Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2143/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp huyện Ninh Thuận
Số hiệu:
2143/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Thuận
Người ký:
Phan Tấn Cảnh
Ngày ban hành:
04/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2143/QĐ-UBND
Ninh Thuận , ngày 04 tháng 12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
C ăn cứ
Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định s ố 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Ch ính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định s ố 61/20 18/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Ch ính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 20 17/QĐ- UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân d ân tỉnh công b ố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm v i chức
năng quản lý của Ủy ban
nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận.
Xét đề nghị của Gi ám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3695/TTr-SXD ngày 06/11/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng
quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền th ông; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT. U BND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT);
- VP U B: LĐ;
- Lưu: VT, TTPCHCC. VTTT
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Tấn Cảnh
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số : 2143/QĐ- UBND ngày 04/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
Tên
thủ t ục hành chính
I
Lĩnh v ực ho ạt đ ộng
xây d ựng
1
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
2
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III
3
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
4
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
5
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
6
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
7
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại
điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ
trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn
hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch
nội dung chứng chỉ hành nghề)
8
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
9
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
10
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
11
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b
Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 c ủ a Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42
8
Gia hạn đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
9
Cấp lại GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
II
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
1.
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuy ển cây xanh
III
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
1
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh
2
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
IV
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
1
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số : 2143/QĐ-UBND ng ày 04 thán g 12 năm
2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
A. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG
1. Thủ tục thẩm định Báo cáo k inh tế - kỹ thuật/Báo cáo k inh tế - kỹ thuật
đ iều chỉnh; th iết kế bản
vẽ th i công, dự toán xây dựng/th iết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
Trình
t ự công việc
Chức
danh, vị trí
Nội
dung công việc
Th ời g ian thực hi ện
Bước
1
Bộ phận một c ửa
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
0,5
ngày làm việc
Bước
2
Bộ phận chuyên môn
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
17
ngày làm việc
Bước
3
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
01
ngày làm việc
Bước
4
Phòng, Ban chuyên môn
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
0,5
ngày làm việc
Bước
5
Bộ phận một cửa
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
01
ngày làm việc
Tổng th ời gian thực h iện
20 ngày làm việc
2. Thủ t ục thẩm đ ịnh d ự
án/d ự án điều chỉnh ho ặc
thẩm đ ịnh thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
Trình
tự công việc
Ch ức danh, vị trí
Nộ i dung công vi ệc
Thời
gian th ực hiện
Bước
1
Bộ phận một cửa
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
0,5
ngày làm việc
Bước
2
Bộ phận chuyên môn
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
- Đ ối
với th ẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
+ Không qu á 26,5 ngày đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 16,5 ngày đối với dự
án nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ Không quá 16,5 ngày đối với dự
án nhóm B;
+ Không qu á 11,5 ngày đối với dự án nhóm C.
Bước
3
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện
01
ngày làm việc
Bước
4
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
01
ngày làm việc
Bước
5
Bộ phận một cửa
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
01
ngày làm việc
Tổng thời g ian thực hiện
- Đối v ới thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
+ Không qu á 30 ngày đối với dự án nhóm B;
+ Không qu á 20 ngày đối với d ự án nhóm C.
- Đối với thẩm đ ịnh thiết k ế cơ sở/thiết kế cơ sở
điều chỉnh:
+ Không quá 20 ngày đối với dự
án nhóm B;
+ Không quá 15 ngày đối với d ự án nhóm C.
3. Thủ tục thẩm định th iết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán x ây dựng điều chỉnh
Trình
tự công việc
Chức
danh, vị trí
Nội
dung công vi ệc
Thời
gian th ực hi ện
Bước
1
Bộ phận một cửa
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
0,5
ngày làm việc
Bước
2
Bộ phận chuyên môn
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
- Đối với công trình cấp I: không quá 36,5 ngày.
- Đối với công trình c ấp II và cấp III: không quá 26,5 ngày.
- Đối với các công trình còn lại:
không quá 16,5 ngày
Bước
3
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn
Ký duyệt hồ sơ, v ăn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện
01
ngày làm việc
Bước
4
Lãnh đạo UBND cấp huyện
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
01
ngày làm việc
Bước
5
Bộ phận một cửa
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
01
ngày làm việc
T ổng
thời g ian thực h iện
- Đố i v ới công trình cấp I: không quá
40 ngày.
- Đ ối với công trình cấp II và cấp III: không
quá 30 ngày.
- Đ ối v ới các công trình còn lại: không quá 20 ngày.
4. Thủ tục cấp g iấy phép xây dựng đối v ới công trình, nhà ở
riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc th ẩm quyền cấp GPXD của c ấp trung ương, cấp tỉnh
Trình
t ự công v iệc
Chức
danh, v ị trí
Nội
dung công việc
Thời
g ian thực hi ện
Bước
1
Bộ phận một cửa
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
0,5
ngày làm việc
Bước
2
Bộ phận chuyên môn
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
27
ngày làm việc
Bước
3
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
01
ngày làm việc
Bước
4
Phòng, Ban chuyên môn
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
0,5
ngày làm việc
Bước
5
Bộ phận một cửa
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
01
ngày làm việc
T ổng
thời gian thực hiện
30
ngày làm việc
5. Thủ tục cấp g iấy phép sửa chữa, cải tạo đố i với công
trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo t ồn, khu d i tích lịch sử - văn hóa thuộc địa
bàn quản lý, trừ các công trình thuộc th ẩm quy ền cấp GPXD c ủa cấp trung ương, cấp tỉnh
Trình
tự công vi ệc
Ch ức danh, vị trí
Nội
dung công việc
Thời
gian thực hi ện
Bước
1
Bộ phận một cửa
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
0,5
ngày làm việc
Bước
2
Bộ phận chuyên môn
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
27
ngày làm việc
Bước
3
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
01
ngày làm việc
Bước
4
Phòng, Ban chuyên môn
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
0,5
ngày làm việc
Bước
5
Bộ phận một cửa
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
01
ngày làm việc
Tổng thời gian thực hiện
30 ngày làm việc
6. Thủ tục cấp giấy phép di dời
công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô th ị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa
thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc th ẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ư ơng, cấp tỉnh
Trình
tự công việc
Chức
danh, vị trí
Nội
dung công việc
Th ời gian th ực hi ện
Bước
1
Bộ phận một cửa
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho bộ ph ận chuyên môn xử lý
0,5
ngày làm việc
Bước
2
Bộ phận chuyên môn
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
27
ngày làm việc
Bước
3
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
01
ngày làm việc
Bước
4
Phòng, Ban chuyên môn
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
0,5
ngày làm việc
Bước
5
Bộ phận một cửa
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
01 ngày
làm việc
Tổng th ời g ian thực hiện
30
ngày làm việc
7. Điều chỉnh GPXD đố i v ới công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng
trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu d i tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
th ẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ư ơng, cấp tỉnh
Trình tự công
việc
Chức danh, vị
trí
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện
Bước
1
Bộ phận một cửa
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn x ử lý
0,5
ngày làm việc
Bước
2
Bộ phận chuyên môn
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
27
ngày làm việc
Bước
3
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
01
ngày làm việc
Bước
4
Phòng, Ban chuyên môn
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
0,5
ngày làm việc
Bước
5
Bộ phận một cửa
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
01
ngày làm việc
Tổng thời gian thực hiện
30
ngày làm việc
8. Gia hạn đố i v ới công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong
đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo t ồn, khu di
tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc th ẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
Trình
tự công vi ệc
Chức
danh, vị trí
Nội
dung công việc
Thời
gian thực hi ện
Bước
1
Bộ phận một cửa
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
0,5
ngày làm việc
Bước
2
Bộ phận chuyên môn
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
02
ngày làm việc
Bước
3
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
01
ngày làm việc
Bước
4
Phòng, Ban chuyên môn
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
0,5
ngày làm việc
Bước
5
Bộ phận một cửa
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
01
ngày làm việc
Tổng th ời gian thực hiện
05
ngày làm việc
9. Cấp lạ i GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc th ẩm quyền cấp GPXD của
cấp trung ương, cấp tỉnh
Trình
tự công vi ệc
Chức
danh, vi trí
Nội
dung công việc
Thời
gian thực h iện
Bước
1
Bộ phận một cửa
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
0,5
ngày làm việc
Bước
2
Bộ phận chuyên môn
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
02
ngày làm việc
Bước
3
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
01
ngày làm việc
Bước
4
Phòng, Ban chuyên môn
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
0,5
ngày làm việc
Bước
5
Bộ phận một cửa
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
01
ngày làm việc
Tổng thời gian thực hiện
05
ngày làm việc
II. LĨNH VỰC HẠ TẦNG
1. Thủ tục cấp g iấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
Trình
tự công việc
Chức
danh, vị trí
Nội
dung công việc
Thời
gian thực hi ện
Bước
1
Bộ phận một cửa
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
0,5
ngày làm việc
Bước
2
Bộ phận chuyên môn
Xem xét, thẩm tra, x ử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban
chuyên môn
10,5
ngày làm việc
Bước
3
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện
01
ngày làm việc
Bước
4
Lãnh đạo UBND cấp huyện
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
02
ngày làm việc
Bước
5
Bộ phận một cửa
Trả kết quả giải quyết TT HC cho tổ chức, cá nhân
01
ngày làm việc
Tổng thời g ian thực h iện
15
ngày làm việc
III. LĨNH VỰC QUY
HOẠCH - KIẾN TRÚC
1. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ đ iều chỉnh quy hoạch ch i t iết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức k inh doanh thuộc th ẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Trình
tự công vi ệc
Chức
danh, vị trí
Nội
dung công việc
Th ời gian thực hi ện
Bước
1
Bộ phận một cửa
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
0,5
ngày làm việc
Bước
2
Bộ phận chuyên môn
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
- Đối với thẩm định nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết: 15,5 ngày l à m
việc.
- Đối với thẩm định nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông
thôn: 10,5 ngày làm việc.
Bước
3
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
01
ngày làm việc
Bước
4
Phòng, Ban chuyên môn
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
02
ngày làm việc
Bước
5
Bộ phận một cửa
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
01
ngày làm việc
Tổng th ời g ian thực hiện
- Đối với thẩm định nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết: 20 ngày làm việc.
- Đối với thẩm định nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông
thôn: 15 ngày làm việc.
2. Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc th ẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện
Trình
tự công vi ệc
Chức
danh, vị trí
Nộ i dung công v iệc
Thời
gian thực hi ện
Bước
1
Bộ phận một cửa
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
0,5
ngày làm việc
Bước
2
Bộ phận chuyên môn
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
20,5
ngày làm việc
Bước
3
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
01
ngày làm việc
Bước
4
Phòng, Ban chuyên môn
Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
02
ngày làm việc
Bước
5
Bộ phận một cửa
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
01
ngày làm việc
Tổng thời gian thực hiện
25 ngày làm việc
IV. LĨNH VỰC QUY
HOẠCH XÂY D ỰNG
1. Thủ tục hành chính cung cấp
thông t in quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Trình
tự công vi ệc
Chức
danh, vị trí
Nội
dung công việc
Thời
gian thực hiện
Bước
1
Bộ phận một cửa
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
0,5
ngày làm việc
Bước
2
Bộ phận chuyên môn
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ, tr ình lãnh đạo Phòng, ban
chuyên môn
10,5
ngày làm việc
Bước
3
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện
01
ngày làm việc
Bước
4
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
02
ngày làm việc
Bước
5
Bộ phận một cửa
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
01
ngày làm việc
Tổng thời gian thực hiện
15
ngày làm việc
Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2143/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
900
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng