Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1997/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
15/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1997/QĐ-UBND
Hà Nội, ngày 15
tháng 4 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
PHÚC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật
Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh,
bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2663/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10 tháng 4
năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Phúc Thọ đã được UBND thành phố phê duyệt tại Quyết định số 430/QĐ- UBND ngày 22/01/2024
với các nội dung như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung
các dự án đã được phê duyệt tại Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của
UBND Thành phố là 01 dự án, diện tích 4,5 ha. Trong đó điều chỉnh diện tích thu
hồi từ 3,6 ha điều chỉnh là 4,5 ha (tăng 0,9 ha).
2. Bổ sung
danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phúc Thọ: 13 dự án, diện tích
29,21 ha.
(Danh
mục kèm theo)
3. Điều chỉnh
diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
Thứ tự
LOẠI ĐẤT
Mã loại đất
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
I
Loại đất
11.849,65
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.606,32
55,75
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.464,79
29,24
-
Đất chuyên lúa nước
LUC
3.239,61
27,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
999,85
8,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.000,42
8,44
1.4
Đất lâm nghiệp
LNP
0,00
0,00
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
491,90
4,15
1.6
Đất làm muối
LMU
0,00
0,00
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
649,36
5,48
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.039,86
42,53
2.1
Đất quốc phòng
CQP
8,19
0,07
2.2
Đất an ninh
CAN
6,80
0,06
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,00
0,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
101,92
0,86
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
59,78
0,50
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
37,44
0,32
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
0,00
0,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
42,55
0,36
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.723,13
14,54
-
Đất giao thông
DGT
1.025,38
8,65
-
Đất thủy lợi
DTL
395,47
3,34
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
35,10
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,22
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
85,46
0,72
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
18,35
0,15
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1,57
0,01
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,73
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
0,00
0,00
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
3,54
0,03
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
2,63
0,02
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
28,60
0,24
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
113,17
0,96
-
Đất chợ
DCH
5,73
0,05
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,00
0,00
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,00
0,00
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2,35
0,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.709,41
14,43
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
65,70
0,55
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,29
0,11
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
4,05
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,00
0,00
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
32,32
0,27
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.158,09
9,77
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
74,83
0,63
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,00
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
203,46
1,72
II
Khu chức năng
3
Đất đô thị
KDT
373,33
3,15
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
4.240,02
35,78
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
101,92
0,86
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
0,00
0,00
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
59,78
0,50
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
2.224,03
18,77
12
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp
KON
1.746,85
14,74
4. Điều chỉnh
kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
STT
Loại đất
Mã loại đất
Diện tích thu hồi (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
201,68
1.1
Đất trồng lúa
LUA
180,93
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
177,86
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
3,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
16,74
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,67
1.4
Đất lâm nghiệp
LNP
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
3,34
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9,36
Tổng số
211,04
5. Điều chỉnh
kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
STT
Loại đất
Mã loại đất
Diện tích CMĐ sử dụng đất (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
263,36
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
239,26
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
236,19
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
3,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
19,94
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,82
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
3,34
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất NN
-
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi NN
14,03
4
Tổng số
277,39
6. Điều chỉnh
số dự án và diện tích ghi tại Điểm d Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
430/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 thành: 173 dự án, tổng diện
tích 604,28 ha.
7. Các nội dung khác ghi tại
Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu
lực.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố;
Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Giám đốc các Sở , ban, ngành của
Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phúc Thọ và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: VP, TNMT;
- Lưu VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
Danh mục công trình, dự án
Mã loại đất
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký
Diện tích (ha)
Trong đó diện tích thu hồi (ha)
Vị trí
Căn cứ pháp lý của dự án
Địa danh huyện
Địa danh xã
A
Các dự án đưa ra ngoài Quyết
định số 430/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024
1
Cụm công nghiệp Tam Hiệp
SKN
Công ty Cổ phần đầu tư phát triển nhà Minh Dương
20,99
Phúc Thọ
Tam Hiệp
Quyết định số 325/QĐ-UBND
ngày 17/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho Công ty Cổ phần đầu tư
Phát triển nhà Minh Dương thuê 209.906m2 đất tại xã Tam Hiệp, huyện Phúc Thọ
để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Tam Hiệp, huyện
Phúc Thọ
2
Cụm công nghiệp Liên Hiệp - Giai
đoạn 2
SKN
Công ty Cổ phần Tập đoàn Minh Dương
12,24
Phúc Thọ
Liên Hiệp
Quyết định số 326/QĐ-UBND
ngày 17/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho Công ty Cổ phần Tập
đoàn Minh Dương thuê 122.335,5 m2 đất tại xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ để thực
hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Liên Hiệp-Giai đoạn 2,
huyện Phúc Thọ
B
Các dự án điều chỉnh giảm/thay
đổi trong năm 2024 (đã có tr ong Nghị quyết số 34/NQ -HĐND ngày 06/12/2023 của
HĐND Thành phố)
1
Xây dựng HTKT đấu giá khu Trường
Yên, xã Long Xuyên giai đoạn 2
ONT
Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Phúc Thọ
4,50
4,50
Phúc Thọ
Xã Long Xuyên
Phụ lục số 21 Nghị Quyết
03/NQ-HĐND ngày 05/02/2024 về việc phê duyệt dừng thực hiện dự án giai đoạn 2021-2025;
phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công
giai đoạn 2021-2025
C
Các dự án đăng ký mới thực
hiện trong năm 2024
I
Các dự án phải báo cáo HĐND
Thành phố theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
1
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông trục chính xã Trạch Mỹ Lộc
DGT
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ
2,00
2,00
Phúc Thọ
Trạch Mỹ Lộc
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
29/9/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
2
Nâng cấp đường giao thông trục
chính xã Tam Thuấn
DGT
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ
1,00
1,00
Phúc Thọ
Tam Thuấn
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
29/9/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ về Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
3
Xây dựng chợ Thanh Đa, xã
Thanh Đa
DCH
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ
0,50
0,50
Phúc Thọ
Thanh Đa
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ
4
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang
Đồng Vừng thôn 8, xã Phụng Thượng.
NTD
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ
1,00
1,00
Phúc Thọ
Phụng Thượng
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày
19/10/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
5
Mở rộng nâng cấp nghĩa trang
nhân dân đồng Vừng xã Ngọc Tảo.
NTD
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ
0,10
0,10
Phúc Thọ
Ngọc Tảo
Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày
29/9/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
6
Xây dựng trường Mầm non Thanh
Đa
DGD
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ
1,20
1,20
Phúc Thọ
Thanh Đa
Nghị Quyết số 21/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
7
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông nông thôn xã Hát Môn
DGT
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ
0,50
0,50
Phúc Thọ
Hát Môn
Nghị Quyết số 21/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
8
Nhà văn hóa - khu thể thao thôn
6 xã Sen Phương
DVH
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ
0,28
0,28
Phúc Thọ
Sen Phương
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
29/9/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ về Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
9
Mở rộng, nâng cấp nghĩa trang
nhân dân Dộc Kỳ xã Võng Xuyên
NTD
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ
2,01
2,01
Phúc Thọ
Võng Xuyên
Nghị Quyết số 21/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
10
Nâng cấp, cải tạo một số tuyến
đường giao thông trục chính xã Tam Hiệp
DGT
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ
0,25
0,25
Phúc Thọ
Tam Hiệp
Nghị Quyết số 21/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
11
Xây dựng trường mầm non Ngọc
Tảo
DGD
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ
1,00
1,00
Phúc Thọ
Ngọc Tảo
Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày
05/2/2024 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
II
Các dự án không phải báo
cáo HĐND Thành phố theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
12
Dự án Đầu tư xây dựng khu nhà
ở thấp tầng tại xã Long Xuyên, Xuân Đình và Thượng Cốc (thuộc khu vườn sinh
thái Cẩm Đình-Hiệp Thuận)
ONT
Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Phúc Thọ
18,29
Phúc Thọ
Các xã Long Xuyên, Xuân Đình
và Thượng Cốc
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày
05/02/2024 về việc thông qua Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 điểm
dân cư nông thôn tại các xã: Long Xuyên, Xuân Đình và Thượng Cốc, huyện Phúc
Thọ (Thuộc ranh giới Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu vườn sinh thái Cẩm Đình-
Hiệp Thuận)
13
Đề xuất thực hiện dự án Giáo
dục
DGD
UBND huyện Phúc Thọ
1,08
Phúc Thọ
Phụng Thượng
Quy định tại điều 73, điều
193 Luật đất đai năm 2013; Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất; Nhu cầu phát triển
kinh tế, xã hội của địa phương; Văn bản số 01/CV-PTHĐ ngày 20/02/2024 của Trường
Phổ thông Hồng Đức về việc đề nghị đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
Quyết định 1997/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1997/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/04/2024 huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội
1.006
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng