ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 313/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
30 tháng 03 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày
15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật
Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020
của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
11/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Văn bản số
7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số nội dung
vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; Văn bản số
64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 của Bộ Nội vụ về việc xác định cơ cấu ngạch công chức
và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số
38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân
cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc,
hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 08/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc sắp xếp lại cơ cấu
tổ chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 35/TTr-SNN ngày 9/3/2014, Văn bản
số 466/SNN-TCCB ngày 15/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 102/TTr-SNV ngày
28/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao trách nhiệm
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực
đối với từng vị trí việc làm; thực hiện tuyển dụng, quản lý, sử dụng viên chức,
người lao động theo vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên
chức theo quy định; rà soát, đề xuất điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức sau khi có các quy định của cấp có thẩm quyền về
sửa đổi cơ cấu tổ chức của các đơn vị.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách
nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ khoản 6 Điều 1 và phụ
lục 06 tại Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 về phê duyệt Danh mục vị
trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của
các đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ; người
đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Như khoản 3 Điều 3;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP Nội chính; KT (Hòa, Toản);
- Lưu: VT, NC (Thg).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM KHUYẾN
NÔNG TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 ủa Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL):
12 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí (từ
mã TTKN-LĐ.01.01 đến mã TTKN-LĐ.04.04).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 02
vị trí (từ mã TTKN-CN.01.05 đến mã TTKN-CN.02.06).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng
chung: 05 vị trí (từ mã TTKN-CM.01.07 đến mã TTKN-CM.05.11).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 01 vị trí (mã
TTKN-PV.01.12).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt
|
Tên vị trí việc
làm
|
Mã vị trí việc
làm
|
Số lượng người
làm việc và hợp đồng lao động tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
|
7
|
1
|
Giám đốc
|
TTKN-LĐ.01.01
|
1
|
2
|
Phó Giám đốc
|
TTKN-LĐ.02.02
|
2
|
3
|
Trưởng phòng
|
TTKN-LĐ.03.03
|
2
|
4
|
Phó Trưởng Phòng
|
TTKN-LĐ.04.04
|
2
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên
ngành
|
|
7
|
1
|
Khuyến nông hạng II
|
TTKN-CN.01.05
|
2
|
2
|
Khuyến nông hạng III
|
TTKN-CN.02.06
|
5
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên
môn dùng chung
|
|
3
|
1
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
TTKN-CM.01.07
|
1
|
2
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
|
TTKN-CM.02.08
|
1
|
3
|
Kế toán viên
|
TTKN-CM.03.09
|
|
4
|
Văn thư viên trung cấp
|
TTKN-CM.04.10
|
1
|
5
|
Nhân viên thủ quỹ
|
TTKN-CM.05.11
|
Kiêm nhiệm
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
|
Nhân viên Lái xe
|
TTKN-PV.01.12
|
01 (HĐ theo NĐ
111)
|
|
Tổng số
|
|
18
|
PHỤ LỤC 02
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG
TÂM KHUYẾN NÔNG TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN
QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt
|
Tên vị trí việc
làm
|
Số lượng người
làm việc tương ứng với chức danh nghề nghiệp
|
Tỷ lệ
|
I
|
Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương
|
2
|
|
1
|
Khuyến nông hạng II
|
2
|
20%
|
II
|
Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương
trở xuống
|
8
|
|
1
|
Khuyến nông hạng III
|
5
|
50%
|
2
|
Kế toán viên
|
1
|
10%
|
3
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
1
|
10%
|
4
|
Văn thư viên trung cấp
|
1
|
10%
|
|
Tổng số
|
10
|
|
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH
VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Kèm theo Quyết định số:313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL):
17 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí (từ
mã TTNS-LĐ.01.01 đến mã TTNS-LĐ.06.06).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 02
vị trí (từ mã TTNS-CN.01.07 đến mã TTNS-CN.02.08).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng
chung: 07 vị trí (từ mã TTNS-CM.01.09 đến mã TTNS-CM.07.15).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 02 vị trí (từ mã TTNS-PV.01.16
đến mã TTNS-PV.02.17).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt
|
Tên vị trí việc
làm
|
Mã vị trí việc
làm
|
Số lượng người
làm việc và hợp đồng lao động tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
|
6
|
1
|
Giám đốc
|
TTNS-LĐ.01.01
|
1
|
2
|
Phó Giám đốc
|
TTNS-LĐ.02.02
|
1
|
3
|
Trưởng phòng
|
TTNS-LĐ.03.03
|
1
|
4
|
Trưởng ban
|
TTNS-LĐ.04.04
|
1
|
5
|
Phó Trưởng Phòng
|
TTNS-LĐ.05.05
|
1
|
6
|
Phó Trưởng ban
|
TTNS-LĐ.06.06
|
1
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên
ngành
|
|
4
|
1
|
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn hạng II
|
TTNS-CN.01.07
|
2
|
2
|
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn hạng III
|
TTNS-CN.02.08
|
2
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên
môn dùng chung
|
|
6
|
1
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư
|
TTNS-CM.01.09
|
1
|
2
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
TTNS-CM.02.10
|
1
|
3
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
TTNS-CM.03.11
|
1
|
4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
|
TTNS-CM.04.12
|
1
|
5
|
Kế toán viên
|
TTNS-CM.05.13
|
|
6
|
Văn thư viên trung cấp
|
TTNS-CM.06.14
|
1
|
7
|
Nhân viên thủ quỹ
|
TTNS-CM.07.15
|
1
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
1
|
Nhân viên Lái xe
|
TTNS-PV.01.16
|
01 (HĐ theo NĐ
111)
|
2
|
Nhân viên Phục vụ
|
TTNS-PV.02.17
|
Kiêm nhiệm
|
|
Tổng số
|
|
17
|
PHỤ LỤC 04
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG
TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 ủa Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt
|
Tên vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc tương ứng với chức danh nghề nghiệp
|
Tỷ lệ
|
I
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
II và tương đương
|
2
|
|
1
|
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn hạng II
|
2
|
20%
|
II
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương trở xuống
|
8
|
|
1
|
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn hạng III
|
2
|
20%
|
2
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu
tư
|
1
|
10%
|
3
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
1
|
10%
|
4
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
1
|
10%
|
5
|
Kế toán viên
|
1
|
10%
|
6
|
Văn thư viên trung cấp
|
1
|
10%
|
7
|
Nhân viên thủ quỹ
|
1
|
10%
|
|
Tổng số
|
10
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ
LÂM BÌNH TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 ủa Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm
(viết tắt là VTVL): 12 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý:
03 vị trí (từ mã RPHLB-LĐ.01.01 đến mã RPHLB-LĐ.03.03).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã RPHLB- CN.01.04 đến mã RPHLB-CN.02.05).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung: 05 vị trí (từ mã RPHLB-CM.01.06 đến mã RPHLB-CM.05.10).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 02
vị trí (RPHLB-PV.01.11 đến mã RPHLB- PV.02.12).
2. Sắp xếp theo thứ tự như
sau:
Stt
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
4
|
1
|
Giám đốc
|
RPHLB-LĐ.01.01
|
1
|
2
|
Phó Giám đốc
|
RPHLB-LĐ.02.02
|
1
|
3
|
Trưởng phòng
|
RPHLB-LĐ.03.03
|
2
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
8
|
1
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng II
|
RPHLB-CN.01.04
|
4
|
2
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng III
|
RPHLB-CN.02.05
|
4
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
3
|
1
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
RPHLB-CM.01.06
|
1
|
2
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
RPHLB-CM.02.07
|
1
|
3
|
Kế toán viên
|
RPHLB-CM.03.08
|
4
|
Văn thư viên trung cấp
|
RPHLB-CM.04.09
|
1
|
5
|
Nhân viên thủ quỹ
|
RPHLB-CM.05.10
|
Kiêm nhiệm
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
1
|
Nhân viên Lái xe
|
RPHLB-PV.01.11
|
01
(HĐ theo NĐ 111)
|
2
|
Nhân viên Phục vụ
|
RPHLB-PV.02.12
|
Kiêm nhiệm
|
|
Tổng số
|
|
16
|
PHỤ LỤC 06
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA BAN QUẢN
LÝ RỪNG PHÒNG HỘ LÂM BÌNH TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 ủa Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Tuyên Quang)
Stt
|
Tên vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc tương ứng với chức danh nghề nghiệp
|
Tỷ lệ
|
I
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
II và tương đương
|
4
|
|
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng II
|
4
|
36%
|
II
|
Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương trở xuống
|
7
|
|
1
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng III
|
4
|
36%
|
2
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
1
|
9%
|
3
|
Kế toán viên
|
1
|
9%
|
4
|
Văn thư viên trung cấp
|
1
|
9%
|
|
Tổng số
|
11
|
|
PHỤ LỤC 07
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ
NA HANG TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 313/QĐ-UBND ngày
30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL):
11 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ
mã RPHNH-LĐ.01.01 đến mã RPHNH-LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 02
vị trí (từ mã RPHNH-CN.01.03 đến mã RPHNH-CN.02.04).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng
chung: 05 vị trí (từ mã RPHNH-CM.01.05 đến mã RPHNH-CM.05.09).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 02 vị trí (RPHNH-PV.01.10
đến mã RPHNH-PV.02.11).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt
|
Tên vị trí việc
làm
|
Mã vị trí việc
làm
|
Số lượng người
làm việc và hợp đồng lao động tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
|
2
|
1
|
Giám đốc
|
RPHNH-LĐ.01.01
|
1
|
2
|
Phó Giám đốc
|
RPHNH-LĐ.02.02
|
1
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên
ngành
|
|
5
|
1
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng II
|
RPHNH-CN.01.03
|
2
|
2
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng III
|
RPHNH-CN.02.04
|
3
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên
môn dùng chung
|
|
2
|
1
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
RPHNH-CM.01.05
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
|
RPHNH-CM.02.06
|
1
|
3
|
Kế toán viên
|
RPHNH-CM.03.07
|
|
4
|
Văn thư viên trung cấp
|
RPHNH-CM.04.08
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Nhân viên thủ quỹ
|
RPHNH-CM.05.09
|
1
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
1
|
Nhân viên Lái xe
|
RPHNH-PV.01.10
|
01 (HĐ theo NĐ
111)
|
2
|
Nhân viên Phục vụ
|
RPHNH-PV.02.11
|
Kiêm nhiệm
|
|
Tổng số
|
|
10
|
PHỤ LỤC 08
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA BAN QUẢN
LÝ RỪNG PHÒNG HỘ NA HANG TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt
|
Tên vị trí việc
làm
|
Số lượng người
làm việc tương ứng với chức danh nghề nghiệp
|
Tỷ lệ
|
I
|
Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương
|
2
|
|
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng II
|
2
|
29%
|
II
|
Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương
trở xuống
|
5
|
|
1
|
Quản lý, bảo vệ rừng hạng III
|
3
|
43%
|
2
|
Kế toán viên
|
1
|
14%
|
3
|
Nhân viên thủ quỹ
|
1
|
14%
|
|
Tổng số
|
7
|
|