Máy soi cổ tử cung
Máy
1
13
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
Máy
23
B
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
1
Máy quét mã vạch
Cái
22
2
Máy đo huyết áp tự động
Cái
1
3
Các bộ nẹp
Bộ
21
4
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
Bộ
15
5
Bộ khám ngũ quan
Bộ
3
6
Tủ đựng thuốc cổ truyền
Cái
5
7
Bàn chia thuốc theo thang
Cái
2
8
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
Cái
4
9
Cân trẻ sơ sinh
Cái
1
10
Tủ lạnh dương tương ứng tủ 126.5L
Cái
2
11
Tủ đông băng BTL tương ứng tủ
TFW 800
Cái
1
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
3.476
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng